Tải bản đầy đủ (.pdf) (103 trang)

luyện thi lý thuyết vật lí 12 theo chủ đề

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.77 MB, 103 trang )

CLB luyện thi Xứ Thanh - Thạc sỹ vật lý_Thầy gi|o: Ho{ng Xu}n T|m
Luyện thi lý thuyết vật lý 12 theo chủ đề

ĐT: 0986.805.725

CHƯƠNG: DAO ĐỘNG CƠ
Câu 1: Trong dao động điều ho{, li độ, vận tốc v{ gia tốc l{ ba đại lượng biến đổi điều
ho{ theo thời gian v{ có
A. cùng biên độ.

B. cùng pha.

C. cùng tần số góc.

D. cùng pha ban đầu.

Câu 2: Ph|t biểu n{o sau đ}y về mối quan hệ giữa li độ, vận tốc, gia tốc l{ đúng?
A. Trong dao động điều ho{ vận tốc v{ li độ luôn cùng chiều.
B. Trong dao động điều ho{ vận tốc v{ gia tốc luôn ngược chiều.
C. Trong dao động điều ho{ gia tốc v{ li độ luôn ngược dấu.
D. Trong dao động điều ho{ gia tốc v{ li độ luôn cùng chiều.
Câu 3: Biên độ của sự tự dao động phụ thuộc v{o:
A. Năng lượng cung cấp cho hệ trong mỗi chu kì
B. Năng lượng cung cấp cho hệ ban đầu
C. Ma s|t của môi trường
D. Cả 3 ý trên
Câu 4: Tần số của sự tự dao động:
A. Vẫn giữ nguyên như khi hệ dao động tự do
B. Phụ thuộc năng lượng cung cấp cho hệ
C. Phụ thuộc c|ch kích thích dao động ban đầu
D. Thay đổi do được cung cấp năng lượng bề ngo{i


Câu 5: Thế năng của con lắc đơn dao động điều hòa
A. Bằng với năng lượng dao động khi vật nặng ở biên
B. Cực đại khi vật qua vị trí c}n bằng
C. Luôn không đổi vì qũy đạo của vật được coi l{ đường thẳng
D. Không phụ thuộc góc lệch của d}y treo
Câu 6: C|c đặc trưng cơ bản của dao động tuần ho{n l{
A. Biên độ v{ tần số

B. Tần số v{ pha ban đầu

C. Bước sóng v{ biên độ

D. Vận tốc v{ gia tốc

Câu 7: Biên độ v{ pha ban đầu phu thuộc v{o

Nhận gia sư - dạy kèm - luyện thi ĐH chất lượng cao


CLB luyện thi Xứ Thanh - Thạc sỹ vật lý_Thầy gi|o: Ho{ng Xu}n T|m
Luyện thi lý thuyết vật lý 12 theo chủ đề

ĐT: 0986.805.725

A. C|ch kích thích dao động v{ c|ch chọn hệ tọa độ v{ gốc thời gian
B. C|c đặc tính của hệ
C. Vị trí ban đầu của vật
D. D. Cả 3 ý trên
Câu 8: Dao động tự do l{
A. Dao động phụ thuộc c|c đặc tính của hệ v{ c|c yếu tố bên ngo{i

B. Dao động chỉ phụ thuộc c|c đặc tính của hệ v{ không phụ thuộc yếu tố bên
ngoài
C. Dao động có biên độ không phụ thuộc v{o c|ch kích thích dao động
D. Không có c}u n{o đúng
Câu 9: Con lắc đơn dao động điều hòa thế năng của nó tính theo công thức sau :
A.

1
mgl (1  cos ) (  l{ li độ góc )
2

1
2

B. mgl 2

C. 2mgl (1  cos )

D. cả 3

Câu 10: Chọn c}u trả lời đúng: dao động của con lắc đơn khi bỏ qua ma s|t:
A. Luôn l{ dao động điều hòa
B. Luôn l{ dao động tự do
C. Trong điều kiện biên độ góc  0  100 được coi l{ dao động điều hòa
D. Có tần số góc tính bởi công thức:  

l
g

Câu 11: Chọn c}u trả lời đúng : chu kì của con lắc lò xo thẳng đứng gồm lò xo có độ

cứng k v{ vật nặng khối lượng m. Độ biến dạng của vật khi qua vị trí c}n bằng l{ l0
tính bởi công thức :
A . l0 

mg
k

B. l0 

k
mg

C. l0 

kg
m

D. l0 

mk
g

Câu 12: Tần số của con lắc đơn x|c định bởi công thức :
A. f  2

l
g

B. f  2


m
g

C. f  2

g
l

D. f 

1
2

Câu 13: Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc v{o:

Nhận gia sư - dạy kèm - luyện thi ĐH chất lượng cao

g
l


CLB luyện thi Xứ Thanh - Thạc sỹ vật lý_Thầy gi|o: Ho{ng Xu}n T|m
Luyện thi lý thuyết vật lý 12 theo chủ đề

ĐT: 0986.805.725

A. Khối lượng của con lắc.
B. Trọng lượng của con lắc.
C. Tỉ số của trọng lượng v{ khối lượng của con lắc.
D. Khối lượng riêng của con lắc.

Câu 14: Trong dao động điều ho{ của con lắc đơn, ph|t biểu n{o sau đ}y l{ đúng?
A. Lực kéo về phụ thuộc v{o chiều d{i của con lắc.
B. Lực kéo về phụ thuộc v{o khối lượng của vật nặng.
C. Gia tốc của vật phụ thuộc v{o khối lượng của vật.
D. Tần số góc của vật phụ thuộc v{o khối lượng của vật.
Câu 15: Chọn c}u Đúng. Động năng của dao động điều ho{ biến đổi theo thời gian:
A. Theo một h{m dạng h{m số mũ. B. Tuần ho{n với chu kỳ T.
C. Tuần ho{n với chu kỳ T/2.

D. Không đổi.

Câu 16: Chu kì của dao động điều hòa là :
A. Khoảng thời gian vật đi từ li độ cực đại }m đến li độ cực đại dương
B. Thời gian ngắn nhất để vật có li độ cực đại như cũ
C. L{ khoảng thời gian m{ tọa độ, vận tốc, gia tốc lại có trạng th|i như cũ
D. Cả A, B , C đều đúng
Câu 17: Pha ban đầu của dao động điều hòa:
A. Phụ thuộc c|ch chọn gốc tọa độ v{ gốc thời gian
B. Phụ thuộc c|ch kích thích vật dao động
C. Phụ thuộc năng lượng truyền cho vật để vật dao động
D. Cả A, B ,C đều đúng
Câu 18: Vật dao động điều hòa có vận tốc bằng không khi vật ở:
A. Vị trí c}n bằng
B. Vị trí có li độ cực đại
C. Vị trí m{ lò xo không biến dạng
D. Vị trí m{ lực t|c dụng v{o vật bằng không
Câu 19: Năng lượng của vật dao động điều hòa:
A .Tỉ lệ với biên độ dao động

Nhận gia sư - dạy kèm - luyện thi ĐH chất lượng cao



CLB luyện thi Xứ Thanh - Thạc sỹ vật lý_Thầy gi|o: Ho{ng Xu}n T|m
Luyện thi lý thuyết vật lý 12 theo chủ đề

