Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

Câu hỏi ôn thi tốt nghiệp môn hàng hải cơ bản (áp dụng từ khóa 50 hệ ĐHCQ)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.18 KB, 15 trang )

Câu hỏi ôn thi tốt nghiệp môn Hàng hải cơ bản (Áp dụng tư
Khóa 50 - Hệ ĐHCQ)
HỌC PHẦN: ĐỊA VĂN
Phần 1 (dành cho câu I)
1. Trình bày hệ tọa độ địa dư xác định vị trí một điểm trên bề mặt trái đất?
Ứng dụng trong hàng hải?
2. Trình bày hệ tọa độ địa tâm xác định vị trí một điểm trên bề mặt trái đất?
Ứng dụng trong hàng hải?
3. Trình bày hệ tọa độ qui tụ xác định vị trí một điểm trên bề mặt trái đất?
Ứng dụng trong hàng hải?
4. Viết, giải thích các yếu tố của công thức tính bán kính cong kinh tuyến
trái đất. Ý nghĩa trong hàng hải?
5. Khái niệm tầm nhìn xa địa lý. Viết, giải thích các yếu tố của công thức
tính tầm nhìn xa địa lý của đường chân trời nhìn thấy và mục tiêu?
6. Trình bày và nêu ứng dụng trong hàng hải của các hệ thống phân chia
đường chân trời: hệ nguyên vòng, hệ bán vòng và hệ ¼ vòng?
7. Trình bày và nêu ứng dụng trong hàng hải của hệ “CA”.
8. Trình bày hướng đi thật của tàu, phương vị thật và góc mạn tới mục tiêu.
Mối liên hệ giữa chúng?
9. Trình bày hướng đi địa từ của tàu, phương vị địa từ và góc mạn tới mục
tiêu. Mối liên hệ giữa chúng?
10. Trình bày hướng đi la bàn của tàu, phương vị la bàn và góc mạn tới mục
tiêu. Mối liên hệ giữa chúng?


11 Khái niệm và phân loại chập tiêu. Viết và giải thích các yếu tố của công
thức độ nhạy của chập tiêu. Ý nghĩa của nó trong hàng hải?
12 Nêu các yêu cầu cơ bản của phép chiếu hải đồ? Nguyên lý phép chiếu
Mercator hình trụ đứng ?
13 Khái niệm vĩ tuyến chuẩn, tỷ lệ xích chuẩn của hải đồ? Nguyên lý phép
chiếu Mercator hình trụ ngang?


14 Khái niệm vĩ độ tiến? Viết và giải thích các yếu tố của công thức vĩ độ
tiến?
15 Trình bày các phương pháp đo khoảng cách trên hải đồ Mercator. Ứng
dụng trong hàng hải?
16 Nguyên lý phép chiếu Gnomonic. Đặc điểm của các đường cơ bản trên
hải đồ Gnomonic. Ưu nhược điểm và ứng dụng trong hàng hải?
17 Trình bày mục đích sử dụng và dấu hiệu nhận biết chính vào ban ngày
của 5 loại phao tiêu cơ bản trong hệ thống phao đèn quốc tế (IALA) ?
18 Trình bày mục đích sử dụng và dấu hiệu nhận biết chính vào ban đêm
của 5 loại phao tiêu cơ bản trong hệ thống phao đèn quốc tế (IALA) ?
Phần 2 (dành cho câu II)
19 Cách tu chỉnh hải đồ Anh theo thông báo hàng hải tuần?
20 Trình bày bài toán thuận dự đoán đường đi của tàu bằng cách vẽ khi có
ảnh hưởng tổng hợp của gió và dòng chảy. Ý nghĩa trong hàng hải?
21 Trình bày bài toán nghịch dự đoán đường đi của tàu bằng cách vẽ khi có
ảnh hưởng tổng hợp của gió và dòng chảy. Ý nghĩa trong hàng hải?
22 Khái niệm đường vị trí. Viết và giải thích các yếu tố của phương trình
đường vị trí. Ý nghĩa trong hàng hải?
23 Khái niệm Gradient đường vị trí. Tính gradient đường phương vị Loxo?


