Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

Trac nghiem nghien cuu Marketing

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.81 KB, 17 trang )

Chương 1: TỔNG QUAN VỀ NGHIÊN CỨU MARKETING

1. Phát biểu sau đây là đúng
A. Nghiên cứu Marketing quá trình xác định, thu thập, phân tích thông tin dùng để hỗ trợ cho

công việc ra quyết định liên quan đến vấn đề trong Marketing
B. Nghiên cứu Marketing quá trình tổng hợp, đặt ra vấn đề liên quan đến việc nghiên cứu
C.
D.
2.
A.
B.
C.
D.
3.
A.
B.
C.
D.
4.
A.
B.
C.
D.
5.
A.
B.
C.
D.
6.
A.


B.
C.
D.
7.

Marketing
Nghiên cứu Marketing quá trình tạo ra thông tin dùng để hỗ trợ cho công việc ra quyết định
liên quan đến vấn đề trong Marketing
A, B, C Sai
Đáp án: A
Mục tiêu của nghiên cứu Marketing là :
Đặt ra những vấn đế hay cơ hội Marketing
Giải quyết những vấn đề hay cơ hội Marketing
Nghiên cứu những vấn đề hay cơ hội Marketing
A, B, C Đúng
Đáp án: B
`
Thông tin, dữ liệu
Thông tin, ngân sách
Ngân sách, Thời gian
Thông tin, Thời gian
Đáp án: C
Một số hoạt động nghiên cứu Marketing gồm:
Nghiên cứu thị trường, hành vi NTD, marketing, sản phẩm, giá
Nghiên cứu thị trường, xúc tiến, phân phối,marketing, giá
Nghiên cứu thị trường, hành vi NTD, phân phối, sản phẩm, giá
Nghiên cứu thị trường,marketing, xúc tiến, sản phẩm, giá
Đáp án: C
Phân loại theo mục đích nghiên cứu gồm:
Nghiên cứu hàn lâm, nghiên cứu ứng dụng

Nghiên cứu thị trường, nghiên cứu Marketing
Nghiên cứu hành vi, nghiên cứu khám phá
Nghiên cứu mô tả, nghiên cứu tương quan
Đáp án A
Mục đích của nghiên cứu hàn lâm:
Mở rộng kho tàng trí thức
Ứng dụng thành tựu vào thực tiến
Nghiên cứu những vấn đề mới mẻ
Tìm hiểu những mối quan hệ
Đáp án A
Phát biểu nào sau đây đúng


A.
B.
C.
D.
8.
A.
B.
C.
D.
9.
A.
B.
C.
D.
10.
A.
B.

C.
D.
11.
A.
B.
C.
D.
12.
A.
B.
C.
D.
13.
A.
B.
C.
D.
14.
A.
B.

Kết quả của nghiên cứu hàn lâm trực tiếp giúp giải quyết vấn đề
Kết quả của nghiên cứu hàn lâm không trực tiếp giúp giải quyết vấn đề
Kết quả của nghiên cứu hàn lâm giúp nhà quản lý đưa ra vấn đề
A, B, C Sai
Đáp án B
Mục đích của nghiên cứu ứng dụng:
Mở rộng kho tàng trí thức
Ứng dụng thành tựu vào thực tiễn
Nghiên cứu những vấn đề mới mẻ

Tìm hiểu những mối quan hệ
Đáp án B
Phát biểu nào sau đây đúng
Kết quả của nghiên cứu ứng dụng trực tiếp nhà quản lý đưa ra quyết định
Kết quả của nghiên cứu ứng dụng không trực tiếp giúp nhà quản lý đưa ra quyết định
Kết quả của nghiên cứu ứng dụng hỗ trợ nhà quản lý đưa ra quyết định
A, B, C Sai
Đáp án C
Phân loại theo mục tiêu nghiên cứu:
Nghiên cứu hàn lâm, nghiên cứu ứng dụng, nghiên cứu khám phá
Nghiên cứu thị trường, nghiên cứu Marketing, nghiên cứu mô tả
Nghiên cứu hành vi, nghiên cứu khám phá, nghiên cứu định tính
Nghiên cứu khám phá, nghiên cứu mô tả, nghiên cứu tương quan
Đáp án D
Phân loại theo tính chất nghiên cứu:
Nghiên cứu định tính, nghiên cứu định lượng
Nghiên cứu thị trường, nghiên cứu Marketing
Nghiên cứu hành vi, nghiên cứu khám phá
Nghiên cứu mô tả, nghiên cứu tương quan
Đáp án A
Đặc điểm của nghiên cứu định tính
Nguyên tắc kiểm dịch
Nguyên tắc phân tích
Nguyên tắc quy nạp
A, B, C Sai
Đáp án: C
Trong nghiên cứu định tính người ta sử dụng phương pháp phỏng vấn
Phỏng vấn nhóm điển hình
Phỏng vấn nhóm cố định
Phỏng vấn chiều sâu

