Tải bản đầy đủ (.pdf) (71 trang)

Ôn thi hoá học Làm chủ môn hoá trong 30 ngày

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.42 MB, 71 trang )

CHƯƠNG VI: ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI

HÃY ĐƠN GIẢN HÓA VẤN ĐỀ!

LÊ ĐĂNG KHƯƠNG

Trang 229


CHƯƠNG VI: ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI

LÊ ĐĂNG KHƯƠNG

Trang 230


CHƯƠNG VI: ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI

LÊ ĐĂNG KHƯƠNG

Trang 231


CHƯƠNG VI: ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI

LÊ ĐĂNG KHƯƠNG

Trang 232


CHƯƠNG VI: ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI



LÊ ĐĂNG KHƯƠNG

Trang 233


CHƯƠNG VI: ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI

CHƯƠNG 6
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
1. Tính chất vật lý:
Tính dẻo: Au > Ag > Al > Cu…
Tính dẫn điện: Ag > Cu > Au > Al > Fe …
Tính dẫn nhiệt: Ag > Cu > Al > Fe…
Tính ánh kim
Khối lượng riêng: Os≫ Li
Nhiệt độ nóng chảy: W≫Hg
Tính cứng: Cr≫Cs

Do electron tự do

M 
Mn  ne

2. Tính chất hóa học: Tính khử:
 T|c dụng với phi kim:

t
 Fe3O4 (FeO.Fe2O3)
3Fe + 2O2 


t
 2FeCl3
2Fe + 3Cl2 
t
 2FeBr3
2Fe + 3Br2 
 T|c dụng với axit:

t
 FeS
Fe + S 
t
 2FeI2
2Fe + I2 

 H2SO4 loãng, HCl ( H ) + kim loại trước H 
 H2↑ + muối (kim loại có hóa trị
thấp)
K,Na,Ca,Mg, Al,Zn,Fe,Ni,Sn,Pb , H , Cu,Hg, Ag,Pt, Au
Kim loại trước H
0

không phản ứng

2

VD: Fe 2HCl 
FeCl2  H2 
 H2SO4 đặc nóng, HNO3 + hầu hết c|c kim loại ( trừ Au,Pt)



 muối (kim loại có hóa trị cao) + sản phẩm khử +H2O
 4
NO2 (HNO3 đặc)
KL + HNO3
muối (KL có hóa trị cao) +  2
NO (HNO3 loãng)
 1
N2 O
0
N2
 3
(Al, Mg, Zn, kim loại kiềm)+HNO3(loãng) → NH4NO3

0

+H2O

3

Fe 6HNO3(đ) 
Fe(NO3 )3  3NO2  3H2O
3Cu + 8HNO3 (l) 
 3Cu(NO3)2 + 2NO↑ + 4H2O

LÊ ĐĂNG KHƯƠNG

Trang 234



CHƯƠNG VI: ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
4Zn + 10HNO3 (l) 
 4Zn(NO3)2 + NH4NO3 + 3H2O

KL + H2SO4 (đặc, nóng)

 4
 S O2
0
+H2O

 muối(KL có hóa trị cao)+ S
 2
H2 S

3

0

t
 Fe2(SO4 )3 + 3SO2↑+6H2O
2 Fe + 6H2SO4 (đặc) 

 HNO3 đặc nguội, H2SO4 đặc nguội: Fe, Al, Cr …thụ động ( không phản ứng)
3. D~y điện hóa:


Tính OXH của ion tăng 
Zn2


Zn

Fe2

Fe

2H

H2

Cu2

Cu

Fe3

2

Fe

Ag

Ag

Tính Khử của kim loại giảm 

Quy tắc  :

Fe  Cu2 

Fe2  Cu
2Fe3  Cu 
 2Fe2  Cu2

Zn  2Fe3 
 Zn2  2Fe2

2Fe3  Fe 
3Fe2

Zn  Fe2 
 Zn2  Fe

Ag   Fe2 
 Fe3  Ag 
1

 T|c dụng với H2 O : Kim loại kiềm, Ca, Ba, Sr (t0 thường)
Na + H2O 
 NaOH + H2↑
Ba + 2H2O 
 Ba(OH)2 + H2↑
4. Điều chế kim loại:

K,Na,Ca,Mg , Al , Zn,Fe,Ni,Sn,Pb,H,Cu,Hg, Ag,Pt, Au
(1)

(2)

(3)


n
đpnc
M  Cl2
(1):Điện ph}n nóng chảy: MCln 
2
đpnc
4Al  3O2
(2):Điện ph}n nóng chảy: 2Al2O3 
Na3AlF6

(3): Điện ph}n dung dịch, thủy luyện, nhiệt luyện

LÊ ĐĂNG KHƯƠNG

Trang 235


CHƯƠNG VI: ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
 CO
C
 CO
CO


2
t
MxOy  

 M 

H2
 H2O
Al
 Al2O3
5. Điện phân dung dịch:
Catot(-): qu| trình khử

Anot(+): quá trình oxi hóa

Ag  1e 
 Ag 

2Cl 
 Cl2  2e

Fe3  1e 
 Fe2

1
2OH 
 H2O  O2  2e
2



2

Cu  2e 
Cu 
2H  2e 

 H2 
Fe2  2e 
 Fe
...
2H2O  2e 
2OH  H2 

...
1
H2O 
 2H  O2  2e
2

Số mol e trao đổi:
I: cường độ dòng điện(A)
t: thời gian điện ph}n (s)
ne: số mol electron trao đổi
F=96500 culong/mol.

6. Ăn mòn kim loại:
Ăn mòn kim loại l{ sự ph| hủy kim loại hoặc hợp kim do t|c
dụng của c|c chất trong môi trường (qu| trình OXH – Khử )
Ăn mòn hóa học

Ăn mòn điện hóa học

Zn  2H 
Zn2  H2 

Zn2  2e

(-): Zn 

Khí H2 sinh ra trên bề mặt
l| Zn. L| Zn bị ăn mòn

H2 
(+): 2H  2e 

LÊ ĐĂNG KHƯƠNG

Khí H2 sinh ra trên bề mặt l|
Cu, l| Zn bị ăn mòn nhanh hơn.