24 Khái niệm Gradient đường vị trí. Tính gradient đường đẳng trị khoảng
cách?
25 Nêu khái niệm, tính chất của sai số sai sót và sai số hệ thống. Cho ví dụ
minh họa?
26 Nêu khái niệm và tính chất của sai số ngẫu nhiên ?
27

Viết và giải thích các yếu tố của công thức tính bán kính sai số bình


phương của vị trí tàu xác định bằng 2 đường vị trí địa văn đồng thời? Ý
nghĩa trong hàng hải?
28

Trình bày phương pháp xác định vị trí tàu bằng 2 khoảng cách đồng

thời.
29

Trình bày phương pháp xác định vị trí tàu bằng 1 khoảng cách và 1

phương vị đồng thời tới 1 mục tiêu ?
30 Trình bày phương pháp xác định vị trí tàu bằng 3 khoảng cách đồng thời
?
31 Trình bày phương pháp xác định vị trí tàu bằng 2 phương vị Loxo đồng
thời ?
32 Khái niệm nhập bờ. Trình bày phương pháp nhập bờ bằng vị trí xác định
chính xác ?
33

Trình bày phương pháp xây dựng và sử dụng đường vị trí giới hạn

khoảng cách ?
34 Trình bày phương pháp xây dựng và sử dụng mạng lưới đường đẳng trị
khoảng cách ?
35 Khái niệm hàng hải cung vòng lớn. Phương pháp hàng hải cung vòng
lớn bằng cách tính toán tọa độ điểm trung gian dựa vào điểm Vertex?
36 Trình bày phương pháp hàng hải khí tượng ?



HỌC PHẦN: THIÊN VĂN (dành cho câu III)
37 Trình bày hệ tọa độ chân trời ?
38 Trình bày hệ tọa độ xích đạo loại I ?
39 Trình bày hệ tọa độ xích đạo loại 2 ?
40 Vẽ và giải thích các yếu tố của tam giác thiên văn?
41 Khái niệm Hoàng đạo. Trình bày hệ tọa độ hoàng đạo?
42 Giải thích quy luật chuyển động của trái đất và các hành tinh trong hệ
mặt trời bằng các định luật của Kepler ?
43 Khái niệm ngày sao, giờ sao. Công thức cơ bản của thời gian?
44 Khái niệm mặt trời trung bình, ngày mặt trời trung bình, giờ trung bình
và thời sai?
45 Khái niệm giờ địa phương, giờ thế giới. Mối quan hệ giữa giờ địa
phương và giờ thế giới?
46 Trình bày về giờ múi, giờ luật và giờ mùa hè?
47 Khái niệm về giờ tàu. Cách điều chỉnh đồng hồ tàu ?
48 Khái niệm về đường đổi ngày. Cách đổi ngày?
49 Nêu khái niệm: mọc lặn thật, mọc lặn nhìn thấy, bình minh và hoàng hôn
dân dụng, bình minh và hoàng hôn hàng hải, bình minh và hoàng hôn thiên
văn?
50 Khái niệm sai số vạch chuẩn “i” của Sextant. Trình bày cách xác định số
hiệu chỉnh vạch chuẩn “i” bằng mặt trời ?
51 Viết và giải thích các thành phần của công thức tổng quát hiệu chỉnh độ
cao thiên thể đo được bằng sextant?
52 Cơ sở lý thuyết xác định số hiệu chỉnh la bàn bằng phương pháp thiên
văn. Điều kiện áp dụng của từng phương pháp?


53 Khái niệm vòng đẳng cao, đường cao vị trí. Trình bày phương pháp
Saint- Hilaire vẽ đường cao vị trí trên hải đồ Mercator ?
54 Trình bày bài toán thực hành xác định vị trí tàu bằng 2 sao?