A, B, C Đúng
Đáp án: D
Nội dung Nghiên cứu định tính dựa vào
Đề cương
Bảng câu hỏi


C. A, B Đúng
D. A, B Sai
15.
A.
B.
C.
D.
16.
A.
B.
C.
D.

17.
A.
B.
C.
D.
18.
A.
B.
C.
D.

19.
A.
B.
C.
D.
20.
A.
B.
C.
D.
21.
A.
B.
C.

Đáp án: A
Nội dung nghiên cứu định lượng dựa vào:
Đề cương
Bảng câu hỏi
A, B Đúng
A, B Sai
Đáp án: B
Phát biểu nào sau đây là đúng:
Nghiên cứu định lượng thường dùng để do lượng mức độ tính chất của đối tượng nghiên cứu
Nghiên cứu định lượng thường dùng để khám phá mức độ tính chất của đối tượng nghiên cứu
Nghiên cứu định lượng thường dùng để nghiên cứu mức độ tính chất của đối tượng nghiên cứu
Nghiên cứu định lượng thường dùng để kiểm định mức độ tính chất của đối tượng nghiên
cứu
Đáp án: D
Tiến trình nghiên cứu Marketing gồm mấy bước:

4
5
6
7
Đáp án: C
Trong tiến trình nghiên cứu marketing, bước nào quan trọng nhất
Xác định vấn đề nghiên cứu
Xác định tiến trình nghiên cứu
Xây dựng mô hình nghiên cứu
A, B, C Đúng
Đáp án: A
Phát biểu nào sau đây đúng
Hệ thống thông tin là toàn bộ con người , thiết bị …., cho những người ra quyết định
Hệ thống thông tin là những vấn đề mới mẻ, đã được người ra quyết định đánh giá
Hệ thông thông tin dùng để mô tả, khám phá những vấn đề cho người ra quyết định
A, B, C Sai
Đáp án: A
Hệ thống thông tin Marketing gồm
Hệ thống báo cáo nội bộ, tình báo marketing, phân phối thông tin, ra quyết định
Hệ thống báo cáo nội bộ, nghiên cứu marketing, phân phối thông tin, ra quyết định
Hệ thống báo cáo nội bộ, tình báo marketing, phân phối thông tin, nghiên cứu marketing
Hệ thống báo cáo nội bộ, tình báo marketing, nghiên cứu marketing, ra quyết định
Đáp án: D
Người thực hiện nghiên cứu Marketing là
Doanh nghiệp nghiên cứu marketing quy mô nhỏ
Chuyên viên nghiên cứu phòng marketing
Nhân viên nghiên cứu tiếp thị


D. Cả A, B, C đúng

22.
A.
B.
C.
D.

Đáp án: D
Người sử dụng nghiên cứu Marketing là
Tổng giám đốc, giám đốc Marketing
Nhà quản trị đưa ra quyết định về hoạt động tiếp thị và kinh doanh
A, B Đúng
A, B Sai
Đáp án: C
Chương 2:Thiết kế nghiên cứu marketing

1.
A.
B.
C.
D.
2.
A.
B.
C.
D.
3.
A.
B.
C.
D.

4.
A.
B.
C.
D.

Phát biểu nào sau đây là đúng:
Ý tưởng nghiên cứu là những ý tưởng ban đầu về vấn đề nghiên cứu
Ý tưởng nghiên cứu là toàn bộ ý tưởng về vấn đề nghiên cứu
Ý tưởng nghiên cứu là những ý tưởng cuối cùng về vấn đề nghiên cứu
Ý tưởng nghiên cứu là những ý tưởng áp dụng về vấn đề nghiên cứu
Đáp án: A
Khái niệm về mục tiêu nghiên cứu
Giúp người ra quyết định thấy rõ được phương hướng
Giúp người ra quyết định thấy rõ được cách thức quản trị NNL
Đảm bảo cho người ra quyết định có được đúng người cho đúng việc
Là phát biểu tổng quát và kết quả mà người ra quyết định mong muốn
Đáp án: D
Mục tiêu nghiên cứu gồm:
Mục tiêu chủ quan, mục tiêu khách quan
Mục tiêu tổng quát, mục tiêu khách quan
Mục tiêu tổng quát, mục tiêu cụ thể
Mục tiêu tổng quát, mục tiêu chủ quan
Đáp án: C
Khái niệm về giả thuyết nghiên cứu:
Là câu trả lời cho câu hỏi nghiên cứu
Là câu trả lời chính thức cho câu hỏi nghiên cứu
Là câu trả lời dự kiến cho câu hỏi nghiên cứu
A, B, C Sai
Đáp án C