Trang 236


CHƯƠNG VI: ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Điều kiện xảy ra ăn mòn điện hóa học:
 C|c điện cực kh|c nhau về bản chất.
 C|c điện cực tiếp xúc trực tiếp hoặc gi|n tiếp.
 C|c điện cực cùng tiếp xúc với dung dịch điện ly.
Bảo vệ kim loại:
 Phương ph|p bảo vệ bề mặt: sơn, mạ, bôi dầu mỡ…
 Phương ph|p điện hóa: dùng kim loại mạnh hơn l{m vật hi sinh ví dụ: dùng Zn bảo vệ
Fe.

CÁC DẠNG BÀI TẬP
DẠNG 1: Lí thuyết liên quan tới d~y điện hóa
 Nắm chắc thứ tự trong d~y hoạt động hóa học của kim loại.
 Vận dụng quy tắc α để x|c định chiều, thứ tự phản ứng

3

Chú ý: . C|c cặp oxi hóa khử hay gặp trong đề thi, chú ý tới vị trí của cặp Fe

Zn2

Zn

Fe2

Fe

2H

H2

Cu2

Cu

Fe3

2

Fe

Ag

Fe2


Ag

B{i tập mẫu
Zn2+,

Câu 1. Cho các ion kim loại:
A. Pb2+ > Sn2+> Fe2+ > Ni2+ > Zn2+.
C. Zn2+ > Sn2+> Ni2+ > Fe2+ > Pb2+.

Sn2+,

 Cơ bản
Fe2+, Pb2+. Thứ tự tính oxi hoá giảm dần là
B. Sn2+> Ni2+ > Zn2+ > Pb2+ > Fe2+.
D. Pb2+ > Sn2+> Ni2+ > Fe2+ > Zn2+.
Hướng dẫn giải

Ni2+,

Zn2 Fe2 Ni2 Sn2 Pb2
;
;
;
;
Zn Fe Ni Sn Pb
→ Thứ tự tính oxi hóa giảm dần: Pb2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Zn2+
→ Đ|p |n D
Câu 2. Cho phương trình hóa học của phản ứng: 2Cr + 3Sn2+ 
 2Cr3+ + 3Sn↓.
Nhận xét n{o sau đ}y về phản ứng trên l{ đúng?

A. Sn2+ là chất khử, Cr3+ là chất oxi hoá.
B. Cr là chất oxi hóa, Sn2+ là chất khử.
C. Cr là chất khử, Sn2+ là chất oxi hoá.
D. Cr3+là chất khử, Sn2+ là chất oxi hoá.
Hướng dẫn giải
D đúng vì thứ tự cặp oxi hóa – khử là:

C đúng vì Cr 
 Cr3+ + 3e; Sn2+ + 2e 
 Sn
→ Đ|p |n C

LÊ ĐĂNG KHƯƠNG

Trang 237


CHƯƠNG VI: ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI

Câu 3. Cho biết c|c phản ứng xảy ra sau :

Vận dụng

2FeBr2 + Br2 
 2FeBr3
2NaBr + Cl2 
 2NaCl + Br2
Phát biểu đúng là:

A. Tính khử của Cl mạnh hơn của Br .



C. Tính khử của Br mạnh hơn của Fe2+.

B. Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn của Cl2.
D. Tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn của Fe3+.
Hướng dẫn giải

2FeBr2 + Br2 
 2FeBr3
→ Fe2+ : chất khử mạnh hơn Br , Br2 : chất oxi hóa mạnh hơn Fe3+ (1)
2NaBr + Cl2 
 2NaCl + Br2
→ Br : chất khử mạnh hơn Cl , Cl2 : chất oxi hóa mạnh hơn Br2 (2)
Từ (1) v{ (2)  Cl2 có tính oxi hóa mạnh hơn Fe3+
→ Đ|p |n D
Câu 4. Thứ tự một số cặp oxi ho| - khử trong dãy điện ho| như sau: Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+.
Cặp chất không phản ứng với nhau l{
A. Fe v{ dung dịch CuCl2.
B. Fe v{ dung dịch FeCl3.
C. Dung dịch FeCl2 v{ dung dịch CuCl2.
D. Cu v{ dung dịch FeCl3.
Hướng dẫn giải
A đúng vì Fe + CuCl2 
 FeCl2 + Cu↓
B đúng vì Fe + 2FeCl3 
 3FeCl2
D đúng vì Cu + 2FeCl3 
 CuCl2 + 2FeCl2
C sai vì Fe2+ không phản ứng với Cu2+

→ Đ|p |n C
Câu 5. Cho các cặp oxi hóa - khử được sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa của các ion
kim loại: Al3+/Al; Fe2+/Fe; Sn2+/Sn; Cu2+/Cu. Tiến h{nh c|c thí nghiệm sau:
(a) Cho sắt v{o dung dịch đồng(II) sunfat.
(b) Cho đồng v{o dung dịch nhôm sunfat.
(c) Cho thiếc vào dung dịch đồng(II) sunfat.
(d) Cho thiếc vào dung dịch sắt(II) sunfat.
Trong các thí nghiệm trên, những thí nghiệm có xảy ra phản ứng là
A. (b) và (c).
B. (b) và (d).
C. (a) và (c).
D. (a) và (b).
Hướng dẫn giải
2
3
Cu
Al

đứng sau
→ (b) không phản ứng
Cu
Al
Sn2
Fe2
Cặp
đứng sau
→ (d) không phản ứng
Sn
Fe
→ A, B, D sai

C đúng vì (a) Fe + CuSO4 
 FeSO4 + Cu↓
(c) Sn + CuSO4 
 SnSO4 +Cu↓

LÊ ĐĂNG KHƯƠNG

→ Đ|p |n C

Trang 238


CHƯƠNG VI: ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI

BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 6. Cho biết thứ tự từ trái sang phải của c|c cặp oxi ho| - khử trong dãy điện ho| (d~y thế
điện cực chuẩn) như sau: Zn2+/Zn; Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. C|c kim loại v{ ion đều
phản ứng được với ion Fe2+ trong dung dịch l{:
A. Zn, Ag+.
B. Ag, Cu2+.
C. Ag, Fe3+.
D. Zn, Cu2+.
Câu 7. Mệnh đề không đúng l{:
A. Tính oxi hóa của c|c ion tăng theo thứ tự: Fe2+, H+, Cu2+, Ag+.
B. Fe khử được Cu2+ trong dung dịch.
C. Fe2+ oxi ho| được Cu.
D. Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Cu2+.
Câu 8. Hai kim loại X, Y v{ c|c dung dịch muối clorua của chúng có c|c phản ứng hóa học sau:
X + 2YCl3 
 XCl2 + 2YCl2 (1)