HỌC PHẦN: MÁY VTĐ HÀNG HẢI (dành cho câu IV)
55 Hệ thống định vị toàn cầu GPS: Nguyên lý xác định vị trí, cấu tạo và
hoạt động của hệ thống?
56 Hệ thống định vị toàn cầu GPS: Các nguyên nhân gây sai số cho vị trí
xác định của GPS, các phương pháp khắc phục?
57 Vi phân GPS: Khái quát chung, cấu tạo và hoạt động của hệ thống? Khai
thác Vi phân GPS trong hàng hải?
58 Hệ thống tự động nhận dạng AIS: Các đặc tính của hệ thống, cấu tạo và
hoạt động của trạm AIS đài tàu, trạm bờ và trạm trợ giúp Hàng hải?
59 Nguyên lý hoạt động của Radar hàng hải: Sơ đồ khối nguyên lý của
Radar, nguyên lý đo khoảng cách và nguyên lý đo góc của Radar?
60 Phân tích các thông số khai thác của Radar hàng hải?
61 Phân tích các thông số kỹ thuật của Radar hàng hải?
62 Các loại mục tiêu nhân tạo của Radar hàng hải: Cấu tạo và hoạt động của
RAMARK, RACON, SART, khai thác chúng trong Hàng hải?
63 Các hạn chế của Radar hàng hải: Vùng chết, vùng râm (rẻ quạt mù), góc
chết? Các loại ảnh ảo của Radar hàng hải: Ảnh ảo phản xạ nhiều lần, ảnh ảo
do búp phụ, ảnh ảo do phản xạ thứ cấp?
64 Các loại anten Radar hàng hải, các lưu ý khi khi sử dụng và bảo quản
anten?


65 Máy phát Radar hàng hải: Nhiệm vụ và các yêu cầu đối với máy phát
Radar, sơ đồ khối và hoạt động của bộ điều chế, cấu tạo đèn Magnetron và
lưu ý khi thay thế đèn?
66 Máy chỉ báo Radar hàng hải: Sơ đồ khối, hoạt động của máy chỉ báo
theo sơ đồ khối, các chỉnh định máy chỉ báo Radar?
67 Các chế độ chuyển động, các chế độ định hướng của Radar hàng hải,
khai thác chúng trong Hàng hải?

68 Khai thác máy thu vệ tinh GPS KODEN KGP-913: Khởi động, nhập các
thông số và các dữ liệu cho máy thu hoạt động, cách nâng cao độ chính xác
của vị trí xác định?
69 Khai thác máy thu vệ tinh GPS KODEN KGP-913: Khái niệm và trình
tự thao tác các chế độ hàng hải theo điểm, hàng hải theo tuyến? Khai thác
các chế độ báo động?
70 Khai thác máy thu vệ tinh GPS FURUNO 1650: Khái niệm và trình tự
thao tác các chế độ hàng hải theo điểm, hàng hải theo tuyến? Khai thác các
chế độ báo động?
71 Khai thác sử dụng Radar JMA-627: Khởi động, điều chỉnh để ảnh rõ nét,
tắt Radar? Các phương pháp đo khoảng cách và đo phương vị?
72 Khai thác Radar JMA-3210: Khởi động, điều chỉnh để ảnh rõ nét, tắt
Radar? Các phương pháp đo khoảng cách và đo phương vị? Cách đặt vùng
cảnh giới và lưu ý khi khai thác chúng? Khai thác chức năng lưu ảnh mục
tiêu trong hàng hải?
HỌC PHẦN: MÁY ĐIỆN HÀNG HẢI (dành cho câu V)
73 Trình bày thí nghiệm 1 Fuco?
74 Trình bày cơ sở lý thuyết máy lái tự động?


75 Trình bày nguyên lý hoạt động của máy đo sâu hồi âm, các sai số của
máy đo sâu?
76 Nêu các tính chất phản xạ của sóng âm, sự truyền lan sóng âm trong môi
trường nước biển?
77 Trình bày phương pháp biến con quay thành La bàn con quay theo kiểu
hạ thấp trọng tâm?
78 Trình bày phương pháp biến con quay thành La bàn con quay theo kiểu
dựng bình thủy ngân thông nhau?
79 Trình bày nguyên lý máy đo tốc độ bằng cảm ứng, các sai số?
80 Trình bày nguyên lý máy đo tốc độ bằng Doppler, các sai số?

81

Trình bày các bước khai thác, sử dụng la bàn con quay Tokyo Keiky

ES-11A?
82 Trình bày quy trình kiểm tra, bảo quản đối với la bàn con quay?
83 Trình bày sai số tốc độ la bàn con quay, cách khắc phục?
84 Trình bày momen động lượng con quay, các định lý?
85 Nêu các tính chất cơ bản của con quay, ứng dụng?
86 Trình bày sai số quán tính loại 1 của la bàn con quay, cách khắc phục?
87 Trình bày nguyên tắc chung chuẩn bị máy lái tự động?
88 Trình bày nguyên tắc chung khai thác sử dụng máy đo sâu?
89 Nêu các sai số của máy đo sâu, cách khắc phục?
90 Nêu chức năng và ứng dụng của các chế độ lái trong máy lái tự động?


