Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Các câu hỏi và trả lời phỏng vấn thường gặp (bản đầy đủ)common interview questions and answers (full version)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (584.85 KB, 21 trang )

EDITOR(编者): HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

1

COMMON INTERVIEW QUESTIONS AND ANSWERS

COMMON INTERVIEW QUESTIONS AND ANSWERS
(FULL VERSION FOR CHINESE AND VIETNAMESE LANGUAGES)
英语&越南语面试常见问题及答案(完整版)
CÁC CÂU HỎI VÀ TRẢ LỜI PHỎNG VẤN THƯỜNG GẶP
(TIẾNG ANH – TRUNG BẢN ĐẦY ĐỦ)

Dear Readers,
Bạn đọc thân mến,

This document, as well as all other documents of this author published that are free of charge, nonprofit and nonpolitical;you may
not sell or make a profit from use of them directly. If you found my documents for commercial purposes, please report any
irregularities to the administrator immediately and follow this link to visit this website (remember that it is completely free):
If you do not have access to, please create a new account; Once you have created your
account, you will need to enter the document name or text in the search box for free download. I know I have some weaknesses
but I tried my best to avoid mistakes and I'm not sure this is 100% accurate, so that If you are an expert within this field, please
make it better. Your help would be greatly appreciated.
Đối với tài liệu này, cũng như tất cả các tài liệu khác do cùng tác giả phát hành đều hoàn toàn miễn phí, phi lợi nhuận và phi chính
trị;bạn không có quyền được bán hoặc có hành vi kiếm lời từ việc sử dụng chúng một cách trực tiếp. Nếu quý vị độc giả phát hiện
tài liệu dùng với mục đích thương mại, xin vui lòng báo cáo vi phạm cho quản trị viên ngay lập tức và hãy theo liên kết này để truy
cập trang web (hãy nhớ rằng nó hoàn toàn miễn phí): Trong trường hợp bạn không thể truy
cập, xin vui lòng tạo một tài khoản mới;một khi tài khoản của bạn đã được tạo, bạn cần phải nhập tên tài liệu hoặc văn bản trong
hộp tìm kiếm để được miễn phí tải về. Tôi biết rằng sẽ có sai sót xảy ra nhưng tôi đã cố gắng hết mình để hạn chế các sai sót đó, vì
vậy tôi không đảm bảo nội dung bài soạn sẽ chính xác 100%, nếu bạn là chuyên gia về lĩnh vực này, xin làm ơn sửa lại cho chính
xác hơn. Sự giúp đỡ của bạn sẽ được đánh giá cao.


Editor/Tác giả: Huỳnh Bá Học

/>

EDITOR(编者): HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

我们收到了你的简历,希望与你面谈。
Wǒmen shōu dàole nǐ de jiǎn lì, xīwàng yǔ nǐ miàn tán.

We received your resume and hope to have an
interview with you.
Chúng tôi đã nhận được sơ yếu lý lịch của bạn
và mong rằng sẽ có cuộc phỏng vấn với bạn.

2

COMMON INTERVIEW QUESTIONS AND ANSWERS

Only a detailed resume is enough.
Chỉ cần một bản sơ yếu lý lịch chi tiết là đủ rồi.
详细[xiáng xì]: tường tới = detail = cụ thể, chi tiết
履历[lǚlì]: lữ lịch = hồ sơ, biên bản = record

你最好带上一份毕业证书的复印件。
Nǐ zuì hǎo dài shàng yī fèn bìyè zhèngshū de fùyìn jiàn.

你后天能来参加面试吗?
Nǐ hòutiān néng lái cānjiā miànshì ma?

Could you come over for an interview the day

after tomorrow?
Bạn có thể tham dự cuộc phỏng vấn vào ngày
mốt?
你愿意来参加面试吗?
Nǐ yuànyì lái cānjiā miànshì ma?

Would you like to come for an interview?
Bạn có muốn tham gia phỏng vấn không?
我非常乐意。
Wǒ fēicháng lèyì.

You'd better bring a copy of your graduation
certificate.
Bạn nên mang theo một bản sao bằng tốt nghiệp.
你需要带身份证和毕业证书的复印件各一份以及
一份详细的履历。
Nǐ xūyào dài shēnfèn zhèng hé bìyè zhèngshū de fùyìn jiàn gè yī
fèn yǐjí yī fèn xiángxì de lǚlì.

You need to bring a copy of your ID card and
graduation certificate as well as one detailed
resume.
Bạn cần phải mang theo một bản sao giấy
chứng minh và bằng tốt nghiệp cũng như một
bản sơ yếu lý lịch chi tiết.

I'd love to.
Tôi rất thích.

面试不要迟到。


你方便下周一下午 2 点到 4 点之间过来吗?

Don't be late for your interview.
Khi đi phỏng vấn, bạn đừng tới muộn nhé.

Nǐ fāngbiàn xià zhōuyī xiàwǔ 2 diǎn dào 4 diǎn zhī jiān guòlái ma?

Is it convenient for you to come between 2 p.m.
and 4 p.m. next Monday?
Tầm khoảng 2 giờ đến 4 giờ chiều, bạn có thể
đến được không?

Miànshì bùyào chídào.

迟到[chí dào]: trì đáo = muộn = late

非常感谢您的通知。
Fēicháng gǎnxiè nín de tōngzhī.

Thank you very much for the information.
Cảm ơn bạn nhiều về thông tin đã cung cấp.

我需要带什么东西吗?
Wǒ xūyào dài shénme dōngxī ma?

What should I bring with me?
Tôi nên mang theo những thứ gì?
只需要带上一份你的身份证复印件和两张一寸彩
色照片。

Zhǐ xūyào dài shàng yī fèn nǐ de shēnfèn zhèng fùyìn jiàn hé
liǎng zhāng yīcùn cǎisè zhàopiàn.

Just bring a copy of your ID card and two oneinch color photos.
Chỉ mang theo một bản photo thẻ CMND và 2
tấm hình thẻ màu 1 insơ.

到时候见。
Dào shíhòu jiàn.

See you then.
Gặp lại sau nhé.
我下周一有个工作面试。
Wǒ xià zhōuyī yǒu gè gōngzuò miànshì.

I have a job interview next Monday.
Tôi có một cuộc phỏng vấn xin việc vào thứ 2 tới.
你能给我些建议吗?
Nǐ néng gěi wǒ xiē jiànyì ma?

只要一份详细的履历就够了。
Zhǐyào yī fèn xiángxì de lǚlì jiù gòule.

Could you give me some suggestion?
Bạn có thể cho tôi một vài ý kiến không?
我该如何给面试官一个好印象呢?
/>

EDITOR(编者): HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)


Wǒ gāi rúhé gěi miànshì guān yīgè hǎo yìnxiàng ne?

How do I make a good impression on the
interviewers?
Làm thế nào để tôi có thể tạo được một ấn
tượng tốt với người phỏng vấn?

3

COMMON INTERVIEW QUESTIONS AND ANSWERS

You'd better arrive there twenty minutes earlier.
Bạn nên đến đó sớm 20 phút.
不要批评你以前的雇主。

印象[yìnxiàng]: ấn tượng = impression

Bùyào pīpíng nǐ yǐqián de gùzhǔ.

我该穿什么去参加工作面试?

批评[pī píng]: phê bình = chỉ trích = criticise

Don't criticize your past employer.
Đừng chỉ trích người quản lý cũ.

Wǒ gāi chuān shénme qù cānjiā gōngzuò miànshì?

What should I wear for my job interview?
Tôi nên mặc gì cho cuộc phỏng vấn xin việc?


不要说你以前主管的坏话。

你应该衣着得体

Don't speak ill of ex-supervisor.
Đừng nói xấu sếp cũ.

Nǐ yīnggāi yīzhuó détǐ.

坏话[huàihuà]: hoại thoại = nói xấu = swearword

You should be modestly dressed.
Bạn nên ăn mặc giản dị.
衣着[yīzhuó]: y khán = sự ăn mặc = dressing

穿这套衣服去参加工作面试太随便了。

Bùyào shuō nǐ yǐqián zhǔguǎn de huàihuà.

你刚毕业,是吗?
Nǐ gāng bìyè, shì ma?

You just graduated, yes?
Bạn vừa mới tốt nghiệp, đúng không?

Chuān zhè tào yīfú qù cānjiā gōngzuò miànshì tài suíbiànliǎo.

This outfit is too casual for the job interview.
Bộ quần áo này không trang trọng cho cuộc

phỏng vấn.
随便[suí biàn]: tùy tiện = sự không trịnh trọng, sự vô ý tứ, sự cẩu thả, sự
tuỳ tiện = casualness

我看得出你刚刚从大学毕业。
Wǒ kàn dé chū nǐ gānggāng cóng dàxué bìyè.
I see you just graduated from college.
Tôi thấy bạn vừa tốt nghiệp Đại học.

我应该系条领带吗?

你的教育背景是是什么?

Wǒ yīnggāi xì tiáo lǐngdài ma?

Should I wear a tie?
Tôi có nên đeo một chiếc cà vạt không?
领带[lǐng dài]: lãnh đái = cái ca vát = cravat

我要化妆吗?
Wǒ yào huàzhuāng ma?

Do I have to wear makeup?
Tôi có cần phải trang điểm không?
化妆[huà zhuāng]: hóa trang = trang điểm = make up,

不要迟到。
Bùyào chídào.

Don't be late.

Đừng đến muộn nhé.
面试不要迟到。
Miànshì bùyào chídào.

