KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN VẬT LÝ - KHỐI: 6
Năm học: 2015 – 2016
Họ tên GV: ĐỖ THÁI NGỌC PHƯỢNG
Tháng
Tuần
Tiết
PPCT
Tháng
8/2015
1
Tuần 1
Tháng
2
8/2015
Tuần 2
Tháng
8/2015
3
Tuần 3
Tháng
4
9/2015
Tuần 4
Tháng
5
9/2015
Tuần 5
Tháng
6
9/2015
Tuần 6
Tháng
7
9/2015
Tuần 7
Tháng
8
10/2015
Tuần 8
Tháng
9
10/2015
Tuần 9
Tháng
10
10/2015
Tuần 10
Tháng
11
10/2015
Tuần 11
Tháng
12
11/2015
Tên
dạy
bài
Lớp
Đo độ dài
6
Đo thể tích
chất lỏng
Đo thể tích
vật
rắn
không
thấm nước
Khối
lượng
– Đo khối
lượng
Lực – Hai
lực cân
bằng.
Tìm hiểu
kết quả tác
dụng của
Trọng lực
– Đơn vị
lực
Lực đàn
hồi
Lực kế Phép
đo
lực. Trọng
Ôn tập
6
6
6
6
6
6
6
6
6
Kiểm tra 1
tiết
6
Khối lượng
riêng.
Trọng
6
Phương pháp
Thiết bị
*Phương pháp:
- Dạy học nêu vấn đề.
- Giải quyết vấn đề.
- TN trực quan.
*Phương
pháp:
- Dạy học nêu vấn đề.
- Giải quyết vấn đề.
*Phương pháp:
- Dạy học nêu vấn đề.
- Giải quyết vấn đề.
- TN trực quan.
*Phương
pháp:
- Dạy học nêu vấn đề.
- Giải quyết vấn đề.
*Phương pháp:
- Dạy học nêu vấn đề.
- Giải quyết vấn đề.
*Phương pháp:
- Dạy học nêu vấn đề.
- Giải quyết vấn đề.
*Phương pháp:
- Dạy học nêu vấn đề.
- Giải quyết vấn đề.
*Phương pháp:
- Dạy học nêu vấn đề.
- Giải quyết vấn đề.
*Phương pháp:
- Dạy học nêu vấn đề.
- Giải quyết vấn đề.
*Phương pháp:
- Dạy học nêu vấn đề.
- Giải quyết vấn đề.
*Thiết bị dạy học.
Đề kiểm tra
*Phương pháp:
- Dạy học nêu vấn đề
- Giải quyết vấn đề.
Chỉ tiêu
(tỉ lệ điểm kiểm
tra HK≥5 của lớp
dạy)
(6ª1: 90%, 6ª2:
85%)
Tuần 12
Tháng
11/2015
Tuần 13
Tháng
11/2015
Tuần 14
Tháng
11/2015
Tuần 15
Tháng
12/2015
Tuần 16
Tháng
12/2015
Tuần 17
Tháng
12/2015
Tuần 18
Tháng
12/2015
Tuần 19
Tháng
01/2016
Tuần 20
13
14
15
16
17
18
19
20
Khối lượng
riêng.
Trọng
Thực hành
và kiểm tra
thực hành:
Máy
cơ
đơn giản
Mặt phẳng
nghiêng
Đòn bẩy
Ôn tập
Kiểm tra
HKI
Ròng rọc
6
6
6
6
6
6
6
6
*Phương pháp:
- Dạy học nêu vấn đề.
- Giải quyết vấn đề.
*Phương pháp:
- Đàm thoại.
- Vấn đáp.
*Phương pháp:
- Dạy học nêu vấn đề.
- Giải quyết vấn đề.
- TN trực quan.
- Vấn đáp gợi mở.
*Thiết bị dạy học.
- 2 lực kế có GHĐ từ 2 đến
5N.
- 1 quả nặng 2N.
- Tranh vẽ phóng to hình
13.1, 13.2, 13.4, 13.5, 13.6
SGK.
*Phương pháp:
- Dạy học nêu vấn đề.
- Giải quyết vấn đề.
*Phương pháp:
- Dạy học nêu vấn đề.
- Giải quyết vấn đề.
*Phương pháp:
*Thiết bị dạy học.
Đề kiểm tra.
*Phương pháp:
- Dạy học nêu vấn đề.
- Giải quyết vấn đề.