5.
A.
B.
C.
D.
6.
A.
B.
C.
D.
7.
A.
B.
C.
D.
8.
A.
B.
C.
D.
9.
A.
B.
C.
D.
10.
A.
B.

C.
D.

Khái niệm về mô hình nghiên cứu:
Là hệ thống thông tin phục vụ cho hoạt động hoạch định marketing
Là hệ thống thông tin phục vụ cho hoạt động nghiên cứu marketing
Là hệ thống thông tin phục vụ cho hoạt động thu thập marketing
A, B, C Đúng
Đáp án: B
Vấn dề nghiên cứu gồm:
Thị trường mục tiêu, người tiêu dung
Sản phẩm, giá cá
Nơi bán hang, hoạt động chiêu thị
A, B, C Đúng
Đáp án: D
Quá trình xác định nghiên cứu gồm
Thảo luận với người ra quyết định, chuyên gia
Phân tích nguồn dữ liệu thứ cấp
Chuyển vấn đề ra quyết định sang vấn đề nghiên cứu.
A, B, C Đúng
Đáp án: D
Bước nào sau đây quan trọng trong việc phát thảo xác định vấn đề nghiên cứu marketing
Phân tích dữ liệu sơ cấp
Phân tích dữ liệu thứ cấp
A, B Đúng
A, B Sai
Đáp án: C
Khi nghiên cứu marketing cần dựa trên nguyên tắc:
Nguyên tắc suy diễn
Nguyên tắc từ rộng đến hẹp

Nguyên tắc quy nạp
A, B, C Đúng
Đáp án: B
Những yếu tố môi trường ảnh hưởng đến vấn đề nghiên cứu gồm mấy yếu tố:
5
6
7
8
Đáp án: B


Đề cương nghiên cứu marketing gồm mấy bước
8
9
10
11
Đáp án: B
12. Trong đề cương nghiên cứu marketing, bước nào quan trong nhất ?
A.
Xác định vấn đề nghiên cứu
B.
Xác định phương pháp chọn mẫu
C.
Xây dựng bảng câu hỏi
D.
A, B, C Đúng
Đáp án: A
11.
A.
B.

C.
D.

Chương 3: Các phương pháp thu thập dữ liệu
1.
A.
B.
C.
D.
2.
A.
B.
C.
D.
3.
A.
B.
C.
D.
4.
A.
B.
C.
D.

Khái niệm dữ liệu thứ cấp là:
Do người khác thu thập, phục vụ cho dự án nghiên cứu của họ
Do người nghiên cứu thu thập, phục vụ cho mục đích cụ thể của dự án nghiên cứu
A, B Đúng
A, B Sai

Đáp án: A
Đặc điểm của dữ liệu thứ cấp:
Mô tả tình hình, chỉ õ quy mô hiện tượng, thể hiện bản chất của đối tượng nghiên cứu
Mô tả tình hình, chỉ õ quy mô hiện tượng, chưa thể hiện bản chất của đối tượng nghiên cứu
Mô tả cụ thể, chính xác ,bản chất của đối tượng nghiên cứu
A, B, C Sai
Đáp án: B
Vai trò của dữ liệu thứ cấp:
Giúp người quyết định đưa ra giải pháp để giải quyết vấn đề
Không giúp người quyết định đưa ra giải pháp để giải quyết vấn đề
Giúp người tiêu dùng đưa ra giải pháp để giải quyết vấn đề
Không Giúp khách hàng đưa ra giải pháp để giải quyết vấn đề
Đáp án: B
Dữ liệu thứ cấp gồm
Dữ liệu thứ cấp thuận lơi, dữ liệu thứ cấp khó khan
Dữ liệu thứ cấp điểm mạnh, dữ liệu thứ cấp điểm yếu
Dữ liệu thứ cấp cơ hội, dữ liệu thứ cấp thách thức
Dữ liệu thứ cấp bên trong, dữ liệu thứ cấp bên ngoài
Đáp án: D

