Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Tổng hợp các cấu trúc thông dụng TOEIC và 1 số cụm từ đồng nghĩa PART 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.61 KB, 9 trang )

KI U THUY TRUNG - ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS TARGET BAND 8

T NG HỢP C U TRÚC NG PHÁP THÔNG D NG TRONG
TOEIC và 1 S C M T Đ NG NGHĨA PART 7
1) Always/ constantly (lien tục) / continually (lien tục) / forever (mãi) : dung thì hiện tại ti p diễn
khi muốn than phi n
Ex: You are always complaining about my cooking.
2) be : dung thì hiện tại ti p diễn khi nói v sự tạm th i/nhất th i, không phải bản chất.
Ex: He is being naughty now (cậu ấy đang nghịch ngợm ). He is usually obedient (cậu âý thư ng
ngoan).
3) bị động: “be/get V3/ed”
4) b đ ng truyền khi n (nh ngư i khác làm gì) : have / get sth done ( Vd: I had my car washed
yesterday – tôi đem xe đi rửa (tiệm rửa). Tuy nhiên, thư ng dùng “get” n u có “must” (Ex: I must
get my car serviced), n u có sự nỗ lực (Ex: I eventually -cuối cùng got the car fixed) , và “trong
câu mệnh lệnh” (Ex: Get your hair cut! Đi cắt tóc đi)
(ai bị lấy cắp/… cái gì ) : have sth done (Vd: I had my car stolen yesterdaytôi bị mất xe)
- chủ động truy n khi n: have sb do sth , get/ask sb to do sth : nh ai làm gì
5) should + V1 : khi đi sau các động từ như: “advise / recommend / suggest / urge (thúc dục) /
demand (đòi hỏi) / prefer / insist / request …” hoặc sau cấu trúc: “It’s important that / It’s
necessary that / It’s good that …”
Ex: He advised that you should go home. It’s important that we should be modest. (phải có that
mới dùng should, n u không có that thì dùng to-V)
-ta có thể b should trong cấu trúc này
Ex: He advised that you go home. It’s important that we be modest.
6) need V-ing : cần được = need to be V3/ed
7) is/are to + V1 = have to (tương lai) = be supposed to ( Ex: All students are to assemble in the
hall at 9:00)
8) be about to = be due to + V1 = be on the point of + V-ing : sắp
LUY N THI TOEIC T I HÀ N I - CH T L ỢNG VÀ H C PHệ HỢP Lụ!!! ( TRUNG - 0986608194 )
XEM CHI TI T T I:
Hoăc: />



KI U THUY TRUNG - ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS TARGET BAND 8
9) wouldn’t V1: không chịu = refused to V1 (quá khứ) (Ex: I asked but she wouldn’t say)
Won’t V1: sẽ không chịu (Ex: No matter what you say, she won’t tell the truth – Cho dù bạn nói
gì, cô ấy sẽ không chịu nói sự thật đâu)
10) would V1: thường làm gì trong quá khứ (chỉ đi với động từ hành động) (Ex: Every week he’d
buy his mother a bunch of flowers)
11) used to V1: đã từng, đã thư ng (+ động từ hành động/trạng thái) (Ex: I used to like (trạng thái)
ice-cream; I used to go (hành động) swimming a lot)
12) was going to V1: đã dự định (nhưng không làm)
13) I was wondering if you wanted to… Tôi tự hỏi là bạn có muốn… (dùng quá khứ nhưng nói
hiện tại : lịch sự)
14) have/has been V-ing: thì hiện tại hoàn thành ti p diễn : Cách dung 1: kéo dài đ n giống thì
hiện tại hoàn thành, cách dung 2: hành động đã chấm dứt nhưng để lại k t quả hiện tại
Ex: I’ve been running. That’s why I’m hot.
15) Don’t touch the switch (công tắc).  Bị động: The switch isn’t to be touched. (Công tắc không
được chạm)
16) happen to V1 : tình c
17) should trong mệnh đ If : khả năng khó thể xảy ra (ngư i nói không nghĩ sẽ xảy ra)
Ex: if you should see Ann, could you ask her to call me? (N u bạn có gặp Ann, hãy nói cô ấy gọi
tôi nhé?)
If your goods should have mistake, please let us know. (N u hàng của bạn bị lỗi, hãy báo
chúng tôi bi t)
18) will/would trong mệnh đ If : lịch sự và nhấn mạnh.
Ex: If you will / would wait here, I’ll see if Mrs Green is free. (N u bạn ch
Bà Green có rảnh không)

