Tải bản đầy đủ (.pdf) (68 trang)

TỔNG HỢP CÁC DẠNG TOÁN TÍCH PHÂN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.6 MB, 68 trang )

TỔNG HỢP CÁC DẠNG
TOÁN TÍCH PHÂN
Website: www.alfazi.com
Fanpage: fb.com/alfaziapp
Group: fb.com/groups/alfazi


TÍCH PHÂN
CÔNG THỨC
Nguyên hàm của những
hàm số sơ cấp thường gặp

 dx  x  C
x
x
dx


C 
  1
1



dx

x
e


Nguyên hàm của những hàm số


thường gặp



 1

 ax  b
ax  b

x

e

x

1

 sin

2

x

axb

1

a

dx  eaxb  C






1
dx  tan x  C
dx   cot x  C

1) Các tính chất tích phân:

b  C
cos 2 ax  b
1

a



 b  C
Cho
các hàm số f(x)
và g(x)
liên tục trên [a; b]
a
b
a2




f (x)dx  0

;

a

  k. f (x)dx  k  f (x)dx
b

a.

a

ax  b

sin

f (x)dx    f(x)dx

a

b

b.



a
1
cosax  bdx  sin ax  b  C

a
1
sin ax  bdx   cosax  b  C
a
1
1
dx  tanax 

 cos xdx  sin x  C
sin xdx   cos x  C
2

dx 

ax  b  C a1
1 ax  b 

1
 ln ax  b  C x  0
a
1

dx

dx  e  C
ax
a x dx   C 0  a  1
ln a

 cos





1



C 1

 ln x  C x  0
x

 d ax  b 

1
dx   cotax

Nguyên hàm của những
hàm số hợp

 du  u  C

 1



u
u du   C   1
1

du
 ln u  C u  0
u


 e du  e  C
u

u

 a dx 
u

au
 C 0  a  1
ln a

 cos udu  sin u  C
sin udu   cos u  C
 cos

2

u

1

 sin

2


u

1
du  tan u  C
du  cot u  C

a

b

b

( k là hằng số)
b

  [ f (x)  g(x)]dx   f (x)dx   g(x)dx
a

a

  f (x)dx   f (x)dx   f (x)dx
b

a

c

a


a

b

( với a < c < b )

c

2) Các công thức lượng giác:
a) Công thức nhân đôi:
* sin2a = 2sina.cosa
* cos2a = cos2a – sin2a = 2cos2a – 1 = 1 – 2sin2a
b) Công thức hạ bậc:

* sin2a = 1 cos2a

2
* cos2a = 1 cos 2a
2

c) Công thức biến đổi tích thành tổng:

* cos a.cosb  1 cos(a  b)  cos(a  b)
2
* sin a.cos b  1 sin(a  b)  sin(a  b)
2
* sin a.sin b  1 cos(a  b)  cos(a  b)
2

2



3) Các công thức về lũy thừa và căn bậc n:
Với điều kiện xác định của a, b, m, n ta có :
1
n

*

aa



n

n

a a
m

m
n

a
a
n
n
b
b
1

* a0 = 1; a1 = a ; a-n = n
a
n

* n a.n b  n a.b ;

a   
 

a
.a

a
*
;  a
a



* a.b 



* a  




 a  a
 a .b ;  

b
 b
 a  .




4) Các hằng đẳng thức đáng nhớ:
* a2 – b2 = (a+b)(a – b)
* a  b2  a2  2ab  b2
* a3  b3  (a  b)(a2 a.b  b2 )
* a  b3  a3  3a2b  3ab2  b3
PHẦN I: TÍCH PHÂN CƠ BẢN – P1
Trong phần tích phân này chúng ta chỉ cần dùng các phương pháp bình thường với các công thức trên bảng
nguyên hàm đã có sẵn để có thể tìm ra đáp án.
Câu 1: Tính các tích phân sau.

2

1

 (3x 1) dx
3

a) I1 =

0

 e x2dx


b)I2 =

0

c)I3 =

3

 2x 1 dx
1

0

Giải
1

a) I1 =  (3x 1)3dx =
0

1 (3x 1)
.
3
4

4 1


0

Ta thấy mình đã áp dụng công thức

2

b) I2 =  e x2dx =
0

1
5
3 14  (1) 4  

4
12

1 ax  b 1


ax

b

dx


a

0

 C   1

2


1  x2
e
= – ( e – 2+2 – e2) = e2 –1
1
0

Ta thấy mình đã áp dụng công thức  e axb dx 
c) I3 =

 1

1

3

2x 1
 2x 1 dx = 3. 2 ln
3)
1

Ta thấy mình đã áp dụng công thức



0

1 axb
e
C
a


=  3 (ln1 ln
2
1

dx
1
 ln ax  b  C x 0
ax  b a

Câu 2: Tính các tích phân sau.
2

a) J1 =

 x

0

x

2

1

2x  3
dx
b) J2 = 
2 x
0

1

2

d

8

c) J3 =


1

x  26 x
d
6
x
x

3


a) Ta có:

(x2 +

1)2 =

(x2)2 +2.x2.1


+

12 =

x4 +

2x2 +

Giải
1
2

 x5

206
x3
suy ra J1 =  x 1 dx =  (x  2x 1)dx =   2  x  =
3
15
0
5
0
0
2x  3 2 x  2  3  4 2 2  x  7
1
b) Ta có :


 2  7.
2 x

2 x
2 x
2 x
1
1
1
2x  3
1
dx =  (2 7.
)dx  2x  7 ln 2  x 
suy ra J2 = 
0
2 x
0 2 x
0
= (–2 –7ln1) – (0 – 7ln2) = 7ln2 – 2 .
x  2 6 x x1/2  2x1/6
 x1/21/6  2  x1/3  2
c)

1/6
6
x
x
2

2

2


 x

1/3

1

=

101

4

2

8

8

suy ra: J3 =

2

3

 2dx   x 4/3  2x  =
4
1

 3 84/3  28   ( 3  2)



4
 4

= 25,25.