Y + XCl2 
 YCl2 + X.(2)
Ph|t biểu đúng l{:
A. Ion Y2+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2+.
B. Kim loại X khử được ion Y2+.
C. Kim loại X có tính khử mạnh hơn kim loại Y.
D. Ion Y3+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2+.
Câu 9. Cho c|c phản ứng xảy ra sau đ}y:
(1) AgNO3 + Fe(NO3)2 
 Fe(NO3)3 + Ag↓
(2) Mn + 2HCl 
 MnCl2 + H2↑
Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi ho| l{
C. Ag+, Mn2+, H+, Fe3+.
D. Mn2+, H+, Ag+, Fe3+.
A. Mn2+, H+, Fe3+, Ag+.
B. Ag+, Fe3+, H+, Mn2+.
Câu 10. Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hoá là (biết trong dãy điện hóa, cặp
Fe3+/Fe2+ đứng trước cặp Ag+/Ag):
A. Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+. B. Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+. C. Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+. D. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+.
Câu 11. D~y gồm c|c ion đều oxi hóa được kim loại Fe l{
A. Fe 3+ , Cu 2+ , Ag + .
B. Zn 2+ , Cu 2+ , Ag + .
C. Cr 2+ , Au 3+ , Fe 3+ .
D. Cr 2+ , Cu 2+ , Ag + .
Câu 12. Cho dãy các ion: Fe2+, Ni2+, Cu2+, Sn2+. Trong cùng điều kiện, ion có tính oxi hóa mạnh
nhất trong d~y l{
A. Sn2+.
B. Cu2+.
C. Fe2+.

D. Ni2+.
Câu 13. X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại t|c dụng được
với dung dịch Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là (biết thứ tự trong dãy thế điện hoá:
Fe3+/Fe2+ đứng trước Ag+/Ag)
A. Fe, Cu.
B. Cu, Fe.
C. Ag, Mg.
D. Mg, Ag.
2+
Câu 14. Thứ tự một số cặp oxi ho| - khử trong dãy điện ho| như sau: Mg /Mg; Fe2+/Fe; Cu2+/Cu;
Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. D~y chỉ gồm c|c chất, ion t|c dụng được với ion Fe3+ trong dung dịch l{:
A. Fe, Cu, Ag+.
B. Mg, Fe2+, Ag.
C. Mg, Cu, Cu2+.
D. Mg, Fe, Cu.

LÊ ĐĂNG KHƯƠNG

Trang 239


CHƯƠNG VI: ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 15. Cho các phản ứng sau:
Fe + 2Fe(NO3)3 
 3Fe(NO3)2
AgNO3 + Fe(NO3)2 
 Fe(NO3)3 + Ag↓
Dãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi ho| của các ion kim loại là:
A. Fe2+, Ag+, Fe3+.
B. Ag+, Fe2+, Fe3+.

C. Fe2+, Fe3+, Ag+.

D. Ag+, Fe3+, Fe2+.

Câu 16. Cho c|c cặp oxi ho| - khử được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi ho| của dạng oxi hóa
như sau: Fe2+/Fe, Cu2+/Cu, Fe3+/Fe2+. Phát biểu n{o sau đ}y l{ đúng?
A. Fe2+ oxi hóa được Cu thành Cu2+.
B. Cu2+ oxi ho| được Fe2+ thành Fe3+.
3+
2+
C. Fe oxi hóa được Cu thành Cu .
D. Cu khử được Fe2+ thành Fe.

HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 6.
A đúng vì: Zn + Fe2+ 
 Zn2+ + Fe
Ag+ + Fe2+ 
 Fe3+ + Ag
B sai vì Ag không phản ứng được với Fe2+
C sai vì Ag, Fe3+ không phản ứng được với Fe2+
D sai vì Cu2+ không phản ứng được với Fe2+
→ Đ|p |n A
Câu 7.
Fe2 H Cu2 Ag 
A đúng vì thứ tự cặp oxi hóa – khử:
; ;
;
Fe H Cu Ag
B đúng vì: Fe + Cu2+ 

 Fe2+ + Cu↓
C sai vì Fe2+ không phản ứng với Cu.
Cu2 Fe3
D đúng vì: Thứ tự cặp oxi hóa – khử:
;
Cu Fe
→ Đ|p |n C
Câu 8.
A sai vì theo phản ứng (2) Y2+ là sản phẩm còn X2+ là chất phản ứng. Mà sản phẩm luôn có tính oxi
hóa yếu hơn chất phản ứng.
B sai v trong phản ứng (2) X và Y2+ là sản phẩm không phản ứng với nhau.
C sai v phản ứng (2) X là sản phẩm, Y là chất phản ứng  Chất phản ứng luôn có tính khử mạnh
hơn sản phẩm.
D đúng vì trong phản ứng (1): Y3+ l{ ban đầu, X2+ là sản phẩm.
→ Đ|p |n D

LÊ ĐĂNG KHƯƠNG

Trang 240


CHƯƠNG VI: ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 9.
Phương trình (1) → Ag+ co t nh oxi hoa manh hơn Fe3+
Phương trình (2) → H+ co t nh oxi hoa manh hơn Mn2+
Ma cap Fe3+/Fe2+ đưng sau cap 2H+/H2 trong d~y điện hóa → Fe3+ tính oxi hóa mạnh hơn H+
→ D~y c|c ion theo chiều tăng dần tính oxi hóa: Mn2+ < H+ < Fe3+ < Ag+
→ Đ|p |n A
Câu 10.
Fe2 Cu2 Fe3 Ag 

D đúng vì thứ tự cặp oxi hóa – khử:
;
;
;
Fe Cu Fe2 Ag
→ Thứ tự tính oxi hóa giảm dần: Ag+ > Fe3+ > Cu2+ > Fe2+
→ Đ|p |n D
Câu 11.
Fe2 Cu2 Fe3 Ag 
Ta có c|c cặp oxi hóa – khử:
Fe Cu Fe2 Ag
C|c ion oxi hóa được Fe l{ Cu2+, Fe3+, Ag+.
Cu + Fe2+ 
 Cu2+ + Fe
Fe + 2Fe3+ 
 3Fe2+
Fe + 2Ag+ 
 Fe2+ + 2Ag
→ Đ|p |n A
Câu 12.
Fe2 Ni2 Sn2 Cu2
Ta có d~y điện hóa:
→ Cu2+ có tính oxi hóa mạnh nhất
Fe Ni Sn Cu
→ Đ|p |n B
Câu 13.
X phản ứng được với dung dịch H2SO4 → X đứng trước H trong d~y điện hóa → Loại đ|p |n B vì
có Cu, loại D vì có Ag
Y t|c dụng được với Fe3+ → Loại đ|p |n D
Đ|p |n A: X l{ Fe, Y l{ Cu

