Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Chương II. §13. Bội và ước của một số nguyên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (214.87 KB, 13 trang )


Kiểm tra miệng
Câu 1 ( 8 đ ): Hãy nêu các tính chất của phép nhân
Áp dụng tính: ( - 2 ) . [ 3 + ( - 5 ) ] = ?
Câu 2 ( 2 đ ): Tìm tất cả các ước của tích vừa tìm
được ở câu 1


Đáp án:
Câu 1 : Các tính chất của phép nhân
1/ Tính chất giao hoán.
a.b=b.a
2/ Tính chất kết hợp.
(a.b) . c = a . (b.c)
3/ Nhân với 1.
a.1=1.a
4/ Tính chất phân phối của phép nhân đối với
phép cộng.
a . (b+c) = a . b + a . c
Áp dụng tính: (-2).[3+(-5)] = (-2).3 +(-2).(-5)
= - 6 + 10
=4
Câu 2: Ư ( 4 ) = { 1; 2; 4 )


1/ Bội và ước của một số nguyên

?1: Viết các số

6, -6 thành tích của hai số nguyên.
Đáp án:



6 = 2.3
-6 =(-2).3 ;
6 = (-2).(-3)
-6 = 2 .(-3) ;
6 = 1.6
-6 = (-1).6 ;
6 = (-1).(-6)
-6 = 1.(-6)


?2:

Cho hai số tự nhiên a, b với b≠ 0. Khi
nào thì ta nói a chia hết cho b (a M
b) ?
Đáp án:
Cho a, b ∈N và b ≠ 0 . Nếu có số tự nhiên q
sao cho a = b.q thì ta nói a chia hết cho b
Ta còn nói a là bội của b và b là ước của a
M

?3: Tìm hai bội và hai ước của 6


Chú ý:
*Nếu a = bq (b ≠ 0 ) thì ta còn nói a chia cho b
được q và viết a : b = q.
* Số 0 là bội của mọi số nguyên khác 0.
*Số 0 không phải là ước của bất kì số nguyên

nào.
*Các số 1 và -1 là ước của mọi số nguyên.
* Nếu c vừa là ước của a vừa là ước của b thì c
được gọi là ước chung của a và b.


2/ Tính chất
a/ Nếu a chia hết cho b và b chia hết cho c thì a cũng
chia hết cho c
aM
b và b Mc ⇒ a M
c
b/ Nếu a chia hết cho b thì bội của a cũng chia
hết cho b
aM
b ⇒ am Mc
c/ Nếu cả hai số a và b chia hết cho c thì tổng và
hiệu của chúng cũng chia hết cho c
aM
c và b Mc ⇒ (a + b) Mc và (a - b) Mc


Lưu ý
Bài tập 101 (SGK / 97)
Tìm năm bội của: 3 ; -3
Muốn tìm B(a), Ư(a) với a ∈ Z, ta có thể tìm
B(|a|), Ư(|a|) rồi bổ sung thêm các số đối của
B(|a|), Ư(|a|)).



Bài 102 (SGK / 97)
Tìm tất cả các ước của: -3; 6; 11; -1
Đáp án:
*Các ước của -3 là: 1 , -1 , 3 , -3
* Các ước của -6 là: 1, -1 , 2, -2 , 3 , -3 , 6 , -6
* Các ước của 11 là: : 1, -1 , 11 , -11 .
* Các ước của -1 là: 1 , -1.


Bài 104 (SGK / 97)
Tìm số nguyên x, biết:
a/ 15x = -75
b/ 3 x  = 18.
Giải:
a/ 15x = -75
x = -75 : 15
x = -5

b) 3 x  = 18
x  = 18:3
x  = 6
x = 6 hoặc x = -6


Bài 105 ( SGK / 97 ): Điền số thích hợp vào ô trống
cho đúng
a

42


-25

2

- 26

0

9

b

-3

-5

-2

−13

7

-1

a : b -14

5

-1


-2

0

-9


HƯỚNG DẪN TỰ HỌC Ở NHA

Đối với bài học ở tiết này:
+ Học thuộc Bội và Ước của một số nguyên
+ Học thuộc các tính chất và chú ý
+ Xem kĩ các bài tập đã giải
Đối với bài học tiếp theo:
+ Soạn và trả lời các câu hỏi ôn tập lí thuyết trong
SGK ( câu 1 đến câu 5 )
+ Làm các bài tập: 111; 114; 115 và 116 SGK / 99
+ Tiết sau ôn tập chương II




×