Don't be late for your interview.
Đừng đến phỏng vấn muộn.
你最好提前 20 分钟到那儿。
Nǐ zuì hǎo tíqián 20 fēnzhōng dào nà'er.

Nǐ de jiàoyù bèijǐng shì shì shénme?

What's your educational background?
Quá trình học vấn của bạn là gì?
告诉我你的教育背景。
Gàosù wǒ nǐ de jiàoyù bèijǐng.

Tell me something about your educational
background.
Hãy cho tôi biết một vài thông tin về quá trình
học vấn của bạn.
你毕业于什么大学?
Nǐ bìyè yú shénme dàxué?

What college do you attend?
Bạn học trường gì?
你是什么大学毕业的?
Nǐ shì shénme dàxué bìyè de?

What college are you attending?
Bạn đang theo học trường gì?

你可以告诉我你是从哪所大学毕业的吗?
/>

EDITOR(编者): HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

4

Nǐ kěyǐ gàosù wǒ nǐ shì cóng nǎ suǒ dàxué bìyè de ma?

Would you tell me which university did you
graduate from?
Bạn cho tôi biết bạn đã tốt nghiệp trường đại
học nào?

Wǒ shàng zhíyè zhōng zhuān xuéxiào.

Nǐ hé shí bìyè de?

I go to a vocational school.
Tôi học trường trung cấp nghề.

When did you graduate?
Bạn đã tốt nghiệp khi nào?

我刚刚从学校毕业。

你什么时候从那毕业的?

Wǒ gānggāng cóng xuéxiào bìyè.


Nǐ shénme shíhòu cóng nà bìyè de?

I've just graduated from school.
Tôi vừa mới tốt nghiệp.

When did you graduate from there?
Bạn tốt nghiệp ở trường đó khi nào?

我去年毕业的。

你什么时候大学毕业?

Wǒ qùnián bìyè de.

Nǐ shén me shíhòu dàxué bìyè?

When will you graduate from that university?
Khi nào thì bạn sẽ tốt nghiệp trường đó?

I graduated last year.
Tôi tốt nghiệp vào năm ngoái.
我毕业于 2000 年。

你出国留学过吗?

Wǒ bìyè yú 2000 nián.

Nǐ chūguó liúxuéguò ma?

I graduated from the university in 2000.

Tôi đã tốt nghiệp Đại học vào năm 2000.

Have you ever studied abroad?
Bạn đã đi du học bao giờ chưa?

我读大学一年级。

你读几年级?

Wǒ dú dàxué yī niánjí.

Nǐ dú jǐ niánjí?

I am a freshman.
Tôi là sinh viên năm nhất.

Which grade are you in?
Bạn học lớp mấy rồi?

我读大学二年级。

我从北京大学毕业的。

Wǒ dú dàxué èr niánjí.

Wǒ cóng běijīng dàxué bìyè de.

I graduated from Beijing University.
Tôi tốt nghiệp từ trường Đại học Bắc Kinh.


I am a sophomore.
Tôi là sinh viên năm hai.
我读大学三年级。

我是上海理工大学的毕业生。

Wǒ dú dàxué sān niánjí.

Wǒ shì shànghǎi lǐgōng dàxué de bye shēng.

I am a graduate of Shanghai Polytechnics.
Tôi là tốt nghiệp sinh trường Đại học Khoa học
và Công nghệ Thượng Hải

我是北京大学英语系的毕业生。

I'm a graduate student in the English Department
in Beijing University.
Tôi tốt nghiệp trường Đại học Bắc Kinh khoa
tiếng Anh.
我上职业中专学校。

你何时毕业的?

理 工 [lǐ gōng]: lý công = khoa học và công nghệ =
technology

COMMON INTERVIEW QUESTIONS AND ANSWERS

science and


I am a junior.
Tôi là sinh viên năm 3.
我读大学四年级。
Wǒ dú dàxué sì niánjí.

I am a senior.
Tôi là sinh viên năm tư.

Wǒ shì běijīng dàxué yīngyǔ xì de bìyè shēng.

你为什么选择北京大学?
Nǐ wèishéme xuǎnzé běijīng dàxué?

/>

EDITOR(编者): HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

5

COMMON INTERVIEW QUESTIONS AND ANSWERS

Why did you choose Beijing University?
Tại sao bạn chọn theo học Đại học Bắc Kinh?

What department are you studying in?
Bạn học khoa nào?

你为什么选择这所大学?


你为什么主修行销学呢?

Nǐ wèishéme xuǎnzé zhè suǒ dàxué?

Nǐ wèishéme zhǔ xiū xíngxiāo xué ne?

Why did you select your college or university?
Vì sao bạn lại chọn trường (đại học) này?

Why did you major in marketing?
Tại sao bạn lại chọn ngành marketing nhỉ?
行销学[xíngxiāo xué]: hàng tiêu học = marketing

专业?
Zhuānyè?

Major?
Chuyên ngành học là gì?
你的专业是什么?
Nǐ de zhuānyè shì shénme?

What is your major?
Chuyên ngành bạn học là gì?
你在大学主修什么专业?

你都学习了哪些课程?
Nǐ dōu xuéxíle nǎxiē kèchéng?

What courses have you learned?
Bạn đã học những khóa học nào?

把你在大学所修的课程告诉我。
Bǎ nǐ zài dàxué suǒ xiū de kèchéng gàosù wǒ.

Tell me about the courses you completed at
university.
Cho tôi biết về các khóa học mà bạn đã hoàn
thành ở trường Đại học.

Nǐ zài dàxué zhǔ xiū shénme zhuānyè?

What was your major in the university?
Chuyên ngành bạn học ở trường Đại học là gì?

告诉我你在大学主修专业所修课程的情况。

你为什么选择企业管理作为你的专业呢?

Tell me about the courses of your major subject
at university.
Hãy cho tôi biết về các khóa học nằm trong
chuyên ngành mà bạn học ở Đại học.

Nǐ wèishéme xuǎnzé qǐyè guǎnlǐ zuòwéi nǐ de zhuānyè ne?

Why did you take Business Administration as
your special field of study?
Tại sao bạn lại chọn ngành Quản trị Kinh doanh
là chuyên ngành học của mình?
企业管理[qǐ yè guǎn lǐ]: xí nghiệp quản lí = quản trị kinh doanh = business
administration, business management


你主修和副修什么专业?
Nǐ zhǔ xiū hé fùxiū shénme zhuānyè?

What are your major and minor subjects?
Môn học chính và phụ của bạn là gì?
你的辅修专业是什么?
Nǐ de fǔxiū zhuānyè shì shénme?

What was your minor subject?
Môn học phụ của bạn là gì?

Gàosù wǒ nǐ zài dàxué zhǔ xiū zhuānyè suǒ xiū kèchéng de
qíngkuàng.

你在学校时最喜欢的科目是什么?
Nǐ zài xuéxiào shí zuì xǐhuān de kēmù shì shénme?

When you were in school, what were your
favorite subjects?
Lúc mà bạn còn đi học, môn học nào là môn ưu
thích của bạn?
科目[kēmù]: khoa mục = môn học = subject

因为北京大学是中国最好的大学而我相信自己是
最好的学生之一。
Yīnwèi běijīng dàxué shì zhōngguó zuì hǎo de dàxué ér wǒ
xiāngxìn zìjǐ shì zuì hǎo de xuéshēng zhī yī.

辅修[fǔ xiū]: phụ tu = phụ, không chuyên = minor


你在哪个系学习?
Nǐ zài nǎge xì xuéxí?

/>

EDITOR(编者): HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

Because Beijing University is the best university
in china and I'm sure I am one of the best
students.
Bởi vì Đại học Bắc Kinh là Đại học tốt nhất ở
Trung Quốc, nên tôi chắc chắn rằng tôi là một
trong những sinh viên giỏi nhất.
之一[zhī yī]: chi nhất = một trong những = one of (sth)

每一个科目我都很喜欢,只要我能学习。
Měi yīgè kēmù wǒ dū hěn xǐhuān, zhǐyào wǒ néng xuéxí.

I enjoyed everything, as long as I was learning.
Mỗi môn học mà tôi đã học tôi đều thích cả,
miễn là tôi có thể học.
你在大学时成绩如何?

6

COMMON INTERVIEW QUESTIONS AND ANSWERS

English is my best subject. I like it very much.
Môn học ưu thích nhất của tôi là Tiếng Anh, tôi

rất là thích tiếng Anh.
有些成绩中等,但大部分的成绩都是名列前茅
的。
Yǒuxiē chéngjī zhōngděng, dàn dà bùfèn de chéngjī dōu shì
mínglièqiánmáo de.

Some of them were average, but most of them
were on the top.
Có một vài điểm chỉ là trung bình thôi, nhưng đa
số điểm số đều cao cả.
数学科目我得分最低,只有....分。

Nǐ zài dàxué shí chéngjī rúhé?

Shùxué kēmù wǒ défēn zuìdī, zhǐyǒu.... fēn.

How were your scores at college?
Điểm số của bạn ở trường như thế nào?

In mathematics I got the lowest marks. Only....
Đối với môn toán, tôi đạt điểm thấp nhất. Chỉ
có.... điểm thôi.

你的英语成绩好吗?
Nǐ de yīngyǔ chéngjī hǎo ma?

Did you get a good record in English?
Điểm số tiếng Anh có cao không?
你读大学时哪门功课最好?
Nǐ dú dàxué shí nǎ mén gōngkè zuì hǎo?


What was your best subject at college?
Lúc mà bạn còn học ở trường thì môn học nào
bạn học tốt nhất?
我在班里名列前茅。
Wǒ zài bān lǐ mínglièqiánmáo.

