Bài tập cơ bản và nâng cao Đại số 7
Năm học 2015 - 2016
BÀI TẬP VỀ TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
Dạng 1. Sử dụng các kí hiệu ∈ , ∉ , ⊂ , N, Z, Q.
Bài 1. Điền ký hiêụ (∈ , ∉ , ⊂ ) thích hợp vào ô vuông:
-5
N;
-5
Z;
-5
−
Q;
6
7
Z;
−
6
7
Q
N
Q
Bài 2. Điền các kí hiệu N, Z, Q vào ô trống cho hợp nghĩa (điền tất cả các khả năng có thể):
- 3∈
10 ∈
;
2
∈
11
;
;
−3
∈
5
Dạng 2. Biểu diễn số hữu tỉ.
Bài 3. Trong các phân số sau, những phân số nào biểu diễn số hữu tỉ
−8
9
;
;
20 −12
−10
6
;
;
25
−15
Bài 4. Biểu diễn số hữu tỉ
2
?
−5
9
−15
2
trên trục số.
−5
Dạng 3. So sánh số hữu tỉ.
Bài 5. So sánh các số hữu tỉ sau:
a)
x=
−25
444
và y =
;
35
−777
b) x = −2
1
110
và y =
;
5
−50
c) x =
17
và y = 0,75
20
Bài 6. So sánh các số hữu tỉ sau:
a)
1
−7
và
;
2010
19
b)
−3737
−37
và
;
4141
41
Dạng 4. Tìm điều kiện để số hữu tỉ x =
Bài 7. Cho số hữu tỉ x =
c)
497
−2345
và
−499
2341
a
là số hữu tỉ dương, âm, 0.
b
m − 2011
. Với giá trị nào của m thì :
2013
a) x là số dương.
b) x là số âm.
c) x không là số dương cũng không là số âm
Bài 8. Cho số hữu tỉ x =
20m + 11
. Với giá trị nào của m thì:
−2010
a) x là số dương.
b) x là số âm.
CỘNG TRỪ SỐ HỮU TỈ
Dạng 1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ.
Bài 1. Tính :
a)
−5 −7
+
;
13 13
b)
−3 2
+ ;
14 21
c)
1313 −1011
+
.
1515 5055
Bài 2. Tính:
a)
2 7
−
;
15 10
b) (−5) −
GV soạn: Nguyễn Hoàng Việt
2
;
7
3
c) 2,5 − − ÷
4
1
0972 660 454
Bài tập cơ bản và nâng cao Đại số 7
Năm học 2015 - 2016
Dạng 2. Viết một số hữu tỉ dưới dạng tổng hoặc hiệu của hai số hữu tỉ.
Bài 3. Hãy viết số hữu tỉ
−7
dưới dạng sau:
20
a) Tổng của hai số hữu tỉ âm.
b) Hiệu của hai số hữu tỉ dương.
Bài 4. Viết số hữu tỉ
−1
dưới dạng tổng của hai số hữu tỉ âm.
5
Dạng 3. Tìm số chưa biết trong một tổng hoặc một hiệu.
Bài 5. Tìm x, biết:
a) x +
1 −3
=
;
12 8
b) x – 2 =
Bài 6. Tính tổng x + y biết: x −
−5
;
9
c)
2
−3
-x=
;
15
10
d) – x +
4
1
=
5
2
5 3
223
11
= và
−y = .
12 8
669
88
Bài 7. Tìm x, biết:
a) x +
1 2 1
= − − ÷;
3 5 3
b)
3
1 3
− x = − − ÷.
7
4 5
Dạng 4. Tính giá trị của biểu thức
Bài 8. Tính :
a)
−5 4 17 41
+ + −
;
12 37 12 37
b)
1 43 1 1
−
+ − ÷−
2 101 3 6
Bài 9. Tính:
5 3
5
2 8
4
A = − + 9 ÷− 2 + − ÷+ − − 10 ÷.
7 3 7 3
3 7
Bài 10. Tính giá trị của biểu thức sau:
a) A =
1
1
1
1
1
1
−
−
−
− ... −
−
.
199 199.198 198.197 197.196
3.2 2.1
b) B = 1 −
2
2
2
2
2
−
−
− ... −
−
.
3.5 5.7 7.9
61.63 63.65
Bài 11*. Tìm x, biết:
1
1
1
1
1
+
+
− =
x(x + 1) (x + 1)(x + 2) (x + 2)(x + 3) x 2010
NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ
Dạng 1. Nhân, chia hai số hữu tỉ.
4
11 1
;
÷:1
15 10
Bài 2. Tính: a) −
1
1
b) −2 ÷.1
3 14
Bài 1. Tính: a) 4,5 . − ÷ ;
9
b)
−7
: (−3,5)
11
Dạng 2. Viết số hữu tỉ dưới dạng một tích hoặc một thương của hai số hữu tỉ.