- TN trực quan.
- Vấn đáp gợi mở.
(6ª1: 90%, 6ª2:
85%)
Tháng
01/2016
Tuần 21
21
Ôn
tập
tổng
kết
chương I:
Cơ học
6
22
Sự nở vì
nhiệt của
chất rắn.
6
Tháng
01/2016
Tuần 22
Tháng
01/2016
Tuần 23
23
Sự nở vì
nhiệt của
chất lỏng
6
- Hướng dẫn chung trên lớp.
*Thiết bị dạy học.
- 1 lực kế có GHĐ là 5N.
- 1 khối trụ kim loại có móc
nặng 2N.
- 1 ròng rọc cố định.
- 1 ròng rọc động.
- Dây vắt qua ròng rọc.
- Một giá thí nghiệm.
*Phương pháp:
- Vấn đáp gợi mở.
*Thiết bị dạy học.
Đề kiểm tra.
*Phương pháp:
- Dạy học nêu vấn đề.
- Giải quyết vấn đề.
- TN trực quan.
- Vấn đáp gợi mở.
*Thiết bị dạy học.
- Một quả cầu kim loại và
vòng kim loại.
- Một đèn cồn.
- Một chậu nước.
- Khăn khô, sạch.
- Bảng ghi độ tăng chiều dài
của các thanh kim loại khác
có chiều dài ban đầu là 100
cm khi nhiệt độ tăng thêm
500C.
- Tranh vẽ tháp Ep-phen.
*Phương pháp:
- Dạy học nêu vấn đề.
- Giải quyết vấn đề.
- TN trực quan.
- Vấn đáp gợi mở.
*Thiết bị dạy học.
- 1 ống thủy tinh đáy bằng.
- 1 ống thủy tinh thẳng có
thành dày.
- 1 nút cao su có đục lỗ.
- 1 chậu thủy tinh hoặc
nhựa.
- Nước có pha màu.
- 1 phích nước nóng.
- 1 chậu nước lạnh.
Tháng
02/2016
Tuần 24
24
Sự nở vì
nhiệt của
chất khí
6
25
Một số ứng
dụng của
sự nở vì
nhiệt
6
Tháng
02/2016
Tuần 25
Tháng
02/2016
Tuần 26
26
Nhiệt kế.
Nhiệt giai
6
- 1 bìa trắng.
- Tranh vẽ 19.3 SGK.
*Phương pháp:
- Dạy học nêu vấn đề.
- Giải quyết vấn đề.
- TN trực quan.
- Vấn đáp gợi mở.
*Thiết bị dạy học.
- 1 bình thủy tinh đáy bằng.
- 1 ống thủy tinh thẳng.
- 1 nút cao su có đục lỗ.
- 1 cốc nước pha màu.
- 1 miếng giấy trắng.
- 1 khăn lau khô, mềm.
- Phiếu học tập.
*Phương pháp:
- Dạy học nêu vấn đề.
- Giải quyết vấn đề.
- TN trực quan.
- Vấn đáp gợi mở.
*Thiết bị dạy học.
- 1 băng kép và giá thí
nghiệm để lắp băng kép.
- 1 đèn cồn.
- 1 dụng cụ thí nghiệm hình
21.1 SGK.
- Cồn, bông.
- 1 chậu nước.
- Khăn.
- Hình vẽ khổ lớn 21.2, 21.3,
21.5 SGK.
*Phương pháp:
- Dạy học nêu vấn đề.
- Giải quyết vấn đề.
- TN trực quan.
- Vấn đáp gợi mở.
*Thiết bị dạy học.
- 3 chậu thủy tinh (hoặc 3
cốc đong có miệng rộng),
mỗi chậu đựng một ít nước.
- 1 ít nước đá.
- 1 phích nước nóng.
- 1 nhiệt kế rượu, 1 nhiệt kế
thủy ngân, một nhiệt kế y tế.
- Hình vẽ khổ lớn các loại
Tháng
02/2016
Tuần 27
Tháng
03/2016
Tuần 28
Tháng
03/2016
Tuần 29
27
Thực hành
và kiểm tra
thực hành:
Đo nhiệt
độ
28
Kiểm tra 1
tiết
29
Tháng
03/2016
Tuần 30
30
Sự
nóng
chảy và sự
đông đặc
Sự
nóng
chảy và sự
đông đặc
(tt)
6
6
6
6
nhiệt kế (hoặc hình 22.5
SGK)
- Hình vẽ khổ lớn nhiệt kế
rượu, trên đó các nhiệt độ
được ghi ở cả hai nhiệt giai
Xenxiut và Farenhai.