4
Câu 3: Tính các tích phân
sau.


8



b) K2 =  cos2 2xdx

4

a) K1 = sin3x.cos xdx

0

0

Giải
1
a) Ta có: sin3x.cosx = sin4x  sin2x
2
1

Ta đã áp dụng công thức nhân đôi hồi học 11. sin a.cos b  sin(a  b)  sin(a  b)
2


1
suy ra K1 =
2



4 1
1 1
1
=
(sin4x
s
in2x)dx


cos
4x

cos2x

 4

2
2
2
0

0
4


8

b) K2 =  cos2 2xdx
0

Ta có: cos22x =

1 cos 4x
2





1 8
1
8 1
1
(1 cos 4x)dx   x sin4x =
suy ra K2 =

0 2
2 0
2  4
Câu 4: Tính các tích phân sau.



1

1) L =

  1
 sin 4  0 = 1    1  .
 8 4
8 

 2  8 4

 (x  3x  2)dx
4

2

0

2) I = 3 1  sin x d
sin 2 x x

6


12

4) M =

 sin 7x.sin 5xdx

0

2

4

3) K =



2x 3  5x 2
x2
dx

1


3

5) P = sin2 3xdx
0

Giải

4


1



x5
1
6
 x 3  2x    1 2  
1) L =  (x  3x 2)dx  
 5
5
0 5
0
1

4

2





4

1 sin x
dx    12  sin x dx  cot x  cos x  4   cot   cos     cot  cos  
2
4 
6
4
6



  sin x
 sin x
6
4

3



2) I 

6

6


2 
3
  1
  3 

 

 
2
2






Ta đã áp dụng 2 công thức:
2

3) K =

2x  5x
1 x2 dx 
3

2

22 3
2
1

 sin

2

u



du  cot u  C và sin udu   cos u  C

2

 2x  5dx  x


2

 5x   22  5.2  1 5  2
2

1

1


12

 sin 7x.sin 5xdx

4) M =

0

Nhìn vào câu này ta sẽ áp dụng công thức tích thành tổng trong lượng giác.
sin a.sin b  1 cos(a  b)  cos(a  b)
2




1 1
1
 12
 M   cos2x  cos12x dx   sin 2x  sin12x 
20

22
12
0
1 12



1  1
1
1
 1
  1
sin  sin    sin 0  sin 0 

12
2  2
6 12
 2
 8

Áp dụng công thức tính tích phân cosax  bdx  1 sin ax  b  C
a



3

5) P =  sin 2 3xdx
0


Nhìn vào thấy sin2 3x thì không có công thức nào tính trực tiếp. Nhưng ta còn nhớ đến công thức hạ bậc
1 cos 2a
trong lượng giác sin2 a 
. Như vậy là ta sẽ dễ dàng áp dụng công thức trong bảng
2

nguyên hàm.




 
1
1
 3 1   1

 P  1 cos6x dx   x  sin6x     sin 2  sin 0 
20
2
6
 0 2  3 6

 6
13

PHẦN II: PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN SỐ
Dấu hiệu
a2  x2

Cách chọn

x  a sin t

x  a cost

5


x a
2


x 


x 


2

a
sin t
a
cost

x  a tgt

x  a cot gt

a2x2
ax ax


x  a cost

ax ax

x  a cost

a 2  b2 x2
1

, n=1, 2, …
(a 2  b2 x2 )n

x

a

x

a

sin t b
tgt b

b

Cần tính I =

 f(x)dx
a


Loại 1: Tiến hành theo các bước
+ Chọn đặt: x = u(t) rồi suy ra dx = u’(t)dt
+ Tìm cận mới: lần lượt cho u(t) = a và u(t) = b để tìm hai cận mới.
+ Chuyển tích phân cần tính từ biến x sang biến t, rồi tính.

Câu 1 : Tính các tích phân sau.
2



a) I1 =

3

4  x2 dx

b) I2 =

0

1

 9 x

2

dx

0


Giải
2

a) I1 =



4  x2 dx

0

 
Đặt x = 2sint , t   ;  (u(t) = 2sint)  dx = 2costdt
 2 2
Đổi cận
x
0
2
t

0


2

2

 I1 =




0

4  x2 dx =









2

2

2

2

0

0

0


0


4  4sin 2 t.2cost dt = 4  1 sin2 t .cost dt = 4  cos2 t.cost dt =4  cos2 tdt

6






2
 1
= 2  (1 cos 2t)dt = 2  t  sin2t  =  .
0
 2
0
2

3

1

9 x

b) I2 =

dx

2


0

3
Đặt x = 3tant, t     ;    dx =
= 3(1 +tan2t)dt
cos2 t
 2 2
Đổi cận
x
0
3
t



0

4






1
1 4 = 1 . 
1
3(1 tan t)
3(1 tan t)
t

dx=
dt
=
dt
=
dt
=
 9(1 tan 2 t)
0 9  9 tan 2 t
3 0
3 0
3 4
9  x2
0
0
Loại 2: Tiến hành theo các bước
+ Chọn đặt: u = u(x) rồi suy ra du = u’(x)dx
+ Tìm cận mới: Nếu hai cận mới là  và  thì  =u(a)  = u(b).
+ Chuyển tích phân cần tính từ biến x sang biến u, rồi tính.
3

