SUBJECT -VERB AGREEMENT
S ự hòa h ợ
p gi ữ
a ch ủ ng ữ và đ
ộn g t ừ
Subject- verb agreement means choosing the correct singular or
plural verb after the subject.
S ự hòa h ợ
p gi ữ
a ch ử ng ữ và đ
ộn g t ừ đ
ề c ập đ
ến vi ệc ch ọn đúng
độn g t ừ ở hình thái s ố ít hay s ố nhi ều sau ch ủ t ừ
.
Độn g t ừ luôn luôn ph ải hòa h ợ
p vớ
i ch ủ t ừ đơn v ề ngôi (person) và
s ố (number).
- N ếu ch ủ t ừ đ
ơn ở s ố ít, đ
ộn g t ừ ph ải ở s ố ít. N ếu ch ủ t ừ đ
ơn ở s ố
nhi ều, đ
ộn g t ừ ph ải ở s ố nhi ều.
Eg: One of my friends is going to visit Ha Noi next week.
My friends are going to visit Ha Noi next week.
S ự hòa h ợ
p gi ữ
a các ch ủ ng ữ ph ứ
c t ạp và đ
ộn g t ừ
:
1) Hai ch ủ t ừ đ
ơn n ối v ớ
i nhau b ằng t ừ and , đ
ộn g t ừ ở s ố nhi ều.
Eg: My sister and my brother are students.
*Đ
ộn g t ừ hòa h ợ
p vớ
i ch ủ t ừ
, không hòa h ợ
p vớ
i các danh t ừ theo
các gi ớ
i t ừ sau đâ y:
with as well as besides order than
along with together with in addition to like -> S1
Eg: The cow as well as the horses is grazing grass.
Lư
u ý: Khi and dùng chung cho 1 ng ư
ời thì đ
ộn g t ừ chia s ố ít.
Ví d ụ: The famous writer and editor has passed away
Ng ư
ợc l ại , khi hai ch ủ t ừ k ết h ợ
p vớ
i nhau b ằng:
Or either…or not only…but also
Not…but neither…nor -> S2
độn g t ừ k ết h ợ
p vớ
i ch ủ t ừ g ần nh ất.
2) Danh t ừ s ố nhi ều ch ỉ th ờ
i gian, tr ọng l ư
ợn g , s ự đo l ư
ờn g và ti ền đi
vớ
i đ
ộn g t ừ s ố ít:
Eg: Fifteen minutes isn’t enough for the students to finish this test.
3) Các danh t ừ t ập h ợ
p (collective noun) có th ể đi v ớ
i đ
ộn g t ừ s ố ít
hay s ố nhi ều tùy theo ý ng ư
ời nói.:
class, group, commitee, family, jury, ............
Eg:
My family lives in a small town. (Family là m ột t ập h ợ
p, dung ở s ố ít)
My family are at the table now. (Ch ỉ các thành viên trong gia đì nh,
dùng ở s ố nhi ều)
4) M ột s ố danh t ừ t ận cùng v ớ
i s (nh ư danh t ừ s ố nhi ều) nh ư
ng k ết
hợ
p vớ
i độ
n g t ừ s ố ít.
- M ột s ố môn h ọc: Phyics, lingustics, ...
- m ột s ố c ăn b ệnh: Measles, mumps ....
5) M ột s ố danh t ừ s ố nhi ều không có t ận cùng b ằng –s, và luôn k ết
hợ
p vớ
i độ
n g t ừ s ố nhi ều: police (c ảnh sát) , people (m ọi ng ườ
i) ,
cattle (trâu bò) , clergy (gi ớ
i tu s ĩ) , folk (dân chúng) , poultry (gà vt).
ị
6) Các phân s ố và các t ừ nh ư
: some (m ột vài) , part (m ột ph ần) , all
(t ất c ả) , half (m ột n ử
a) , majority ( đa s ố) , the last (cu ối cùng) , the
rest (còn l ại) , the remained (ph ần còn l ại) , minority (thi ểu s ố) , a
number of, plenty of, a lot of đi v ớ
i:
- độ
n g t ừ s ố nhi ều n ếu danh t ừ theo sau ch ủ t ừ đơ
n ở s ố nhi ều.
- độ
n g t ừ s ố ít n ếu danh t ừ theo sau ch ủ t ừ đơ
n ở s ố ít ho ặc là danh
t ừ không không đế
m đượ
c.
