Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

KẾ HỌCH DẠY HỌC MÔN VẬT LÝ L8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.05 KB, 11 trang )

TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH KẾ HOẠCH BỘ MÔN VẬT LÍ 8 –Năm học 2009-2010

TUẦN
Tên chương /
bài
TIẾT
Mục tiêu chương /
bài
TRỌNG TÂM KIẾN THỨC
PHƯƠNG PHÁP
GIẢNG DẠY
Chuẩn bò của
GV, HS
Ghi chú
TUẦN
01

Bài 1: CHUYỂN
ĐỘNG CƠ HỌC
01
-Mô tả chuyển động
cơ học và tính tương
đối của chuyển động.
-Nêu VD về chuyển
động thẳng, chuyển
động cong.
-Biết vận tốc là đại
lượng biểu diễn sự
nhanh, chậm của
chuyển động.
-Biết cách tính vận


tốc của chuyển động
đều và vận tốc trung
bình cua chuyển động
không đều.
-nêu được VD thực tế
về tác dụng của lực
làm biến đổi vận tốc.
Biết cách biểu diễn
lực bắng véctơ.
-Mô tả sự xuất hiện
lực ma sát. Nêu được
một số cách làm tăng
giảm ma sát trong đời
sống và kó thuật.
-Sự thay đổi vò trí của một vật theo thời
gian so vói vật khác gọi là chuyển động
cơ học.
-Chuyển động và đứng yên có tính
tương đối tùy thuộc vào vật được chọn
làm mốc. Người ta thường chọn nhũng
vật gắn vói mặt đất làm vật mốc.
-Các dạng chuyển động cơ học thường
gặp là chuyển động thẳng, chuyển
động cong.
-Thuyết trình
-Vấn đáp, gợi mở
-Thảo luận
Tranh vẽ hình:
1.2; 1.4
TUẦN

02

Bài 2: VẬN TỐC
02
-Độ lớn của vận tốc cho biết mức độ
nhanh hay chậm của chuyển động và
được xác đònh bằng độ dài quãng
đường đi được trong một đơn vò thời
gian.
-Công thức tính vận tốc: v =
t
s
, trong
đó:
+s là độ dài quãng đường đi được
+t là thời gian đi hết quãng đường đó.
-Đơn vò tính vận tốc phụ thuộc vào đơn
vò chiều dài và đơn vò thời gian. Đơn vò
hợp pháp của vận tốc là m/s và km/h.
-Vấn đáp, gợi mở
-Trực quan
-Bảng 2.1; 2.2
-Tranh vẽ tốc kế.
GV: Võ Ngọc Thẩm Tr 1
TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH KẾ HOẠCH BỘ MÔN VẬT LÍ 8 –Năm học 2009-2010
TUẦN
Tên chương /
bài
TIẾT
Mục tiêu chương /

bài
TRỌNG TÂM KIẾN THỨC
PHƯƠNG PHÁP
GIẢNG DẠY
Chuẩn bò của
GV, HS
Ghi chú
TUẦN
03

Bài 3: CHUYỂN
ĐỘNG ĐỀU
CHUYỂN,
ĐỘNG KHÔNG
ĐỀU
03
-Mô tả sự cân bằng
lực. Nhậ biết tác dụng
của lực cân bằng lên
một vật đang chuyển
động. Nhận biết được
hiện tượng quán tính
và giải thích được một
số hiện tượng trong
đời sống và kó thuật
bằng hiện tượng quán
tính.
-Biết áp suất là gì và
mối quan hệ giữa áp
suất, lực tác dụng và

diện tích bò ép.
-Giải thích được một
số hiện tượng tăng
giảm áp suất trng đời
sống hàng ngày.
-Mô tả TN chứng tỏ
sự tồn tại của áp suất
chất lỏng và áp suất
khí quyển.
-Tính áp suất chất
lỏng theo độ sâu và
-Chuyển động đều là chuyển động mà
vận tốc có độ lớn không thay đổi theo
thời gian.
-Chuyển động không đều là chuyển
động mà vận tốc có độ lớn thay đổi
theo thời gian.
-Vận tốc trung bình của chuyển động
không đều trên một quãng đường
được tính bằng công thức
tb
S
v
t
=