ĐT: 0986.805.725

B. Bằng với thế năng của vật khi vật ở li độ cực đại
C. Bằng với động năng của vật khi vật ở li độ cực đại
D. Bằng với thế năng của vật khi qua vị trí c}n bằng
Câu 20: Gia tốc của vật dao động điều hòa bằng không khi:
A. Vật ở hai biên
B. Vật ở vị trí có vận tốc bằng không
C. Hợp lực t|c dụng v{o vật bằng không
D. Không có vị trí n{o có gia tốc bằng không
Câu 21: Chọn c}u trả lời đúng :
A. Dao động của một con lắc lò xo l{ dao động tự do
B. Chuyển động tròn đều l{ một dao động điều hòa
C. Vận tốc của vật dao động điều hòa ngược pha với gia tốc của vật
D. Cả A, B , C đều đúng
Câu 22: Dao động cưỡng bức l{ dao động :
A. Có tần số thay đổi theo thời gian
B. Có biên độ không phụ thuộc cường độ lực cưỡng bức
C. Có chu kì bằng chu kì ngọai lực cưỡng bức
D. Có năng lượng tỉ lệ với biên độ ngoại lực cưỡng bức
Câu 23: Sự cộng hưởng cơ xảy ra khi:
A. Biên độ dao động của vật tăng lên khi có ngoại lực t|c dụng
B.Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số dao động của hệ
C. Lực cản môi trường rất nhỏ
D. Cả 3 điều trên

Câu 24: Khi vật dao động điều hòa đại lượng n{o sau đ}y thay đổi :
A. Gia tốc

B. Thế năng

C. Vận tốc

D . Cả 3

Câu 25: Vật tốc của chất điểm dao động điều ho{ có độ lớn cực đai khi n{o?
A. Khi li độ có độ lớn cực đại.
C. Khi pha cực đại;

B. Khi li độ bằng không.
D. Khi gia tốc có độ lớn cực đại.

Câu 26: Gia tốc của chất điểm dao động điều ho{ bằng không khi n{o?

Nhận gia sư - dạy kèm - luyện thi ĐH chất lượng cao


CLB luyện thi Xứ Thanh - Thạc sỹ vật lý_Thầy gi|o: Ho{ng Xu}n T|m
Luyện thi lý thuyết vật lý 12 theo chủ đề
A. Khi li độ lớn cực đại.
C. Khi li độ cực tiểu;

ĐT: 0986.805.725
B. Khi vận tốc cực đại.
D. Khi vận tốc bằng không.


Câu 27: Trong dao động điều ho{, vận tốc biến đổi như thế n{o?
A. Cùng pha với li độ.

B. Ngược pha với li độ;

C. Sớm pha /2 so với li độ;

D. Trễ pha /2 so với li độ

Câu 28: Trong dao động điều ho{, gia tốc biến đổi như thế n{o?
A. Cùng pha với li độ.

B. Ngược pha với li độ;

C. Sớm pha /2 so với li độ;

D. Trễ pha /2 so với li độ

Câu 29: Trong dao động điều ho{, gia tốc biến đổi:
A. Cùng pha với vận tốc .

B. Ngược pha với vận tốc ;

C. Sớm pha /2 so với vận tốc ;

D. Trễ pha /2 so với vận tốc.

Câu 30: Dao động cơ học điều ho{ đổi chiều khi:
A. lực t|c dụng đổi chiều.
C. lực t|c dụng có độ lớn cực đại.


B. Lực t|c dụng bằng không.
D. Lực t|c dụng có độ lớn cực tiểu.

Câu 31: Sự cộng hưởng cơ :
A. Có biên độ tăng không đ|ng kể khi lực ma s|t qu| lớn
B. Xảy ra khi vật dao động có ngoại lực t|c dụng
C. Có lợi vì l{m tăng biên độ v{ có hại vì tần số thay đổi
D. Được ứng dụng để chế tạo quả lắc đồng hồ
Câu 32: Dao động của quả lắc đồng hồ :
A. Dao động duy tri

B. Dao động tự do

C. Sự tự dao động

D. Dao động tắt dần

Câu 33: Ph|t biểu n{o sau đ}y về động năng v{ thế năng trong dao động điều ho{
là không đúng?
A. Động năng v{ thế năng biến đổi tuần ho{n cùng chu kỳ.
B. Động năng biến đổi điều ho{ cùng chu kỳ với vận tốc.
C. Thế năng biến đổi tuan hoan với tần số gấp 2 lần tần số của li độ.
D. Tổng động năng v{ thế năng không phụ thuộc v{o thời gian.

Nhận gia sư - dạy kèm - luyện thi ĐH chất lượng cao


CLB luyện thi Xứ Thanh - Thạc sỹ vật lý_Thầy gi|o: Ho{ng Xu}n T|m
Luyện thi lý thuyết vật lý 12 theo chủ đề


ĐT: 0986.805.725

Câu 34: Ph|t biểu n{o sau đ}y về động năng v{ thế năng trong dao động điều ho{
là không đúng?
A. Động năng đạt gi| trị cực đại khi vật chuyển động qua VTCB.
B. Động năng đạt gi| trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.
C. Thế năng đạt gi| trị cực đại khi vận tốc của vật đạt gi| trị cực tiểu.
D. Thế năng đạt gi| trị cực đại khi gia tốc của vật đạt gi| trị cực tiểu.
Câu 35: Ph|t n{o biểu sau đ}y l{ không đúng?
A. Trong dao động điều hòa, cơ năng bằng thế năng khi vật có li độ cực đại.
B. Trong dao động điều hòa, cơ năng bằng động năng khi vật qua VTCB.
C. Trong dao động điều hòa, cơ năng không thay đổi theo thời gian.
D. Trong dao động điều hòa, thế năng không thay đổi theo thời gian
Câu 36: Ph|t biểu n{o sau đ}y với con lắc đơn dao động điều ho{ l{ không đúng?
A. Động năng tỉ lệ với bình phương tần độ góc của vật.
B. Thế năng không đổi theo thời gian v{ tỉ lệ với bình phương li độ góc.
C. Thế năng tỉ lệ với bình phương li độ góc của vật.
D. Cơ năng không đổi theo thời gian v{ tỉ lệ với bình phương biên độ góc.
Câu 37: Chọn c}u Đúng. Dao động duy trì l{ dao động tắt dần m{ người ta
A. l{m mất lực cản của môi trường đối với vật chuyển động.
B. t|c dụng ngoại lực biến đổi điều ho{ theo thời gian v{o vật chuyển động.
C. t|c dụng ngoại lực v{o vật dao động cùng chiều với chuyển động trong mỗi
phần của từng chu kỳ.
D. kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt dần.
Câu 38: Nhận xét n{o sau đ}y l{ không đúng?
A. Dao động tắt dần c{ng nhanh nếu lực cản của môi trường c{ng lớn.
B. Dao động duy trì có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của con lắc.
C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc v{o tần số lực cưỡng

bức.