V. Câu hỏi ôn thi tốt nghiệp môn Hàng hải nghiệp vụ (Áp dụng
tư Khóa 50 - Hệ ĐHCQ)
HỌC PHẦN: QUY TẮC QUỐC TẾ VỀ PN ĐÂM VA TRÊN BIỂN
Phần 1: Quy tắc hành trình và điều động (dành cho câu I)
91 Trình bày những nét chính về lịch sử hình thành và phát triển bản Quy
tắc Quốc tế về phòng ngừa đâm va trên biển (COLREG-1972)? Nêu kết cấu
chính của bản quy tắc này?
92 Trình bày trách nhiệm của tàu thuyền trong việc thực hiện Quy tắc Quốc
tế về phòng ngừa đâm va trên biển (COLREG-72).
93

Trình bày phạm vi áp dụng của bản Quy tắc Quốc tế về phòng ngừa

đâm va trên biển (COLREG-72).

94 Định nghĩa “Tàu thuyền mất khả năng điều động” theo Quy tắc Quốc tế
về phòng ngừa đâm va trên biển (COLREG-72). Những tàu thuyền nào phải
nhường đường cho tàu thuyền mất khả năng điều động?
95 Định nghĩa “Tàu thuyền bị hạn chế khả năng điều động” theo Quy tắc
Quốc tế về phòng ngừa đâm va trên biển biển (COLREG-72).
96

Công tác cảnh giới theo Quy tắc Quốc tế về phòng ngừa đâm va trên

biển (COLREG-72)?
97 Tốc độ an toàn: khái niệm, các yếu tố xác định tốc độ an toàn đối với
mọi tàu thuyền được quy định trong quy tắc phòng ngừa đâm va trên biển.
98

Thế nào là tồn tại nguy cơ đâm va giữa các tàu thuyền theo Quy tắc

Quốc tế về phòng ngừa đâm va trên biển (COLREG-72)?


99

Các thông số tương ứng để đánh giá nguy cơ va chạm trong kỹ thuật

thao tác tránh va bằng radar.
100 Trình bày về hành động tránh va của tàu thuyền theo Quy tắc Quốc tế
về phòng ngừa đâm va tàu thuyền trên biển (COLREG-72)?
101 Hành động của tàu thuyền hành trình trong luồng hẹp được quy định
trong Quy tắc Quốc tế về phòng ngừa đâm va trên biển (COLREG-72)?
102


Hành động của tàu thuyền khi hành trình trong hệ thống phân luồng

quy định trong Quy tắc Quốc tế về phòng ngừa đâm va trên biển (COLREG72)?
103 Thế nào là tàu thuyền vượt theo Quy tắc Quốc tế về phòng ngừa đâm
va trên biển (COLREG-72). Quy tắc hành trình của tàu thuyền vượt?
104 Hành động của “Tàu thuyền đi cắt hướng nhau” và “Tàu thuyền đi đối
hướng nhau” theo Quy tắc Quốc tế về phòng ngừa đâm va trên biển
(COLREG-72).
105 Định nghĩa tầm nhìn xa hạn chế? Trình bày quy tắc hành trình của tàu
thuyền trong tầm nhìn xa bị hạn chế?
106 Định nghĩa tàu thuyền đang đánh cá? Công tác cảnh giới trên tàu biển
theo quy tắc phòng ngừa đâm va?
107 Phân tích yêu cầu hành động của tàu thuyền được nhường đường?
108 Trách nhiệm tương quan giữa các tàu thuyền được quy định trong Quy
tắc Quốc tế về phòng ngừa đâm va trên biển (COLREG-72)?
Phần 2: Đèn và dấu hiệu (dành cho câu II)
109 Tín hiệu điều động và tín hiệu cảnh báo trong điều kiện nhìn thấy nhau
bằng mắt thường?
110 Trình bày về tầm nhìn xa và cung chiếu sáng của các loại đèn?