I am at the top of my class.
Tôi đứng nhất lớp.
名列前茅[míng liè qián máo]: danh liệt tiền mao = nhất lớp = be among
the best of candidates, come out top

我的成绩都在平均水平以上。
Wǒ de chéngjī dōu zài píngjūn shuǐpíng yǐshàng.

My scores are all above average.
Điểm số của tôi đều trên trung bình cả.
平均水平[píng jūn shuǐ píng]: bình quân thủy bình = điểm số trung bình =
average

我最好的科目是英语,我非常喜欢英语。
Wǒ zuì hǎo de kēmù shì yīngyǔ, wǒ fēicháng xǐhuān yīngyǔ.

我修完了市场营销、经营管理、商品配销论、经
济学、会计学、统计学、心理学以及商业英语。
Wǒ xiū wánliǎo shìchǎng yíngxiāo, jīngyíng guǎnlǐ, shāngpǐn pèi
xiāo lùn, jīngjì xué, kuàijì xué, tǒngjì xué, xīnlǐ xué yǐjí shāngyè
yīngyǔ.

I completed Marketing Principles, Sales

Management, Distribution Theory, Economics,
Accounting,
Statistics,
Psychology,
and
Business English.
Tôi đã hoàn thành các môn học như Nguyên lý
marketing, Quản lý kinh doanh, nguyên lý phân
phố hàng hóa, Kinh tế học, Kế toán học, Tâm lí
học và tiếng Anh thương mại.
市 场 营 销 [shìchǎng yíngxiāo]: thị trường doanh tiêu = nguyên lý
marketing = Marketing Principles
经营管理[jīngyíng guǎnlǐ]: kinh doanh quản lý = quản lý kinh doanh =
operating management
商品配销论[shāngpǐn pèi xiāo lùn]: thương phẩm phối tiêu luận = nguyên
lý phân phối hàng hóa = Distribution Theory
经济学[jīngjìxué]: kinh tế học = economics
会计学[kuàijì xué]: hội kế học = kế toán học = accounting
统计学[tǒngjìxué]: thống kê học = statistics
心理学[xīnlǐxué]: tâm lí học = psychology
以及[yǐjí]: dĩ cập = cùng với, cũng như = along with, as well as
商业英语[shāngyè yīngyǔ]: thương nghiệp Anh ngữ = tiếng Anh thương
mại = business english

你拿到什么学位?
Nǐ ná dào shénme xuéwèi?

What degree will you receive?
Bạn đã nhận bằng cấp gì rồi?
你得了什么学位?

/>

EDITOR(编者): HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

Nǐ dé le shénme xuéwèi?

With what degree?
Bạn đã có học vị, bằng cấp nào?
你在哪里获得的学士学位?
Nǐ zài nǎlǐ huòdé de xuéshì xuéwèi?

Where did you get your bachelor's degree?
Bằng cử nhân của bạn do trường nào cấp?
你的工商管理硕士学位是什么时候,在哪里授予
的?

7

COMMON INTERVIEW QUESTIONS AND ANSWERS

I have obtained a M.S. degree.
Tôi nhận được bằng Thạc sĩ Khoa học.
我已获得理科博士学位。
Wǒ yǐ huòdé lǐkē bóshì xuéwèi.

I have obtained a D.S. degree.
Tôi đã được cấp bằng Tiến sĩ Khoa học.
博士学位[bó shì xué wèi]: bác sĩ học vị = học vị Tiến sĩ = doctor's degree

我刚刚拿到我的行销学学位。

Wǒ gānggāng ná dào wǒ de xíngxiāo xué xuéwèi.

Nǐ de gōngshāng guǎnlǐ shuòshì xuéwèi shì shénme shíhòu, zài
nǎlǐ shòuyǔ de?

I just received my degree in Marketing.
Tôi vừa mới được cấp bằng Marketing.

When and where did you receive your MBA
degree?
Bạn nhận bằng Thạc sỹ Quản trị Kinh doanh ở
đâu, khi nào?

我是在中国人民大学获得学士学位的。

硕士 学位 [shuòshì xuéwèi]: thạc sĩ học vị = bằng thạc sĩ = master's
degree
授予[shòuyǔ]: thụ dư = cho, tặng = give

Wǒ shì zài zhōngguó rénmín dàxué huòdé xuéshì xuéwèi de.

I received my bachelor's degree from People's
University of China.
Tôi được trường Đại học Nhân dân Trung Quốc
cấp bằng cử nhân.

拿到这个行销学的学位你希望做什么?
Ná dào zhège xíngxiāo xué de xuéwèi nǐ xīwàng zuò shénme?

What do you hope to do with your marketing

degree?
Nhận được bằng Marketing rồi bạn định làm gì
nữa?

我觉得那是比较实用的学位。
Wǒ juédé nà shì bǐjiào shíyòng de xuéwèi.

I thought it was a more practical degree.
Tôi cho rằng bằng cấp mà tôi nhậnđược khá
thực dụng.

你认为你所接受的教育对你在本公司的工作有何
帮助?

你现在在哪个单位工作?

Nǐ rènwéi nǐ suǒ jiēshòu de jiàoyù duì nǐ zài běn gōngsī de
gōngzuò yǒu hé bāngzhù?

Where are you working now?
Bây giờ bạn đang làm việc ở đâu?

How do you think the education you have
received will contribute to your work in this
company?
Bạn cho rằng quá trình học vấn mà bạn có được
sẽ đóng góp như thế nào cho công ty?
我获得了工商管理学士学位。
Wǒ huòdéle gōngshāng guǎnlǐ xuéshì xuéwèi.


I receive a Bachelor of Business administration.
Tôi nhận bằng cử nhân Quản trị Kinh doanh.
我已获得文学学士学位。
Wǒ yǐ huòdé wénxué xuéshì xuéwèi.

I have obtained a B.A. degree.
Tôi đã nhận được bằng Cử nhân Văn học.
我已获得理科硕士学位。
Wǒ yǐ huòdé lǐkē shuòshì xuéwèi.

Nǐ xiànzài zài nǎge dānwèi gōngzuò?

你目前在哪家公司工作?
Nǐ mùqián zài nǎ jiā gōngsī gōngzuò?

Which company do you work at now?
Bạn làm việc cho công ty nào?
你在哪儿工作?
Nǐ zài nǎ'er gōngzuò?

Where do you work?
Bạn làm việc ở đâu?
你曾做过什么工作?
Nǐ céng zuòguò shèn me gōngzuò?

What kind of jobs have you had?
Bạn đã từng làm qua công việc nào rồi?
你有什么样的工作经验?
/>


EDITOR(编者): HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

Nǐ yǒu shé me yàng de gōngzuò jīngyàn?

What kind of work experience do you have?
Bạn đã có kinh nghiệm làm việc gì rồi?
你有什么工作经历?
Nǐ yǒu shé me gōngzuò jīnglì?

What sort of experience have you got?
Bạn có kinh nghiệm làm công việc gì?
你的工作职位是什么?
Nǐ de gōngzuò zhíwèi shì shénme?

What is your job title?
Bạn giữ chức vụ gì vậy?

8

COMMON INTERVIEW QUESTIONS AND ANSWERS

How many companies have you worked for?
Bạn đã từng làm việc cho bao nhiêu công ty rồi?
你已经为几个雇主工作过?
Nǐ yǐjīng wèi jǐ gè gùzhǔ gōngzuòguò?

How many employers have you worked for?
Bạn đã làm việc cho bao nhiêu công ty rồi?
你从以前的工作中,你学到了什么?
Nǐ cóng yǐqián de gōngzuò zhōng, nǐ xué dàole shénme?


What have you learned from the jobs you have
had?
Bạn đã học được những gì từ các công việc
trước đây?

你以前的实际职位是什么?
Nǐ yǐqián de shíjì zhíwèi shì shénme?

What did you job consist of exactly?
Tên chức danh thực sự trước đây của bạn là gì?

你有业务经验吗?
Nǐ yǒu yèwù jīngyàn ma?

Do you have any business experience?
Bạn đã có kinh nghiệm kinh doanh nào chưa?

你在那负责什么工作?
Nǐ zài nà fùzé shénme gōngzuò?

What is your responsibility there?
Bạn đã phụ trách mảng công việc nào?

你有这个行业的工作经验吗?
Nǐ yǒu zhège hángyè de gōngzuò jīngyàn ma?

Do you have any work experience in this field?
Bạn đã có kinh nghiệm về mảng này không?


你在那里的具体工作职责是什么?
Nǐ zài nàlǐ de jùtǐ gōngzuò zhízé shì shénme?

What's your main duty there?
Lúc còn làm việc ở đó nhiệm vụ cụ thể của bạn
là gì?
你负责这项工作多长时间了?
Nǐ fùzé zhè xiàng gōngzuò duō cháng shíjiānle?

How long have you been engaged in this work?
Bạn đã công việc đó trong thời gian bao lâu?
你手下有多少人?
Nǐ shǒuxià yǒu duōshǎo rén?

How many staff is under your supervisor?
Bạn đã quản lý được bao nhiêu nhân viên?

你有销售经验吗?
Nǐ yǒu xiāoshòu jīngyàn ma?

Do you have any sales experience?
Bạn có kinh nghiệm bán hàng không?
你有广告方面的工作经验吗?
Nǐ yǒu guǎnggào fāngmiàn de gōngzuò jīngyàn ma?

Do you have experience in advertising?
Bạn có kinh nghiệm về mảng quảng cáo không?
我在 ABCD 公司担任销售经理。
Wǒ zài ABCD gōngsī dānrèn xiāoshòu jīnglǐ.