Nhận gia sư - dạy kèm - luyện thi ĐH chất lượng cao


CLB luyện thi Xứ Thanh - Thạc sỹ vật lý_Thầy gi|o: Ho{ng Xu}n T|m
Luyện thi lý thuyết vật lý 12 theo chủ đề

ĐT: 0986.805.725

Câu 39: Nguyên nh}n g}y ra dao động tắt dần của con lắc đơn dao động trong
không khí là
A. do trọng lực t|c dụng lên vật.
B. do lực căng của d}y treo.
C. do lực cản của môi trường.
D. do d}y treo có khối lượng đ|ng kể.
Câu 40: Ph|t biểu n{o sau đ}y l{ đúng?
A. Dao động duy trì l{ dao động tắt dần m{ người ta đ~ l{m mất lực cản của môi
trường đối với vật dao động.
B. Dao động duy trì l{ dao động tắt dần m{ người ta đ~ t|c dụng ngoại lực
biến đổi điều ho{ theo thời gian v{o vật dao động.
C. Dao động duy trì l{ dao động m{ người ta đ~ t|c dụng ngoại lực v{o vật
dao động cùng chiều với chiều chuyển động trong mỗi phần của từng chu kỳ.
D. Dao động duy trì l{ dao động tắt dần m{ người ta đ~ kích thích lại dao động sau
khi dao động bị tắt hẳn.
Câu 41: Ph|t biểu n{o sau đ}y l{ không đúng?
A. Biên độ của dao động riêng chỉ phụ thuộc v{o c|ch kích thích ban đầu để
tạo lên dao động.
B. Biên độ của dao động tắt dần giảm dần theo thời gian.
C. Biên độ của dao động duy trì phụ thuộc v{o phần năng lượng cung cấp thêm cho

dao động trong mỗi chu kỳ.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc v{o biên độ của lực cưỡng
bức.
Câu 42: Ph|t biểu n{o sau đ}y l{ đúng?
A. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đ~ biến đổi th{nh nhiệt năng.
B. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đ~ biến đổi th{nh ho| năng.
C. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đ~ biến đổi th{nh điện năng.
D. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đ~ biến đổi th{nh quang năng.
Câu 43: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc v{o:

Nhận gia sư - dạy kèm - luyện thi ĐH chất lượng cao


CLB luyện thi Xứ Thanh - Thạc sỹ vật lý_Thầy gi|o: Ho{ng Xu}n T|m
Luyện thi lý thuyết vật lý 12 theo chủ đề

ĐT: 0986.805.725

A. pha ban đầu của ngoại lực tuần ho{n t|c dụng lên vật.
B. biên độ ngoại lực tuần ho{n t|c dụng lên vật.
C. tần số ngoại lực tuần ho{n t|c dụng lên vật.
D. hệ số cản (của ma s|t nhít) t|c dụng lên vật.
Câu 44: Ph|t biểu n{o sau đ}y l{ đúng? Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với:
A. dao động điều ho{.

B. dao động riêng.

C. dao động tắt dần.

D. với dao động cưỡng bức.


Câu 45: Ph|t biểu n{o sau đ}y l{ không đúng về sự cộng hưởng dao động cơ?
A. tần số góc lực cưỡng bức bằng tần số góc dao động riêng.
B. tần số lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng.
C. chu kỳ lực cưỡng bức bằng chu kỳ dao động riêng.
D. biên độ lực cưỡng bức bằng biên độ dao động của vật.
Câu 46: Ph|t biểu n{o sau đ}y l{ không đúng?
A. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số của dao động riêng.
B. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.
C. Chu kỳ của dao động cưỡng bức không bằng chu kỳ của dao động riêng.
D. Chu kỳ của dao động cưỡng bức bằng chu kỳ của lực cưỡng bức.
Câu 47: Trong thí nghiệm với con lắc đơn, khi thay quả nặng 50g bằng quả nặng
20g thì:
A. chu kỳ của nó tăng lên rõ rệt.

B. Chu kỳ của nó giảm đi rõ rệt.

C. Tần số của nó giảm đi nhiều.

D. Tần số của nó không đổi.

Câu 48: Trong thí nghiệm với con lắc lò xo thẳng đứng v{ con lắc lò xo nằm ngang
thì gia tốc trọng trường g
A. Chỉ ảnh hưởng tới chu kỳ dao động của con lắc thẳng đứng.
B. Không ảnh hưởng tới chu kỳ dao động của cả con lắc thẳng đứng v{ con lắc
nằm ngang.
C. Chỉ ảnh hưởng tới chu kỳ dao động của con lắc lò xo nằm ngang.
D. Chỉ không ảnh hưởng tới chu kỳ con lắc lò xo nằm ngang.

Nhận gia sư - dạy kèm - luyện thi ĐH chất lượng cao



CLB luyện thi Xứ Thanh - Thạc sỹ vật lý_Thầy gi|o: Ho{ng Xu}n T|m
Luyện thi lý thuyết vật lý 12 theo chủ đề

ĐT: 0986.805.725

Câu 48:. Một con lắc lò xo dao động điều ho{ theo phương tạo th{nh góc 45 0 so với
phương nằm ngang thì gia tốc trọng trường
A. Không ảnh hưởng đến tần số dao động của con lắc.
B. Ảnh hưởng đến chu kỳ dao động của con lắc.
C. L{m tăng tần số dao động so với khi con lắc dao động theo phương nằm
ngang.
D. L{m giảm tần số dao động so với khi con lắc dao động theo phương nằm
ngang.
Câu 49: Trong dao động điều ho{ thì :
A. Li độ, vận tốc, gia tốc biến thiên điều ho{ theo thời gian v{ có cùng biên độ
B. Lực phục hồi cũng l{ lực đ{n hồi
C. Vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian
D. Gia tốc luôn hướng về vị trí c}n bằng v{ có độ lớn tỉ lệ thuận với li độ.
Câu 50: Pha của dao động dùng để x|c định :
A. Biên độ dao động

B. Tần số dao động

C. Trạng th|i dao động

D. Chu kì dao động

Câu 51: Tìm c}u ph|t biểu sai với dao động điều hòa?

A.Động năng l{ một dạng năng lượng phụ thuộc vận tốc
B.Cơ năng của hệ luôn l{ một hằng số
C. Thế năng l{ một dạng năng lượng không phụ thuộc v{o vị trí
D. Cơ năng của hệ bằng tổng động năng v{ thế năng
Câu 52: Chọn c}u sai trong các câu sau :
A. Khi dao động tự do hệ sẽ dao động với tần số riêng
B. Trong thực tế, mọi dao động đều l{ dao động tắt dần
C. Trong khoa học kĩ thuật v{ đời sống, dao động cộng hưởng luôn có lợi
D. Khi có cộng hưởng, biên độ dao động lớn nhất v{ vật dao động với tần số
bằng tần số của lực ngo{i
Câu 53: Trong qu| trình dao động điều ho{ của con lắc lò xo theo phương thẳng
đứng, độ lớn lực đ{n hồi của lò xo lớn nhất l{:

Nhận gia sư - dạy kèm - luyện thi ĐH chất lượng cao


CLB luyện thi Xứ Thanh - Thạc sỹ vật lý_Thầy gi|o: Ho{ng Xu}n T|m
Luyện thi lý thuyết vật lý 12 theo chủ đề
A.