5. Tiêu chuẩn đánh giá dữ liệu thứ cấp:
A. Cụ thể,phổ biến, chính xác
B. Cụ thể, phổ biến, thời sự


C. Cụ thê, chính xác, thời sự
D. Phổ biến, chính xác, thời sự
6.
A.
B.

C.
D.
7.
A.
B.
C.
D.
8.
A.
B.
C.
D.
9.
A.
B.
C.
D.
10.
A.
B.
C.
D.
11.
A.
B.
C.
D.
12.
A.
B.

C.
D.

Đáp án C
Khái niệm dữ liệu sơ cấp là:
Do người khác thu thập, phục vụ cho dự án nghiên cứu của họ
Do người nghiên cứu thu thập, phục vụ cho mục đích cụ thể của dự án nghiên cứu
A, B Đúng
A, B Sai
Đáp án: B
Những phương pháp nghiên cứu định tính gồm
Phương pháp quan sát, thảo luận nhóm
Phỏng vấn sâu, phân tích tâm lý
Kỹ thuật đo lượng, phản ứng sinh học
A, B, C Đúng
Đáp án: D
Phát biểu nào sau đây là đúng:
Phương pháp quan sát ghi lại có kiểm soát các sự kiện và hành vi
Phương pháp quan sát gồm quan sát trực tiếp, quan sát gián tiếp
Quan sát nguy trang là quan sát đối thủ biết họ đang bị quan sát
A, B, C Sai
Đáp án: A
Khái niệm phương pháp nhóm chuyên đề:
Gồm đối tượng được phỏng vấn với tư cách là cá nhân
Gồm đối tượng được phỏng vấn với tư cách là nhóm
Gồm một số đối tượng phỏng vấn với tư cách là cá nhân
Gồm một số đối tượng phỏng vấn với tư cách là nhóm
Đáp án C
Phạm vi ứng dụng của phương pháp nhóm:
Những ý tượng về sản phẩm mới,dự báo cơ hội của sản phẩm mới

Giúp tiếp thị sản phẩm mới, nguyên nhân làm giảm doanh số
Giúp nhận ra khoảng cách về sản phẩm, cách thức sử dụng sản phẩm
A, B, C Đúng
Đáp án: D
Ưu điểm của phương pháp nhóm chuyên để:
Tạo ra nhiều ý tượng mới mẻ
Dễ dàng quan sát
Phạm vị ứng dụng rộng
A, B, C Đúng
Đáp án: D
Nhược điểm của phương pháp nhóm chuyên đề:
Đại diện cho tổng thể nghiên cứu
Không đại diện cho tổng thể nghiên cứu
Mang tính khách quan rất nặng
A, C Đúng


13.
A.
B.
C.
D.
14.
A.
B.
C.
D.
15.
A.
B.

C.
D.
16.
A.
B.
C.
D.
17.
A.
B.
C.
D.

Đáp án: B
Nghiên cứu định lượng gồm
Phương pháp phỏng vấn điện thoại, phỏng vấn bằng thư
Phương pháp điều phỏng vấn cá nhân, nhóm cố định
Phương pháp thử nghiệm
A, B, C Đúng
Đáp án: D
Ưu điểm của phương pháp phỏng vấn bằng thư,điện thoại:
Đề cập đến nhiều vấn đề khác nhau
Có nhiều thời gian để phỏng vấn
Bắt buộc người được phỏng vấn phải trả lời
A, B, C Đúng
Đáp án: A
Nhược điểm của phương pháp phỏng vấn bằng thư,điện thoại:
Tốn nhiều chi phí
Bảng câu hỏi quá dài
Tỷ lệ trả lời thấp

A, B, C Đúng
Đáp án: D
Ưu điểm của phương pháp phỏng vấn cá nhân, nhóm:
Mẫu nghiên cứu đa dạng
Dễ dàng kiểm tra
Dễ dàng thực hiện
A, B, C Đúng
Đáp án: D
Nhược điểm của phương pháp phỏng vấn cá nhân, nhóm
Có ít thời gian để người trả lời phỏng vấn
Tỷ lệ từ chối trả lời cao
Giới hạn trong việc chọn người trả lời phỏng vấn
A, B, C Đúng
Đáp án: D
Chương 4: Chọn mẫu để nghiên cứu

1.
A.
B.
C.
D.
2.
A.
B.
C.

Nguyên nhân vì sao phải chọn mẫu:
Tiết kiệm chi phí, thời gian
Cho kết quả chính xác
Sai lệch do chọn mãu, không do chọn mẫu