Fe + H2SO4 loãng 
 FeSO4 + H2↑
Cu + 2Fe(NO3)3 
 2Fe(NO3)2 + Cu(NO3)2
→ Đ|p |n A
Câu 14.
A sai vì Ag+ không t|c dụng với Fe3+.
B sai vì Ag không t|c dụng với Fe3+.
C sai vì Cu2+ không t|c dụng với Fe3+.
D đúng vì: 3Mgdư + 2Fe3+ 
 3Mg2+ + 2Fe↓
Fe + 2Fe3+ 
 3Fe2+
Cu + 2Fe3+ 
 Cu2+ + 2Fe2+
→ Đ|p |n D

LÊ ĐĂNG KHƯƠNG

Trang 241


CHƯƠNG VI: ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 15.
Fe + 2Fe3+ 
 3Fe2+
Ag+ + Fe2+ 
 Fe3+ + Ag↓
Sắp xếp c|c cặp oxi hóa – khử theo chiều tăng dần của thế điện cực:


Fe2 Fe3 Ag 
Fe Fe2 Ag

Tính oxi hóa tăng dần của c|c ion: Fe2+ < Fe3+ < Ag+
→ Đ|p |n C
Câu 16.
A sai vì Fe2+ không phản ứng với Cu.
B sai vì Cu2+ không phản ứng với Fe2+.
D sai vì Cu không phản ứng với Fe2+.
 2Fe2+ + Cu2+
C đúng vì 2Fe3++ Cu 
→ Đ|p |n C

DẠNG 2: Lí thuyết phản ứng đặc trưng của kim loại
 Tính chất đặc trưng của kim loại l{ tính khử
 Phản ứng với phi kim : O2; S, Cl2 …
 Phản ứng với dung dịch axit
 Phản ứng với dung dịch muối
Chú ý : C|c kim loại Na, K, Ba, Ca + dung dịch muối xảy ra hai giai đoạn
Giai đoạn 1: Kim loại + H2O 
 dung dịch Bazơ + H2



Giai đoạn 2: Dung dịch Bazơ + dung dịch muối 

Xem mindmap v{ hệ thống lí thuyết để nắm rõ tính chất, điều kiện c|c phản ứng.
Nhớ v{ hiểu được sự sắp xếp d~y điện hóa

B{i tập mẫu

 Cơ bản
Câu 17. Kim loại n{o sau đ}y không t|c dụng với dung dịch H2SO4 loãng?
A. Cu.
B. Na.
C. Mg.
D. Al.
Hướng dẫn giải
A đúng vì SGK 12NC trang 210.
B, C, D sai vì Na, Mg, Al đứng trước H2 trong d~y hoạt động hóa học  T|c dụng với axit
→ Đ|p |n A
Câu 18. Cặp chất không xảy ra phản ứng ho| học l{
A. Cu + dung dịch FeCl3.
B. Fe + dung dịch HCl.
C. Fe + dung dịch FeCl3.
D. Cu + dung dịch FeCl2.
Hướng dẫn giải
3+
2+
2+
A sai vì Cu + 2Fe 
 Cu + 2Fe
B sai vì: Fe + 2HCl 
 FeCl2 + H2
C sai vì: Fe + 2Fe3+ 
 3Fe2+
D đúng vì trong d~y điện hóa Fe2+/ Fe đứng trước Cu2+/ Cu  Cu không t|c dụng được với dung
dịch Fe2+
→ Đ|p |n D

LÊ ĐĂNG KHƯƠNG


Trang 242


CHƯƠNG VI: ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 19. Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với
dung dịch HNO3 đặc, nguội l{:
A. Cu, Fe, Al.
B. Fe, Al, Cr.
C. Cu, Pb, Ag.
D. Fe, Mg, Al.
Hướng dẫn giải
A sai vì Cu không phản ứng với HCl, phản ứng với HNO3 đặc, nguội
B đúng vì Fe, Al, Cr đều phản ứng với HCl nhưng bị thụ động hóa trong HNO3 đặc nguội
C sai vì Ag, Cu không phản ứng với HCl v{ phản ứng với HNO3 đặc, nguội
D sai vì Mg phản ứng với HNO3 đặc, nguội
→ Đ|p |n B
 Vận dụng
Câu 20. Cho bột Fe vào dung dịch gồm AgNO3 và Cu(NO3)2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X và
hai kim loại trong Y lần lượt là:
A. Fe(NO3)2; Fe(NO3)3 và Cu; Ag.
B. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2 và Cu; Fe.
C. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2 và Ag; Cu.
D. Cu(NO3)2; AgNO3 và Cu; Ag.
Hướng dẫn giải
Y gồm hai kim loại có tính khử yếu nhất: Ag, Cu
X gồm hai muối của kim loại có tính khử mạnh nhất: Fe(NO3)2, Cu(NO3)2, không có muối
Fe(NO3)3 vì do có Cu
Fe + 2AgNO3 

 Fe(NO3)2 + 2Ag↓
Fe + Cu(NO3)2 dư 
 Fe(NO3)2 + Cu↓
→ Đ|p |n C
Câu 21. Cho hỗn hợp gồm Fe và Mg vào dung dịch AgNO3, khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được dung dịch X (gồm hai muối) v{ chất rắn Y (gồm hai kim loại). Hai muối trong X l{
A. Mg(NO3)2 và Fe(NO3)2.
B. Fe(NO3)3 và Mg(NO3)2.
C. AgNO3 và Mg(NO3)2.
D. Fe(NO3)2 và AgNO3.
Hướng dẫn giải
Chất rắn Y gồm hai kim loại có tính khử yếu nhất l{: Ag, Fe
Dung dịch X gồm hai muối của kim loại có tính khử mạnh nhất, m{ Fe dư
→ Hai muối trong X l{ Mg(NO3)2 và Fe(NO3)2.
Mg + 2Ag+ 
 Mg2+ + 2Ag↓
Fe + 2Ag+ 
 Fe2+ + 2Ag ↓
→ Đ|p |n A

BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 22. Cho kim loại M t|c dụng với Clorua được muối X; cho kim loại M t|c dụng với dung dịch
HCl được muối Y. Nếu cho kim loại M t|c dụng với dung dịch muối X ta cũng được muối Y. Kim
loại M có thể l{
A. Mg.
B. Zn.
C. Al.
D. Fe.