I'm a sales manager at ABCD Company.
Tôi đảm nhận vị trí Giám đốc Bán hàng tại công
ty ABCD.

你的部门里有多少人?
Nǐ de bùmén li yǒu duōshǎo rén?

How many people work in your section?
Bộ phận của bạn có tổng cộng bao nhiêu nhân
viên?
你曾在几家公司任职?
Nǐ céng zài jǐ jiā gōngsī rènzhí?

我负责广告设计。
Wǒ fùzé guǎnggào shèjì.

I was responsible for advertising designs.
Tôi phụ trách mảng thiết kế quảng cáo.
我自毕业起便在那里工作。
Wǒ zì bìyè qǐ biàn zài nàlǐ gōngzuò.
/>

EDITOR(编者): HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

I joined the company straight after my graduation.
Ngay sau khi tốt nghiệp tôi xin vào công ty đó.
我在一家贸易公司当商业会计。
Wǒ zài yījiā màoyì gōngsī dàng shāngyè kuàijì.

I work on commercial accountant at a trading

company.
Tôi làm kế toán doanh nghiệp tại một công ty
thương mại.
贸易公司[mào yì gōng sī]: mậu dịch công ty = commercial company
商业会计[shāngyè kuàijì]: thương nghiệp hội kế = kế toán doanh nghiệp
= business accounting, mercantile accounting

9

COMMON INTERVIEW QUESTIONS AND ANSWERS

I have experience in design, Sales and service
coordination.
Tôi có kinh nghiệm trong các dịch vụ bán hàng
và sau bán hàng.
策划[cèhuà]: sách hoạch = sự sắp xếp theo hệ thống, lên kế hoạch =
scheme
售后服务[shòuhòu fúwù]: dịch vụ sau khi bán = after-sale service

我没有工作经验。
Wǒ méiyǒu gōngzuò jīngyàn.

I have no working experience.
Tôi không có kinh nghiệm làm việc.

我是程序设计员。

我不能说自己有很多的工作经验。

Wǒ shì chéngxù shèjì yuán.


Wǒ bùnéng shuō zìjǐ yǒu hěnduō de gōngzuò jīngyàn.

I'm a programmer.
Tôi là một lập trình viên máy tính.

I can't say I have much working experience.
Tôi không dám khẳng định là mình có nhiều kinh
nghiệm làm việc.

程序设计员[chéng xù shèjì yuán]:
programmer

người lập trình (trên máy tính) =

我有三年将英语作为第二语言的教学经验。
Wǒ yǒusān nián jiāng yīngyǔ zuòwéi dì èr yǔyán de jiàoxué
jīngyàn.

I have three-year' experience in teathing English
as a second language.
Tôi có 3 năm kinh nghiệm dạy tiếng Anh như
ngôn ngữ thứ hai của mình.
我有市场营销研究和分析的经验。
Wǒ yǒu shìchǎng yíngxiāo yánjiū hé fēnxī de jīngyàn.

I have experience in marketing research and
analysis.
Tôi có kinh nghiệm ở mảng nghiên cứu và phân
tích thị trường.


以前我从未工作过,因为我刚毕业。
Yǐqián wǒ cóng wèi gōngzuòguò, yīnwèi wǒ gāng bìyè.

I have never been employed before, because I
just finished my study.
Trước đây tôi chưa đi làm bao giờ, bởi vì tôi vừa
mới tốt nghiệp mà.
我以前从未从事过这类工作,但是我会非常努力
的。
Wǒ yǐqián cóng wèi cóngshìguò zhè lèi gōngzuò, dànshì wǒ huì
fēicháng nǔlì de.

营销[yíng xiāo]: doanh tiêu = thị trường

I have never done this kind of work brfore, but I
will try very hard.
Tôi trước giờ chưa làm qua công việc này bao
giờ, nhưng nhất định sẽ cố gắng.

我在销售方面有丰富的经验。

你的专长是什么?

Wǒ zài xiāoshòu fāngmiàn yǒu fēngfù de jīngyàn.

Nǐ de zhuāncháng shì shénme?

I have substantial experience in selling.
Tôi có nhiều kinh nghiệm trong việc bán hàng.


What do you excel in?
Vậy sở trường của bạn là gì?

我有策划、销售和售后服务协调的经验。

你的强项是什么?

Wǒ yǒu cèhuà, xiāoshòu hé shòuhòu fúwù xiétiáo de jīngyàn.

Nǐ de qiángxiàng shì shénme?

What are you good at?
Ưu điểm của bạn là gì?
你有什么特殊技能,能告诉我吗?
Nǐ yǒu shé me tèshū jìnéng, néng gàosù wǒ ma?

/>

EDITOR(编者): HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

What special skills do you have, can you tell me?
Bạn có kỹ năng đặc biệt nào có thể cho tôi biết
được không?
特殊[tè shū]: đặc thù = special

10

COMMON INTERVIEW QUESTIONS AND ANSWERS


I can do it quickly and fast.
Tôi có thể vừa gõ nhanh và chính xác.
虽然我打字的速度慢,但是却不会出错。
Suīrán wǒ dǎzì de sùdù màn, dànshì què bù huì chūcuò.

你会开车吗?
Can you drive?
Bạn biết lái xe không?

My typing speed is slow, but I don't make
mistakes.
Tuy tốc độ đánh máy của tôi chậm nhưng không
lỗi.

你受过办公室技能方面的特殊训练吗?

我会计算机编程。

Nǐ huì kāichē ma?

Nǐ shòuguò bàngōngshì jìnéng fāngmiàn de tèshū xùnliàn ma?

Do you get any special trainning in office skills?
Bạn có được đào tạo về mảng kỹ năng văn
phòng không?
你打字有多快?
Nǐ dǎzì yǒu duō kuài?

How fast can you type?
Bạn đánh máy có nhanh không?

你有什么执照或资格证书吗?
Nǐ yǒu shé me zhízhào huò zīgé zhèngshū ma?

Do you have any licenses or certificates?
Bạn có giấy phép hay bằng cấp gì không?
执照[zhízhào]: giấy phép = licence
资格证书[zīgé zhèngshū]: tư cách chứng thư = giấy chứng nhận tư cách
= qualification certificate

你有计算机等级证书吗?
Nǐ yǒu jìsuànjī děngjí zhèngshū ma?

Do you have some certifications on computer?
Bạn có chứng chỉ tin học không?
我打字和速记相当好。

Wǒ kuài jìsuànjī biānchéng.

I can write computer programs.
Tôi có thể viết chương trình cho máy tính.
我精通编程。
Wǒ jīngtōng biānchéng.

I am well up in programming.
Tôi biết nhiều về lập trình máy tính.
我有商务英语证书。
Wǒ yǒu shāngwù yīngyǔ zhèngshū.

I've received a Business English Certificate.
Tôi nhận bằng tiếng Anh thương mại.

我获得了外销员资格证书。
Wǒ huòdéle wàixiāo yuán zīgé zhèngshū.

I've obtained an Export Sales Staff's
Qualification Certificate.
Tôi nhận được bằng Nhân viên Bán hàng xuất
khẩu.
外销[wàixiāo]: xuất khẩu = export, for sale abroad

我有驾驶执照。

Wǒ dǎzì hé sùjì xiāngdāng hǎo.

Wǒ yǒu jiàshǐ zhízhào.

I can type and take shorthand very well.
Tôi có thể đánh máy và ghi tốc ký.

I have a driver's license.
Tôi có giấy phép lái xe rồi.

速 记 [sù jì]: tốc ký = dùng tốc ký, ghi bằng tốc ký = phonography,
shorthand

我每分钟可以打 70 个子,速记 80 个字。
Wǒ měi fēnzhōng kěyǐ dǎ 70 gèzi, sùjì 80 gè zì.

I can type 70 words per minute and I take
shorthand at 80 words per minute.
Trong vòng 60 giây, tôi có thể gõ 70 từ, tốc ký có

thể lên tới 80 từ.

驾驶执照[jiàshǐ zhízhào]: giấy phép lái xe ô tô = driver's license

我有医生执业证。
Wǒ yǒu yīshēng zhíyè zhèng.

I have a doctor's license.
Tôi có giấy phép hành nghề bác sĩ rồi.
我没有什么证书。
Wǒ méiyǒu shén me zhèngshū.

我可以做的又快又准确。
Wǒ kěyǐ zuò de yòu kuài yòu zhǔnquè.
/>

EDITOR(编者): HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

I don't have any other certificates.
Tôi không có bằng cấp gì cả.
我获得了高级律师资格证书。

11

COMMON INTERVIEW QUESTIONS AND ANSWERS

Could you tell me something about your English
education?
Bạn có thể cho tôi biết một vài thông tin về quá
trình học tiếng Anh của bạn?


Wǒ huòdéle gāojí lǜshī zīgé zhèngshū.

I've obtained a Senior lawyer's Qualification
Certificate.
Tôi có bằng Luật sư cao cấp.
你获得了何种技术资格证书?
Nǐ huòdéle hé zhǒng jìshù zīgé zhèngshū?

What certificates of technical qualifications have
you received/obtained?
Bạn đã nhận được bằng kỹ thuật nào vậy?
你会讲英语吗?

你能用英语打电话吗?
Nǐ néng yòng yīngyǔ dǎ diànhuà ma?

Do you think you could handle telephone calls in
English?
Bạn có thể giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
được chứ?
你的英语书面表达能力也这样好吗?
Nǐ de yīngyǔ shūmiàn biǎodá nénglì yě zhèyàng hǎo ma?