A, B, C Đúng
Đáp án: D
Khái niệm đám đông:
Là con người cần nghiên cứu
Là vấn đề cần nghiên cứu
Là thị trường cần nghiên cứu


D. A, B, C Đúng
3.
A.
B.
C.
D.
4.
A.
B.
C.
D.
5.
A.
B.
C.
D.
6.
A.
B.
C.
D.
7.

A.
B.
C.
D.
8.
A.
B.
C.
D.
9.
A.
B.
C.
D.

Đáp án: C
Khái niệm đám đông nghiên cứu:
Là thị trường cần nghiên cứu
Là những việc cần nghiên cứu
A, B Đúng
A, B Sai
Đáp án: B
Khái niệm phần tử nghiên cứu:
Là thị trường cần nghiên cứu
Là nhưng việc cần nghiên cứu
Là đối tượng cần nghiên cứu
A, B, C Sai
Đáp án: C
Hiệu quả chọn mẫu được đo lường theo:
Hiệu quả chính trị, hiệu quả kinh tế

Hiệu quả chính trị, hiệu quả thống kê
Hiệu quả chính trị, hiệu quả nghiên cứu
Hiệu quả thống kê, hiệu quả kinh tế
Đáp án: D
Quy trình chọn mẫu gồm mấy bước:
4
5
6
7
Đáp án: B
Bước nào quan trọng nhất trong quy trình chọn mẫu:
Xác định thị trường nghiên cứu
Xác định khung mẫu
Xác định kích thước mẫu
Chọn phương pháp chọn mẫu
Đáp án: A
Kỹ thuật chọn mẫu gồm:
Chọn mẫu thuận tiện,phi thuận tiện
Chọn mẫu phán đoán,phi phán đoán
Chọn mẫu xác xuất, phi xác xuất
Chọn mẫu ngẫu nhiên,phi ngẫu nhiên
Đáp án: C
Phương pháp chọn mẫu theo xác suất gồm
Chọn mẫu theo phương pháp ngẫu nhiên đơn giản, hệ thống
Chọn mẫu theo phương pháp phân tầng
Chọn mẫu theo phương pháp chọn theo nhóm
A, B, C Đúng
Đáp án: D



10.
A.
B.
C.
D.
11.
A.
B.
C.
D.
12.
A.
B.
C.
D.
13.
A.
B.
C.
D.
14.
A.
B.
C.
D.
15.
A.
B.
C.
D.


Ưu điểm phương pháp chọn mẫu theo xác suất:
Tính đại diện cao
Tiết kiệm được thời gian
Tiết kiệm được chi phí
A, B, C Đúng
Đáp án: A
Nhược điểm phương pháp chọn mẫu theo xác suất:
Tính đại diện thấp
Tốn kém thời gian và chi phí
A, B Đúng
A, B Sai
Đáp án: B
Phương pháp chọn mẫu phi xác suất gồm
Chọn mẫu theo phương pháp thuận tiện, định mức
Chọn mẫu theo phương pháp phán đoán
Chọn mẫu theo phương pháp phát triển mầm
A, B,C đúng
Đáp án: D
Ưu điểm phương pháp chọn mẫu theo phi xác suất:
Tính đại diện cao
Tiết kiệm được thời gian
Tiết kiệm được chi phí
B, C Đúng
Đáp án: D
Nhược điểm phương pháp chọn mẫu theo phi xác suất:
Tính đại diện thấp
Tốn kém thời gian và chi phí
A, B Đúng
A, B Sai

Đáp án: A
Để có được kết quả cao trong nghiên cứu marketing:
Giảm thiểu tối đa sai sót trong quá trình chọn mẫu
Tạo điều kiện cho việc xử lý thông tin
A, B Đúng
A, B Sai
Đáp án: C
Chương 5: Đo lường

1.
A.
B.
C.
D.

Khái niệm đo lường ?
Là quá trình thu thập dữ liệu sơ cấp, thứ cấp
Là quá trình xem xét dữ liệu sơ cấp, thứ cấp
Là quá trình xử lý dữ liệu sơ cấp, thứ cấp
A, B, C Đúng