LÊ ĐĂNG KHƯƠNG


Trang 243


CHƯƠNG VI: ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 23. C|c chất vừa t|c dụng được với dung dịch HCl vừa t|c dụng được với dung dịch AgNO3 là:
A. MgO, Na, Ba.
B. Zn, Ni, Sn.
C. Zn, Cu, Fe.
D. CuO, Al, Mg.
Câu 24. Kim loại M phản ứng được với: dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO3)2, dung dịch HNO3 (đặc,
nguội). Kim loại M l{
A. Al.
B. Zn.
C. Fe.
D. Ag.
Câu 25. Cho hỗn hợp bột Al, Fe v{o dung dịch chứa Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau khi c|c phản ứng xảy
ra ho{n to{n, thu được hỗn hợp rắn gồm ba kim loại l{:
A. Fe, Cu, Ag.
B. Al, Cu, Ag.
C. Al, Fe, Cu.
D. Al, Fe, Ag.
Câu 26. Cho hỗn hợp gồm Fe và Zn vào dung dịch AgNO3 đến khi các phản ứng xảy ra hoàn
to{n, thu được dung dịch X gồm hai muối v{ chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X l{
A. Fe(NO3)3 và Zn(NO3)2.
B. Zn(NO3)2 và Fe(NO3)2.
C. AgNO3 và Zn(NO3)2.
D. Fe(NO3)2 và AgNO3.
Câu 27. Cho bột Fe v{o dung dịch AgNO3 dư, sau khi phản ứng xảy ra ho{n to{n, thu được dung
dịch gồm c|c chất tan:

A. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3.
B. Fe(NO3)2, AgNO3.
C. Fe(NO3)3, AgNO3.
D. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3.
Câu 28. Dãy nào sau đ}y chỉ gồm c|c chất vừa t|c dụng được với dung dịch HCl, vừa t|c dụng
được với dung dịch AgNO3?
A. Fe, Ni, Sn.
B. Al, Fe, CuO.
C. Zn, Cu, Mg.
D. Hg, Na, Ca.
Câu 29. Kim loại Ni đều phản ứng được với c|c dung dịch nào sau đ}y?
A. MgSO4, CuSO4.
B. NaCl, AlCl3.
C. CuSO4, AgNO3.
D. AgNO3, NaCl.
Câu 30. Cho kim loại M phản ứng với Cl2, thu được muối X. Cho M tác dụng với dung dịch HCl, thu
được muối Y. Cho Cl2 tác dụng với dung dịch muối Y thu được muối X. Kim loại M là
A. Fe
B. Al
C. Zn
D. Mg

HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 22.
V muoi X va Y đeu la muoi Cl cua kim loai M → M co 2 hoa tri → M la Fe
Phương tr nh phan ưng:
t
 2FeCl3
2Fe + 3Cl2 


Fe + 2HCl 
 FeCl2 + H2 
Fe + 2FeCl3 
 3FeCl2
→ Đ|p |n D
Câu 23.
A sai vì MgO không t|c dụng với AgNO3.
C sai vì Cu không t|c dụng với HCl.
D sai vì CuO không t|c dụng với AgNO3.
B đúng vì Zn, Ni, Sn đứng trước H2 v{ Ag trong d~y điện hóa.
→ Đ|p |n B

LÊ ĐĂNG KHƯƠNG

Trang 244


CHƯƠNG VI: ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 24.
M phan ưng vơi dung dich HCl → loai D
M khong phan ưng vơi dung dich HNO3 đac nguoi → loai A va C
→ đap an B đung. Kim loai M la Zn
Phương tr nh phan ưng:
Zn + 2HCl 
 ZnCl2 + H2
Zn + Cu(NO3)2 
 Zn(NO3)2 + Cu↓
Zn + 4HNO3 (đặc, nguội) 
 Zn(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
→ Đ|p |n B

Câu 25.
Al3 Fe2 Cu2 Fe3 Ag 
Thứ tự c|c chất trong d~y điện hóa:
;
;
;
;
Al Fe Cu Fe2 Ag
Hỗn hợp rắn gồm 3 kim loại l{ 3 kim loại có tính khử yếu nhất: Ag, Cu, Fe
→ Đ|p |n A
Câu 26.
Chất rắn Y gồm hai kim loại có tính khử yếu nhất l{: Ag, Fe
Dung dịch X gồm hai muối của kim loại có tính khử mạnh nhất, m{ Fe dư
→ 2 muối trong X l{ Zn(NO3)2 và Fe(NO3)2.
Zn + 2Ag+ 
 Zn2+ + 2Ag↓
Fe + 2Ag+ 
 Fe2+ + 2Ag↓
→ Đ|p |n B
Câu 27.
C đúng vì
Fe + 2AgNO3 
 Fe(NO3)2 + 2Ag↓
Fe(NO3)2 + AgNO3 dư 
 Fe(NO3)3 + Ag↓
 Dung dịch sau phản ứng gồm: Fe(NO3)3, AgNO3
→ Đ|p |n C
Câu 28.
A đúng vì Fe, Ni, Sn đứng trước H2 va Ag trong day đien hoa.
B sai vì CuO không t|c dụng được với AgNO3.

C sai vì Cu không t|c dụng được với HCl.
D sai vì Hg không t|c dụng được với HCl.
→ Đ|p |n A
Câu 29.
A sai vì: Ni không phản ứng với MgSO4
B sai vì Ni không phản ứng với NaCl, AlCl3
C đúng vì Ni + CuSO4 
 NiSO4 + Cu↓
Ni + 2AgNO3 
 Ni(NO3)2 + 2Ag↓
D sai vì: Ni không phản ứng với NaCl
→ Đ|p |n C

LÊ ĐĂNG KHƯƠNG

Trang 245


CHƯƠNG VI: ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 30.
Nhận xét: X v{ Y đều l{ 2 muối clorua của kim loại M → M có nhiều hóa trị → M l{ Fe
t
 2FeCl3
2Fe + 3Cl2 
X
Fe + 2HCl 
 FeCl2 + H2↑
Y
Cl2 + 2FeCl2 
 2FeCl3