2

4

 I2 = 

4

2


4

Câu 2: Tính các tích phân sau.
2

2

e

 xe dx
x

a) J1 =



b)J2 =

1

1

2



d) J4 =

 /2


4  x 2 .xdx

cos x

 (1 sin x)

e)J5 =

0

1



1 ln x
dx
x

4

3
4
5
c)J3 = x (x 1) dx
0

dx

0


Giải
2



2

x
a) J1 = xe dx
1

Đặt u = x2  du = 2xdx xdx =

1

du
2

Đổi cận
x
1
t

2

1

4
2


x
 J1 =  xe dx =
2

1

4

 2 e du = 12 e
1

u

u 4

1

1

=

1 ( e4 – e 1) = 1 ( e4 – e)
2
2

Cách 2: Dùng hàm hợp
1
Ta thấy rằng: x  x2 
2

2

2

2

2

2
2
1
1
1 2
1
 J1 =  xe dx   x 2  ex dx   e x d x 2  e x  e4  e 
21
2 1 2
12
1
e
1 ln x
b)J2 = 
dx
x
1

x2

7



Đặt u = 1 ln x  u 2 = 1 + lnx  2udu =
Đổi cận
x
1

e
2
1 ln x

1

t

e



 J2 =

1
dx
x

2

dx =

x
Cách 2: Dùng hàm hợp

1
Ta thấy:  ln x  x
1



2

u.2udu =

1

3

2

u3

1

=

2
2
( 2)3 13 ) = (2 2 1)
3
3

e
e


J2 

e
1 ln
dx   ln x  1ln xdx 
x x
1


1



e

1

 1 ln x 2 dln x 
1

1 lnx
1

1

1
2

1

2



2
1 ln x  1 ln x
3

e

1

1





4 2 2
2
2. 2 1 
3
3
1



3
4
5

c)J3 = x (x 1) dx

0

Đặt u = x4 – 1  du = 4x3dx x3dx =

1

du
4

Đổi cận
x
0

1

-1

t

0
1



 J3 =

x3 (x 4 1)5dx =


0

0

0
5 1
1 u6 =  1
u
du
 4 = 46
24
1
1

Cách 2: Dùng hàm hợp
1
Ta thấy: x3  x 4 1
4
1

1

 J 3 =  x3 (x 4 1)5 dx  
0

0

x
4


1

4

1 x 4 1 dx 
5

11

 x
4

4

1 d x 4 1
5

0

1 x
 .
4

4

1 

61




6

1
1
0 1  
24
24

0
2

d) J4 =

2



4  x .xdx
0

Đặt u = 4  x2 u2 = 4 – x 2  2udu = – 2xdx xdx = –udu
Đổi cận
x
0 2

2

 J4 =


0

2

t



0

0

2

2

4  x 2 .xdx =  u.(  u)du =  u 2du = 1 u 3 2 = 8

0

3

0

3

Cách 2: Dùng hàm hợp

8



Ta thấy: x  

1
4  x2 

2

2

 J4 =  4  x .xdx 
2

0




0

1
4  x2  4 x2

3
 /2

cos x

 (1 sin x)


e)J5 =

2

4

2

0

1
12
1 4  x 
 1
2 2
2 
4  x    4  x  dx    4  x  d 4  x 2   .
1
20
2
 2
1
2

1
1
2 2

2


2

0

1
8
  4  22  4  22  4.2 
 3
3

dx

0

Đặt u = 1 + sinx  du =
cosxdx Đổi cận
x

0

t

1



2
2

 /2


2
du
cos x
 J5 = 
dx =
=
4
u4
(1
sin x)
1
0
Cách 2: Dùng hàm hợp



2

u
1

4

2
du = 1 u 3 = 7
1
24
3


Ta thấy: cos x  1 sin x



2
2
2
1 sin x

cosx
1
1
4
 J5  
dx  
dx   1 sin x  d 1 sin x   .
4
4
(1 sin x)
3 1 sin x 3
0 1sin x 
0
0


2

0






1
1
1
   1  1 1   7
 

3
3
3 
3  8  24
  1 sin 0  

  1 sin 
2


Câu 3 : Tính các tích phân sau.

2

6



a) I =

b) J =  x 


1  4 sin x.cos xdx

3

0

(3  ln x)dx
d) L = 
x
1
e

g) N =

0


0

3

c) K =

8.x 2 dx
e x dx
2  e1x




1

x 2

.x.dx

e
0

Giải

6

a) I =  1  4 sin x.cos xdx
0

Cách 1: Đổi biến số

Đặt t  1  4 sin x  t2  1  4 sin x  2tdt  4 cos xdx  cos xdxtdt
2
Đổi cận

9


x



0


6
3

1

t

 

3

3
3
t3
1 3 3 1
2
 
tdt 1 t dt 

t.

I 
6
6
6
6

1
2 2

1
1
Cách 2: Dùng hàm hợp
1
Ta thấy rằng: cos x  1  4 sin x  nên ta dùng phương pháp hàm hợp cũng rất nhanh. Vì cách này mình
4
làm trực tiếp.
3

3





6



I   1  4 sin x. cos xdx  
0

0

 1 .1 4 sin x  1 4sin x
6

1 1

1

1
16
1 1 4 sin x  2
1 4 sin x. 1 4 sin x  dx   1 4 sin x 2 d 1 4 sin x   .
1
4
40
4
1
2

6



 3 3 1

1

 1  4sin  1  4 sin  1  4 sin 1 4sin 0  
6
6 
6  0

6

6
0

2


b) J =  3 x 3  8.x 2 dx
0

Đặt t  x 8  t  x 8  3t2dt  3x2dx  t2dt 
x2dx
Đổi cận
x 0
2
4t 0
t0 -2
00
2
3
 4
 J   t.t dt   t dt 
4
2
2
2
Cách 2: Dùng hàm hợp
1
Ta thấy được: x2  x3 8
3
3

3

3


2

2

0

0

3

J   3 x 3  8.x 2 dx   3 x 3  8.