Bài 3. Hãy viết số hưu tỉ
−11
dưới các dạng sau:
81
GV soạn: Nguyễn Hoàng Việt
2
0972 660 454
Bài tập cơ bản và nâng cao Đại số 7
Năm học 2015 - 2016
a) Tích của hai số hữu tỉ.
Bài 4. Hãy viết số hữu tỉ
b) Thương của hai số hữu tỉ.
1
dưới các dạng sau:
7
a) Tích của hai số hữu tỉ âm.
b) Thương của hai số hữu tỉ âm.
Dạng 3. Tìm số chưa biết trong một tích hoặc một thương.
Bài 5. Tìm x, biết:
3
5
a) x. − ÷ =
;
7 21
2
5
9
28
;
9
b)
3
1 3
x− =
4
2 7
b) 1 .x =
15
c) x : − ÷ = − ;
16
5
c)
−4
2
:x = −
7
5
Bài 6. Tìm x, biết:
a)
2
5 3
x+ = ;
3
7 10
Bài 7. Tìm x, biết:
a)
2
1
3
−33
x+ x =
;
2
5
25
4 1
−3
b) x − ÷ + : x ÷ = 0 ;
9 2 7
3
Dạng 4. Tính giá trị của biểu thức:
Bài 8. Tính:
a)
−4 5 −39 −1 5
− .
+
: − ÷;
7 13 25 42 6
b)
2 −4 1 2 2 −5
. : − ÷+ 1 −
9 45 5 15 3 27
Bài 9. Tính giá trị các biểu thức sau (chú ý áp dụng tính chất các phép tính).
−5 7 11
a) A = ÷. . ÷.(−30) ;
11 15 −5
5 3
13 3
c) C = − ÷. + − ÷. ;
9 11 18 11
Bài 10. Thực hiện phép tính:
a)
1 15 38
b) B = − ÷. − ÷. ÷
6
19
45
2 9 3 3
. . ÷: − ÷
15 17 32 17
d) D = 2
1 1
1
1
1
1
1
−
−
−
−
−
−
.
2 3.7 7.11 11.15 15.19 19.23 23.27
b) 1 −
1
1
1
1
−
−
− ... −
5.10 10.15 15.20
95.100
GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ,
CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN
Dạng 1. Tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
Kiến thức cần nhớ :
x = 0 ⇔ x = 0 ;
x = x ⇔ x > 0 ;
x = - x ⇔ x < 0.
Các tính chất rất hay sử dụng của giá trị tuyệt đối:
Với mọi x ∈ Q, ta có: x ≥ 0 ; x = - x ;
x ≥ x
Bài 1: Tính x , biết:
GV soạn: Nguyễn Hoàng Việt
3
0972 660 454
Bài tập cơ bản và nâng cao Đại số 7
a) x =
3
.
17
b) x =
Bài 2. Tính: a)
Năm học 2015 - 2016
−13
.
161
−6
4
2
+− −
.
25
5 25
c) x = - 15,08
b)
5
3 4 8
−− + +
9
5 9 5
Dạng 2. Tìm một số khi biết giá trị tuyệt đối của số đó.
Kiến thức cần nhớ :
Với x = a , x ∈ Q: nếu a = 0 thì x = 0; nếu a > 0 thì x = a hoặc x = - a ; nếu a < 0 thì x ∈ ∅
Bài 3. Tính x, biết: a) x =
Bài 4. Tính x, biết: a) x −
3
;
7
b) x = 0 ;
2 1
= ;
5 4
c) x = - 8,7.
b) x + 0,5 - 3,9 = 0.
Bài 5. Tìm x, biết:
a) 3,6 - x – 0,4 = 0;
b) x – 3,5 = 7,5 ;
c) x – 3,5 + 4,5 – x = 0
Dạng 3. Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của biểu thức có chứa giá trị tuyệt đối.
Bài 6. Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau:
a) A = x +
6
13
b) B = x +2,8 - 7,9.
Bài 7. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: a) A = 10 +
1
- x .
2
b) B = x + 1,5 - 5,7
Bài 8. Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức sau:
a) C = 1,5 - x + 2,1 ;
b) D = - 5,7 - 2,7 - x .
c) A = - x +
8
141
+
139 272
Dạng 4. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
Bài 9. Tính bằng cách hợp lí:
a) (- 4,3) + [(- 7,5) + (+ 4,3)];
b) (+45,3) + [(+7,3) + (- 22)];
c) [(-11,7) + (+5,5)] + [(+11,7) + (-2,5)];
d) [(-6,8) + (-56,9)] + [(+2,8) + (+5,9)]
Bài 10. Bỏ dấu ngoặc rồi tính giá trị của mỗi biểu thức sau:
A = (37,1 – 4,5) – (-4,5 + 37,1).
B = - (315.4 + 275) + 4.315 – (10 – 275).
3
3 3
4
C = − + ÷− − + ÷
7 8 8 7
GV soạn: Nguyễn Hoàng Việt
4
0972 660 454