-Vấn đáp gợi mở
-Trực quan
-Thí nghiệm
-Bảng 3.1

-Máng nghiêng
-Bánh xe
mắcxoen
-Bút dạ
-Đồng hồ bấm
giây
TUẦN
04

Bài 4: BIỂU
DIỄN LỰC
04
Lực là một đại lượng vectơ được biểu
diễn bằng một mũi tên có:
+Gốc là điểm đặt của lực.
+Phương, chiều trùng với phương, chiều
của lực.
+Độï dài biểu thò cường độ của lực theo
tỉ xích cho trước.
-Vấn đáp, gợi mở
-Trực quan
-Thí nghiệm
-Diễn giảng
-Giá đỡ, nam
châm
-Xe lăn
-Thỏi sắt
GV: Võ Ngọc Thẩm Tr 2
TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH KẾ HOẠCH BỘ MÔN VẬT LÍ 8 –Năm học 2009-2010
TUẦN

Tên chương /
bài
TIẾT
Mục tiêu chương /
bài
TRỌNG TÂM KIẾN THỨC
PHƯƠNG PHÁP
GIẢNG DẠY
Chuẩn bò của
GV, HS
Ghi chú
trọng lượng riêng của
chất lỏng.
-Giải thích nguyên tắc
bình thông nhau.
-Nhận biết lực đẩy
Ác-si-mét và biết
cách tính độ lớn của
lực này theo trọng
lượng riêng của chất
lỏng và thể tích phần
vật ngập trong chất
lỏng.
-Giải thích sư nổi,
điều kiện nổi.
-Phân biệt khái niệm
công cơ học và khái
niệm công dùng trong
đới sống. Tính công
theo lực và quãng

đường dòch chuyển.
-Nhận biết sự bảo
toàn công trong một
loại máy cơ đơn giản,
từ đó suy ra đònh luật
về công áp dụng cho
các máy cơ đơn giản.
TUẦN
05

Bài 5: SỰ CÂN
BẰNG LỰC
QUÁN TÍNH
05
-Hai lực cân bằng là hai lực cùng đặt
lên một vật, có cường độ bằng nhau,
phương nằm trên cùng một đường
thẳng, chiều ngược nhau.
-Dưới tác dụng của hai lực cân bằng,
một vật đang đứng yên sẽ tiếp tục đứng
yên; đang chuyển động sẽ tiếp tục
chuyển động thẳng đều. Chuyển động
này được gọi là chuyển động theo quán
tính.
-Khi có lục tác dụng, mọi vật không thể
thay đổi vận tốc đột ngột được vì có
quán tính.
-Vấn đáp, gợi mở
-Thí nghiệm
-Diễn giảng

-Máy A-tút
-Xe lăn
-Khối gỗ
TUẦN
06

Bài 6: LỰC MA
SÁT
06
-Lực ma sát trượt sinh ra khi một vật
trượt trên bề mặt của vật khác.
- Lực ma sát lăn sinh ra khi một vật lăn
trên bề mặt của vật khác.
-Lực ma sát nghỉ giữ cho vật không
trượt khi vật bò tác dụng của lực khác.
-Lực ma sát có thể có hại hoặc có ích.
-Vấn đáp, gợi mở
-Trực quan
-Thí nghiệm
-Diễn giảng
-Thảo luận
-Tranh vòng bi
-Lực kế 2N
-Miếng gỗ
-Quả cân
-Xe lăn
-Con lăn
GV: Võ Ngọc Thẩm Tr 3
TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH KẾ HOẠCH BỘ MÔN VẬT LÍ 8 –Năm học 2009-2010
TUẦN

Tên chương /
bài
TIẾT
Mục tiêu chương /
bài
TRỌNG TÂM KIẾN THỨC
PHƯƠNG PHÁP
GIẢNG DẠY
Chuẩn bò của
GV, HS
Ghi chú
-Biết ý nghóa của
công suất.
-Biết sử dụng công
thức tính công suất để
tính công suất, công
và thời gian.
-Nêu VD chứng tỏ
một vật chuyển động
có đông năng, một vật
ở trên cao có thế
năng, một vật đàn hồi
cũng có thế năng.
TUẦN
07

Bài 7:
ÁP SUẤT
07
-Áp lực là lực ép có phương vuông góc

với mặt bò ép.
-Áp suất là độ lớn của áp lực trên một
đơn vò diện tích bò ép p =
S
F
-Đơn vò của áp suất là paxcan (Pa):
1Pa = 1N/m
2
.
-Vấn đáp
-Diễn giảng
-Trực quan
-Thí nghiệm
-Khai chứa bột
-Thỏi thép hình
hộp chữ nhật
-Bảng 7.1
TUẦN
08