1 x  8
1 3
1
x  8 dx   x 3  8  d x3  8 

3
30
3 1 1
3
2

1
3

3


1
1
3

2

0

4 2

4
4
1
1 3
x  8 3   23  8 3  83   4

4
4

0

1

c) K =

.x.dx



2


e x

0 2  dt  2xdx  xdx  
Đặt t  x

dt

2
Đổi cận
x
0
0
t

1
-1

10


1
1
t 1
1
dt
e




ee
 K   e t. 

  e 1  e0 


1
2
2
2
 2 
0
0
2e
Cách 2: Dùng hàm hợp
1
Ta thây được: x  x2 
2
1
1
1
1 1 x
1 x 1

1  1  e 1
1
x
x
2
2

  e 1  e 0    1  
K  e .x.dx   e
x dx   e d x   e

2
20
2
2
2 e 
2
0
0
0

x
2
u
Cái chỗ: 1 e d x thì ta xem như là dạng 1 e d u rồi áp dụng công thức như thường.
1

2

2

2

2

2


0



0

1
e
dx  e axb  C . ở đây thật ra ta thay cái ẩn trong công thức là x thành x2 nên cũng có thể xem nó như
dạng là eaax b d x rồi áp dụng công thức như thường.
axb



e



d) L =

1

 

2

2

(3  ln x)dx
x


Đặt t  3  ln x  dt 

dx
x

Đổi cận
x

1

t

3
7
2

e
7
2
7
2

2
 13
1  7
2
 2  2   3  
 
 8

3
3

Cách 2: Dùng hàm hợp
1
Ta thấy:  3  ln x 
x

t2
 L   tdt  2

e
3(  nl
L  
  ln x  3 ln x dx 
x)dx
1
1
x 1 2


2
1
 lne 
1
  3 4 13
 3lne2  
 
2
2

2
1
x
8
e dx
g) N = 
x
2e
0
e

e

2


ln 2 e 
x
ln
e


 3 ln x d ln x   3ln x  2   3ln
2 
1

1

e


Đặt t  2  e x  dt  e x dx
Đổi cận
x
t

0
3

1
2e

2e
dt
2e

ln
t
 ln 2  e  ln 3  ln 

3
3 t
 3 
Cách 2: Dùng hàm hợp
2e

 N

11



Ta thấy: ex  2  ex 
1
2  ex  dx 1 d 2 ex 

e xdx
 ln 2 ex
N 


x
x
x
2

e
2

e
2

e
0
0
0
1

1
0

2e

3

 ln 2  e  ln 3  ln

PHẦN III: PHƯƠNG PHÁP TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN
b

b

 Công thức: udv  uv a   vdu
b

a

a
b

Các dạng cơ bản: Giả sử cần tính I   P(x).Q(x)dx
a

Dạng
P(x): Đa thức
hàm Q(x): sinkx hay coskx

P(x): Đa thức
Q(x):ekx

*u = P(x)
*dv là Phần còn lại
Cách

của biểu thức dưới
đặt
dấu tích phân
Câu 1: Tính các tích phân sau.

3

1

 2x cos 2xdx



b)I2 =  (x 1)e dx

c) I3 = 2x ln(x 1)dx

2x

0

0

2

Giải

 /4

a) I1 =


P(x): Đa thức
1
Q(x):
1
hay
2
2
sin x cos x
*u = P(x)
*dv là Phần còn lại của
biểu thức dưới dấu tích
phân

*u = P(x)
* u = ln(ax + b)
*dv là Phần còn lại * dv = P(x)dx
của biểu thức dưới
dấu tích phân

 /4

a) I1 =

P(x): Đa thức
Q(x):ln(ax+b)

 2x cos 2xdx
0


du  2dx
u  2x

Đặt: 

1
dv  cos 2xdx v  sin2x

2
 /4



 I1 =

=

 /4

2x cos 2xdx = x.sin2x 0

 /4



0



 sin 2xdx

0

1

 1
 (cos  cos 0) = 
4 2
2
4 2

=

 sin   0  1 cos 2x  /4
0
4

2

2

1

b) I2 =  (x 1)e2 xdx
0

du  dx
u  x 1


Đặt: 

1
2x
v  e2 x
dv  e dx


2
1

1
 I2 =  (x 1)e dx = (x 1)e2 x
2
0

1



2x

0

11

e
2
0

2x


dx =

1
1
1
1
1
[(11)e2  (0 1)e0 ]  e2 x = (2e2 1)  (e2 1)
0
4
2
2
4

3e 1
4
2

=

12


3



c) I3 = 2x ln(x 1)dx
2


1
u  ln x 1 du 
dx

Đặt: 
x 1

dv  2xdx
v  x 2

3

 I 3 =  2x ln(x 1)dx = x 2 ln(x 1) –
2
3

2

3
3
x2 1 1

x 1 x 1 1
x2
dx
=
9ln2

0


dx

9ln2


2 x 1
2
x 1
x 1
2

3

3

1
x2
= 9ln2 –  (x 1
)dx = 9ln2 – (  x  ln x1)
2
x 1
2
Ghi chú: bước giải bài này sẽ ít khó khăn hơn nếu
u  ln x 1 du  1 dx

x 1

2
dv  2xdx
v  x 1  x 1x 1 



3

= 8ln2 –
2

3

7
2

3

x

7
 I 3  x 1 x 1 ln(x 1) 2   x 1 dx  2.4.ln 2    x   8ln 2 
2
2
 2
2
3

2

Cơ sở: Từ dv = 2xdx ta suy ra v =…tức là tìm một nguyên hàm thích hợp của 2x. Như đã biết  2xdx  x2  c

,trong đa số các trường hợp của phương pháp từng phần ta chọn c = 0. Trong bài tích phân vừa tính,chọn
c  1 thích hợp hơn.

Câu 2: Tính các tích phân sau.