Fdh  kA

C. Fdh  k (A-l0 )

ĐT: 0986.805.725
B. Fdh  k (l0 +A)
D. Fdh  k (l0  A)

Câu 54: Đối với 1 dao động cưỡng bức:
A. Chu kì dao động chỉ phụ thuộc v{o ngoại lực

B. Chu kì dao động phụ thuộc v{o cấu tạo của vật v{ ngoại lực
C. Biên độ dao động không phụ thuộc v{o ngoại lực
D. Biên độ dao động chỉ phụ thuộc v{o ngoại lực
Câu 55: Chọn ph|t biểu sai: Năng lượng của một dao động điều ho{ luôn :
A. L{ 1 hằng số
B. Bằng động năng của vật khi qua vị trí c}n bằng
C. Bằng thế năng của vật khi qua vị trí c}n bằng
D. Biến thiên tuần ho{n theo thời gian với chu kì T/2
Câu 56: Dao động cơ học điều ho{ đổi chiều khi :
A. lực t|c dụng có độ lớn cực đại

C. Lực t|c dụng có độ lớn cực tiểu

B. Lực t|c dụng bằng không

D. Lực t|c dụng đổi chiều

Câu 57: Chu kì dao động của con lắc đơn phụ thuộc :
A. Khối lượng của con lắc
B. Điều kiện kích thích ban đầu cho con lắc dao động
C. Biên độ dao động của con lắc
D. Tỉ số trọng lượng v{ khối lượng của con lắc
Câu 58: Gia tốc trong dao động điều ho{:
A. Luôn luôn không đổi
B. Đạt gi| trị cực đại khi qua vị trí c}n bằng
C. Luôn luôn hướng về vị trí c}n bằng v{ tỉ lệ thuận với li độ
D. Biến đổi theo h{m sin theo thời gian với chu kì T/2
Câu 59: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc :
A. Pha ban đầu của ngoại lực tuần ho{n t|c dụng lên vật
B. Biên độ của ngoại lực tuần ho{n t|c dụng lên vật


Nhận gia sư - dạy kèm - luyện thi ĐH chất lượng cao


CLB luyện thi Xứ Thanh - Thạc sỹ vật lý_Thầy gi|o: Ho{ng Xu}n T|m
Luyện thi lý thuyết vật lý 12 theo chủ đề

ĐT: 0986.805.725

C. Tần số ngoại lực tuần ho{n t|c dụng lên vật
D. Hệ số lực cản t|c dụng lên vật dao động
Câu 60: Chọn c}u trả lời đúng: chu kì dao động điều ho{ của con lắc lò xo phụ thuộc
vào :
A. Biên độ dao động
C. C|ch kích thích dao động

B. Cấu tạo của con lắc lò xo
D. Cả A, C đều đúng

Câu 61: Hai dao động điều ho{ có cùng pha dao động . Điều n{o sau đ}y đúng khi
nói về li độ của chúng :
A. Luôn luôn bằng nhau
C. Luôn luôn tr|i dấu

B. Luôn luôn cùng dấu
D. Có li độ bằng nhau nhưng tr|i dấu

Câu 62: Trong những dao động tắt dần sau . trường hợp n{o l{ dao động tắt dần có
lợi ?
A. Dao động của khung xe khi đi qua chỗ đường mấp mô

B. Dao động của quả lắc đồng hồ
C. Dao động của con lắc lò xo trong phòng thí nghiệm
D. Cả B v{ C.
Câu 63: Đối với cùng một hệ dao động thì ngoại lực trong dao động duy trì v{ trong
dao động cưỡng bức cộng hưởng kh|c nhau vì:
A. Tần số kh|c nhau
B. Biên độ kh|c nhau
C. Pha ban đầu kh|c nhau
D. Ngoại lực trong dao động cưỡng bức độc lập đối với hệ dao động. Ngoại
lực trong dao động duy trì được điều khiển bởi một cơ cấu liên kết với hệ dao
động
Câu 64: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc :
A. Pha ban đầu của ngoại lực tuần ho{n t|c dụng lên vật
B. Biên độ ngoại lực tuần ho{n t|c dụng lên vật
C.Tần số ngoại lực tuần ho{n t|c dụng lên vật
D. Hệ số lực cản (của ma s|t nhất) t|c dụng lên vật dao động

Nhận gia sư - dạy kèm - luyện thi ĐH chất lượng cao


CLB luyện thi Xứ Thanh - Thạc sỹ vật lý_Thầy gi|o: Ho{ng Xu}n T|m
Luyện thi lý thuyết vật lý 12 theo chủ đề

ĐT: 0986.805.725

Câu 65: H~y chỉ ra thông tin không đúng về chuyển động điều ho{ của chất điểm ?
A. Biên độ dao động l{ đại lượng không đổi
B. Động năng l{ đại lượng biến đổi
C. Gi| trị vận tốc tỉ lệ thuận với li độ
D. Gi| trị của lực tỉ lệ thuận với li độ

Câu 66: Trong dao động điều ho{ của con lắc đơn, ph|t biểu n{o sau đ}y đúng ?
A. Lực kéo phụ thuộc v{o chiều d{i của con lắc
B. Lực kéo phụ thuộc v{o khối lượng vật nặng
C. Gia tốc của vật phụ thuộc v{o khối lượng của vật
D. Tần số góc của vật phụ thuộc v{o khối lượng của vật
CHƯƠNG : SÓNG CƠ HỌC
Câu 67: Chọn c}u trả lời đúng: sóng dọc:
A. Chỉ truyền được trong chất rắn
B. Truyền được trong chất rắn, lỏng v{ khí
C. Truyền được trong chất rắn, lỏng, khí v{ cả trong ch}n không
D. Không truyền được trong chất rắn
Câu 68: Khi một sóng cơ học truyền từ không khí v{o nước thì đại lượng n{o sau
đ}y không thay đổi
A. Vận tốc

B. Tần số

C. Bước sóng

D. Năng lượng

Câu 69: Chọn c}u trả lời đúng: bước sóng được định nghĩa :
A. L{ khoảng c|ch giũa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao
động cùng pha
B. L{ qu~ng đường sóng truyền được trong một chu kì
C. L{ khoảng c|ch giữa hai nút sóng gần nhau nhất trong hiện tượng sóng dừng
D. Cả A, B đều đúng
Câu 70: Chọn c}u trả lời đúng: Sóng ngang :
A. Chỉ truyền được trong chất rắn
B. Truyền được trong chất rắn v{ lỏng

C. Truyền được trong chất rắn v{ lỏng, khôngkhí

Nhận gia sư - dạy kèm - luyện thi ĐH chất lượng cao


CLB luyện thi Xứ Thanh - Thạc sỹ vật lý_Thầy gi|o: Ho{ng Xu}n T|m
Luyện thi lý thuyết vật lý 12 theo chủ đề

ĐT: 0986.805.725

D. Không truyền được trong chất rắn
Câu 71: Chọn c}u trả lời đúng: sóng dọc l{ :
A. Có phương dao động của c|c phần tử vật chất trong môi trường luôn hướng theo
phương thẳng đứng
B. Có phương dao động của c|c phần tử vật chất trong môi trường trùng với
phương thẳng đứng
C. Phương dao động của c|c phần tử vật chất trong môi trường luôn dao động
vuông góc phương truyền sóng
D. Cả A, B ,C đều sai.
Câu 72 : Chọn c}u trả lời đúng: Độ cao của }m l{ một đặc tính sinh lí phụ thuộc v{o:
A. Vận tốc truyền }m