Y
X
→ Đ|p |n A

Dạng 3: Lí thuyết điều chế kim loại
Nắm được nguyên tắc và các phương pháp điều chế kim loại IA, IIA, Al, Fe, Cu ….
K,Na,Ca,Mg , Al , Zn,Fe,Ni,Sn,Pb,H,Cu,Hg, Ag,Pt, Au
(1)

(2)

(3)

n
đpnc
M  Cl2
(1):Điện ph}n nóng chảy: MCln 
2
đpnc
4Al  3O2
(2):Điện ph}n nóng chảy: 2Al2O3 
Na3AlF6

(3): Điện ph}n dung dịch, thủy luyện, nhiệt luyện
 CO
C
 CO
CO



2
t
MxOy  

 M 
H2
 H2O
Al
 Al2O3

B{i tập mẫu
 Cơ bản
Câu 31. Nguyên tắc chung được dùng để điều chế kim loại l{
A. Cho hợp chất chứa ion kim loại t|c dụng với chất khử.
B. Oxi ho| ion kim loại trong hợp chất th{nh nguyên tử kim loại.
C. Khử ion kim loại trong hợp chất th{nh nguyên tử kim loại.
D. Cho hợp chất chứa ion kim loại t|c dụng với chất oxi ho|.
Hướng dẫn giải
n

Nguyên tắc: M

 ne 
M

→ Đ|p |n C
Câu 32. Phản ứng n{o sau đ}y l{ phản ứng điều chế kim loại bằng phương ph|p nhiệt luyện
t
A. Mg + FeSO4 
B. CO + CuO 

 MgSO4 + Fe ↓
 Cu + CO2
đpnc
đpdd
C. CuCl2 
D. 2Al2O3  4Al + 3O2
 Cu + Cl2
Hướng dẫn giải
0

LÊ ĐĂNG KHƯƠNG

Trang 246


CHƯƠNG VI: ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
A: Phương ph|p thuỷ luyện
B: Phương ph|p nhiệt luyện
C, D: Phương ph|p điện ph}n
→ Đ|p |n B
Câu 33. Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối
của chúng l{:
A. Fe, Cu, Ag.
B. Mg, Zn, Cu.
C. Al, Fe, Cr.
D. Ba, Ag, Au.
Hướng dẫn giải
Phương ph|p điện ph}n dung dịch để điều chế c|c kim loại trung bình, yếu.
 B sai vì loại Mg.
C sai vì loại Al

D sai vì loại Ba
1
đpdd
FeSO4 + H2O 

 Fe + O2 ↑+ H2SO4
2
1
đpdd
CuSO4 + H2O 

 Cu + O2 ↑+ H2SO4
2
1
đpdd
2AgNO3 + H2O 

 2Ag + O2 ↑ + 2HNO3
2
→ Đ|p |n A
 Vận dụng
Câu 34. Cho khí CO (dư) đi v{o ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO thu
được chất rắn Y. Cho Y v{o dung dịch NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy còn lại phần không tan Z. Giả sử c|c
phản ứng xảy ra ho{n to{n. Phần không tan Z gồm
A. MgO, Fe, Cu.
B. Mg, Fe, Cu.
C. MgO, Fe3O4, Cu.
D. Mg, Al, Fe, Cu.
Hướng dẫn giải
CO khử được c|c oxit của kim loại đứng sau Al trong d~y hoạt động ho| học.

CO + Al2O3
CO + MgO
t
 3Fe + 4CO2
4CO + Fe3O4 
t
 Cu + CO2
CO + CuO 
→ Hỗn hợp Y: Al2O3, MgO, Cu, Fe
Al2O3 + 2NaOH 
 2NaAlO2 + H2O
→ Hỗn hợp Z: MgO, Fe, Cu
→ Đ|p |n A
Câu 35. Để thu được Al2O3 từ hỗn hợp Al2O3 và Fe2O3, người ta lần lượt:
A. Dùng khí H2 ở nhiệt độ cao, dung dịch NaOH (dư).
B. Dùng khí CO ở nhiệt độ cao, dung dịch HCl (dư).
C. Dùng dung dịch NaOH (dư), dung dịch HCl (dư), rồi nung nóng.
D. Dùng dung dịch NaOH (dư), khí CO2 (dư), rồi nung nóng.
Hướng dẫn giải

LÊ ĐĂNG KHƯƠNG

Trang 247


CHƯƠNG VI: ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Fe2O3 H2 ,t Fe
Fe
 NaOH
A sai vì: 





NaAlO2
Al2O3
Al2O3
Fe2O3 CO, t Fe
FeCl2
 HCl
B sai vì: 
 



Al2O3
AlCl3
Al2O3
Fe2O3 NaOH Fe2O3
FeCl3
 HCl
C sai vì: 





NaAlO2
Al2O3
AlCl3

Fe2O3 NaOH
(CO2 H2O)
t
D đúng vì: 

NaAlO2 
 Al(OH)3 
 Al2O3
 Fe2O3
Al2O3
Al2O3 + 2NaOH 
 2NaAlO2 + H2O
NaAlO2 + CO2 + 2H2O 
 NaHCO3 + Al(OH)3↓
t
 Al2O3 + 3H2O
2Al(OH)3 

→ Đ|p |n D

BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 36. Để khử ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại
A. Fe.
B. Na.
C. K.
D. Ba.
Câu 37. Để khử ion Fe3+ trong dung dịch th{nh ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư
A. Kim loại Mg.
B. Kim loại Cu.
C. Kim loại Ba.

D. Kim loại Ag.
Câu 38. Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao.
Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là:
A. Cu, FeO, ZnO, MgO. B. Cu, Fe, Zn, Mg.
C. Cu, Fe, Zn, MgO.
D. Cu, Fe, ZnO, MgO.
Câu 39. Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương ph|p điện ph}n dung dịch l{
A. Al và Mg.
B. Na và Fe.
C. Cu và Ag.
D. Mg và Zn.
Câu 40. D~y gồm c|c kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương ph|p điện ph}n hợp
chất nóng chảy của chúng l{:
A. Fe, Ca, Al.
B. Na, Ca, Al.
C. Na, Cu, Al.
D. Na, Ca, Zn.
Câu 41. Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối
(với điện cực trơ) là:
A. Ni, Cu, Ag.
B. Ca, Zn, Cu.
C. Li, Ag, Sn.
D. Al, Fe, Cr.
Câu 42. Dãy gồm c|c oxit đều bị Al khử ở nhiệt độ cao là:
A. FeO, MgO, CuO.
B. PbO, K2O, SnO.
C. Fe3O4, SnO, BaO.
D. FeO, CuO, Cr2O3
Câu 43. Kim loại M có thể được điều chế bằng c|ch khử ion của nó trong oxit bởi khí H2 ở nhiệt
độ cao. Mặt kh|c, kim loại M khử được ion H trong dung dịch axit lo~ng th{nh H2. Kim loại M l{