4

xdx
cos2 x
0

2
b) J2 =  ln xdx
2

a) J1 = 

1

x

Giải

4

xdx
2
cos
x
0

a) J1 = 


u  x
du  dx

Đặt: 
dx  
v  tanx
dv  cos2 x


 J1 = 

4

 /4
xdx
= x.tan x 0 –
2
cos x
0



 /4





tan xdx = x tan x


 d cos x   x tan x 4  ln cos x
 x tan 04 
0
cos x
0
x
b) J2 = 2 ln xdx
2
1

4



 sin x dx  x tan x
0

0





0
4

4


4

0

=


4

tan

cos x


0






4

cos x  dx
cosx

4

0

2 
 /4


=  ln 2
 0  ln cos x 0 =  ln
4
2 4
4



x

du  dx
u  lnx


x
Đặt: 

dx
dv  2
1
v  

x

x

13



2

2

2
2
ln xdx
1
1
1
1
1
1
+
=  ln 2  ln1
J2 = 

ln
x
=  ln 2  (
=
2
2 dx

2
x1
x
x
(1 ln 2) 2
x

1
1
1

2

1
1) =
2

x 1
1
Giải thích: 12  x2 có 1 nguyên hàm là

1

x

x

ln xdx
thì ta lại dùng phương pháp đổi biến
x

2

Chú ý: Lưu ý: Nếu tính 
1

Câu 3: Tính các tích phân sau.


e

1

 (x  3)e dx

a) I 1=

4



b) I2 = (1  2x) ln xdx

x

1

c) I3 =

0

1

xdx
2
x

 cos


e

d) I4 =

2ln x
dx
2
x
1



Giải
1

a) I 1=

 (x  3)e dx
x

1

u  x  3
du  dx

Đặt: 
x
x
dv  e dx v  e

 I1  x  3 e

1

x 1
1

 exdx  x  3 ex
1

1
1

 ex

1
1

 4e  2.e1  e  e 1  3e  e1 

3e2 1
e

e



b) I2 = (1  2x) ln xdx
1


dx

u ln x
 du 
Đặt: 

x


dv  1 2x dx
v  x 2

e

e

e

 I2  x ln x 1   xdx  x ln x 1 
2

2

1

x2
2

e


1

 e2 1 
e2 1
 e2       
2 2
 2 2


4

c) I3 =

xdx
2
x

 cos
0

u  x
du  dx

Đặt: 
dx  
v  tanx
dv  cos2 x
 I3  x tan x
 x tanx



4
0

4
0


 4





0

4

  tan xdx  x tanx

 ln cos x


4
0




4


 ln

2
2

0



4

sin x
dx  x tanx

cos x
0



0





4

cos x dx  x tanx 0
cos x


4

0







4

4

d cos x 
cos x

0

14


e

2ln x
dx
x2




d) I4 =

1

du  2dx
u  2 ln x


x
Đặt: 

dx
dv 

v   1
x2

x
e
e dx
2 ln x e 2 e
2 2
4
2 ln x
   2  2
 2 2  

I4  
x

x 1 x1
e e
e
x 1
1

PHẦN IV: TÍCH PHÂN CƠ BẢN – P2
Câu 1: Tính các tích phân sau.



a) I1 =

1

0

3

b) I2 =

x dx



1

0

(2x  1)3 dx


 1  4x  dx
1

3

0

e) I5   2x  3 x 2  3x 1 dx

d) I 4   x  1x 2  2x  5  dx
1

c) I3 =
1

3

0

3

0

Giải
a) I1 =



1


b) I2 =



1

0

0

4

x 3dx =

x
4

1
0



1 
 ¸ p dông c«ng thøc
4 


 x dx 



x  1
 C   1 
 1


(2x  1)3 dx

Với dạng câu này ta có nhiều cách làm.
Cách 1: Chúng ta phân tích nó ra rồi áp dụng công thức tính tích phân như thường . Áp dụng công thức:

a  b 3  a 3  3a 2 b  3ab 2  b 3
I2 =



1

0

1

(2x  1)3 dx

 8x



12x 2  6x 1dx  2x4  4x 3  3x2  x  10  2  4  3 1  10


0


¸ p dông c«ng thøc

Cách 1: Đổi biến số
I2 =

3

1

0


 x dx 


x  1
 C   1 
 1


(2x  1)3dx

Đặt t = 2x 1  dt  2dx  dx 
Đổi cận
x
0
t


1

2

1

3
3

1 t4
1 3
t dt 
2 1
2 4
Cách 3: Dùng hàm hợp
Cách này có lẽ là lẹ nhất.
Suy ra: I 2 

dt

3
1



1 4
3 1  10
8


15


1 2x 1
1
11
3
3

I2 =  (2x  1) dx =  2x 1   2x 1 dx   2x 1 d 2x 1
0
2
4
20
2
0
1

1

4 1

3

0

1
  2 14 1  10

8


 1  4x  dx
1

c) I3 =

3

0

Cách 1: khai triển hằng đẳng thức a  b 3  a 3  3a 2 b  3ab 2  b 3
I3 =

1

0 1  4x 
1

3

dx =

 112x  48x

2

 64x 3 dx  x  6x 2 16x 3 16x 4  1 6 16 16   5
1

0


0

Cách 2: Đổi biến số
I3 =

 1  4x  dx
1

3

0

Đặt t  1  4x  dt  4dx  dx  
Đổi cận
x
0

1

1

t

dt
4

-3
1 3


1 t4
Suy ra: I3    t dt  
44
41

3

3

1

4
1  3 1 
   5
 
4 4
4



Cách 3: Dùng hàm hợp
I3 =

 1  4x  dx =
1

3

0


4 1

1
1
1 1 4x 
3
3
  4 1  4x  1  4x  dx    4 1 4x  d 1  4x    4 4
0
0
1

1

d) I 4  0 x  1 x 2  2x  5  dx
1

0

4
1  1 4 1 
 
   5
4  4
4 

3

Đối với câu này nếu như đi dùng phương pháp khai triển hằng đẳng thức rồi nhân phân phối vào thì ghi rất
mệt nên ta sẽ bỏ qua cách đó.