Can you write good English as well?
Bạn viết tiếng Anh cũng tốt như vậy chứ?

Nǐ huì jiǎng yīngyǔ ma?

Can you speak English?

Bạn biết nói tiếng Anh không?
你认为你的英语水平怎么样?

你能讲几种外语?
Nǐ néng jiǎng jǐ zhǒng wàiyǔ?

How many foreign languages can you speak?
Bạn biết bao nhiêu ngoại ngữ?

Nǐ rènwéi nǐ de yīngyǔ shuǐpíng zěnme yàng?

What do you think of your English?
Bạn tự đánh giá trình độ tiếng Anh của bạn như
thế nào?

我想我的英语很流利。
Wǒ xiǎng wǒ de yīngyǔ hěn liúlì.

I think I am quite fluent in English.
Tôi cho rằng tiếng Anh của tôi khá lưu loát.

你的英语怎么样?
Nǐ de yīngyǔ zěnme yàng?

英语是我的母语。

How is your English?
Tiếng Anh của bạn ra sao?

Yīngyǔ shì wǒ de mǔyǔ.


English is my native language.
Tiếng Anh là ngôn ngữ mẹ đẻ của tôi.

你的英语水平如何?
Nǐ de yīngyǔ shuǐpíng rúhé?

我能用英语把自己的思想流利地表达出来。

How is your English ability?
Trình độ tiếng Anh của bạn như thế nào?

Wǒ néng yòng yīngyǔ bǎ zìjǐ de sīxiǎng liúlì dì biǎodá chūlái.

Nǐ xué yīngyǔ xuéle duō shào niánle?

My spoken English is fairly good enough to
express myself fluently.
Tôi có thể dùng tiếng Anh để diễn đạt những gì
mình nghĩ một cách khá trôi chảy.

How many years have you been learning English?
Bạn học tiếng Anh bao lâu rồi?

我能用英语熟练地进行会话和写作。

你学英语学了多少年了?

Wǒ néng yòng yīngyǔ shúliàn de jìn háng huìhuà hé xiězuò.


你从何时开始学英语的?
Nǐ cóng hé shí kāishǐ xué yīngyǔ de?

When did you begin to learn English?
Bạn học tiếng Anh từ lúc nào?

I can speak and write English fluently.
Tôi có thể nói và viết tiếng Anh khá thành thục.
熟练[shú liàn]: thục luyện = sự tài giỏi = proficiency[proficiency]

我精通英语的写作和口语。
你能讲讲你的英语教育情况吗?

Wǒ jīngtōng yīngyǔ de xiězuò hé kǒuyǔ.

Nǐ néng jiǎng jiǎng nǐ de yīngyǔ jiàoyù qíngkuàng ma?
/>

EDITOR(编者): HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

I am proficient in both written and spoken
English.
Còn về viết và nói tiếng Anh, tôi khá thành thạo.
本人虽刚走出校门,但对英语非常精通。
Běnrén suī gāng zǒuchū xiàomén, dàn duì yīngyǔ fēicháng
jīngtōng.

I have just left school, but I have a good
knowledge of English.
Tôi vừa mới ra trường thôi nhưng tôi biết khá

nhiều về tiếng Anh.
我会讲两种外语。

12

COMMON INTERVIEW QUESTIONS AND ANSWERS

I passed the Cambridge Examinations, and I
have the Cambridge Proficiency Certificate.
Tôi đã vượt qua kỳ thi Cambridge và đã có bằng
Cambridge.
剑桥[jiàn qiáo]: Cambridge

我通过了大学英语六级考试,这是我的成绩证
明。
Wǒ tōngguòle dàxué yīngyǔ liù jí kǎoshì, zhè shì wǒ de chéngjī
zhèngmíng.

I passed CET-6. This is my certificate.
Tôi đã vượt qua kỳ thi CET-6, và đây là bằng
cấp.

Wǒ huì jiǎng liǎng zhǒng wàiyǔ.

I can speak two foreign languages.
Tôi biết nói 2 ngoại ngữ.
我什么话都会讲一点儿,可是讲得都不太好。
Wǒ shénme huà dūhuì jiǎng yīdiǎn er, kěshì jiǎng dé dōu bù tài
hǎo.


I speak a little bit of everything, but none of them
is very good.
Tôi nói gì cũng được hết nhưng không mấy
chuyên nghiệp lắm.
我学过一些法语和日语。
Wǒ xuéguò yīxiē fǎyǔ hé rìyǔ.

你是怎么知道我们公司的?
Nǐ shì zěnme zhīdào wǒmen gōngsī de?

How do you know about our company?
Bạn biết gì về công ty chúng tôi?
你是怎么听说我们公司的?
Nǐ shì zěnme tīng shuō wǒmen gōngsī de?

How did you hear of our company?
Bạn biết gì về công ty chúng tôi?
我是从报纸上的招聘广告看到的。
Wǒ shì cóng bàozhǐ shàng de zhāopìn guǎnggào kàn dào de.

I have learned a little French and Japanese.
Tôi có học qua một ít tiếng Pháp và tiếng Nhật.

I read your recruiting advertisement in the
newspaper.
Tôi đọc báo thấy có quảng cáo tuyển dụng.

大学时我选修过一门西班牙语。

你觉得我们公司怎么样?


Dàxué shí wǒ xuǎnxiūguò yī mén xībānyá yǔ.

Nǐ juédé wǒmen gōngsī zěnme yàng?

I took a Spanish course in college.
Lúc còn học Đại học, tôi có tham gia một lớp
tiếng Tây Ban Nha.

How do you like our company?
Bạn thấy công ty chúng tôi thế nào?

选修[xuǎnxiū]: soát tu = tham gia khóa học, chọn khóa học = take as an
elective course

你对我们公司有什么印象?
Nǐ duì wǒmen gōngsī yǒu shé me yìnxiàng?

Nǐ cānjiāguò tuōfú kǎoshì ma?

What's your impression of our company?
Bạn có ấn tượng gì đối với công ty chúng tôi?

Have you ever taken the exam TOEFL?
Bạn đã từng tham gia kỳ thi TOEFL chưa?

我觉得贵公司潜力无限。

你参加过托福考试吗?


托福考试[tuō fú kǎoshì]: thách phúc khảo thí = thi lấy bằng TOEFL = Test
of English as a Foreign Language

我通过了剑桥能力考试,有剑桥能力考试证书。
Wǒ tōngguòle jiànqiáo nénglì kǎoshì, yǒu jiànqiáo nénglì kǎoshì
zhèngshū.

Wǒ juédé guì gōngsī qiánlì wúxiàn.

I feel that your company has a lot of potential.
Tôi cảm thấy công ty có nhiều tiềm năng phát
triển.
潜力[qián lì]: tiềm lực = tiềm năng = potential

你为什么想应聘这份工作?
Nǐ wèishéme xiǎng yìngpìn zhè fèn gōngzuò?
/>

EDITOR(编者): HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

What is your reason for applying for this job?
Lý do nào bạn lại chọn ứng tuyển cho công việc
này?
应聘[Yìng pìn]: ứng sánh = ứng cử = candidate['kændidit]

13

COMMON INTERVIEW QUESTIONS AND ANSWERS

I am very co-operative and well organized.

Tôi thích hợp tác và giỏi tổ chức.
我的独立性很强。
Wǒ de dúlì xìng hěn qiáng.

我来为你说明一下工作条件。
Wǒ lái wèi nǐ shuōmíng yīxià gōngzuò tiáojiàn.

Let me tell you about the working conditions.
Để tôi giới thiệu sơ qua điều kiện làm việc nhé.

I am very independent.
Tính tự lập của tôi rất cao.
我很善于交际。
Wǒ hěn shànyú jiāojì.

工作时间是早 8 点到下午 4:30。
Gōngzuò shíjiān shì zǎo 8 diǎn dào xiàwǔ 4:30.

The office hours are from 8 a.m. to 4:30.
Giờ làm việc bắt đầu từ 8 giờ sáng đến 4:30
chiều.

I am very sociable.
Tôi rất giỏi giao tiếp.
善于 [shànyú]: thiện ô = giỏi về = be good at
交际[jiāo jì]: giao tế = sự liên đới, sự giao thiệp = association[ə‚səʊsɪ'eɪʃn]

我喜欢独立思考。
你怎么形容你自己呢?
Nǐ zěnme xíngróng nǐ zìjǐ ne?


How would you describe yourself?
Bạn miêu tả về bản thân mình như thế nào?
形容[xíngróng]: hình dung = mô tả = appearance, describe

你认为自己是什么性格的人?
Nǐ rènwéi zìjǐ shì shénme xìnggé de rén?

What kind of character do you think you have?
Cá tính của bạn có đặc điểm gì?
你认为你性格内向还手外向?
Nǐ rènwéi nǐ xìnggé nèixiàng huánshǒu wàixiàng?

Do you think you are introverted or extroverted?
Bạn nghĩ bạn là người theo xu hướng nội tâm
hay hướng ngoại?
还手[huán shǒu]: hoàn thủ = strike back

我很外向。
Wǒ hěn wàixiàng.

I am quite outgoing.
Tôi là người hướng ngoại.

Wǒ xǐhuān dúlì sīkǎo.

I'm inclined to think independently.
Tôi có khuynh hướng suy nghĩ độc lập.
独立[dú lì]: độc lập = stand alone
思考[sīkǎo]: tư khảo = suy nghĩ = consider, think


我工作抗压能力很好。
Wǒ gōngzuò kàng yā nénglì hěn hǎo.