A. Cu.
B. Mg.
C. Fe.
D. Al.
Câu 44. Trường hợp n{o sau đ}y tạo ra kim loại?
A. Đốt FeS2 trong oxi dư.
B. Nung hỗn hợp quặng apatit, đ| x{ v}n v{ than cốc trong lò đứng.
C. Đốt Ag2S trong oxi dư.
D. Nung hỗn hợp quặng photphorit, c|t v{ than cốc trong lò điện.
Câu 45. Kim loại n{o sau đ}y điều chế được bằng phương ph|p thủy luyện?
A. Mg.
B. Ca.
C. Cu.
D. K.

LÊ ĐĂNG KHƯƠNG

Trang 248


CHƯƠNG VI: ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 46. Cho sơ đồ phản ứng: Al2(SO4)3 → X → Y→ Al.
Trong sơ đồ trên, mỗi mũi tên là một phản ứng, các chất X, Y lần lượt là những chất n{o sau đ}y?
A. NaAlO2 và Al(OH)3.
B. Al(OH)3 và NaAlO2.
C. Al2O3 và Al(OH)3.
D. Al(OH)3 và Al2O3.

HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 36:

A đúng vì: Fe + CuSO4 
 FeSO4 + Cu↓

 2NaOH  H2 
2Na  2H2O 
Na2SO4  Cu(OH)2 
2NaOH  CuSO4 

B sai vì: 

2K  2H2O 
 2KOH  H2 

C sai vì: 
K2SO4  Cu(OH)2 

2KOH  CuSO4 

 Ba(OH)2  H2 
Ba  2H2O 
D sai vì: 
BaSO4  Cu(OH)2 
Ba(OH)2  CuSO4 
→ Đ|p |n A
Câu 37:
A sai vì: 3Mg dư + 2Fe3+ 
 2Fe↓ + 3Mg2+
B đúng vì: Cu dư + 2Fe3+ 
 2Fe2+ + Cu2+


Ba  2H2O 
 Ba(OH)2  H2 

3
 Fe(OH)3 
3OH  Fe 

C sai vì: 

D sai vì: Ag + Fe3+
→ Đ|p |n B
Câu 38:
H2 khử được c|c oxit của kim loại đứng sau Al trong d~y hoạt động ho| học.
t
 Cu + H2O
H2 + CuO 
t
 2Fe + 3H2O
3H2 + Fe2O3 
t
 Zn + H2O
H2 + ZnO 
H2 + MgO
 Hỗn hợp rắn gồm: Cu, Fe, Zn, MgO
→ Đ|p |n C
Câu 39:
Phương ph|p điện ph}n dung dịch để điều chế c|c kim loại trung bình, yếu.
1
đpdd
CuSO4 + H2O 


 Cu↓ + O2 ↑+ H2SO4
2
1
đpdd
2AgNO3 + H2O 

 2Ag↓ + O2 ↑ + 2HNO3
2
→ Đ|p |n C

LÊ ĐĂNG KHƯƠNG

Trang 249


CHƯƠNG VI: ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 40:
Phương ph|p điện ph}n nóng chảy thường dùng để điều chế kim loại nhóm IA, IIA, Al
 A sai vì loại Fe
C sai vì loại Cu
D sai vì loại Zn
1
đpnc
NaCl 
Na + Cl2 ↑
2
đpnc
CaCl2  Ca + Cl2 ↑
3

đpnc
Al2O3 
2Al + O2 ↑
2
→ Đ|p |n B
Câu 41:
Phương ph|p điện ph}n dung dịch để điều chế c|c kim loại trung bình, yếu.
 B sai vì loại Ca.
C sai vì loại Li
D sai vì loại Al
1
đpdd
NiSO4 + H2O 

 Ni + O2 ↑+ H2SO4
2
1
đpdd
CuSO4 + H2O 

 Cu + O2 ↑+ H2SO4
2
1
đpdd
2AgNO3 + H2O 

 2Ag + O2 ↑ + 2HNO3
2
→ Đ|p |n A
Câu 42:

Al khử được c|c oxit kim loại đứng sau Al trong d~y hoạt động ho| học: FeO, CuO, Fe3O4, SnO,
Cr2O3, PbO
t
 Al2O3 + 3Fe
2Al + 3FeO 
t
 Al2O3 + 3Cu
2Al + 3CuO 
t
 4Al2O3 + 9Fe
8Al + 3Fe3O4 
t
 Al2O3 + 3Sn
2Al + 3SnO 
t
 Al2O3 + 2Cr
2Al + Cr2O3 
→ Đ|p |n D
Câu 43:
M điều chế bằng c|ch khử ion của nó trong oxit bằng H2 → Loại B, D
M khử được ion H → Loại A
→ M la Fe
t
 xFe + yH2O
FexOy + yH2 

Fe + 2 H 
 Fe2+ + H2↑
→ Đ|p |n C


LÊ ĐĂNG KHƯƠNG

Trang 250


CHƯƠNG VI: ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 44:
t
 2Fe2O3 + 8SO2
A. 4FeS2 + 11O2 
t
 Ph}n l}n nung chảy
B. Ca3(PO4)2 + MgSiO3 
t
 2Ag + SO2
C. Ag2S + O2 
t
 3CaSiO3 + 2P + 5CO
D. Ca3(PO4)2 + 3SiO2 + 5C 
→ Đ|p |n C
Câu 45:
Phương ph|p thuỷ luyện điều chế c|c kim loại trung bình v{ yếu sau Zn
→ kim loai la Cu

Fe + CuSO4 
 FeSO4 + Cu↓
→ Đ|p |n C
Câu 46:
Al2(SO4)3 + 6NH3 + 6H2O 
 2Al(OH)3↓ + 3(NH4)2SO4

X
t
 Al2O3 + 3H2O
2Al(OH)3 
X
Y
3
đpnc
Al2O3 
2Al + O2 ↑
2
→ Đ|p |n D

DẠNG 4: Lí thuyết ăn mòn kim loại v{ chống ăn mòn kim loại
Điều kiện xảy ra ăn mòn điện hóa học:
 C|c điện cực kh|c nhau về bản chất.
 C|c điện cực tiếp xúc trực tiếp hoặc gi|n tiếp.
 C|c điện cực cùng tiếp xúc với dung dịch điện ly.
Bảo vệ kim loại:
 Phương ph|p bảo vệ bề mặt: sơn, mạ, bôi dầu mỡ…
 Phương ph|p điện hóa: dùng kim loại mạnh hơn l{m vật hi sinh.

