Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

Bài giảng suy tủy BS phạm quý trọng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (756.85 KB, 26 trang )

SUY TỦY
BS. Phạm Quý Trọng
Bộ môn Huyết học


I.- Đại cương

Đây là một nhóm bệnh :
I.1- Di truyền, Bẩm sinh
I.2- Mắc phải

P. Ehrlich, 1888, mô tả đầu tiên


Figure 1. Normal bone marrow biopsy for comparison

Schrier, S. ASH Image Bank 2001;2001:100241

Copyright ©2001 American Society of Hematology. Copyright restrictions may apply.


Figure 2. Patient's bone marrow biopsy

Schrier, S. ASH Image Bank 2001;2001:100241

Copyright ©2001 American Society of Hematology. Copyright restrictions may apply.


II.- Dịch tễ học
Có ở mọi nơi trên thế giới : 5 / T dân
Pháp : 1,4 / T


Nhật : 14,7 / T
Tuổi : 20 – 25 & > 65 (nước phát triển)
Phái :

=


III.- BỆNH NGUYÊN
Di truyền : Fanconi
 Hóa chất, thuốc
 Tia xạ
 Virus
 Miễn dịch : lupus, thymoma, có thai…


@ Khoảng 65% các ca không tìm được nguyên
nhân


Hóa chất
* Benzen : dung môi hữu cơ
 công nghiệp hóa chất, thuốc, phẩm
nhuộm, thuốc nổ (TNT), cao su, da giày …
* Diệt côn trùng : DDT, Lindane …


Thuốc :
chloramphenicol : 10-50 lần, thoa, nhỏ mắt …
quinacrine : quân đội 7-28 lần
thuốc trị ung thư

giảm đau, giảm viêm, sulfamide
Tia xạ
X-quang (CT scan)
Phóng xạ :
Nhật (1945, 2011),
Tchernobyl (1986)
Virus : Parvovirus, viêm gan, EBV, HIV


IV.- Sinh lý bệnh
Do tổn thương :
i- Tế bào gốc CD34
ii- stroma
iii- yếu tố tăng trưởng : cytokines
iv- miễn dịch tế bào- dịch thể
Khái niệm “soil” & “seed”


Cơ chế :
i- phá hủy trực tiếp
ii- miễn dịch : lymphô T CD8(+), HLA-DR(+)
 γ-interferon, IL2, TNF ức chế phân bào,
hủy diệt tế bào tiền thân
iii- cơ địa ? HLA-DR2, DPw3




V.- Lâm sàng
Dấu


hiệu của giảm 3 dòng

- Sốt
- Xanh xao : mệt, chóng mặt, …
- XH
Tử vong : do XH, suy tim, nhiễm
trùng nặng, ngộ độc sắt do truyền máu
nhiều


VI.- Sinh học
Huyết đồ (HC lưới)
 Tủy đồ
 Sinh thiết tủy



VII.- Chẩn đoán
Chẩn đoán bệnh : không khó
 Chẩn đoán nguyên nhân ?



VIII.- Chẩn đoán phân biệt
1.- Huyết đồ có giảm 3 dòng + tủy nghèo :

• Thiếu máu Kiệt sản
• Suy tủy bẩm sinh ( Fanconi )
• Tiểu huyết sắc tố kịch phát về đêm Bạch huyết

cấp
• Các Lymphome
• Xơ tủy


VIII.- Chẩn đoán phân biệt
2.- Huyết đồ có giảm 3 dòng + tủy giàu :

i.- Bệnh tủy xương nguyên phát
•Hội chứng loạn sinh tủy ( MDS )
•Tiểu huyết sắc tố kịch phát về đêm
•Leucemie aleucémique
•Leucemie tế bào tóc (hairy cell leukemia )


VIII.- Chẩn đoán phân biệt
ii.- Do bệnh hệ thống (systemic)
•Lupus ( SLE )
•Cường lách
•Thiếu B12 , acid folic
•Nghiện rượu
•Brucellosis
•Sarcoidosis
•Lao và các bệnh khác do Mycobacteria


VIII.- Chẩn đoán phân biệt
3.- Tủy nghèo tế bào + giảm tế bào ngoại biên








sốt Q
bệnh Légionella
nhược giáp trạng
Lao
nhịn đói
anorexia nervosa


IX.- ĐIỀU TRỊ
1/ Cách ly :
a/ Khỏi môi trường gây hại
b/ Vô trùng
2/ Điều trị nâng đỡ
a/ Kháng sinh
b/ Truyền máu


IX.- ĐIỀU TRỊ
2/ Điều trị đặc hiệu
a/ ức chế miễn dịch
b/ ghép tủy


Truyền máu
i/ rất giới hạn

ii/ chỉ truyền từng thành phần máu
iii/ truyền HC lắng, thông thường duy trì Hb> 7
g/dL. Trường hợp ghép tủy cho BN thì phải
chiếu xạ khối HC trước khi truyền.


Truyền máu
iv/ truyền HC phénotype, thải sắt
v/ chỉ truyền tiểu cầu khi có xuất huyết đe dọa
tính mạng, duy trì số tiểu cầu > 5.000/µL
vi/ không truyền BC hạt trung tính,
vii/ không truyền máu của thân nhân.


Ức chế miễn dịch
i/ ATG (anti-thymocyte globuline) hoặc
ALG (anti-lymphocyte globuline)
ii/ + Cyclosporine A, ức chế lymphô T
iii/ + Corticoid
Lui bệnh 75%


Tiên lượng

Tiên lượng BN nói chung là nặng ;
Tiên lượng nặng khi :
i- BC neutrophil < 500/mm3 (rất nặng
nếu < 200/mm3)
ii- Tiểu cầu < 20.000/mm3
iii- HC lưới < 20.000/mm3



×