B. Biên độ }m

C. Tần số }m

D. Năng lượng }m

Câu 73: Âm sắc l{ một đặc tính sinh lí của }m phụ thuộc v{o :
A. Vận tốc }m


B. Tần số v{ biên độ }m

C. Bước sóng

D. Bước sóng v{ năng lượng âm

Câu 74: Độ to của }m l{ một đặc tính sinh lí phụ thuộc v{o :
A. Vận tốc }m

C. Bước sóng v{ năng lượng }m

B. Tần số v{ mức cường độ }m

D. Vận tốc v{ bước sóng

Câu 75: Chọn c}u trả lời đúng: nguồn sóng kết hợp l{ c|c nguồn sóng có :
A. Cùng biên độ

C. Cùng tần số

B. Độ lệch pha không đổi theo thời gian

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 76: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn cùng pha, những
điểm l{ cực đại giao thoa khi hiệu đường đi:


A. d2  d1  (2k  1)


B. d2  d1  (2k  1)

C. d2  d1  k 

D. d2  d1  (2k  1)

2


2

Câu 77: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn cùng pha, những
điểm l{ cực tiểu giao thoa khi hiệu đường đi:

Nhận gia sư - dạy kèm - luyện thi ĐH chất lượng cao


CLB luyện thi Xứ Thanh - Thạc sỹ vật lý_Thầy gi|o: Ho{ng Xu}n T|m
Luyện thi lý thuyết vật lý 12 theo chủ đề



A. d2  d1  (2k  1)

B. d2  d1  (2k  1)

C. d2  d1  k 

D. d2  d1  (2k  1)


ĐT: 0986.805.725

2


2

Câu 78: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn ngược pha, những
điểm l{ cực đại giao thoa khi hiệu đường đi:


A. d2  d1  (2k  1)

B. d2  d1  (2k  1)

C. d2  d1  k 

D. d2  d1  (2k  1)

2


2

Câu 79: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn vuông pha, những
điểm l{ cực đại giao thoa khi hiệu đường đi:
A. d2  d1  (2k  1) 
C. d 2  d1  k  




B. d2  d1  (2k  1)

4




2

D. d2  d1  (2k  1)

4


2

CÂU 80: Chọn c}u trả lời đúng: Sóng dừng l{:
A. Sóng không lan truyền nũa do bị một vật cản chặn lại
B. Sóng được tạo th{nh giữa hai điểm cố định trong môi trường
C. Sóng được tạo th{nh do sự giao thoa giữa hai sóng kết hợp truyền ngược
nhau trên cùng một phương truyền sóng
C. Cả A, B , C đều đúng
Câu 81: Âm thanh l{ sóng cơ học có tần số trong khoảng :
A. 16Hz đến 20000Hz

B. 16Hz đến 20000MHz

C. 10 đến 200KHz


D. 16 đến 2 KHz

Câu 82: Sóng âm:
A. Chỉ truyền được trong chất khí
B. Truyền được trong chất rắn v{ lỏng, khí
C. Truyền được trong chất rắn, lỏng, khí v{ cả trong ch}n không
D. Không truyền được trong chất rắn

Nhận gia sư - dạy kèm - luyện thi ĐH chất lượng cao


CLB luyện thi Xứ Thanh - Thạc sỹ vật lý_Thầy gi|o: Ho{ng Xu}n T|m
Luyện thi lý thuyết vật lý 12 theo chủ đề

ĐT: 0986.805.725

Câu 83: Mức cường độ }m của một }m có cường độ }m I l{ được x|c định bởi công
thức :
A. L  lg

I0
I

B. L  lg

I
I0

C. ln( I  I 0 )


D. ln

(I  I0 )
I0

Câu 84: Đơn vị thường dùng để đo mức cường độ }m l{ :
A. N

B. dB)

C. j/s

D. W/m2

Câu 85: Âm thanh do hai nhạc cụ ph|t ra luôn kh|c nhau về :
A. Độ cao

B. Độ to

C. Âm sắc

D. Cả 3

Câu 86: Hai }m thanh có }m sắc kh|c nhau l{ do:
A. Kh|c nhau về tần số
B. Độ cao v{ độ to kh|c nhau
C. Tần số, biên độ của c|c họa }m kh|c nhau
D. Có số lượng v{ cường độ của c|c họa }m kh|c nhau
Câu 87: Trong sóng dừng :

A. Khoảng c|ch giữa hai nút hoặc hai bụng liền nhau bằng /4
B. Khoảng c|ch giữa nút v{ bụng liền nhau bằng /2
C. Khoảng c|ch giữa nút v{ bụng liền nhau bằng /4
D. Khoảng c|ch giữa hai nút hoặc hai bụng liền nhau đều bằng 
Câu 88: Trong c|c môi trường rắn, lỏng, khí v{ trong ch}n không, sóng n{o sau đ}y
truyền được trong cả 4 môi trường :
A. Sóng cơ B. Sóng điện từ

C. Sóng dừng

D. Không có

Câu 89: Trong c|c sóng sau đ}y sóng n{o không truyền được trong ch}n không :
A.Sóng ánh sáng

B. Sóng vô tuyến

C. Sóng siêu âm

D. Sóng điện từ

Câu 90: Trong c|c yếu tố sau yếu tố n{o l{ đặc trưng sinh lí của }m?
A. Biên độ

B. Năng lượng

C. Âm sắc

D. Cường độ }m


Câu 91: Sóng phản xạ :
A. luôn bị đổi dấu
C. Bị đổi dấu so với sóng tới khi phản xạ trên một vật cản di động
B. Luôn luôn không bị đổi dấu

Nhận gia sư - dạy kèm - luyện thi ĐH chất lượng cao


CLB luyện thi Xứ Thanh - Thạc sỹ vật lý_Thầy gi|o: Ho{ng Xu}n T|m
Luyện thi lý thuyết vật lý 12 theo chủ đề

ĐT: 0986.805.725

D. Bị đổi dấu so với sóng tới khi phản xạ trên một vật cản cố định
Câu 92: Độ to của }m phụ thuộc v{o :
A. Cường độ }m v{ tần số }m

B. Nghưỡng nghe v{ nghưỡng đau

C. Gi| trị cực đại của cường độ }m

C. Cường độ }m cực tiểu g}y được cảm

giác âm
Câu 93: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn ngược pha, tập hợp
c|c điểm có biên độ cực đại l{:
A. C|c đường hypebol

B. Parabol


C. C|c đường thẳng

D. Tùy từng trường hợp

Câu 94: Ứng dụng của sóng dừng l{:
A. Biết được tính chất sóng

C. Đo vận tốc truyền sóng

B. Đo tần số dao động

D. Cả 3

Câu 95: Sóng truyền trên mặt nước l{ :
A. Sóng dọc

B. Sóng ngang

C. Sóng dài

D. Sóng ngắn

Câu 96: Sóng âm là :
A. Sóng cơ học

B. Sóng có tần số f <16 Hz

C. Sóng có tần số f > 20.000 Hz

D. Cả 3


Câu 97: Một nguời không nghe được }m ph|t ra từ một thanh thép mỏng đang dao
động l{ vì:
A. Chu kì dao động của thanh thép qu| lớn
B. Chu kì dao động của thanh thép qu| nhỏ
C. Những }m ph|t ra từ thanh thép có biên độ qu| nhỏ
D. Có thể một trong 3 lí do đó
Câu 98: Sóng kết hợp l{:
A. Hai sóng có cùng biên độ, tần số v{ độ lệch pha không đổi theo thời gian
B. Hai sóng cùng pha , cùng biên độ
C. Hai sóng có cùng tần số, kh|c biên độ
D. Hai sóng có cùng tần số, cùng phương v{ độ lệch pha không đổi theo thời
gian