đây, tôi sẽ đi xem

19) If you hadn’t helped us , … = but for your help, … (n u không có bạn giúp)

20) If + tính t : (Ex: If interested, apply within. N u thích, hãy nộp đơn vào trong)
LUY N THI TOEIC T I HÀ N I - CH T L ỢNG VÀ H C PHệ HỢP Lụ!!! ( TRUNG - 0986608194 )
XEM CHI TI T T I:
Hoăc: />

KI U THUY TRUNG - ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS TARGET BAND 8
Ex: If necessary, take a taxi.
21) Đ o ng mệnh đ If : bỏ If và đảo “Had / Were / Should” ra trước S.
Ex: Should you see Ann, could you ask her to call me?
22) It’s time / It’s high time / It’s about time + S + V2/ed (hoặc were V-ing) : đã đ n lúc
It’s time / It’s high time / It’s about time + for O + to V1
23) would rather + S + were/ V2/ed : muốn ai làm gì
Would rather + V1 (+ than V1): muốn làm gì (hơn là…) = would sooner … than …
24) prefer to-V1 / V-ing : thích hơn
Prefer V-ing to V-ing : thích … hơn …
Would prefer: thích hơn (Ex: I’d prefer it if you didn’t go. Đi u kiện 2)
Would prefer + O + to-V1 (Ex: I’d prefer you not to go)
25) hardly ever = rarely = scarcely = seldom : hi m khi (nghĩa phủ định)
26) no sooner … than… = harldly / barely / scarcely ….when … : ngay khi … thì….
just as … : ngay khi
27) đ o ng : khi từ mang nghĩa phủ định đứng đầu câu
Gồm các từ như: Seldom, never, neither(cũng không), nor (cũng không), not, never before, on
no account (không vì bất cứ lý do nào), under/in no circumstances (dù trong hoàn cảnh nào), at no
time = never, by no means (không hề, không bao giờ), not only, barely (chỉ, vừa mới), only (only
then, only once (chỉ một khi), only later, only by…) , hardly, no sooner…
Ex: Only then did she realize the truth. Hardly had they finished work when the light went out.
-Not until, only when, only if : đứng đầu câu đảo ngữ mệnh đ 2.
Ex: Not until she arrived home did she have dinner.
Đảo ngữ với so / such:
-So + adj + was + S that …: quá ... đ n nỗi (Ex: So hot was the day that he took off his shirt)

-Such + was + S that … : quá … đ n nỗi (Ex: Such was his hunger (cơn đói) that he couldn’t
go on learning)
-Đ o tr ng ng nơi ch n/ph ơng h ớng chuyển đ ng ra đầu câu  đảo luôn đ ng t ra
tr ớc ch t ( với đi u kiện S là cụm danh từ)
Ex: Her father stood in the doorway  In the doorway stood her father.
LUY N THI TOEIC T I HÀ N I - CH T L ỢNG VÀ H C PHệ HỢP Lụ!!! ( TRUNG - 0986608194 )
XEM CHI TI T T I:
Hoăc: />