- Bảng phụ 22.1 SGK.
*Phương pháp:
- Giải quyết vấn đề.
- TN trực quan.
*Thiết bị dạy học.
- 1 nhiệt kế y tế.
- 1 nhiệt kế thủy ngân.
- 1 đồng hồ.
- Bông y tế.
*Thiết bị dạy học.
Đề kiểm tra.
*Phương pháp:
- Dạy học nêu vấn đề.
- Giải quyết vấn đề.
- TN trực quan.
- Vấn đáp gợi mở.
*Thiết bị dạy học.
- 1 giá đỡ thí nghiêm.
- 2 kẹp vạn năng.
- 1 nhiệt kế chia độ tới
1000C
- 1 đèn cồn.
- 1 kiềng và lưới đốt.
- 1 cốc đốt.
- 1 ống nghiệm và 1 que
khuấy đặt bên trong.
- Băng phiến tán nhỏ, nước,
khăn khô.
- Bảng phụ có kẻ ô vuông.
- Hình phóng to bảng 24.1
*Phương pháp:
- Dạy học nêu vấn đề.
- Giải quyết vấn đề.
- TN trực quan.
- Vấn đáp gợi mở.
100%
Tháng
03/2016
Tuần 31
31
Sự bay hơi
và
sự
ngưng tụ
6
Tháng
04/2016
Tuần 32
Tháng
04/2016
Tuần 33
32
Sự bay hơi
và
sự
ngưng tụ
(tt)
6
33
Sự sôi
6
*Thiết bị dạy học.
- Bảng phụ có kẻ ô vuông.
- Hình phóng to bảng 25.1
SGK.
*Phương pháp:
- Dạy học nêu vấn đề.
- Giải quyết vấn đề.
- TN trực quan.
- Vấn đáp gợi mở.
*Thiết bị dạy học.
- 1 giá đỡ thí nghiệm.
- 1 kẹp vạn năng.
- 2 đĩa nhôm giống nhau.
- 1 bình chia độ.
- 1 đèn cồn.
- Hình vẽ phóng to 26 SGK.
*Phương pháp:
- Dạy học nêu vấn đề.
- Giải quyết vấn đề.
- TN trực quan.
- Vấn đáp gợi mở.
*Thiết bị dạy học.
- 2 cốc thủy tinh giống nhau
- Nước có pha màu.
- Nước đá đập nhỏ.
- Nhiệt kế.
- Khăn lau khô.
*Phương pháp:
- Dạy học nêu vấn đề.
- Giải quyết vấn đề.
- TN trực quan.
- Vấn đáp gợi mở.
*Thiết bị dạy học.
- 1 giá đỡ thí nghiệm.
- 1 kẹp vạn năng.
- 1 kiềng và lưới kim loại.
- 1 kẹp vạn nặng.
- 1 bình cầu đáy bằng, có nút
cao su để cắm nhiệt kế.
- 1 nhiệt kế thủy ngân.
- 1 đồng hồ.
Tháng
04/2016
Tuần 34
Tháng
04/2016
Tuần 35
Tháng
05/2016
Tuần 36
Tháng
05/2016
Tuần 37
34
Sự sôi (tt)
6
35
Bài tập
6
36
Ôn
tập
tổng
kết
chương II:
Nhiệt học
6
37
Kiểm
HKII
6
Duyệt của Lãnh đạo
tra
*Phương pháp:
- Dạy học nêu vấn đề.
- Giải quyết vấn đề.
- TN trực quan.
- Vấn đáp gợi mở.
*Thiết bị dạy học.
Một dụng cụ thí nghiệm về
sự sôi đã làm trong bài
trước.
*Phương pháp:
- Giải quyết vấn đề.
- Vấn đáp gợi mở.
*Thiết bị dạy học.
Sách bài tập.
*Phương pháp:
- Giải quyết vấn đề.
- Vấn đáp gợi mở.
*Thiết bị dạy học.
Câu hỏi ôn tập.
*Thiết bị dạy học.
Đề kiểm tra HKII
Xác nhận của tổ
Giang Pha
100%
Thạnh Lợi, ngày …tháng….năm 2015
Người thực hiện
Đỗ Thái Ngọc Phượng