Cách 1: Đổi biến số
Ta dễ dàng quan sát thấy được nếu như  x2  2x  5  2x  2  2  x 1 thì nhìn vô biểu thức tích phân

 x 1 nên mình dễ dàng nghĩ ngay tới chuyện đổi biến số kiểu bên dưới.
dt
Đặt t  x2  2x  5  dt  2x  2 dx    x 1 dx
có cái

2

Đổi cận
x
0

1

5

4

t

4
14
1t
Suy ra: I 4   t3dt 
2 4
25
Cách 2: Dùng hàm hợp




4

5

1  44 5 4 
369
    
2 4 4 
8



I 4  0 x  1 x 2  2x  5 dx
1

3

3
3
1
11
1 x  2x  5 
  x 2  2x  5 x 2  2x  5 dx   x 2  2x  5 d x 2  2x  5
20
2
4
02
1


2

4 1

 1 1 2  54  54    369

8
8
0

16


e) I 5   2x  3 x 2  3x 1 dx
1

3

0

Cách 1: Đổi biến số
Ta quan sát thấy được  x2  3x 1  2x  3 nên ta hãy nghĩ tới cách đổi biến như bên

dưới. Đặt t  x2  3x 1  dt  2x  3 dx
Đổi cận
x
0
1
1


t

-1
1

1

t4
Suy ra: I5   t dt 
4
1

14  14



3

4

1

0

4

Cách 2: Dùng hàm hợp
I5   2x  3x 2  3x 1 dx
1


3

0

3
  x  3x 1x2  3x 1
1

2

x
dx 

2

 3x1

4 1



4

0

1 3
1

0


14
 0
4

4

Câu 2: Tính các tích phân sau.
1

4

7

a) I1   xdx

4

c) I3  
2x 1dx

b) I2  
x
2dx
1
2
e) I5   x 1
x 2 dx

0


1

d) I4   x 1 x 2 dx
0

1

f) I6 

0

1

0

 1 x 

x 2  2x  3dx

0

1

h) I8   x 2  2x  x 3  3x2  2dx

g) I7   x 2 x 3 1dx

0


0

Giải
1

a) I1  

xdx

0


với dạng này ta chuyển về hàm mũ để áp dụng công thức ¸ p dông c«ng thøc

1
1

1

I 

1

xdx   x

1

dx 

0

7

0

2

1


x  1
 x dx   1  C  1 


1
1

3
x2
2 2
2
 x 
1
3 0 3
1
2
0

b) I2   x  2dx
2


Với dạng này ta cứ chuyển về hàm mũ.
7
7

7

1

I2   x  2dx   x  2 2 dx 
2

2

1
1
2

x  2 

1
1
2

7



3
3
3

2
x  2 2  2  7  2 2  2  2 2   38
3
7
 3
2

2

17



¸ p dông c«ng thøc



 ax  b 



1 ax  b 
dx 
a  1

 1


 C   1 




4
4

c) I3  
0

3
2

1 2x 1
2x 1dx = 2x 12 dx 
3
2
0
2
4

1



3
2

2x 1

4




3

0

3

2.4 12
3

1 26
 
3 3

0

1
2

d) I4   x 1 x dx
0

Cách 1: Đổi biến số
Với phương pháp này chúng ta cần chú ý là đặt ẩn như thế nào đó mà chúng ta có thể thay hết các
ẩn trong dấu tích phân ban đầu thành 1 loại ẩn khác thôi. Trong dấu tích phân không được chứa 2
ẩn. Như là ban đầu trong dấu tích phân chỉ có ẩn x thì khi đặt ẩn t thì làm sao đó ẩn x phải mất hết.
Đặt t  1 x2  t2  1 x2  2tdt  2xdx  tdt  xdx
Đổi cận
x

0

1

2

1

t

2

2

2

t3
Suy ra: I 4   t.tdt   t 2dt 
3
1

1

 2


3

3


1

1 1 2 2
 
3
3

Cách 2: Dùng hàm hợp
1

1

1

1

1
1
1
1 x 2  1 x 2 dx   1 x 2 d 1 x 2   1 x 2 2 d 1 x 2 

20
20
02

I4   x 1 x 2 dx  
0

31


1
12
=
1 x 2 2  1 x2  1 x3

23
3
0
1

1

0

1

2 2 1
1
 2 2 1 


3
3

2

e) I5   x 1 x dx
0

Cách 1: Đổi biến số

Đặt t  1 x 2  t 2  1 x 2  2tdt  2xdx  tdt  xdx
Đổi cận
x
0

1

1

0

t

0
0

0

1

1

t3
2
Suy ra: I 5   t.tdt    t dt   3

 0 3 1  1
 
 
3  3

 3
1

Cách 2: Dùng hàm hợp
1

1

0

0

I5   x 1 x 2 dx   

1

1

1

1
1
1
1 x 2  1 x 2 dx    1 x 2 d 1 x 2    1 x 2 2 d 1 x 2 

2
20
20

18



31

1
12
=1 x 2 2   1 x2  1 x3

23
3
0
1

 1 x 

f) I6 

1

1
  1 0 1 
3
3

0

x2  2x  3dx

0


Cách 1: Đổi biến số
Đặt t  x2  2x  3  t 2  x2  2x  3  2tdt  2x  2 dx  tdt   x 1 dx  tdt  1 x dx
Đổi cận
x
0
1

3

t

2

t 3
Suy ra: I6    t.tdt 
3
3
2

2

1
3


3

 2  3   31 2 2  3 3   23 2  3
3


3

Cách 2: Dùng hàm hợp
1

I6 

1

 1 x 

x2  2x  3dx  

0
1

0

1 2
x  2x  3 x2  2x  3dx

2
1

1

1
1
=-  x 2  2x  3d x 2  2x  3   x 2  2x  32 d x 2  2x  3
20

20
3
2

2
1  x  2x  3
=
3
2
2

1

2

1
3
3

1
1
2 2
2
2
 3
  1 2  3  3    2 2  3 3  
3
3
3







0

3

g) I7   x x
1dx
0

2tdt 2
Cách
3 1: Đổi 2
3
2
 x dx
 xsố 1  t  x  1  2tdt  3x dx 
Đặt t biến
3
Đổi cận
x
0
1

2

1


t

2

 t.