Bài 8:
ÁP SUẤT
CHẤT LỎNG,
BÌNH THÔNG
NHAU
08
-Chất lỏng gây áp suất theo mọi
phương lên đáy bình, thành bình và các
vật ở trong lòng nó.
-Công thức tính áp suất chất lỏng: p =

d.h
-Trong bình thông nhau chứa cùng một
chất lỏng đứng yên, các mặt thoáng của
chất lỏng ở các nhánh khác nhau ở
cùng một độ cao.
-Vấn đáp
-Diễn giảng
-Trực quan
-Thí nghiệm
-Bình trụ có đáy
và hai lỗ hai bên
-Bình trụ thông
đáy
-Tấm nhựa
-Bình thông nhau
-Cốc chứa nước
TUẦN
09

Bài 9:
ÁP SUẤT KHÍ
QUYỂN
09
-Trái Đất và mọi vật trên Trái Đất đều
chòu tác dụng của áp suất khí quyển
theo mọi phương.
-Áp suất khí quyển bằng áp suất của
cột thủy ngân trong ống Tô-ri-xe-li, do
đó người ta thường dùng mmHg làm
đỏn vò đo áp suất khí quyển.

-Vấn đáp
-Thí nghiệm
-Thuyết trình
-Ống thủy tinh
10cm đến 15cm
-Cốc nước 250ml
TUẦN
10

KIỂM TRA
10
Theo đề kiểm tra Thực hành của
HS Đề kiểm tra
TUẦN
Bài 10:
11 -Một vật nhúng vào chất lỏng bò chất -Vấn đáp -Đế sắt
GV: Võ Ngọc Thẩm Tr 4
TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH KẾ HOẠCH BỘ MÔN VẬT LÍ 8 –Năm học 2009-2010
TUẦN
Tên chương /
bài
TIẾT
Mục tiêu chương /
bài
TRỌNG TÂM KIẾN THỨC
PHƯƠNG PHÁP
GIẢNG DẠY
Chuẩn bò của
GV, HS
Ghi chú

11

LỰC ĐẨY ÁC-
SI-MÉT
-Mô tả sự chuyển hoá
giữa động năng, thế
năng và sự bảo toàn
cơ năng.
lỏng đẩy thẳng đứng từ dưới lên với lực
có độ lớn bằng trọng lượng của phần
chất lỏng mà vật chiếm chỗ. Lực này
gọi là lực đẩy Ác-si-mét.
-Công thức tính lực đẩy Ác-si-mét:
F
A
= d.V, trong đó:
+ d là trọng lượng riêng của chất lỏng.
+ V là thể tích phần chất lỏng bò vật
chiếm chỗ.
-Thí nghiệm
-Trực quan
-Thanh trụ 500mm
và 250mm
-Lực kế 2N, 5N
-Khối nhựa hình
trụ có móc treo
-Cốc nước 250ml
-Bình tràn
-Cốc nhựa có móc
treo

TUẦN1
2

Bài 11: Thực
hành NGHIỆM
LẠI
LỰC ĐẨY ÁC-
SI-MÉT
12
-Đo lực đẩy Ác-si-mét.
-Đo trọng lượng của phần nước có thể
tích bằng thể tích của vật.
-So sánh kết quả đo P và F
A
. Nhận xét
và rút ra kết luận.
-Vấn đáp
-Thảo luận
-Thí nghiệm thực
hành
-Lực kế 2N
-Khối nhôm
-Bình chia độ
-Chân đế, thanh
trụ, khớp nối
-Báo các thực
hành
TUẦN
13


Bài 12:
SỰ NỔI
13
-Nhúng một vật vào chất lỏng thì:
+ Vật chìm xuống khi: P > F
A
.
+ Vật nổi lên khi: P < F
A
.
+ Vật lơ lửng khi: P = F
A
.
-Khi vật nổi trên mặt thoáng của chất
lỏng thì lực đẩy Ác-si-mét: F
A
= d.V
-Vấn đáp
-Thí nghiệm
-Trực quan
-Cốc nước, đinh
-Khối gỗ
-Ống nghiệm
đựng cát có nút
đậy
TUẦN
14

Bài 13:
CÔNG CƠ

HỌC
14 -Thuật ngữ công cơ học chỉ dùng trong
trường hợp có lực tác dụng vào vật làm
vật chuyển dời.
-Vấn đáp
-Diễn giảng
-Trực quan
Tranh 13.1; 13.2
GV: Võ Ngọc Thẩm Tr 5

×