CÁC DẠNG BÀI TẬP MÔN TỰ ĐỘNG HÓA TRONG ĐÓNG TÀU
DẠNG 1 : Tìm dạng hàm xấp xỉ của hàm F(x) biết f (x) = a + b.x
Ví dụ : Cho các giá trị (xi , yi ) của hàm F (x), tìm dạng hàm xấp xỉ của hàm F(x) biết f (x) = a + b.x.
xi
0
1
2
yi
2
3
4
Cơ sở lí thuyết : xét hàm bậc nhất f(x) = a + b.x , b≠ 0
Ta có : [ a + b.xi – F (xi )]2 →min.
Đặt S = [ a + b.xi – F (xi )] , S2 →min <=> S’ = 0 hay
S
S
0 và
0
a
b
Thay vào ta được a, b là nghiệm của hệ phương trình sau :
n.a b. x i y i
2
a. x i b. xi x i . y i
Cách làm : Lập bảng tính
i
xi
yi
xi .yi
xi2
1
0
2
0
0
2
1
3
3
1
3
2
4
8
4
∑
3
9
11
5
Do hàm f(x) = a+ b.x nên a, b là nghiệm của hệ phương trình sau :
3.a 3.b 9
a 2
b 1
3a 5b 11
Do vậy f(x)= x + 2
DẠNG 2 : Tìm dạng hàm xấp xỉ của hàm F(x) biết f (x) = a + b.x +c.x2, c ≠0.
Đào Mạnh Hưng –ĐTA51-ĐH1
Page 1
CÁC DẠNG BÀI TẬP MÔN TỰ ĐỘNG HÓA TRONG ĐÓNG TÀU
Cơ sở lí thuyết : xét hàm bậc nhất f(x) = a + b.x +c.x2, c ≠0
Ta có : [ a + b.xi + c.xi2 – F (xi )]2 →min.
Đặt S = [ a + b.xi + c.xi2 – F (xi )], S2 →min <=> S’ = 0 hay
S
S
S
0 ,
0
0
a
b
c
Thay vào ta được a, b,c là nghiệm của hệ phương trình sau :
n.a b. x i c. x i2 y i
2
3
a. x i b x i xc. x i x i . y i .
b. x 2 b. x 3 c x 4 x 2 . y
i i i i
i
Ví dụ : Cho các giá trị (xi , yi ) của hàm F (x), tìm dạng hàm xấp xỉ của hàm F(x) biết
f (x) = a + b.x+c.x2.
xi
0
1
3
yi
1
3
10
Cách làm : Lập bảng tính
i
xi
yi
xi2
xi3
xi 4
xi .yi
xi2 .yi
0
0
1
0
0
0
0
0
1
1
3
1
1
1
3
3
2
3
10
9
27
81
30
90
∑
4
14
10
29
89
33
93
Do hàm f (x ) = a +b.x + c.x2 nên a,b,c là nghiệm của hệ phương trình sau :
47
a
177
3a 3b 3c 14
889
3a 10b 29c 33 b
177
10a 29b 89c 93
c 110
177
47 899
110 2
x
x
177
Do vậy f (x ) = 177 177
Đào Mạnh Hưng –ĐTA51-ĐH1
Page 2
CÁC DẠNG BÀI TẬP MÔN TỰ ĐỘNG HÓA TRONG ĐÓNG TÀU
DẠNG 3 : Tìm dạng xấp xỉ của hàm F(x) theo phương pháp Lagrange
Cách làm : hàm f (x) được xác định như sau :
f(x) = L1(x). F(x1) + L2(x). F(x2) + L3(x). F(x3) + ……… Ln(x). F(xn)
Trong đó : L1 (x)=
x x 2 x x3 .............x x n
x1 x 2 x1 x3 .......x1 x n .
Ví dụ : Tìm dạng xấp xỉ của hàm F(x) theo phương pháp Lagrange biết :
xi
1
2
3
4
yi
2
5
10
17
Giải :
Ta có : f(x) = L1(x). F(x1) + L2(x). F(x2) + L3(x). F(x3) +L4(x). F(x4)
Trong đó :
x 2 x 3 x 4
1 2 1 3. 1 4 .
x 3 9 x 2 26 x 24
6
x 1x 3 x 4
L2 (x)=
2 12 3. 2 4 .
x 3 8 x 2 19 x 12
2
L1 (x)=
L3 (x)=
x 1x 2 x 4
3 13 2 . 3 4.
x 3 7 x 2 14 x 8
2
L4 (x)=
x 1 x 2 x 3
4 14 2 . 4 3.
x 3 9 x 2 26 x 24
6
Thay số : f (x)=
2.
x 3 9 x 2 26 x 24
x 3 8 x 2 19 x 12
x 3 7 x 2 14 x 8
x 3 6 x 2 11x 6
5.
10
17.
6
2
2
6
Rút gọn ta được f (x ) = x2 + 1
DẠNG 4 : Xác định giá trị nội suy tuyến tính
Đào Mạnh Hưng –ĐTA51-ĐH1
Page 3
CÁC DẠNG BÀI TẬP MÔN TỰ ĐỘNG HÓA TRONG ĐÓNG TÀU
Cơ sở lí thuyết : f (x ) = f (x0) + ∆ f (x0).ζ
Trong đó : ∆ f (x0) = f (x1) - f (x0)
ζ=
x x0
, x1 x 0
Ví dụ : Tìm f (1,3 ) theo phương pháp nội suy tuyến tính , biết
xi
1
2
3
yi
2
5
10
x0 1
x x0
x 1
,
x 1
x1 x 0 2 1
x1 2
Ta có :
Thay x=1,3 vào ζ = 1,3 -1 = 0,3.
→ f(x ) = f (x0) + ∆ f (x0).ζ = 2 + (5-2).0,3 = 2,9.
Vậy f (1,3 ) = 2,9.
DẠNG 5 : Xác định giá trị nội suy theo phương pháp Bensen.
Công thức nội suy Bensen
1
2
f(x) = f ( x 0 ) f ( x 0 ). 2 f ( x 0 ). . '
Trong đó :
∆ f (x0) = f (x1) - f (x0)
ζ=
x x0
, x1 x 0 , ' 1 1
x x0
2 f ( x 0 ) f ( x 2 ) 2 f ( x1 ) f ( x 0 )
Ví dụ : Tìm f (1,3 ) theo phương pháp nội suy Bensen, biết
Đào Mạnh Hưng –ĐTA51-ĐH1
Page 4
CÁC DẠNG BÀI TẬP MÔN TỰ ĐỘNG HÓA TRONG ĐÓNG TÀU
xi
1
2
3
yi
2
5
10
x0 1
x x0
x 1
x 1
Ta có : x1 2 ,
x1 x 0 2 1
x 3
2
Thay x=1,3 vào ζ = 1,3 -1 = 0,3 → ζ’= 1- ζ = 1-0,3 = 0,7.
2 f ( x 0 ) f ( x 2 ) 2 f ( x1 ) f ( x 0 ) 10 2.5 2 2
1
2
1
2
→ f(x) = f ( x 0 ) f ( x 0 ). 2 f ( x 0 ). . ' 2 (5 2).0,3 .2.0,7.0,3 2,69
Vậy f (1,3 ) = 2,69.
Đào Mạnh Hưng –ĐTA51-ĐH1
Page 5