Nhận gia sư - dạy kèm - luyện thi ĐH chất lượng cao


CLB luyện thi Xứ Thanh - Thạc sỹ vật lý_Thầy gi|o: Ho{ng Xu}n T|m
Luyện thi lý thuyết vật lý 12 theo chủ đề

ĐT: 0986.805.725

Câu 99: Ph|t biểu n{o sau đ}y l{ đúng khi nói về sóng cơ học ?
A. Sóng cơ học l{ sự lan truyền của dao động theo thời gian trong môi trường
vật chất.
B. Sóng cơ học l{ sự lan truyền của vật chất theo thời gian
C. Sóng cơ học l{ dao động cơ học
D. Sóng cơ học l{ sự lan truyền của vật chất trong không gian
Câu 100: Vận tốc truyền sóng trong môi trường :
A. Phụ thuộc v{o bản chất môi trường v{ tần số sóng

B. Phụ thuộc v{o bản chất môi trường v{ tần số sóng v{ bước sóng
C. Phụ thuộc v{o bản chất môi trường
D. Tăng theo cường độ sóng
Câu 102: Chọn c}u sai ?
A. Sóng }m chỉ truyền được trong môi trường khí v{ lỏng
B. Sóng }m có tần số nhỏ hơn 16Hz l{ sóng hạ }m
C. Sóng }m v{ sóng cơ học có cùng bản chất vật lí
D. Vận tốc truyền sóng }m phụ thuộc v{o nhiệt độ
Câu 103: Khi có hiện tượng giao thoa của sóng nước những điểm nằm trên đường
trung trực sẽ :
A. Dao động với biên độ lớn nhất
C. Dao động với biên độ bất kì

B. Dao động với biên độ nhỏ nhất
D. Đứng yên

Câu 104: Âm sắc l{ :
A. Một m{u sắc của }m thanh
B. Một tính chất của }m giúp ta nhận biết được nguồn }m
C. Một tính chất vật lí của }m
D. Tính chất vật lí v{ sinh lí của }m
Câu 105 : Trong c|c yếu tố sau đ}y:
1. Biểu thức sóng

2. Phương dao động

3. Biên độ dao động

4. Phương truyền sóng


Nhận gia sư - dạy kèm - luyện thi ĐH chất lượng cao


CLB luyện thi Xứ Thanh - Thạc sỹ vật lý_Thầy gi|o: Ho{ng Xu}n T|m
Luyện thi lý thuyết vật lý 12 theo chủ đề

ĐT: 0986.805.725

Những yếu tố giúp ta ph}n biệt được sóng dọc với sóng ngang l{ :
A. 1 và 2

B. 2 và 3

C. 3 và 4

D. 2 và 4

Câu 107: Khi nguồn ph|t }m chuyển động lại gần người nghe đang đứng yên thì người
n{y sẽ nghe thấy 1 }m có :
A. Tần số nhỏ hơn tần số của nguồn }m
B. Tần số lớn hơn tần số của nguồn }m
C. Cường độ }m lớn hơn so với khi nguồn }m đang đứng yên
D. Bước sóng d{i hơn so với khi nguồn }m đang đứng yên
Câu 108: Trong c|c nhạc cụ, hộp đ{n, th}n kèn, s|o có t|c dụng :
A. Vừa khuếch đại }m, vừa tạo ra }m sắc riêng của }m do nhạc cụ đó ph|t ra
B. L{m tăng độ cao v{ độ to của }m
C. Gĩư cho }m ph|t ra có tần số ổn định
D. Lọc bít tạp }m v{ tiếng ồn
Câu 109: Để tăng gấp đôi tần số của }m do d}y đ{n ph|t ra ta phải :
A. Tăng lực căng d}y gấp hai lần


B. Gỉam lực căng d}y gấp hai lần

C. Tăng lực căng d}y gấp 4 lần

C. Gỉam lực căng d}y gấp 4 lần

Câu 110: Độ to của }m thanh được đặc trưng bởi :
A. Cường độ }m

B. Biên độ dao động }m

C. Mức cường độ }m

D. |p suất }m thanh

Câu 111: Hai }m có cùng độ cao , chúng có đặc điểm n{o trong c|c đặc điểm sau ?
A. Cùng biên độ

B. Cùng bước sóng trong một môi

trường
C. Cùng tần số v{ bước sóng

D. Cùng tần số

Câu 112 : Ph|t biểu n{o sau đ}y l{ không đúng ?
A. Nhạc }m l{ do nhiều nhạc cụ ph|t ra
B. Tạp }m l{ c|c }m có tần số không x|c định
C. Độ cao của }m l{ một đặc tính sinh lí của }m

D. Âm sắc l{ một đặc tính sinh lí của }m
Câu 113: Ph|t biểu n{o sau đ}y đúng ?

Nhận gia sư - dạy kèm - luyện thi ĐH chất lượng cao


CLB luyện thi Xứ Thanh - Thạc sỹ vật lý_Thầy gi|o: Ho{ng Xu}n T|m
Luyện thi lý thuyết vật lý 12 theo chủ đề

ĐT: 0986.805.725

A. Âm có cường độ lớn thì tai ta có cảm gi|c }m đó to
B. Âm có cường độ nhỏ thì tai ta có cảm gi|c }m đó nhỏ
C. Âm có tần số lớn thì tai ta có cảm gi|c }m đó to
D. Âm to hay nhỏ phụ thuộc v{o mức cường độ }m v{ tần số }m
Câu 114: Bước sóng l{ gì?
A. L{ qu~ng đường m{ mỗi phần tử của môi trường đi được trong 1 gi}y.
B. L{ khoảng c|ch giữa hai phần tử của sóng trên phương truyền dao động
ngược pha.
C. L{ khoảng c|ch giữa hai phần tử sóng gần nhau nhất trên phương truyền
sóng dao động cùng pha.
D. L{ khoảng c|ch giữa hai vị trí xa nhau nhất của mỗi phần tử sóng.
Câu 115: Ph|t biểu n{o sau đ}y về đại lượng đặc trưng của sóng cơ học l{ không
đúng?
A. Chu kỳ của sóng chính bằng chu kỳ dao động của c|c phần tử dao động.
B. Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của c|c phần tử dao động.
C. Tốc độ của sóng chính bằng tốc độ dao động của c|c phần tử dao động.
D. Bước sóng l{ qu~ng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ.
Câu 116: Tốc độ truyền sóng phụ thuộc v{o
A. năng lượng sóng.