Suy ra:

2tdt

2

2



t
3

2

3
1
Cách 2: Dùng hàm hợp
1

1

I7   x


1

2

0





dt 



2t3
33

1



1
x 1dx   x3 1 
03
3

2

 2  1   4


2
 
9 

3



2 2
9

1
11
1 2
x 1 dx   x 3 1 2 d x 3 1  . x 3  1
30
3 3
3



 





31




2
0



2  23 
 2 1 
9




4 22
2
2 2 1 
9
9

19


h) I 8 

1

x

2


 2x  x 3  3x2  2dx

0

Cách 1: Đổi biến số





Đặt t  x 3  3x 2  2  t 2  x 3  3x 2  2  2tdt  3x 2  6x dx 
Đổi cận
x
0





2tdt
 x 2  2x dx
3

1

2

t


0
0

2tdt 2
Suy ra: I8   t.

3
3
2

0

2 t3
2
t
dt


33
2

0

 2   4 2
3

2

3
2


3

9

Cách 2: Dùng hàm hợp
I8 

1

x

1

1

 2x  x3  3x2  2dx  

1 3
1
x  3x2  2 x3  3x2  2dx   x3  3x 2  2d x3  3x 2  2

30
03

2

0

1




3
1
3
1
 2
2
4 2
1
2
=  x 3  3x 2  2 2  x 3  3x 2  2 2   0  2 2   . 2 2 
30
9
9
9
 9
0



Câu 3: Tính các tích phân sau.
4

a) I1  
1

1


d) I4  
0

1

dx
x

b) I2  
1

e) I5  

x 2 2x  2

c) I3  

2x 1

0

 x 1 dx

0

dx

0

1


dx
1 2x

 x  2 dx
x 2  4x 5
Giải

4

dx
x
1
Dạng này ta cũng chuyển về hàm mũ cho dễ làm. Để khỏi mắt công nhớ nhiều công thức quá nặng não.
a) I1  

4

dx
I1   
x
1

4

4

1
1


 dx
1 x2

1
 1
2

1

4
1 4

x
 x 2 dx   1 1  2.x 2  2
1
1
2 1


 4  1  2
1

1

b) I2  

0

0


c) I3  

1

1
 1
2

1
1 2x 1 
dx
dx

2 dx 

2x
1



1

2  1 1
2x 1 0 2x 1 2 0


2

1


1

1

 2x 1 0  3 1
0
0
1

0
0
1
1 1 2x 2
dx
dx

2 dx   .

1
2x



1

1
2
1 2x 1 1 2x 2 1



2

  1 2x

0
1





  1 3  3 1

1

20


x 1 dx

1

d) I4  

x 2 2x  2

0

Cách 1: Đổi biến số
Đặt t  x2  2x  2  t 2  x2  2x  2  2tdt  2x  2 dx  tdt  x 1 dx

Đổi cận
x
0
1

2

t

5
5

5

tdt

Suy ra: I4  
t
2

 dt  t

5
2



2

5 2


Cách 2: Dùng hàm hợp

I4 

1



0

1

x 1dx

1



x 2  2x 2

0

1
2

x
2

2



 2x 2 

2
1

1 1 d x  2x 2  1 1 2
2 d x 2  2x  2

x

2x

2
dx  




1

2
2
2
x  2x 2
2
0
0
2

x  2x 2 

1

2
1 x  2x  2 

1
2
2
0
1
x  2 dx
e) I5  
x 2  4x 5
0

1



x2  2x  2
0


5 2

Cách 1: Đổi biến số
Đặt t  x2  4x  5  t2  x2  4x  5  2tdt  2x  4 dx  tdt   x  2 dx
Đổi cận

x
0
t

1

5

2
2

Suy ra: I5 

tdt
 t 
5

2

 dt  t

2
5



5

2 5


Cách 2: Dùng hàm hợp
1 2
2
1
x  4x 5 
1
1

x  2 dx

1 1 d x  4x 5  1 1 2
2
I5  

dx  
  x  4x 5  2 d x2  4x  5 
1
2
2
2
20
x  4x 5 0
x  4x 5
0
0
x 2  4x 5 2



1


2
1 x  4x  52

1
2
2



1



1

x2  4x  5 
0

2
5

0

Câu 4: Tính các tích phân sau.