I can work well under pressure.
Tôi có khả năng làm việc tốt dưới áp lực.
抗压[kàng yā]: kháng áp = chống lại áp lực = resistance to compression

可能你认为我有点太自负了,但有时我们确实有
必要对自己有信心。
Kěnéng nǐ rènwéi wǒ yǒudiǎn tài zìfùle, dàn yǒushí wǒmen
quèshí yǒu bìyào duì zìjǐ yǒu xìnxīn.

Perhaps you think I'm a little conceited, but
sometimes we need to have some confidence in
ourselves.
Có thể bạn cho rằng tôi hơi tự phụ, tự cao một tí,
tuy nhiên đôi khi chúng ta cần phải tỏ ra tự tin
vào chính mình.

外向 [wàixiàng]: ngoại hướng = sự hướng ngoại = extroversion

自负[zìfù]: tự phụ = self-conceit
确实[què shí]: xác thực = for sure

我是个很乐观的人。

我是一个有好奇心的人,而且喜欢学习新事物。

Wǒ shìgè hěn lèguān de rén.


Wǒ shì yīgè yǒu hàoqí xīn de rén, érqiě xǐhuān xuéxí xīn shìwù.

I'm an optimistic person.
Tôi là người lạc quan.

I am a curious person, and I like to learn new
things.
Tôi là người có tính tò mò và thích học những
thứ mới mẻ.

我乐于与人合作,且做事很有条理。
Wǒ lèyú yǔ rén hézuò, qiě zuòshì hěn yǒu tiáolǐ.

好奇心[hàoqí xīn]: háo kỳ tâm = tính tò mò = curiosity[,kjuəri'ɔsiti]

我天生就比较害羞,很内向。
Wǒ tiānshēng jiù bǐjiào hàixiū, hěn nèixiàng.
/>

EDITOR(编者): HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

I'm more on the shy side by nature, not really an
outgoing person.
Tôi bản tính khá rụt rè, rất nội tâm.

14

COMMON INTERVIEW QUESTIONS AND ANSWERS


I have an inquiring mind.
Tôi là người thích động não.
动脑筋[dòng nǎojīn]: động não cân = use one's head

害羞[hài xiū]: hạt tu = nhát = shy

我总是能跟上新潮流。
我太害羞了,所以我应该学着多放开自己。

Wǒ zǒng shì néng gēn shàng xīn cháoliú.

Wǒ tài hàixiūle, suǒyǐ wǒ yīnggāi xuézhe duō fàng kāi zìjǐ, duō hē
rén jiāowǎng.

I always keep up with new ideas.
Tôi vẫn thường hay bắt kịp với những trào lưu
mới.

I am too shy, so I think I should learn to open
myself up more and more outgoing.
Tôi khá là nhát, vì vậy tôi nghĩ tôi nên học hỏi
thêm để mở rộng tầm mắt.

跟上[gēn shàng]: cân thượng = bắt kịp, theo kịp = catch up with
潮流[cháoliú]: trào lưu = trend

我是那种典型的工作狂。
我不太爱讲话。
Wǒ bù tài ài jiǎnghuà.


I seldom talk much.
Tôi ít nói lắm.
我喜欢思考。
Wǒ xǐhuān sīkǎo.

I like thinking.
Tôi thích suy nghĩ.
你的优点和缺点是什么?
Nǐ de yōudiǎn hé quēdiǎn shì shénme?

What are you strengths and weaknesses?
Ưu và nhược điểm của bạn ra sao?
你认为你的优点是什么?
Nǐ rènwéi nǐ de yōudiǎn shì shénme?

What do consider to be your strong points?
Bạn cho rằng mình có ưu điểm gì vậy?
你最大的缺点是什么?
Nǐ zuìdà de quēdiǎn shì shénme?

Wǒ shì nà zhǒng diǎnxíng de gōngzuò kuáng.

I'm a typical workaholic.
Tôi là mẫu người tham công tiếc việc.
工 作 狂 [gōngzuò kuáng]: công tác cuồng = tham công tiếc việc =
workaholic

我做事不喜欢半途而废。
Wǒ zuòshì bù xǐhuān bàntú'érfèi.


I don't like leaving things half done.
Tôi không ưu bỏ cuộc giữa chừng.
半途而废[bàntú'érfèi]: bán đồ nhi phế = bỏ cuộc giữa chừng = give up
halfway

我极懂得分配时间,因此总是能准时完成工作。
Wǒ jí dǒngdé fēnpèi shíjiān, yīncǐ zǒng shì néng zhǔnshí
wánchéng gōngzuò.

I manage my time perfectly so that I can always
get things done on time.
Tôi biết cách phân phối thời giờ, vậy nên luôn
luôn hoàn thành công việc đúng giờ.
我认为自己是一个很有计划的人。
Wǒ rènwéi zìjǐ shì yīgè hěn yǒu jìhuà de rén.

What is your greatest weakness?
Đâu là yếu điểm của bạn?

I think I am very good at planning.
Tôi cho rằng bản thân mình là người biết hoạch
định kế hoạch.

我的记忆力似乎比一般人好一些。

我非常善于与人沟通。

Wǒ de jìyìlì sìhū bǐ yībānrén hǎo yīxiē.

Wǒ fēicháng shànyú yǔ rén gōutōng.


I seem to have a better memory than the
average.
Có vẻ như trí nhớ của tôi tốt hơn so với mọi
người.

I am an excellent communicator.
Tôi cực kỳ giỏi về khoản giao tiếp ứng xử.

似乎[sì hū]: có vẻ như, dường như = as if, seem

若我认为某件事情是对的,我会坚持到底。
Ruò wǒ rènwéi mǒu jiàn shìqíng shì duì de, wǒ huì jiānchí dàodǐ.

我是个爱动脑筋的人。
Wǒ shìgè ài dòng nǎojīn de rén.
/>

EDITOR(编者): HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

When I think something is right, I will stick to that.
Khi mà tôi nghĩ việc gì đó đúng thì nhất định phải
theo đến cùng.

15

COMMON INTERVIEW QUESTIONS AND ANSWERS

How do you handle your conflict with your
colleagues?

Bạn làm thế nào để giải quyết mâu thuẫn với
đồng nghiệp của mình?

如果我真的喜欢做一件事的话,我能坚持很久。
Rúguǒ wǒ zhēn de xǐhuān zuò yī jiàn shì dehuà, wǒ néng jiānchí
hěnjiǔ.

你喜欢和那类人一起工作?

If I really like doing something, I can stick to it
rather long.
Giả sử tôi thích làm một việc gì đó, tôi sẽ theo
đuổi rất lâu.

What kind of people do you like to work with?
Bạn thích làm việc chung với người như thế nào?

我太内向、自闭,别人很难成为我的朋友。
Wǒ tài nèixiàng, zì bì, biérén hěn nán chéngwéi wǒ de péngyǒu.

I'm too introverted and self-locked to let others
become my friends.
Tôi khá là nội tâm, sống khép kín, người khác
rất khó kết bạn.
自闭[zì bì]: tự bế = sống kép kín = self colsing

我恐怕有点儿不善言谈。

Nǐ xǐhuān hé nà lèi rén yīqǐ gōngzuò?


你觉得和哪类人合作最困难?
Nǐ juédé hé nǎ lèi rén hézuò zuì kùnnán?

What kind of people you find it difficult to work
with?
Với loại người nào mà bạn cảm thấy khó hợp
tác nhất?
只要我遇到困难,他们总是愿意伸出援助之手。
Zhǐyào wǒ yù dào kùnnán, tāmen zǒng shì yuànyì shēn chū
yuánzhù zhī shǒu.

I'm afraid I'm a poor talker.
Tôi e rằng tôi không khéo ăn nói đâu.

Wherever I meet with difficulties, they are always
ready to lend me a hand.
Chỉ cần khi tôi lâm vào tình cảnh khó khăn, họ
sẵn lòng dang tay hỗ trợ tôi là được.

我很容易受别人的影响。

伸出[shēn chū]: thân xuất = dang tay = extend
援助[yuánzhù]: viện trợ = assistance, help

Wǒ kǒngpà yǒudiǎn er bùshàn yántán.

Wǒ hěn róngyì shòu biérén de yǐngxiǎng.

I always turn to be easily affected by others.
Tôi rất dễ bị tác động bởi người khác.


我们一起分担困难,分享彼此的快乐。

你觉得是一个人工作比较好,还是作为小组成员
工作比较好?

We share our problems and happiness together.
Chúng tôi cùng nhau chia sẻ các khó khăn và
niềm vui.

Nǐ juédé shì yīgè rén gōngzuò bǐjiào hǎo, háishì zuòwéi xiǎozǔ
chéngyuán gōngzuò bǐjiào hǎo?

彼此[bǐcǐ]: bỉ thửa = cùng nhau, lẫn nhau = each other, one another,
together

Do you prefer to work alone, or as part of a team?
Bạn cảm thấy làm việc tốt hơn khi làm một mình
hay làm việc theo nhóm?

我欣赏诚实、灵活而且容易相处的人。

你怎么应付那些你认为难以合作的人?

I admire a person who honest, flexible and easygoing.
Tôi cảm phục những người chân thật, linh hoạt
và thoải mái.

Nǐ zěnme yìngfù nàxiē nǐ rènwéi nányǐ hézuò de rén?


How do you deal with those who you think are
difficult to work with?
Bạn làm thế nào để đối phó với những người mà
bạn cho là khó hợp tác?
你如何处理与同事的意见不合?
Nǐ rúhé chǔlǐ yǔ tóngshì de yìjiàn bùhé?