B. tần số dao động.

C. môi trường truyền sóng.

D. bước sóng

Câu 117: Ta quan s|t thấy hiện tượng gì khi trên d}y có sóng dừng?
A. Tất cả phần tử d}y đều đứng yên.
B. Trên d}y có những bụng sóng xen kẽ với nút sóng.
C. Tất cả c|c điểm trên d}y đều dao động với biên độ cực đại.
D. Tất cả c|c điểm trên d}y đều chuyển động với cùng tốc độ.
Câu 118 : Trong c|c chất liệu sau chất liệu n{o truyền }m kém nhất :
A. Thép

B. Nước

C. Bông

Câu 119: Âm trầm l{ }m có :
A. Biên độ dao động nhỏ

B. Tần số dao động nhỏ

Nhận gia sư - dạy kèm - luyện thi ĐH chất lượng cao

D. Gỗ


CLB luyện thi Xứ Thanh - Thạc sỹ vật lý_Thầy gi|o: Ho{ng Xu}n T|m

Luyện thi lý thuyết vật lý 12 theo chủ đề

ĐT: 0986.805.725

C. Năng lượng dao động nhỏ

D. Cả 3

Câu 120 : Độ to của }m phụ thuộc v{o :
A. Cường độ }m v{ tần số }m

C. Năng lượng }m v{ môi trường truyền }m

B. Nguồn }m to hay nhỏ

D. Cả 3

Câu 121 : Ngưỡng nghe
A. L{ }m có năng lượng cực đại g}y ra cảm gi|c }m
B. L{ }m có tần số cực đại g}y ra cảm gi|c }m
C. Phụ thuộc biên độ }m
D. Thay đổi theo tần số
Câu 122 : Miền nghe được phụ thuộc v{o :
A. Độ cao của }m

B. Âm sắc của }m

C. Độ to của }m

D. Năng luợng của }m


Câu 123 : Đại lượng n{o sau đ}y khi có gi| trị qu| lớn sẽ ảnh hưởng đến sức khỏe v{
thần kinh của con người :
A. Tần số }m

B. Âm sắc của }m

C. Mức cường độ }m

D. Biên độ của }m

Câu 124: Tần số do đ}y đ{n ph|t ra không phụ thuộc v{o yếu tố n{o sau đ}y
A. Độ bền của d}y

B. Tiết diện d}y

C. Độ căng của d}y

D. Chất liệu của d}y

Câu 125:Vận tốc truyền sóng phụ thuộc v{o :
A. Năng luợng truyền sóng

C. Tần số dao động

B. Môi trường truyền sóng

D. Bước sóng

Câu 126: Sóng truyền trên một sợi d}y hai đầu cố định có bước sóng . Muốn có

sóng dừng trên d}y thì chiều d{i L của d}y phải thoả m~n điều kiện nào?
A. L = /6.

B. L =/4.

C. L = 2.

D. L =2.

Câu 127: Hiện tượng sóng dừng trên d}y đ{n hồi, khoảng c|ch giữa hai nút sóng
liên tiếp bằng bao nhiêu?
A. bằng hai lần bước sóng.

B. bằng một bước sóng.

Nhận gia sư - dạy kèm - luyện thi ĐH chất lượng cao


CLB luyện thi Xứ Thanh - Thạc sỹ vật lý_Thầy gi|o: Ho{ng Xu}n T|m
Luyện thi lý thuyết vật lý 12 theo chủ đề
C. bằng một nửa bước sóng.

ĐT: 0986.805.725

D. bằng một phần tư bước sóng.

Câu 128: Điều kiện có giao thoa sóng l{ gì?
A. Có hai sóng chuyển động ngược chiều giao nhau.
B. Có hai sóng cùng tần số v{ có độ lệch pha không đổi.
C. Có hai sóng cùng bước sóng giao nhau.

D. Có hai sóng cùng biên độ, cùng tốc độ giao nhau.
Câu 129: Thế n{o l{ 2 sóng kết hợp?
A. Hai sóng chuyển động cùng chiều v{ cùng tốc độ.
B. Hai sóng luôn đi kèm với nhau.
C. Hai sóng có cùng tần số v{ có độ lệch pha không đổi theo thời gian.
D. Hai sóng có cùng bước sóng v{ có độ lệch pha biến thiên tuần hoàn.
Câu 130: Có hiện tượng gì xảy ra khi một sóng mặt nước gặp một khe chắn hẹp có kích
thưíc nhỏ hơn bước sóng?
A. Sóng vẫn tiếp tục truyền thẳng qua khe.

B. Sóng gặp khe phản

xạ trở lại.
C. Sóng truyền qua khe giống như một t}m ph|t sóng mới. D. Sóng gặp khe rồi
dừng lại.
Câu 131: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng c|ch giữa hai
cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai t}m sóng bằng bao nhiêu?
A. bằng hai lần bước sóng.

B. bằng một bước sóng.

C. bằng một nửa bước sóng.

D. bằng một phần tư bước sóng.

Câu 132: Cảm gi|c về }m phụ thuộc những yếu tố n{o?
A. Nguồn }m v{ môi trường truyền }m.
C. Môi trường truyền }m v{ tai người nghe.

B. Nguồn }m v{ tai người nghe.

D. Tai người nghe v{ gi}y

thần kinh thị gi|c.
Câu 133: Tai con người có thể nghe được những }m có mức cường độ }m trong
khoảng n{o?
A. Từ 0 dB đến 1000 dB.

B. Từ 10 dB đến 100 dB.

C. Từ -10 dB đến 100dB.

D. Từ 0 dB đến 130 dB.

Nhận gia sư - dạy kèm - luyện thi ĐH chất lượng cao


CLB luyện thi Xứ Thanh - Thạc sỹ vật lý_Thầy gi|o: Ho{ng Xu}n T|m
Luyện thi lý thuyết vật lý 12 theo chủ đề

ĐT: 0986.805.725

Câu 134: Âm cơ bản v{ hoạ }m bậc 2 do cùng một d}y đ{n ph|t ra có mối liên hệ
với nhau như thế n{o?
A. Hoạ }m có cường độ lớn hơn cường độ }m cơ bản.
B. Tần số hoạ }m bậc 2 lớn gấp dôi tần số }m cơ bản.
C. Tần số }m cơ bản lớn gấp đôi tần số hoạ }m bậc 2.
D. Tốc độ }m cơ bản lớn gấp đôi tốc độ hoạ }m bậc 2.
Câu 135: Hộp cộng hưởng có t|c dụng gì?
A. L{m tăng tần số của }m.


B. L{m giảm bớt cường độ }m.

C. L{m tăng cường độ của }m.

D. L{m giảm độ cao của }m.

Câu 136: Sóng cơ học lan truyền trong không khí với cường độ đủ lớn, tai ta có thể
cảm thụ được sóng cơ học n{o sau đ}y?
A. Sóng }m có tần số 10Hz.

B. Sóng }m có tần số 30kHz.

C. Sóng }m có chu kỳ 2,0s.

D. Sóng }m có chu kỳ 2,0ms.

Câu 137: Một sóng cơ học có tần số f = 1000Hz lan truyền trong không khí. Sóng đó
được gọi l{
A. sóng siêu âm.

B. Âm thanh

C. sóng hạ }m.

D. chưa đủ điều kiện để kết luận.
CHƯƠNG 3 : DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ

Câu 184: Mạch dao động điện từ điều ho{ có cấu tạo gồm:
A. nguồn điện một chiều v{ tụ điện mắc th{nh mạch kín.
B. nguồn điện một chiều v{ cuộn cảm mắc th{nh mạch kín.