B{i tập mẫu
 Cơ bản
Câu 47. Cho l| Al v{o dung dịch HCl, có khí tho|t ra. Thêm v{i giọt dung dịch CuSO4 vào thì
A. phản ứng ngừng lại
B. tốc độ tho|t khí không đổi
C. tốc độ tho|t khí giảm
D. tốc độ tho|t khí tăng
Hướng dẫn giải

Khi thêm v{i giọt CuSO4 v{o dung dịch sẽ hình th{nh cặp pin điện hóa Al-Cu làm cho khí thoát ra
nhanh hơn
 Đ|p |n D

LÊ ĐĂNG KHƯƠNG

Trang 251


CHƯƠNG VI: ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 48. Trường hợp n{o sau đ}y xảy ra ăn mòn điện ho|?
A. Sợi d}y bạc nhúng trong dung dịch HNO3.
B. Đốt l| sắt trong khí Cl2.
C. Thanh nhôm nhúng trong dung dịch H2SO4 loãng.
D. Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO4.
Hướng dẫn giải
A sai vì l{ ăn mòn hóa học, không hình th{nh hai điện cực mới

3Ag  4HNO3 
3AgNO3  NO  2H2O
B sai vì ăn mòn hóa học:
o

t
2Fe  3Cl2 
2FeCl3

C sai vì ăn mòn hóa học, không hình th{nh hai điện cực mới
2Al  3H2SO4 
 Al2(SO4 )3  3H2 


D đúng vì hình th{nh điện cực Zn v{ Cu. Hai điện cực tiếp xúc với nhau v{ tiếp xúc với dung dịch
điện ly l{ muối Zn2+ và Cu2+

Zn  Cu2 
Zn2  Cu 
 Đ|p |n D
Câu 49. Có 4 dung dịch riêng biệt: CuSO4, ZnCl2, FeCl3, AgNO3. Nhúng v{o mỗi dung dịch một
thanh Ni. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện ho| l{
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Hướng dẫn giải
CuSO4: Ăn mòn điện hóa vì hình thành hai điện cực Ni v{ Cu. Hai điện cực tiếp xúc với nhau v{
tiếp xúc với dung dịch điện ly l{ muối Ni2+ và Cu2+

Ni  Cu2 
Ni2  Cu 
-ZnCl2: Không xảy ra ăn mòn do không có phản ứng
-FeCl3: Không xảy ra ăn mòn điện hóa vì không hình th{nh điện cực mới (không tạo ra Ni)

Ni  2Fe3 
Ni2  2Fe2
-AgNO3: Ăn mòn điện hóa vì hình th{nh điện cực Ni v{ Ag. Hai điện cực tiếp xúc với nhau v{ tiếp
xúc với dung dịch điện ly l{ muối Ni2+ và Ag 

Ni  2Ag  
Ni2  2Ag 
 Đ|p |n D


BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 50. Có 4 dung dịch riêng biệt: a) HCl, b) CuCl2, c) FeCl3, d) HCl có lẫn CuCl2. Nhúng vào mỗi
dung dịch một thanh Fe nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 51. Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung
dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là:
A. I, II và IV.
B. I, II và III.
C. I, III và IV.
D. II, III và IV.

LÊ ĐĂNG KHƯƠNG

Trang 252


CHƯƠNG VI: ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 52. Cho c|c cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe v{ Pb; Fe v{ Zn; Fe v{ Sn;
Fe v{ Ni. Khi nhúng c|c cặp kim loại trên v{o dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị ph|
huỷ trước l{
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 53. Biết rằng ion Pb2 trong dung dịch oxi hóa được Sn. Khi nhúng hai thanh kim loại Pb và
Sn được nối với nhau bằng d}y dẫn điện vào một dung dịch chất điện li thì:

A. cả Pb v{ Sn đều bị ăn mòn điện ho|.
B. cả Pb v{ Sn đều không bị ăn mòn điện ho|.
C. chỉ có Pb bị ăn mòn điện ho|.
D. chỉ có Sn bị ăn mòn điện ho|.
Câu 54. Tiến h{nh bốn thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Nhúng thanh Fe v{o dung dịch FeCl3.
- Thí nghiệm 2: Nhúng thanh Fe v{o dung dịch CuSO4.
- Thí nghiệm 3: Nhúng thanh Cu v{o dung dịch FeCl3.
- Thí nghiệm 4: Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng v{o dung dịch HCl.
Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 55. Nếu vật l{m bằng hợp kim Fe-Zn bị ăn mòn điện ho| thì trong qu| trình ăn mòn
A. kẽm đóng vai trò catot v{ bị oxi ho|.
B. sắt đóng vai trò anot v{ bị oxi hoá.
C. sắt đóng vai trò catot v{ ion H+ bị oxi hoá.
D. kẽm đóng vai trò anot v{ bị oxi hoá.
Câu 56. Tiến h{nh c|c thí nghiệm sau:
(a) Cho lá Fe v{o dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng.
(b) Đốt d}y Fe trong bình đựng khí O2.
(c) Cho lá Cu v{o dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3.
(d) Cho lá Zn v{o dung dịch HCl.
Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóa l{
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 57. Trường hợp n{o sau đ}y, kim loại bị ăn mòn điện hóa học?

A. Thép cacbon để trong không khí ẩm.
B. Đốt d}y sắt trong khí oxi khô.
C. Kim loại kẽm trong dung dịch HCl.
D. Kim loại sắt trong dung dịch HNO3 loãng.
Câu 58. Ph|t biểu nào dưới đ}y không đúng?
A. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại l{ tính khử.
B. Bản chất của ăn mòn kim loại l{ qu| trình oxi hóa - khử.
C. Ăn mòn hóa học ph|t sinh dòng điện.
D. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại l{ khử ion kim loại th{nh nguyên tử kim loại.

LÊ ĐĂNG KHƯƠNG

Trang 253


×