111 Định nghĩa các đèn hành trình và đèn tín hiệu sử dụng trên tàu biển?
112

Đèn và dấu hiệu của tàu thuyền lai kéo (không bao gồm tàu thuyền

hoặc vật bị lai) khi hành trình?
113 Đèn và dấu hiệu của tàu thuyền máy đang hành trình?
114 Đèn và dấu hiệu của tàu thuyền chạy đệm không khí?
115 Đèn và dấu hiệu của tàu thuyền đánh cá?

116 Đèn, dấu hiệu và tín hiệu âm thanh của tàu thuyền mất khả năng điều
động, hạn chế khả năng điều động, đang nạo vét hay làm các công việc
ngầm dưới nước, bị hạn chế khả năng điều động?
117

Đèn và dấu hiệu tàu thuyền bị mớn nước khống chế; tàu thuyền hoa

tiêu?
118 Đèn và dấu hiệu của tàu thuyền đang neo và tàu thuyền mắc cạn?
119 Đèn và dấu hiệu của tàu thuyền lai kéo bị hạn chế khả năng điều động?
120 Tín hiệu âm thanh của tàu thuyền máy, tàu thuyền mất khả năng điều
động, tàu thuyền bị hạn chế khả năng điều động, tàu thuyền lai dắt (bao gồm
cả tàu thuyền bị lai) trong tầm nhìn xa bị hạn chế?
121 Âm hiệu của tàu thuyền máy trong tầm nhìn xa bị hạn chế?
122 Nêu đèn và dấu hiệu của tàu thuyền lai đẩy và lai áp mạn (bao gồm cả
tàu lai và tàu, vật được lai)?
123 Đèn và dấu hiệu của tàu thuyền hoa tiêu đang hành trình,
124

Đèn và dấu hiệu của tàu thuyền buồm đang hành trình theo quy tắc

phòng ngừa đâm va trên biển (COLREG-72)?
125 Những tín hiệu cấp cứu được quy định trong Quy tắc Quốc tế về phòng
ngừa đâm va trên biển (COLREG-72)?
126

Đèn và dấu hiệu của tàu thuyền mất khả năng điều động đang hành

trình và tàu thuyền hoa tiêu đang làm nhiệm vụ hoa tiêu theo Quy tắc Quốc
tế về phòng ngừa đâm va trên biển (COLREG-72)?



HỌC PHẦN: ĐIỀU ĐỘNG TÀU (dành cho câu III)
127 Công thức tính tốc độ tàu? Công thức tính lực cản tổng hợp? Các khái
niệm về tốc độ tàu sử dụng trong hàng hải?
128 Khái niệm về tính ổn định trên hướng đi của tàu, các dạng ổn định trên
hướng đi của tàu, trình bày chỉ số ổn định phướng của tàu?
129 Định nghĩa vòng quay trở của tàu, các giai đoạn quay trở của tàu, vẽ
vòng quay trở của tàu ?
130 Định nghĩa quán tính, phương trình quán tính, Các chú ý về quán tính
tàu?
131 Trình bày các yêu cầu chỗ neo đậu, lượng lỉn cần xông và các lưu ý khi
thả neo?
132 Trình bày phương pháp neo tàu, các lưu ý khi thả neo và phương pháp
điều động thả neo bằng một neo trên trớn lùi?
133 Trình bày: nguyên tắc cơ bản của khi cập cầu, các yếu tố ảnh hưởng
đến góc tiếp cận cầu, phương pháp tự cập cầu mạn phải trong các điều kiện
gió nước êm?
134 Trình bày: nguyên tắc chung khi rời cầu, các chú ý khi rời cầu, phương
pháp tự rời cầu mạn phải trong các điều kiện gió nước êm?
135 Trình bày quan hệ giữa hướng đi với hướng sóng gió và sự ảnh hưởng
của chúng? ( Đi ngược sóng, đi xuôi sóng và đi ngang sóng).
136 Khái niệm về tầm nhìn xa hạn chế. Phương pháp điều động tàu trong
tầm nhìn xa hạn chế. Trình bày đồ giải chuyển động thật.
137 Trình bày nội dung chính của 1 bản tin báo bão, Cách xác định bán
kính nguy hiểm của bão nhiệt đới đối với tàu, Phương pháp thay đổi hướng
đi của tàu để tránh phía sau bão từ xa?