2.
A.
B.
C.
D.
3.
A.
B.

C.
D.
4.
A.
B.
C.
D.

5.
A.
B.
C.
D.
6.
A.
B.
C.
D.
7.
A.
B.
C.
D.
8.
A.
B.
C.
D.

Đáp án: C

Ý nghĩa của việc đo lường:
Là cơ sở để cung cấp các tin tức, ý nghĩa cho việc ra quyết định
Là cơ sở để xem xét các tin tức, ý nghĩa cho việc ra quyết định
Là cơ sở để xử lý các tin tức, ý nghĩa cho việc ra quyết định
Là cơ sở để thu thập các tin tức, ý nghĩa cho việc ra quyết định
Đáp án: A
Loại thang đo cơ bản gồm:
Thang đo định danh, thang đó thứ tự
.Thang đo định tính, thang đó định lượng
.Thang đo định danh, thang đó định tính
.Thang đo định danh, thang đó định lượng
Đáp án: B
Thang đo định tính gồm:
Thang đo định danh, thang đo quãng
Thang đo định danh, thang đo thứ tự
Thang đo định danh, thang đo tỉ lệ
Thang đo định danh, thang đo đối nghĩa
Đáp án: B
Thang đo định lượng gồm:
Thang đo quãng, thang đo định danh
Thang đo quãng, thang đo thứ tự
Thang đo quãng, thang đo tỉ lệ
Thang đo quãng, thang đo đối nghĩa
Đáp án: C
Xin cho biết giới tính của bạn, sử dụng loại thang đo
Thang đo định danh
Thang đo định lượng
Thang đo thứ tự
Thang đo quãng
Đáp án: A

Bạn vui lòng sắp xếp thứ tự theo sở thích của bạn, sử dụng loại thang đo
Thang đo định danh
Thang đo định lượng
Thang đo thứ tự
Thang đo quãng
Đáp án: C
Xin vui lòng cho biết mức độ đồng ý của bạn về bao bì của sữa tươi Vinamilk. Sử dụng loại thang
đo
Thang đo định danh
Thang đo thứ tự
Thang đo quãng
Thang đo tỷ lệ


9.
A.
B.
C.
D.
10.
A.
B.
C.
D.

Đáp án: C
Trong các loại sữa tươi sau, bạn đã từng dung sản phẩm nào ?,Sử dụng loại thang đo
Thang đo định danh
Thang đo định lượng
Thang đo thứ tự

Thang đo quãng
Đáp án: A
Bạn vui lòng sắp xếp thứ tự theo nhu cầu sử dụng của bạn, sử dụng loại thang đo:
Thang đo định danh
Thang đo định lượng
Thang đo thứ tự
Thang đo quãng
Đáp án: C

11. Xin vui lòng cho biết mức độ đồng ý của bạn về chất lượng của sữa tươi Vinamilk. Sử dụng loại
A.
B.
C.
D.
12.
A.
B.
C.
D.
13.
A.
B.
C.
D.
14.
A.
B.
C.
D.
15.

A.
B.
C.
D.

thang đo:
Thang đo định danh
Thang đo thứ tự
Thang đo quãng
Thang đo tỷ lệ
Đáp án: C
Xin vui lòng cho biết mức độ sử dụng sữa tươi Vinamilk của bạn ? . Sử dụng loại thang đo
Thang đo định danh
Thang đo thứ tự
Thang đo quãng
Thang đo tỷ lệ
Đáp án: D
Xin vui lòng cho biết độ tuổi của bạn ? . Sử dụng loại thang đo
Thang đo định danh
Thang đo thứ tự
Thang đo quãng
Thang đo tỷ lệ
Đáp án: D
Thang đo cấp quãng gồm:
Thang đo định danh, thang đó định lượng
Thang Likert, thang đo đối nghĩa, Thang Stapel
Thang đo định danh, thang đó định lượng, thang đó tỷ lệ
Thang đo định danh, thang đó định lượng, thang đó thứ tự
Đáp án: B
Sai lệnh trong đo lượng gồm:

Sai lệch cố tình, Sai lệch vô tình
Sai lệch xác suất, Sai lệch phi xác suất
Sai lệch hệ thống, Sai lệch ngẫu nhiên
A, B, C Sai


16.
A.
B.
C.
D.

Đáp án: C
Tiêu chuẩn đánh gia một thang đo dựa trên:
Độ tin cậy, giá trị, đa dạng, dễ trả lời
Độ tin cậy,nhanh chóng, đa năng, dễ trả lời
Độ tin cậy, giá trị, nhanh chóng, dễ trả lời
Độ tin cậy, giá trị, đa năng, nhanh chóng
Đáp án: A
Chương 6: Thiết kế bảng câu hỏi