KI U THUY TRUNG - ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS TARGET BAND 8
A portrait of the King was above the fireplace. Above the fireplace was a portrait of the
King.
Here is/comes Sandra’s car. (nhưng “Here she is” không đảo động từ vì S là đại từ “she”)
The rocket (tên lửa) went up.  Up went the rocket.
-Đ o ng trong câu so sánh bằng và hơn với “as / than”:
Ex: The cake was excellent, as the coffee was.  The cake was excellent, as was the coffee.
Children watch more television than adults do.  Children watch more television than do
adults.
28) Although / when / if / since (t khi) ... + V3,ed / V-ing / Adj : là dạng rút gọn mệnh đ (khi S
của 2 mệnh đ giống nhau)
Ex: Although sick, he tried to come.
29) whether …. or … : dù … hay …
Whether …. (or not) : dù/liệu ….hay không
30) even if = whether or not : dù … hay không
Ex: Even if Tom doesn’t speak Spanish, I think he should still visit Madrid. (= whether or not he
speaks Spanish, I think…= whether he speaks Spanish or not, …)
31) Much as … = although : mặc dù
Ex: Much as I enjoyed the holiday, I was glad to be home.
32) Adj + though / as … : mặc dù
Ex: Hot though (as) the night air was, they slept soundly. (ngủ ngon)

33) in spite of the fact that = despite the fact that = although
34) m c đích của hành động: for + N = to-V1 (I’m saving for a new car = I’m saving to buy a
new car)
Mục đích sử dụng của 1 đ vật/thi t b : for + V-ing (An umbrella is used for protecting us
from the sun or rain)
35) provided (that) = providing (that) = as long as = so long as = on condition that : miễn là = if
Suppose = supposing (that) = Imagine : giả sử = if
Given that = Assuming that : cứ cho là = if
In case + S V: lỡ mà
LUY N THI TOEIC T I HÀ N I - CH T L ỢNG VÀ H C PHệ HỢP Lụ!!! ( TRUNG - 0986608194 )
XEM CHI TI T T I:
Hoăc: />

KI U THUY TRUNG - ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS TARGET BAND 8
But for + cụm danh từ : n u không vì
Ex: Imagine we won the competition! (Imagine what we would do if we won the competition.)
Suppose someone told you that I was a spy (gián điệp)! (What would you say?)
36) As if …= as though… : như thể
Ex: He acts as if he were in charge. (sự thật: he isn’t in charge) (không thật hiện tại)
He acts as if he is in charge. (sự thật: he is in charge) (thật hiện tại)
You look as if you had just seen a ghost. (trông bạn như thể vừa gặp ma) (không thật
khứ)

quá

37) as + m nh đề / N : như, như là
like + m nh đề / N : như, giống như
38) It was ….that….: chính là ….mà… (trước “that” là danh từ/ trạng từ / đại từ gì cũng được)
It was ….who / whom / which … : chính là … mà…(theo quy tắc của mệnh đ quan hệ)
Ex: It was Mary that gave you the present. ( = Mary gave you the present)

39) Mệnh đ danh từ làm S  động từ chia số ít
Ex: What surprised me was his calmness. (= His calmness surprised me)
That he didn’t come was surprising. ( = It was surprising that he didn’t come)
40) Câu h i đuôi:
-I am …., aren’t I?
-V1 …., will you? (câu mệnh lệnh)
-Don’t …., will you? (mệnh lệnh phủ định)
- Let’s…, shall we?
-This / that is …., isn’t it?
- There is …., isn’t there?
- có từ mang nghĩa phủ định như “seldom, nobody, never, scarcely…” , khẳng định?
41) the+ N + of whom / which = whose + N : mệnh đ quan hệ
Ex: The table the leg of which was broken yesterday has been repaired.
= The table whose leg was broken yesterday has been repaired.
42) must + V1 : chắc là  phủ định: can’t V1 : không thể nào (suy đoán hiện tại)
LUY N THI TOEIC T I HÀ N I - CH T L ỢNG VÀ H C PHệ HỢP Lụ!!! ( TRUNG - 0986608194 )
XEM CHI TI T T I:
Hoăc: />

KI U THUY TRUNG - ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS TARGET BAND 8
must have V3/ed : chắc là đã  phủ định : can’t have V3/ed : không thể nào đã (suy đoán quá
khứ)
- tương tự suy đoán ít chắc chắn hơn với: “may / might / could” : có thể
mustn’t V1: không được phép
should V1 : nên (khuyên hiện tại)
should have V3/ed : lẽ ra đã nên (ti c nuối chuyện quá khứ)
43) If I were you, … : là l i khuyên
44) almost = nearly : hầu như, gần như (thư ng đi với “all, every”)
Ex : Almost everyone likes this food.
Most people : hầu h t mọi ngư i (nói chung)