138 Trình bày điều động tàu trong vùng băng (Khi tàu hành trình, khi neo

đậu và khi ra vào cầu) ?
139 Người rơi xuống nước: trình bày hành động đầu tiên để cứu nạn nhân,
các yếu tố cần lưu ý trong công tác tìm kiếm và các tình huống xảy ra đối
với người bị rơi?
140

Trình bày các phương pháp điều động cứu người bị rơi xuống nước

(Phương pháp Williamson, phương pháp Anderson và phương pháp
Scharnov?
141 Trình bày các nguyên nhân gây thủng tàu, Vợt rà lỗ thủng và cách sử
dụng, Điều động tàu khi tàu bị thủng.
142

Nguyên nhân gây nên tàu bị cạn (khách quan và chủ quan), trình bày

hành động của thuyền bộ khi tàu bị cạn?
143

Trình bày phương pháp neo tàu, các lưu ý khi thả neo và phương

pháp điều động tàu thả 2 neo kiểu chữ V?
144

Trình bày các phương pháp lai dắt, ưu nhược điểm của lai dắt, điều

động và các chú ý khi lai kéo?
HỌC PHẦN: LUẬT HÀNG HẢI (dành cho câu IV)
145 Chế độ pháp lý vùng nội thủy.
146 Công tác thủ tục khi tàu ra vào cảng.

147 Chiều rộng lãnh hải và phương pháp xác định ranh giới của nó.
148 Thế nào là chế độ đi qua không gây hại trong vùng lãnh hải.
149 Chế độ pháp lý biển cả.
150 Khái niệm tàu biển? Những quy định chung về đăng ký tàu biển ở Việt
Nam.
151 Vận đơn đường biển: Khái niệm? Chức năng? Các loại vận đơn.


152 Giới hạn trách nhiệm của người vận chuyển đối với tổn thất của hàng
hóa theo Bộ Luật Hàng Hải Việt Nam.
153 Điều kiện quy kết trách nhiệm dân sự khi xảy ra tai nạn va chạm tàu.
154

Nguyên tắc và các trường hợp bồi thường thiệt hại trong tai nạn va

chạm tàu. Những thiệt hại phải bồi thường.
155 Thủ tục trình kháng nghị hàng hải.
156 Nêu các dạng chủ yếu của tổn thất chung.
157 Phân loại tổn thất trong bảo hiểm Hàng hải.
158 Các nguyên tắc bồi thường tổn thất trong bảo hiểm hàng hải
159 Quy định của MARPOL 73/78 về bơm thải dầu và nước có lẫn dầu từ
tàu ra biển
160

Khái niệm và phân loại hợp đồng vận chuyển hàng hóa bằng đường

biển.
161 Những trường hợp được miễn trách nhiệm bồi thường của người bảo
hiểm.
162 Định nghĩa tổn thất chung và các dấu hiệu đặc trưng của nó.


HỌC PHẦN: XẾP DỠ HÀNG HÓA (dành cho câu V)
163

Hãy trình bày các kích thước cơ bản của tàu và lượng dãn nước của

tàu, Dls, Dwt.
164 Nêu ảnh hưởng của két chứa chất lỏng không đầy tới thế vững ban đầu
của tàu và cách hạn chế ảnh hưởng của nó.
165 Trình bày khái niệm ổn định của tàu.
166 Nêu các bước dựng đường cong cánh tay đòn ổn định tĩnh.