Wǒmen yīqǐ fēndān kùnnán, fēnxiǎng bǐcǐ de kuàilè.

Wǒ xīnshǎng chéngshí, línghuó érqiě róngyì xiāngchǔ de rén.

欣赏[xīn shǎng]: hân thưởng = thán phục, cảm phục = admire

休假情况如何?
Xiūjià qíngkuàng rúhé?

How about vacations?
Còn các ngày nghỉ thì sao?
有什么福利?
/>

EDITOR(编者): HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

Yǒu shén me fúlì?

What are the benefits?
Vậy còn phúc lợi như thế nào?

16


COMMON INTERVIEW QUESTIONS AND ANSWERS

I would like to know if there would be any
opportunity to work aboard in the future.
Trong tương lai, tôi muốn biết công ty có cho tôi
cơ hội làm việc ở nước ngoài không?

请原谅,我可以了解一下贵公司的福利待遇吗?
Qǐng yuánliàng, wǒ kěyǐ liǎo jiè yīxià guì gōngsī de fúlì dàiyù ma?

Excuse me, could I have some idea of your
benefit provisions?
Xin lỗi, ông/bà có thể cho tôi biết về các khoản
phúc lợi không?
待遇[dài yù]: đãi ngộ = treatment

你们给员工提供什么样的附加福利?
Nǐmen gěi yuángōng tígōng shénme yàng de fùjiā fúlì?

What fringe benefits do you offer to your
employees?
Công ty ông/bà có các khoản phụ cấp nào dành
cho nhân viên của mình không?
附加福利[fùjiā fúlì]: phụ gia phúc lợi = phụ cấp = fringe benefits

能告诉我关于健康保险之类的员工福利吗?
Néng gàosù wǒ guānyú jiànkāng bǎoxiǎn zhī lèi de yuángōng fúlì
ma?

Can you tell me a little about employee benefits

such as the health insurance program?
Ông/bà có thể vui lòng cho tôi biết các quy định
về bảo hiểm y tế và các chương trình phúc lợi
cho nhân viên không?
除了工资,你们还有什么补贴吗?
Chúle gōngzī, nǐmen hái yǒu shé me bǔtiē ma?

Besides salary, what kind of allowance do you
serve?
Ngoài lương ra, công ty còn có các khoản phụ
cấp nào nữa không ạ?

你能告诉我有关员工休假、退休金制度的福利
吗?
Nǐ néng gàosù wǒ yǒuguān yuángōng xiūjià, tuìxiū jīn zhìdù de
fúlì ma?

Ông/bà có thể cho tôi biết về chế độ nghỉ ngơi
và hưu trí như thế nào?
我们有交通费和住宿费,再加上每日津贴。
Wǒmen yǒu jiāotōng fèi hé zhùsù fèi, zài jiā shàng měi rì jīntiē.

We have our fares and accommodations paid,
plus daily allowance.
Chúng tôi có hỗ trợ phí đi lại và phí lưu trú, cộng
thêm phụ cấp hàng ngày.
我们提供所有的附加员工福利。
Wǒmen tígōng suǒyǒu de fùjiā yuángōng fúlì.

We have all the fringe benefits.

Chúng tôi cung cấp tất cả các khoản phụ cấp
thêm.
此外你还可以有每年两周的带薪假期。
Cǐwài nǐ hái kěyǐ yǒu měinián liǎng zhōu de dài xīn jiàqī.

And you will receive two weeks-paid vacation a
year, as well.
Hơn nữa bạn còn có thêm 2 tuần nghỉ ngơi mỗi
năm.
此外[cǐwài]: thử ngoại = thêm hơn, hơn nữa = besides, in addition

你可以周六和周日休息。
Nǐ kěyǐ zhōu liù hé zhōu rì xiūxí.

公司提供住房吗?

You can have Saturdays and Sundays off.
Bạn được nghỉ làm vào thứ 7, và Chủ Nhật.

Gōngsī tígōng zhùfáng ma?

Does the company provide accommodation?
Công ty có cung cấp nhà trọ không ạ?

我们的女员工有三个星期的休假。

我想知道将来是否有出国工作的机会。

Our girl have a three-week vacation.
Còn đối với nữ nhân viên thì công ty có 3 tuần

nghỉ phép.

Wǒ xiǎng zhīdào jiānglái shìfǒu yǒu chūguó gōngzuò de jīhuì.

Wǒmen de nǚ yuángōng yǒusān gè xīngqí de xiūjià.

此外,你每年可休一个月的带薪假。
Cǐwài, nǐ měinián kě xiū yīgè yuè de dài xīn jià.

/>

EDITOR(编者): HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

Besides, you may have a paid month holiday
every year.
Ngoài ra, hằng năm bạn còn được nghỉ một
tháng.
你将享受人寿保险和健康保险,一年一次为期两
周的带薪假,每周工作 6 天。
Nǐ jiāng xiǎngshòu rénshòu bǎoxiǎn hé jiànkāng bǎoxiǎn, yī nián
yīcì wéiqí liǎng zhōu de dài xīn jià, měi zhōu gōngzuò 6 tiān.

You'll also enjoy life insurance and health
insurance, a two-week paid vacation a year, a 6day work week.
Bạn sẽ được hưởng bảo hiểm nhân thọ và bảo
hiểm y tế, mỗi năm có 2 tuần nghỉ phép, tuần
làm việc 6 ngày.
享受[xiǎngshòu]: hưởng thụ = được hưởng
人寿保险[rénshòu bǎoxiǎn]: nhân thọ bảo hiểm = bảo hiểm nhân thọ =
life insurance


你为什么离开以前的工作呢?
Nǐ wèishéme líkāi yǐqián de gōngzuò ne?

Why did you leave your last job?
Tại sao bạn từ bỏ công việc trước đây?
你为什么离开以前的公司呢?
Nǐ wèishéme líkāi yǐqián de gōngsī ne?

Why did you leave your former company?
Tại sao bạn lại rời công ty trước đây?

17

COMMON INTERVIEW QUESTIONS AND ANSWERS

You seem to already have your dream job, but
you're here looking for work. Why?
Có vẻ như bạn đã có một công việc lí tưởng rồi
nhưng tại sao vẫn muốn tìm công việc khác, vì
sao vậy?
你为什么要离开现在的工作?
Nǐ wèishéme yào líkāi xiànzài de gōngzuò?

Why do you want to leavve your present
employment?
Bạn tại sao muốn rời bỏ công việc hiện tại?
你不喜欢那份工作吗?
Nǐ bù xǐhuān nà fèn gōngzuò ma?


Didn't you like the work?
Bạn không thích công việc đó hả?
你为什么经常换工作?
Nǐ wèishéme jīngcháng huàn gōngzuò?

Why have you changed your job so frequently?
Tại sao bạn cứ thay đổi công việc hoài vậy?
可以解释一下你为什么经常换工作?
Kěyǐ jiěshì yīxià nǐ wèishéme jīngcháng huàn gōngzuò?

Could you explain why you have changed jobs
so often?
Bạn có thể cho tôi biết tại sao bạn thường xuyên
thay đổi công việc?

你离职的原因是什么?
Nǐ lízhí de yuányīn shì shénme?

What was your reason for leaving?
Lý do mà bạn từ chức?
你介意告诉我为什么你认为不适合在那家公司工
作?

你为何这么久没有工作?
Nǐ wèihé zhème jiǔ méiyǒu gōngzuò?

Why were you out of work for so long?
Tại sao trong thời gian dài như vậy lại không có
việc làm?


Nǐ jièyì gàosù wǒ wèishéme nǐ rènwéi bù shìhé zài nà jiā gōngsī
gōngzuò?

我想找一份更好的工作。

Would you mind telling me why you think you are
not suitable for that company?
Bạn vui lòng cho tôi tại sao bạn cho rằng công
việc ở công ty đó không hợp với bạn?

I want to seek a better job.
Tôi muốn tìm một công việc tốt hơn.

Wǒ xiǎng zhǎo yī fèn gèng hǎo de gōngzuò.

那家公司太小,不利于我个人的发展。
Nà jiā gōngsī tài xiǎo, bù lìyú wǒ gèrén de fǎ zhǎn.

你看起来已经有了理想的工作,但是还来这找工
作,为什么呢?
Nǐ kàn qǐlái yǐjīng yǒule lǐxiǎng de gōngzuò, dànshì hái lái zhè
zhǎo gōngzuò, wèishéme ne?

The present firm is too small for me to widen my
experience.
Tại vì quy mô công ty quá nhỏ để tôi có thể phát
triển sự nghiệp của mình.
我在一家小公司工作,在那里晋升不大可能。
/>


EDITOR(编者): HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

Wǒ zài yījiā xiǎo gōngsī gōngzuò, zài nàlǐ jìnshēng bù dà kěnéng.

I am working in a small company where further
promotion is impossible.
Hiện tôi đang làm cho một công ty nhỏ, cơ hội
thăng tiến không có nhiều.
晋升[jìn shēng]: tấn thăng = thăng cấp = promote

我认为现在应该是我接受新的挑战的时候了。
Wǒ rènwéi xiànzài yīnggāi shì wǒ jiēshòu xīn de tiǎozhàn de
shíhòule.

I feel it is time to move on to a new challenge.
Tôi cho rằng đã đến lúc tìm kiếm một công việc
có nhiều tỉnh thử thách.

18

COMMON INTERVIEW QUESTIONS AND ANSWERS

I'm leaving because I feel the pay is too low.
Tôi từ chức vì cảm thấy lương trả quá thấp.
辞职[cí zhí]: từ chức = abdication[,æbdi'keiʃn]

我要养家糊口。
Wǒ yào yǎngjiā húkǒu.

