RỐI LOẠN NHỊP NHĨ
TRÊN ĐIỆN TÂM ĐỒ
ThS. Văn Hữu Tài
Bộ môn Nội
NỘI DUNG
1. Ngoại tâm thu nhĩ
2. Nhịp nhanh nhĩ
3. Cuồng nhĩ
4. Rung nhĩ
5. Chủ nhịp lưu động
ĐẠI CƯƠNG
ĐẠI CƯƠNG
Rối loạn nhịp nhĩ là loại rối loạn
nhịp hay gặp nhất, xung động bắt
nguồn vị trí ở nhĩ, ngoài nút xoang
Ảnh hưởng đến đổ đầy thất và làm
giảm nhát bóp của nhĩ, bình thường
cung cấp máu cho thất 15 - 25%
ĐẠI CƯƠNG: Ổ PHÁT NHỊP
Thay đổi sóng P tùy theo vị trí ở phát nhịp ở nhĩ
ĐẠI CƯƠNG: Ổ PHÁT NHỊP
Nhịp nhanh nhĩ: Cuồng nhĩ, rung nhĩ, nhịp nhanh nhĩ
I. NGOẠI TÂM THU NHĨ
1. ĐỊNH NGHĨA
Nhát bóp “ngoại lai”
Gây ra bởi một xung động:
Phát ra đột ngột;
Sớm hơn bình thường.
Từ một ổ nào đó của cơ nhĩ bị
kích thích.
2. NGUYÊN NHÂN
Người bình thường
• Uống rượu nhiều
• Hút thuốc lá
• Lo lắng, mệt mỏi
Tăng tiết hormone Catecholamin
• Đau
• Lo lắng
2. NGUYÊN NHÂN
Bệnh lý
• Sốt, nhiễm trùng
• Bệnh mạch vành
• Bệnh van tim
• Suy hô hấp cấp
• Thiếu oxy
• Rối loạn điện giải
• Ngộ độc Digitalis
3. TIÊU CHUẨN ECG
1. QRST’ đến sớm
2. Sóng P’
Biến dạng, đi trước QRST’: Nhọn,
dẹt, có móc hoặc hai pha
Mất do lẫn vào sóng T phía trước
3. QRS’ và STT’ bình thường
4. Nghỉ bù không hoàn toàn
4. ECG: NTT NHĨ
2RR
RR’R
Ngoại tâm thu nhĩ: Sóng P’ hơi khác với P bình
thường
4. ECG: NTT NHĨ
4. ECG: NTT NHĨ
Ngoại tâm thu nhĩ: Sóng P’ ẩn vào sóng T trước
4. ECG: NTT NHĨ
Ngoại tâm thu nhĩ: Sóng P’ hai pha
4. ECG: NTT NHĨ
Ngoại tâm thu nhĩ: Sóng P’ ẩn vào sóng T
5. CHẨN ĐOÁN PHÂN BiỆT
1. Ngoại tâm thu bộ nối
NTT nhĩ
• Sóng P’ đi trước QRS’ với khoảng
PR bình thường hoặc
• Sóng P’ lẫn vào sóng T đi trước
NTT bộ nối
• Sóng P’ âm,đi trước hoặc sau QRS’
với PR ngắn
• Sóng P’ lẫn vào phức bộ QRS’
5. CHẨN ĐOÁN PHÂN BiỆT
Ngoại tâm thu nhĩ
Ngoại tâm thu bộ nối
5. CHẨN ĐOÁN PHÂN BiỆT
Ngoại tâm thu nhĩ
Ngoại tâm thu bộ nối
5. CHẨN ĐOÁN PHÂN BiỆT
2. Nhịp ngoại lai nhĩ
5. CHẨN ĐOÁN PHÂN BiỆT
Nhịp xoang chuyển sang nhịp ngoại lai nhĩ
6. ĐẶC ĐiỂM NTT NHĨ
1. NTT nhĩ nhịp đôi, nhịp ba
Ngoại tâm thu nhĩ nhịp đôi
6. ĐẶC ĐiỂM NTT NHĨ
Ngoại tâm thu nhĩ nhịp đôi, nhịp ba
6. ĐẶC ĐiỂM NTT NHĨ
2. NTT nhĩ đa ổ
Ngoại tâm thu nhĩ đa ổ
6. ĐẶC ĐiỂM NTT NHĨ
Ngoại tâm thu nhĩ đa ổ