167 Mớn nước của tàu là gì? Cách hiệu chỉnh đưa mớn nước biểu kiến về
mớn nước thật.
168 Nêu cấu tạo, và cho ví dụ cụ thể sử dụng đồ thị “Lượng thay đổi mớn
nước mũi/lái khi nhận/dỡ 100 tấn hàng”.
169 Trình bày khái niệm và cách xác định mớn nước tương đương từ mớn
nước thật của tàu.
170 Thiết lập công thức tính toán sự thay đổi mớn nước mũi, lái của tàu khi
dịch chuyển hàng trên tàu ( theo chiều dọc tàu , KGCargo = const)
171 Thiết lập công thức tính toán sự thay đổi mớn nước mũi, lái của tàu khi
xếp một lô hàng nhỏ (theo hệ mét).
172 Một tàu có chiều dài tính toán là 150m, mớn nước hiện tại của tàu df =
6,1m; da=6,6m. Hãy tính mới nước mũi, lái mới của tàu sau khi tàu xếp
80MT hàng vào vị trí 32m phía trước mặt phẳng sườn giữa và dỡ 40MT ở vị
trí 12m sau mặt phẳng sườn giữa. Biết tàu có các thông số TPC=16MT;
MTC=120MT-m; LCF= 1,5m về phía sau mặt phẳng sườn giữa .
173 Một tàu có tổng dung tích các hầm dành cho chở hàng là 10000m3, tải
trọng thuần túy của tàu là 7000MT. Tàu phải chở ba loại hàng có hệ số chất

xếp lần lượt là SF1 = 0,7m3/MT; SF2 = 1,2m3/MT; SF3 = 1,9m3/MT. Hệ số
rỗng của chung khi xếp cả ba loại hàng là 10%. Hãy khối lượng của từng
loại hàng để tận dụng hết dung tích và tải trọng của tàu.
174

Viết công thức tính toán sự thay đổi GM của tàu khi tàu bơm thêm

nước Ballast từ ngoài vào két Ballast của tàu. Giải thích các thành phần
trong công thức.
175

Một tàu hiện đang có mớn nước da=7,21m; df =7,65m. Để tàu hành

trình an toàn thì mớn nước của tàu không được vượt quá 7,72m. Hãy tính
khối lượng hàng tối đa mà tàu có thể xếp thêm xuống tàu và vị trí của khối
hàng đó so với mặt phẳng sườn giữa. Biết tàu có TPC=24,67MT;


MTC=185MT-m; LCF =1,5m sau mặt phẳng sườn giữa; chiều dài tính toán
của tàu là 150m.
176 Một tàu đang xếp hàng trong cảng, hàng đã xếp xuống tàu gần xong,
chỉ còn một khối lượng 530MT cần xếp xuống tàu để hoàn thành việc xếp
hàng. Trên tàu hiện chỉ còn khoảng không gian 243m3 ở hầm số 1, với trọng
tâm của khoảng trống không gian này cách mặt phẳng sườn giữa 25m về
phía mũi và khoảng không gian 415m3 ở hầm số 3 với trọng tâm của khoảng
không gian trống này cách mặt phẳng sườn giữa 32m về phía lái. Tàu đang
có hiệu số mớn nước là 0,1m về mũi. Hãy tính toán khối lượng hàng xếp
xuống mỗi khoảng không gian còn trống tại hầm số 1 và hầm số 3, sao cho
sau khi hoàn thành việc xếp hàng tàu có hiệu số mớn nước là 0,4m về phía
lái và cho biết với kết quả tính toán đó tàu có xếp được không. Biết tàu có

MTC=120MT-m/cm; TPC = 25,57MT/cm; LCF=2m phía trước mặt phẳng
sườn giữa và hệ số chất xếp của loại hàng đó là SF =0,95m3/MT.
177 Nêu đồ thị đường cong hoành giao, cách sử dụng bảng và đồ thị đường
cong hoành giao.
178 Mô tả hiện tượng đổ mồ hôi thân tàu và mồ hôi hàng hoá. Nêu nguyên
nhân.
179 Một tàu neo ở khu ngoài cảng trong nước biển, phải dỡ bớt hàng sang
sà lan để có thể qua âu vào cảng, mép trên của dấu chuyên chở mùa hè cao
hơn mặt nước 3cm. Mớn nước mùa hè của tàu là 7,76m, TPC=25,56MT/cm,
lượng hiệu chỉnh nước ngọt của tàu FWA =153mm, âu có độ sâu 8,1m; tỉ
trọng nước trong âu là 1,013MT/m3. Hãy tính khối lượng hàng tối thiểu phải
dỡ sang sà lan để tàu có thể qua âu an toàn, với chân hoa tiêu (UKC) là
50cm, giả sử tàu luôn cân bằng mớn nước mũi, lái.
180

Trình bày cách xác định lượng dãn nước của tàu từ mớn nước trung

bình chính xác cuối cùng (dfinal mean).



×