- A number of theo sau b ở
i độ
n g t ừ s ố nhi ều.
Eg: A number of people were standing along the road.
(M ột s ố ng ườ
i đa ng đứ
n g d ọc theo con đườ
n g)
- The number of theo sau b ở
i độ
n g t ừ s ố ít.
Eg: The number people who speaks English has increased day by
day.
7) Các đạ
i t ừ b ất địn h (indefinite pronouns):
each no one, none nobody nothing
either someone somebody everything
neither anyone anybody anything
everybody something th ườ
n g đi v ớ
i độ
n g t ừ s ố ít.
8) Trong các c ụm t ừ There + be, độ
n g t ừ hòa h ợ
p vớ
i ch ủ t ừ theo ba
tr ườ
ng hợ
p sau:
+ Độ
n g t ừ hòa h ợ
p vớ
i ch ủ t ừ g ần nh ất đứ
n g sau:
Eg: There is a radio, a stereo cassette-player, a cigar lighter…
There was much trafic at night and many mules on the road.
+ Độ
n g t ừ hòa h ợ
p vớ
i t ất c ả các ch ủ t ừ
:
Eg: There are a plaza, a cathedral, and a governor’ place on the hill.
8) Trong các c ụm t ừ There + be, độ
n g t ừ hòa h ợ
p vớ
i ch ủ t ừ theo ba
tr ườ
ng hợ
p sau:
+ Độ
n g t ừ hòa h ợ
p vớ
i ch ủ t ừ g ần nh ất đứ
n g sau:
Eg: There is a radio, a stereo cassette-player, a cigar lighter…
There was much trafic at night and many mules on the road.
+ Độ
n g t ừ hòa h ợ
p vớ
i t ất c ả các ch ủ t ừ
:
Eg: There are a plaza, a cathedral, and a governor’ place on the hill.
9) Câu hỏi với who và what dùng v ới động t ừ s ố ít:
Eg: Who wants tea? - We all do, please.
What has happened? - Several things have happened.
Câu hỏi với which of có thể đi v ới động t ừ s ố ít ho ặc s ố nhi ều tùy
từng trường hợp:
Eg: Which of you wants to go? - (Which one?)
Which of you want to go? - (Which ones?)
10. Một số lưu ý khác:
- Động từ quan hệ phải hòa hợp với chủ ngữ của nó, không hòa h ợp
với bổ ngữ:
Eg: The best hope for the future is our children.
Our children are the best hope for the future.
- Thành ngữ bắt đầu với ONE OF th ường đi v ới danh t ừ s ố nhi ều
nhưng kết hợp với động t ừ số ít.
Eg: One of my friends is going to Ha Noi next week.
- Trong các câu bắt đầu bằng từ there và here, động t ừ th ường hòa
hợp với chủ ngữ đứng sau nó hoặc ở cuối câu.
Eg: There comes the bus.
Here are your keys.
- Khi chủ từ là danh từ không đếm được, dùng động t ừ s ố ít.
Eg: The coffee is too hot for me to drink.
Sugar is not always good for health.
- Cụm từ bắt đầu bằng hình thái nguyên mẫu có to c ủa động t ừ ho ặc
hình thái có –ing của động t ừ k ết h ợp v ới động t ừ s ố ít.
Eg: To help you is my pleasure.
Doing regular morning exercises is good for your health.
- Mệnh đề bắt đầu với that kết h ợp v ới động t ừ s ố ít.
Eg: That you get good mark does not surprise me.
That he has won the race is hot news.
Danh từ được mở rộng bằng cụm giới t ừ -> V chia theo danh t ừ
đứng trước giới từ
-( Khi chủ từ là một cụm danh từ, động từ phải hòa hợp với danh từ
chính trong cụm từ đó)
- Khi một tính từ đứng sau the được dùng như một danh từ làm chủ
từ, nó sẽ kết hợp với động từ số nhiều.
Eg: The rich have the responsibility to help the poor.
The homeless need helping immediately.
- Động từ theo sau đại từ liên hệ sẽ hòa hợp với danh từ đứng trước
được thay thế.
Eg: The woman who teachs you English is my mother
The students who are sitting around the table are not in my class.
- Khi chủ từ là những từ như English, Vietnamese…dùng động t ừ s ố
ít nếu muốn đề cập đến ngôn ngữ (không dùng v ới the). Dùng động
từ số nhiều nếu đề cập đến con ng ười ở nước đó (dùng v ới the)