C. nguồn điện một chiều v{ điện trở mắc th{nh mạch kín.
D. tụ điện v{ cuộn cảm mắc th{nh mạch kín.
Câu 185: Mạch dao động điện từ điều ho{ LC có chu kỳ:
A. phụ thuộc v{o L, không phụ thuộc v{o C.
B. phụ thuộc v{o C, không phụ thuộc v{o L.
C. phụ thuộc v{o cả L v{ C.
D. không phụ thuộc vào L và C.

Nhận gia sư - dạy kèm - luyện thi ĐH chất lượng cao


CLB luyện thi Xứ Thanh - Thạc sỹ vật lý_Thầy gi|o: Ho{ng Xu}n T|m
Luyện thi lý thuyết vật lý 12 theo chủ đề

ĐT: 0986.805.725

Câu 186: Nhận xét n{o sau đ}y về đặc điểm của mạch dao động điện từ điều ho{ LC
là không đúng?
A. Điện tích trong mạch biến thiên điều ho{.
B. Năng lượng điện trường tập trung chủ yếu ở tụ điện.
C. Năng lượng từ trường tập trung chủ yếu ở cuộn cảm.
D. Tần số dao động của mạch phụ thuộc v{o điện tích của tụ điện.
Câu 187: Người ta dùng c|ch n{o sau đ}y để duy trì dao động điện từ trong mạch
với tần số riêng của nó?
A. Đặt v{o mạch một hiệu điện thế xoay chiều.
B. Đặt v{o mạch một hiệu điện thế một chiều không đổi.
C. Dùng m|y ph|t dao động điện từ điều ho{.
D. Tăng thêm điện trở của mạch dao động.
Câu 188: Chọn phương |n Đúng. Dao động điện từ trong mạch LC lý tưởng là quá
trình:

A. biến đổi không tuần ho{n của điện tích trên tụ điện.
B. biến đổi theo h{m số mũ của chuyển động.
C. chuyển ho| tuần ho{n giữa năng lượng từ trường v{ năng lượng điện
trường.
D. bảo to{n hiệu điện thế giữa hai bản cực tụ điện.
Câu 189: Dao động điện từ tự do trong mạch dao động l{ một dòng điện xoay chiều
có:
A. Tần số không đổi.

B. Chu kỳ rất lớn.

C. Cường độ rất lớn.

D. Hiệu điện thế không đổi.

Câu 190: Chu kỳ dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được x|c định
bởi hệ thức n{o dưới đ}y:
A. T 

2
LC

B. T 

1
2 LC

C. T 

LC

2

D. T  2 LC

Câu 191: Tìm ph|t biểu sai về năng lượng trong mạch dao động LC lý tưởng:

Nhận gia sư - dạy kèm - luyện thi ĐH chất lượng cao


CLB luyện thi Xứ Thanh - Thạc sỹ vật lý_Thầy gi|o: Ho{ng Xu}n T|m
Luyện thi lý thuyết vật lý 12 theo chủ đề

ĐT: 0986.805.725

A. Năng lượng của mạch dao động gồm có năng lượng điện trường tập trung ở
tụ điện v{ năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm.
B. Năng lượng điện trường v{ năng lượng từ trường cùng biến thiên điều ho{
với tần số của dòng điện xoay chiều trong mạch.
C. Khi năng lượng điện trường trong tụ giảm thì năng lượng từ trường trong cuộn
cảm tăng lên v{ ngược lại.
D. Tại mọi thời điểm, tổng năng lượng điện trường v{ năng lượng từ trường l{
không đổi, nói c|ch kh|c, năng lượng của mạch dao động được bảo to{n.
Câu 192: Nếu điện tích trên tụ của mạch LC biến thiên theo công thức q = Q0cost.
Tìm biểu thức sai trong c|c biểu thức năng lượng của mạch LC sau đ}y:
A. Năng lượng điện trường : WC 

q 2 Q02

cos 2 (t )
2C 2C


1
2

1
2

B. Năng lượng từ trường: WL  Li 2  LI 02cos2 (t )
1
2

1
2

C. Năng lượng điện từ to{n phần: W  WC  WL  LI 02  CU 02 

Q02
2C

D. Năng lượng dao động: W  const
Câu 193: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có L v{ một tụ điện có điện dung
C thực hiện dao động điện từ không tắt. Gi| trị cực đại của hiệu điện thế giữa hai
bản tụ điện bằng U0. Gi| trị cực đại của cường độ dòng điện trong mạch l{:
A. I 0  U 0

C
L

B. I 0  U 0


L
C

C. I 0  U 0

D. I 0 

U0



Câu 194: Dao động điện từ tự do trong mạch dao động l{ 1 dòng điện xoay chiều
có:
A. Chu ki nhỏ

B. Chu kì lớn

C. Cường độ rất lớn

D. Hiệu điện thế rất lớn

Nhận gia sư - dạy kèm - luyện thi ĐH chất lượng cao


CLB luyện thi Xứ Thanh - Thạc sỹ vật lý_Thầy gi|o: Ho{ng Xu}n T|m
Luyện thi lý thuyết vật lý 12 theo chủ đề

ĐT: 0986.805.725

ĐIỆN TỪ TRƯỜNG

Câu 195: Chọn c}u Đúng. Trong điện từ trường, c|c vectơ cường độ điện trường
v{ vectơ cảm ứng từ luôn:
A. cùng phương, ngược chiều.

B. cùng phương, cùng chiều.

C. có phương vuông góc với nhau.

D. có phương lệch nhau góc 450.

Câu 196: Chọn c}u Đúng. Trong điện từ trường, c|c vectơ cường độ điện trường
v{ vectơ cảm ứng từ luôn:
A. dao động cùng phương.
B. dao động lệc pha nhau góc 450 .
C. dao động cùng pha.
D. có phương lệch nhau góc 450.
Câu 197: Ph|t biểu n{o sau đ}y l{ sai khi nói về điện từ trường?
A. Khi từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xo|y.
B. Khi điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xo|y.
C. Điện trường xo|y l{ điện trường m{ c|c đường sức l{ những đường cong.
D. Từ trường xo|y có c|c đường sức từ bao quanh c|c đường sức điện.
Câu 198: Trong mạch dao động LC, dòng điện dịch trong tụ điện v{ dòng điện
trong cuộn cảm có những điểm giống nhau l{:
A. Đều do c|c electron tự do tạo th{nh.
B. Đều do c|c điện tích tạo th{nh.
C. Xuất hiện trong điện trường tĩnh.
D. Xuất hiện trong điện trường xo|y.
Câu 199: Ph|t biểu n{o sau đ}y l{ không đúng?
A. Điện trường tĩnh l{ điện trường có c|c đường sức điện xuất ph|t từ điện tích
dương v{ kết thúc ở điện tích }m.

B. Điện trường xo|y l{ điện trường có c|c đường sức điện l{ c|c đường cong
kín.
C. Từ trường tĩnh l{ từ trường chỉ do nam ch}m vĩnh cửu đứng yên sinh ra.

Nhận gia sư - dạy kèm - luyện thi ĐH chất lượng cao


×