21


0


e

dx
x
1
1

d) I4  

0

1

dx
1 2x
1

a) I1  

xdx
x 1
0

c) I3  

b) I2  

x 1 dx


2

x2
dx
x  4x  5
0
1

e) I5  

x  2x  2
2

2

Giải
e

a) I1 


1

dx
 ln x
x

 ln e  ln1  1 ¸ p dông c«ng thøc



e
1

0

dx
1
  ln 1 2x
2
1 1  2x

b) I2  

 ¸ p dông c«ng thøc


1
xdx
c) I3   2
0 x 1
Cách 1: Đổi biến số

dx

 ax  b 

0


1


dx

x


 ln x  C  x  0  


ln 3
1
ln1 ln 3  2
2

1
ln ax  b  C  x  0  
a


Đặt t  x2  1  dt  2xdx  xdx 

dt
2

Đổi cận

x

0


1

t

1

2

1 2 dt 1
 ln t
2 1 t 2
Cách 2: Dùng Hàm hợp
Suy ra: I3 

1

1

I3 


0

1

xdx

x 2 1 0
1


d) I4  

0

1





x 1
2
2

2

x 1
2

x 1 dx

ln 2  ln1 ln 2

2
2






2
1
1 d x 1
1
dx  
 ln x 2  1
2
2 0 x 1
2

1


0

1
ln 2  ln1  ln 2
2
2

x 2  2x  2

Cách 1: Đổi biến số
dt
Đặt t  x2  2x  2  dt  2x  2 dx    x  1
dx
2
Đổi cận
x


0

5
1 5 dt 1
Suy ra: I4    ln t
22 t 2
t

2

1
5


2

1
1 5
ln 5  ln 2  ln
2 2
2

22


Cách 2: Dùng Hàm hợp
1

x 1dx


1

I4 

x

2

0

1

 2

 2x  2





x 2  2x  2



x  2x  2
2

0






2
1
1 d x  2x  2
1
dx  
 ln x 2  2x  2
2
2 0 x  2x  2
2

1


0

1
ln 5  ln 2  1 ln 5
2
2 2

x2
dx
x 0  4x  5
Cách 1: Đổi biến số
1

e) I5  


2

dt
Đặt t  x2  4x  5  dt  2x  4 dx    x  2
dx
2
Đổi cận
x

0

t

5

1
2
2

1 dt 1
Suy ra: I5    ln t
25 t 2

2


5

1

1 2
ln 2  ln 5  ln
2 5
2

Cách 2: Dùng Hàm hợp
1

x2
0 x 2  4x  5 dx 
1

I5 

1


0

x
2

2



 4x  5

x  4x  5
2








2
1
1 d x  4x  5
1
 ln x 2  4x  5
2 0 x 2  4x  5
2

dx 

Câu 5: Tính các tích phân sau.
0
2
dx
dx
a) I1   2
b) I2  
2
x
1 2x 1
1

1




1
2

0

ln 2  ln 5  1 ln 2
2

5

1

d
x 2
0 3x 1

c) I3  
Giải

2

dx
x2
1
Câu này ta sẽ chuyển về hàm mũ để cho dễ giải.
a) I1  


2

2
21
12
1
1
dx
x
2

  1 
I1   2   x dx 
x
21 1
x1
2
2
1
1
2

0

b) I2 

dx

 2x 1 


2

1

Câu này ta sẽ chuyển về hàm mũ rồi áp dụng công thức
0

I2 


1

dx

2x 1 

2



0

 2x 1

1

2

1 0


1 2x  1
dx 
2 2 1

1

1 ax  b 1

ax

b

dx




1

2 2x 1

a

0

1

 1

 C   1


1
1
1
   1   
2
3  3

23


c) I3 

1

dx

 3x 1

2

1

1

3x 1



0


2

0

1 1
1
   1  
dx   1 . 1
34  4
3 3x 1 0

Câu 6: Tính các tích phân sau.
1

1

1

b) I2   e 2e 1 dx

a) I1   e dx
3x

x

0

0


1

2

ex dx
d) I4   x
e 1
0

e) I5 


1

1

c) I3   e x 1 4e x  dx

3

x

0

e2 x dx

e

2x


f) I6 

1

2

1

g) I7   e x 2ex 1dx

h) I8   ex 2

0

3

2

e2 x dx

1

13e 


1

i) I9 

2x


1 3e dx

0



2x 3

e xdx

0

e x 1

Giải
1

1
a) I1   e3x dx  e3x
3
0
1

1

0

3


e 1
3 3

 ¸ p dông c«ng thøc



e

ax b

dx 

1 ax b

e
 
Ca


b) I2   e x 2e x 1 dx
3

0

Cách 1: Đổi biến số
Đặt t  2ex  1  dt  2ex dx 

dt


 ex dx
2

Đổi cận
x

0

1

t

3

2e1

4
1 2e1
1 t
Suy ra: I 2   t3dt  .
2 4
2 3
Cách 2: Dùng hàm hợp

1

2 e1

3


2   e1
1
4
 2e 1  34  
818

8
4

1

1

I2   e x 2e x  1 dx  

3
3
1
1
2e x  1 2e x  1 dx   2e x  1 d 2e x  1

20
02

3

0

2ex  1
= 1.

4
2

4 1

 1 2e  14  34   2e 1  81

8
8
4

0

1

c) I3   e x 1 4e x  dx
3

0

Cách 1: Đổi biến số

24


dt

Đặt t  1  4ex  

 ex dx

4

Đổi cận
x

0

1

t

-3

1  4e
14e

Suy ra: I3  

14e

1
4



3

4
81 1 4 e 
1

4
4
1t
t 3dt  
  1 4e   3  

4 4 3
16
16 

4

Cách 2: Dùng hàm hợp
1

I3   e x 1 4e x 

3

0

1
1
 1 4e x 3 dx   1 1 4e x 3 d 1 4e x   1 . 1 4e
dx    1 4e x 

 4 4

4
4 0

0
1

x



4 1

0

81 1 4e 
4
4
  1 . 1  4e   3  


16
16

4

1

ex dx
x
0 e 1
Cách 1: Đổi biến số
d) I4  


Đặt t  e x 1  dt  e x dx
Đổi cận
x

0

1

t

2

e 1
e1

Suy ra: I4 


2

dt
 ln t
t

e1
2

 ln e 1  ln 2  ln

e 1

2

Cách 2: Dùng hàm hợp

I4 

x1

ed

e
0

x


2

e) I5  

1

x1

e


10
e
2x

e dx

e

2x


1

x

x

1

1

dx  

d e x 1 

0

e 1
x

 ln e x  1  ln e 1 ln 2  ln
1

0


e 1
2

1

2

Cách 1: Đổi biến số
Đặt t  e2 x 1  dt  2e2 x dx 

dt

 e2 x dx
2

Đổi cận

25


×