1.
A.
B.
C.
D.
2.
A.
B.
C.

D.
3.
A.
B.
C.
D.
4.
A.
B.
C.
D.
5.
A.
B.
C.
D.
6.
A.
B.
C.

Khái niệm bảng câu hỏi:
Là công cụ thu thập dữ liệu định lượng
Là công cụ để nghiên cứu dữ liệu định lượng
Là công cụ để kiểm soát dữ liệu định lượng
Là công cụ để phát triển dữ liệu định lượng
Đáp án: A
Quy trình thiết kế bảng câu hỏi gồm
6
7

8
9
Đáp án: C
Bước nào quan trọng nhất trong việc thiết kế bảng câu hỏi ?
Xác định dữ liệu cần thu thập
Xác định dạng phỏng vấn
Xác định hình thức trả lời
Xác định cách dùng thuật ngữ
Đáp án: A
Để có dự án nghiên cứu thì cần có những thông tin nào ?
Thông tin cần có
Các câu hỏi cần hỏi
Dữ liệu đã thu thập
A, B, C Đúng
Đáp án: A
Để có bảng câu hỏi ta cần có những thông tin nào ?
Thông tin cần có
Các câu hỏi cần hỏi
Dữ liệu đã thu thập
A, B, C Đúng
Đáp án: B
Câu hỏi trong bảng câu hỏi gồm:
Câu hỏi khó, câu hỏi dễ
Câu hỏi ít đáp án, câu hỏi nhiều đáp án
Câu hỏi sắp xếp, câu hỏi đánh giá


D. Câu hỏi đóng, câu hỏi mở

Đáp án: D


7.
A.
B.
C.
D.
8.
A.
B.
C.
D.
9.
A.
B.
C.
D.
10.
A.
B.
C.
D.

Phát biểu nào sau đây sai ?
Dùng từ đơn giản và quen thuộc cho câu hỏi và bảng câu hỏi
Tránh câu hỏi dài dòng trong bảng câu hỏi
Dùng câu hỏi cho hai hay nhiều người trả lời cùng một lúc
Dùng câu hỏi có thang trả lời cân bằng
Đáp án: C
Phần nội dung giới thiệu của bảng câu hỏi phải:
Mang tính chính xác, thuyết phục

Mang tính thuyết phục, nêu lên vấn đề cần nghiên cứu
Mang tính chất phù hợp, thuyêt phục
A, B, C sai
Đáp án: B
Phần nội dung bảng câu hỏi được cấu tạo bởi ?
Câu hỏi đóng, câu hỏi mở
Câu hỏi dễ trả lời, khó trả lời
Câu hỏi bao quát những thông tin
A, B, C Sai
Đáp án: C
Để đảm bảo chất lượng của mẫu quan sát phải làm gì ?
Trực tiếp tham gia vào cuộc phỏng vấn
Điều tra lại để điều chỉnh thích hợp
A, B Đúng
A, B Sai
Đáp án: B
Chương 7: Phân tích dữ liệu

1.
A.
B.
C.
D.
2.
A.
B.
C.
D.

Phát biểu sau đây là đúng

Dữ liệu chưa qua xử lý được gọi là dữ liệu thô
Dữ liệu đã chưa qua xử lý được gọi là dữ liệu thô
Dữ liệu hợp lý và xác thực gọi là dữ liệu thô
A, B, C Sai
Đáp án: A
Những đặc tính cơ bản của bảng câu hỏi gồm:
Tính logic, đây đủ, nhanh chóng
Tính logic, hợp lý, nhanh chóng
Tính đây đủ, nhanh chóng, hợp lý
Tính logic, đây đủ, hợp lý
Đáp án: D

3. Để xử lý sai xót phát hiện qua kiểm tra, phải:


A.
B.
C.
D.
4.
A.
B.
C.
D.
5.
A.
B.
C.
D.
6.

A.
B.
C.
D.
7.
A.
B.
C.
D.
8.
A.
B.
C.
D.
9.
A.
B.
C.
D.
10.
A.
B.

Trả lại cho bộ phận thu thập, dữ liệu
Suy luận từ các câu trả lời khác
Loại bỏ bảng câu hỏi
A, B, C Đúng
Đáp án: D
Khái niệm mã hóa dữ liệu:
Là quá trình thu thập các câu trả lời để nhập dữ liệu