Most of the people : hầu h t mọi ngư i (nói riêng v 1 bộ phận ngư i đan nói)
45) Nguyên tắc 1 : hai câu không nối nhau bằng dấu phẩy, mà phải có liên từ (so, and, but,
although…)
Nguyên tắc 2: cụm Ving/ p.p luôn có chủ từ giống mệnh đ sau.
Nguyên tắc 3: không có chủ từ, không chia thì.
46) tính t / danh t / V3/ed / V-ing / to-V1 : có thể đứng sau và bổ nghĩa cho N
Ex: Make the world happy; consider him good
Make the world a better place; consider him the leader
The house destroyed in the fire has been rebuilt. (destroyed : bị phá huỷ  bị động)
The house standing near the pine garden is mine. (standing : đứng  chủ động)
Who was the last person to leave the room?
47/ Tính t / V-ing / V3,ed / to-V : Đ NG ĐẦU CÂU HOẶC CU I CÂU LÀM TR NG
NG , NGĂN với m nh đề chính BẰNG D U PHẨY (thực chất đây là dạng rút gọn mệnh đ )
- V-ing , S + V : nghĩa chủ động ( Finishing homework, she went to bed)
Having V3/ed , S + V : đã (Having finished homework, she went to bed)
- V3/ed , S + V : nghĩa bị động (bị, được) (Cooked well, the food was more delicious)
- To-V , S + V : Để … (To save money, I have to skip breakfast)
- Tính từ, S+ V (Tired, she went to bed early)
48) Bare infinitive: nguyên mẫu không to
God save the Queen!
Long live the King! = May the King live long! Chúc Hoàng thượng vạn tu
LUY N THI TOEIC T I HÀ N I - CH T L ỢNG VÀ H C PHệ HỢP Lụ!!! ( TRUNG - 0986608194 )
XEM CHI TI T T I:
Hoăc: />

KI U THUY TRUNG - ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS TARGET BAND 8
Be that as it may, … : Tuy vậy = Nevertheless
Come what may, … : Dù chuyện gì xảy ra = Whatever may come / happen
49) No matter what = whatever + (N) + S + V, …: cho dù = It doesn’t matter what …
No matter how = however + adj/adv + S + V, …: cho dù = It doesn’t matter how …

Tương tự với who/whoever, where/wherever, when/ whenever…
50) likely (adj) : có thể
It’s very likely that she’ll ring me tonight: rất có thể là cô ấy sẽ gọi điện cho tôi tối nay
He is likely to come now : anh ấy có thể đ n bây gi
51) Given + cụm danh từ, … căn cứ vào
Ex: Given his age, he' s a remarkably fast runner = tuổi anh ta, anh ta thật là một ngư i chạy rất
nhanh.
52) regardless of …: bất chấp
allergic to … (adj) : dị ứng với, ghét, có ác cảm với
However, … : tuy nhiên (có thể đứng cuối / giữa câu)
Nevertheless, … : tuy vậy (trang trọng hơn However)
While = Whereas …: trong khi (nối 2 ý tương phản)
53) NGO I L Đ C /id/ khi thêm –ed:
* aged : có tuổi là, lớn tuổi (adj)
* blessed : thần thánh, thiêng liêng, hạnh phúc, may mắn (adj)
* crooked : cong, oằn, còng (adj)
* dogged : ngoan cư ng, b n bỉ (adj)
* learned : học rộng, uyên bác (adj)
* naked : trần (adj)
* ragged : xơ xác, tả tơi, bù xù (adj)
* wicked : xấu xa, độc ác, nguy hiểm (adj)
* wretched : khốn khổ, cùng khổ, bất hạnh (adj)
54) 1 S

C MT

Đ NG NGHĨA TRONG PART 7:

