Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

khbdtx nguyet diễn thành

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.23 KB, 4 trang )

PHÒNG GD&ĐT DIỄN CHÂU
TRƯỜNG TIỂU HỌC DIỄN THµnh
KẾ HOẠCH TỰ BỒI DƯỠNG
NĂM HỌC 2013 -2014
PHẦN I
SƠ LƯỢC LÝ LỊCH, ĐĂNG KÝ CHỈ TIÊU THI ĐUA, NHIỆM VỤ CHUYÊN MÔN

I. Sơ lược lý lịch:
1.Họ và tên: .Trương Thị Nguyệt
Nam/Nữ: Nữ
2.Ngày 19 tháng 5 năm 1972
3. Nơi cư trú: Xóm 7 Diễn Thành ,Diễn Châu ,Nghệ An
4. ĐT (cố định):
ĐT(di động): ... 0919551747
5. Môn dạy (dạy lớp): .5A
Trìnhđộ: ĐH TH
Môn đào tạo đào tạo: .
6. Số năm công tác trong ngành giáo dục: 21 năm
7. Kết quả danh hiệu thi đua:
+ Năm học 2011-2012: .
+ Năm học 2012-2013:
8. Nhiệm vụ, công tác được phân công: Chủ nhiệm lớp 5A
II. Chỉ tiêu đăng ký thi đua, đạo đức, chuyên môn, lớp chủ nhiệm, đề tài
nghiên cứu
1. Đăng ký danh hiệu thi đua năm học 2013-2014 (Lao động tiên tiến,
CSTĐCS,.....): CSTĐCS
2. Xếp loại đạo đức: .Tốt.; Xếp loại chuyên môn: ..Khá.
3. Đăng ký danh hiệu tập thể lớp (nếu là GVCN): .TTXS
Trong đó, số học sinh xếp loại:

số


30

Duy
HS lên lớp
trì sĩ
(HTCTTH)
số
30

30

Học lực (%)
Giỏi

Khá

TB

Yếu

Kém

3

7

20

0


0

Hạnh kiểm (%)
Chưa
Đạt
đạt
100%

4. Tên đề tài nghiên cứu (sáng kiến kinh nghiệm): ..............................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................

5. Đăng ký:
1


+ Học lực: Sĩ số: ..30;Trong đó: Giỏi ...3..........................; Tỷ lệ: .10 %
Khá ..7............................; Tỷ lệ: .24.4.%
TB ...20.............................; Tỷ lệ: .66,6%
Yếu ..0............................; Tỷ lệ: 0 %
Đạt TB trở lên .20........; Tỷ lệ: .66,6 %
+ Hạnh kiểm: Sĩ số: ..30...... ; Trong đó: Đạt: 100%..............
Chưa đạt: ..0...........
+ Học sinh giỏi các cấp:
TT

Tên

1
2

3
4

Cấp quốc gia
Cấp tỉnh
Cấp huyện
Cấp trường

TT

Tên

1
2
3
4

Cấp quốc gia
Cấp tỉnh
Cấp huyện
Cấp trường

Giao lưu Ôlympic
Tiếng Anh

Giao lưu
HS giỏi Tiếng
Ôlympic Toán
Anh qua
tuổi thơ

mạng Internet

HS giỏi giải
toán qua mạng
Internet

Giao lưu nói lời
hay, viết chữ đẹp

Bóng bàn, cờ
vua

Thi vở sạch chữ
đẹp

1
Thi hát dân
ca

+ HS xếp loại theo Thông tư 32/2009 của Bộ GD&ĐT
Học sinh giỏi:
Số lượng: .3
Tỷ lệ: 10.%

Học sinh tiên tiến:
Số lượng .10
Tỷ lệ..30.%

PHẦN II
KẾ HOẠCH CỤ THỂ


2


Nội dung (chuyên đề) bồi
dưỡng

Yêu cầu, mức độ cần đạt

Hình thức bồi
dưỡng

Thời gian
thực hiện

...........................................................

...........................................................

..........................................................

..........................................................

...........................................................

...........................................................

..................
..................
..................


..................
..................
..................

...........................................................

...........................................................

..........................................................

..........................................................

...........................................................

...........................................................

..................
..................
..................

..................
..................
..................

...........................................................

...........................................................

..........................................................


..........................................................

...........................................................

...........................................................

..................
..................
..................

..................
..................
..................

...........................................................

...........................................................

..........................................................

..........................................................

...........................................................

...........................................................

..................
..................
..................


..................
..................
..................

...........................................................

...........................................................

..........................................................

..........................................................

...........................................................

...........................................................

..................
..................
..................

..................
..................
..................

...........................................................

...........................................................

..........................................................


..........................................................

..................
..................

..................
..................

3


...........................................................

...........................................................

..................

..................

...........................................................

...........................................................

..........................................................

..........................................................

...........................................................


...........................................................

..................
..................
..................

..................
..................
..................

Ý kiến của BGH

Ý kiến của tổ CM

Diễn Thành, ngày ........ tháng 9 năm2013
Người lập kế hoạch
(Kí, ghi họ tên)

Trương Thị Nguyệt.

4



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×