Là quá trình thu thấp các câu trả lời để mã hóa dữ liệu
Là quá trình chuyển đổi dữ liệu để nhập và mã hóa dữ liệu
A, B, C Sai
Đáp án: C
Kiêu mã hóa bao gồm:
Mã hóa mở, mẫ hóa đóng
Mã hóa trước, mã hóa sau
A, B Đúng
A, B Sai
Đáp án: B
Nguyên tắc thi thiết lập kiểu mã hóa gồm:
Nguyên tắc loại trừ, định điểm
Nguyên tắc toàn diện
Nguyên tắc đóng kin, khoảng cách lớp
A, B, C Đúng
Đáp án: D
Tiên trình mã hóa được tiến hành qua:
Xây dựng một danh mục liệt kê câu trả lời
Xác định loại câu trả lời
Gắn cho các nhãn hiệu một giá trị cụ thể
A, B, C Đúng
Đáp án: D
Phân tích dữ liệu gồm ?
Phân tích mô tả, phân tích đơn biến
Phân tích định tính, phân tích định lượng
Phân tích mô tả, phân tích định tính
Phân tích mô tả, phân tích định lượng
Đáp án: A
Số thu nhập của các công nhân như sau: 810; 820; 830; 800; 820; Mode thu nhập là
800

810
820
830
Đáp án: C
Số thu nhập của các công nhân như sau: 810; 820; 830; 800; 820; trung bình thu nhập là
800
810


C. 820
D. 830
11.
A.
B.
C.
D.
12.
A.
B.
C.
D.
13.
A.
B.
C.
D.
14.
A.
B.
C.

D.

Đáp án: C
Số thu nhập của các công nhân như sau: 810; 820; 830; 800; 820; Số trung vị là
800
810
820
830
Đáp án: D
Nguyên tắc của ước lượng tham số thị trường ?
Sử dụng thông tin và dùng thông tin này ước lượng
Sử dụng thông tin từ mẫu và dùng thông tin này ước lượng
Sử dụng thông tin nghiên cứu và dùng thông tin này ước lượng
Sử dụng thông tin không dùng thông tin này ước lượng
Đáp án: B
Nguyên tắc kiểm định tham số thị trường ?
Sử dụng thông tin và dùng thông tin này để kiểm định
Sử dụng thông tin nghiên cứu và dùng thông tin này kiểm đinh
Đưa ra những giả thuyết và kiểm đinh giả thuyết đã đưa ra
A, B , C Sai
Đáp án C
Nguyên tắc kiểm đinh tham số trung bình
Sử dụng thông tin và dùng thông tin để kiểm định
Sử dụng thông tin nghiên cứu và dùng thông tin để kiểm định
Đưa ra những giả thuyết và kiểm đinh giả thuyết đã đưa ra
Kiểm định sự khác bết giữa hai giá trị trung bình
Đáp án: D

Chương 8: Báo cáo kết quả nghiên cứu
1.

A.
B.
C.
D.
2.
A.
B.
C.
D.

Phát biểu nào sau đây là đúng
Bản báo cáo là việc trình bày kết quả của một nghiên cứu marketing dưới dạng văn bản
Bản báo cáo là bảng nghiên cứu marketing dưới dạng văn bản
Bản báo cáo là bảng hỗ trợ cho kết quả nghiên cứu marketing dưới dạng văn bản
A, B, C Sai
Đáp án: A
Vai trò của bản báo cáo:
Là phương tiện để điễn giải kết quả nghiên cứu
Là tài liệu tham khảo cho những nhà nghiên cứu Marketing
Là phương tiện sắp xếp hệ thống các dữ liệu kèm theo phân tích và thuyết minh
A, B, C Đúng
Đáp án: D


3.
A.
B.
C.
D.
4.

A.
B.
C.
D.
5.
A.
B.
C.
D.
6.
A.
B.
C.
D.

Báo cáo marketing bao gồm:
Báo cáo gốc, báo cáo về chuyên môn kỹ thuật
Báo cáo danh cho người sử dụng, báo cáo được phổ biến
A, B Đúng
A, B Sai
Đáp án: C
Nội dụng bản báo cáo gồm
8
9
10
11
Đáp án: C
Nguyên tắc thì soạn báo cáo
Dài dòng, rõ ràng
Ngắn gọn, rõ ràng

Dài dòng, khó hiểu
Ngắn gọn, khó hiểu
Đáp án: B
Các loại biểu đồ thường dùng trong báo cáo:
Biểu đồ tuyến, biểu độ đường cong
Biểu đồ cột, biểu đồ tròn
Biểu đồ thanh
A, B, C đúng
Đáp án: D



×