LUY N THI TOEIC T I HÀ N I - CH T L ỢNG VÀ H C PHệ HỢP Lụ!!! ( TRUNG - 0986608194 )
XEM CHI TI T T I:

Hoăc: />

KI U THUY TRUNG - ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS TARGET BAND 8
Cut down on = reduce the amount of : cắt
giảm
Catch up with = reach the same place as : bắt
kịp
Come up against = meet , encounter (gặp
phải)
Come up with = think of : nghĩ ra
Drop in on = visit : ghé thăm
Face up to V-ing = accept , deal with : chấp
nhận, giải quy t
Feel up to = feel fit to do : cảm thấy khoẻ
Get away with = avoid discovery : trốn đi với
Get on with = continue with : ti p tục với
Get round to V-ing = find time to do : có th i
gian
Get up to = do, often something wrong : làm
chuyện gì sai
Go in for = have as a hobby : thích
Grow out of = become too old for : quá già
để
Keep up with = stay in the same place as : bắt
kịp, theo kịp
Look down on = disrespect : coi thư ng
Look up to = respect : coi trọng
Look forward to : mong
Make up for = compensate for : bồi thư ng
cho, đ n cho

Put up with = bear : chịu đựng
Run out of = have no more of : h t, cạn
Stand up for = defend : ủng hộ
Ask after = ask for news of : hỏi thăm
Call for = come and collect : đ n rước
Call on = visit : ghé thăm
Come across = find by chance : tình c gặp /
thấy
Come into = inherit : thừa k
Count on = depend on : phụ thuộc vào

Deal with = take action about : giải quy t
Do without = manage without : tự xoay s mà
không có
Get at = suggest : đ nghị
Get over = recover from : bình phục
Go over = discuss the details : thào luận chi
ti t
Join in = contribute to : tham gia, đóng góp
vào
Live on = have as income : sống dựa vào
Look into = investigate : đi u tra
Look round = look at everything : nhìn quanh
Make for = go in the direction of : đi v
hướng
Pick on = choose a person to punish : chọn ai
để phạt
Run into = meet by chance : tình c gặp
See about = arrange : sắp x p
See to = take care of, attend to : quan tâm, chú

ý
Stand for = tolerate : chịu đựng
= đại diện cho, vi t tắt của
Take after = have the same characteristic as :
giống
Call off = cancel : huỷ bỏ
Leave out : chừa lại, bỏ qua
Make up = invent : bịa
Put aside = save : để dành
Put off = postpone : hoãn
Put sb up = provide accommodation : cho
nh
Show sb around = give a guided tour : đưa đi
tham quan (nơi nào)
Take over = buy a company, take sb’s place :
ti p quản, đảm trách
Take up = start a hobby : bắt đầu chơi…
Tear up = tear into pieces : xé vụn

LUY N THI TOEIC T I HÀ N I - CH T L ỢNG VÀ H C PHệ HỢP Lụ!!! ( TRUNG - 0986608194 )
XEM CHI TI T T I:
Hoăc: />

KI U THUY TRUNG - ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS TARGET BAND 8
Think over = consider : suy nghĩ kỹ
Try out = use for the first time : thử dung
Turn down = refuse an offer : từ chối
Wear out = make tired : làm mệt lã
Work out = find a solution : giải quy t
Break down = stop working : hư hỏng

Break out = begin suddenly : nổ ra (chi n
tranh)
Come out = be published : ra mắt, được xuất
bản
Get away = escape : trốn thoát

Give in = yield : nhượng bộ, như ng
Plead with : nài nỉ
Go off = explode, ring : nổ, reo
Look out = watch out : cẩn thận, coi chừng
Show off = behave to attract attention : khoe
khoang
Take off = leave the ground : cất cánh
= c i ra
Turn up = arrive : đ n, xuất hiện
Wear off = fade away : m dần, y u dần, phai
dần

CHÚC CÁC B N H C VÀ THI T T!!!

LUY N THI TOEIC T I HÀ N I - CH T L ỢNG VÀ H C PHệ HỢP Lụ!!! ( TRUNG - 0986608194 )
XEM CHI TI T T I:
Hoăc: />


×