I have a family to provide for.

Tôi còn phải nuôi gia đình nữa.
养家[yǎng jiā]: dưỡng gia = nuôi gia đình = support the family
糊口[húkǒu]: hỗ khẩu = kiếm ăn, kiếm kế sinh nhai = to earn (gets,
make) a livelihood

我离职是为了照顾远方年迈的母亲。
Wǒ lízhí shì wèile zhàogù yuǎnfāng niánmài de mǔqīn.

我喜欢找一份更有挑战性的工作。
Wǒ xǐhuān zhǎo yī fèn gèng yǒu tiǎozhàn xìng de gōngzuò.

I'd like to find a job which is more challenging.
Tôi mong muốn tìm được công việc mà có nhiều
thử thách hơn.
我希望能得到一份更好的职位。
Wǒ xīwàng néng dédào yī fèn gèng hǎo de zhíwèi.

I am hoping to get an offer of a better position.
Tôi hi vọng rằng sẽ tìm được một vị trí công việc
tốt hơn.

I am leaving our office to care for my aged
mother in a distant city.
Tôi nghỉ làm bởi vì tôi còn phải nuôi mẹ già ở
quê xa.
照顾[zhào gù]: chiêu cố = chăm sóc = take care of, care for
远方[yuǎn fāng]: viễn phương = xa nhà
年迈[nián mài]: niên mại = người già = elderly

该公司裁减编制,我因此离职。

Gāi gōngsī cáijiǎn biānzhì, wǒ yīncǐ lízhí.

I left them solely because they made a reduction
in their establishment.
Bởi vì công ty cắt giảm biên chế, nên tôi mới
nghỉ làm.

我不是很喜欢现在的工作,因为我在这个职位上
无事可做。

裁减[cái jiǎn]: tài giảm = cắt giảm = comb out, cut down

Wǒ bùshì hěn xǐhuān xiànzài de gōngzuò, yīnwèi wǒ zài zhège
zhíwèi shàng wú shì kě zuò.

你的回答给我留下很深的印象。

I didn't enjoy the present work because there
was little for me to do at my post.
Tôi không thích công việc hiện tại, bởi vì tôi
không việc gì để làm cả.

I'm very impressed with your answers.
Tôi rất ấn tượng về các câu trả lời của bạn.

我想提高我的职位并承担更多的责任。
Wǒ xiǎng tígāo wǒ de zhíwèi bìng chéngdān gèng duō de zérèn.

I want to improve my position and share more
responsibility.

Tôi muốn cải thiện vị trí của mình với lại muốn
có thêm nhiều phụ trách.
承担[chéng dān]: thừa đảm = phụ trách = be charged with

Nǐ de huídá gěi wǒ liú xià hěn shēn de yìnxiàng.

你对这个职位和我们公司有什么要问的吗?
Nǐ duì zhège zhíwèi hé wǒmen gōngsī yǒu shé me yào wèn de
ma?

Are you any questions you would like to ask
about the position or the company?
Bạn có câu hỏi nào về vị trí công việc này và
công ty chúng tôi?
你有问题要问吗?
Nǐ yǒu wèntí yào wèn ma?

我辞职是因为我觉得薪水太低。
Wǒ cízhí shì yīnwèi wǒ juédé xīnshuǐ tài dī.

Do you have any questions you want to ask?
Bạn còn có thắc mắc nào nữa không?
面试完了。
Miànshì wánliǎo.
/>

EDITOR(编者): HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

That's all for the interview.
Cuộc phỏng vấn đến đây là kết thúc.

谢谢你能来参加面试。

19

COMMON INTERVIEW QUESTIONS AND ANSWERS

We'll inform you in writing in a week if you are
accepted.
Tôi sẽ có thông báo bằng văn bản cho bạn biết
trong vòng một tuần nếu bạn được chấp nhận.

Xièxiè nǐ néng lái cānjiā miànshì.

Thank you for your coming.
Cảm ơn bạn đã đến phỏng vấn.

我们最迟下周三通知你。

谢谢你对这份工作感兴趣。

We will notify you next Wednesday at the latest.
Chậm nhất là vào thứ 4 tuần sau bạn sẽ nhận
được thông báo.

Xièxiè nǐ duì zhè fèn gōngzuò gǎn xìngqù.

Thank you for your interest in this job.
Cảm ơn bạn đã quan tâm đến vị trí công việc
này.
我们只有在和所有被约来面试的人谈过之后才能

最后做出决定。

Wǒmen zuì chí xià zhōu sān tōngzhī nǐ.

你很快就会得到答复。
Nǐ hěn kuài jiù huì dédào dáfù.

You'll hear from us soon.
Bạn sẽ nhận được câu trả lời sớm thôi.

Wǒmen zhǐyǒu zài hé suǒyǒu bèi yuē lái miànshì de rén tánguò
zhīhòu cáinéng zuìhòu zuò chū juédìng.

请等候我们的通知。

We can't reach a final decision until we have
talked to all applicants being asked to come here.
Chúng tôi còn phải phỏng vấn các ứng viên khác
nữa trước khi đưa ra quyết định cuối cùng.

Please wait for our notification.
Xin vui lòng đợi thông báo của chúng tôi nhé.

Qǐng děnghòu wǒmen de tōngzhī.

你很快就会接到我们的消息。
Nǐ hěn kuài jiù huì jiē dào wǒmen de xiāoxī.

因为还有其他应征者,所以,直到所有有机会面
试的人面试完毕后,才能将我们的决定通知你。


You'll be hearing from us soon.
Bạn sẽ sớm nhận được tin từ chúng tôi.

Yīnwèi hái yǒu qítā yìngzhēng zhě, suǒyǐ, zhídào suǒyǒu yǒu
jīhuì miànshì de rén miànshì wánbì hòu, cáinéng jiāng wǒmen de
juédìng tōngzhī nǐ.

我们将尽早把结果通知你。

Since there are other applicants on the line, we
can't let you know our decision until all of them
have got their chance for interview.
Bởi vẫn còn một số ứng viên khác, vì vậy nên
phải chờ đến khi toàn bộ các ứng viên phỏng
vấn xong, chúng tôi mới có thể thông báo cho
bạn biết.

Wǒmen jiāng jǐnzǎo bǎ jiéguǒ tōngzhī nǐ.

应征者[yìng zhēng zhě]: ứng trưng giả = ứng viên = candidate

Wǒ hěn kuài jiù huì tōngzhī nǐ miànshì de jiéguǒ.

我无法在今天给你一个明确的答复,但我会尽快
让你知道的。

I will contact you about the result of the interview
soon.
Chúng tôi sẽ sớm có thông báo kết quả phỏng

vấn cho bạn ngay khi có thể.

Wǒ wúfǎ zài jīntiān gěi nǐ yīgè míngquè de dáfù, dàn wǒ huì
jǐnkuài ràng nǐ zhīdào de.

We will let you know the result as soon as
possible.
Chúng tôi sẽ cho bạn biết kết quả vào thời gian
sớm nhất có thể.
我很快就会通知你面试的结果。

I can't give you a definite answer today, but we
will let you know as soon as possible.
Ngày hôm nay tôi không thể trả lời chính xác
cho bạn, nhưng tôi sẽ cố gắng cho bạn biết sớm
nhất có thể.

我很感谢有这个面试机会。

如果你被录用,我们将在一周内书面通知你。

非常感谢你对我的面试。

Rúguǒ nǐ bèi lùyòng, wǒmen jiàng zài yīzhōu nèi shūmiàn
tōngzhī nǐ.

Wǒ hěn gǎnxiè yǒu zhège miànshì jīhuì.

I appreciate this opportunity of interview.
Tôi rất lấy làm cảm ơn đã cho tôi cơ hội phỏng

vấn.

Fēicháng gǎnxiè nǐ duì wǒ de miànshì.
/>

EDITOR(编者): HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

Thank you for your interview with me.
Rất cảm ơn bạn đã đến với cuộc phỏng vấn.
感谢您能给我一次面谈的机会。
Gǎnxiè nín néng gěi wǒ yīcì miàntán de jīhuì.

Thanks for giving me a chance to meet you here.
Cảm ơn ông/bà đã cho tôi cơ hội phỏng vấn.

20

COMMON INTERVIEW QUESTIONS AND ANSWERS

I'll be expecting the good news.
Tôi mong sẽ nhận được tin tốt lành.
盼望[pànwàng]: phán vọng = mong chờ, chờ đợi = expect, look forward
to
佳音[jiāyīn]: giai âm = tin tốt lành, phản hồi tích cực = favorable reply,
good news

我希望尽快能听到您的消息。
Wǒ xīwàng jǐnkuài néng tīng dào nín de xiāoxī.

你可以打电话给我。

Nǐ kěyǐ dǎ diànhuà gěi wǒ.

You may give me a call.
Bạn có thể gọi điện thoại cho tôi.

I hope to hear from you as soon as possible.
Tôi hi vọng sẽ sớm nhận được thông tin từ
ông/bà.
如能听那个消息我将十分荣幸。

你最好发邮件给我。

Rú néng tīng nàgè xiāoxī wǒ jiāng shífēn róngxìng.

You'd better email it to me.
Tốt nhất bạn nên gửi email cho tôi.

I will be glad to hear that.
Tôi sẽ rất lấy làm vinh dự nếu nhận được thông
báo.

办公室和家里的电话号码都在我的简历里。

希望能再次见到你。

Nǐ zuì hǎo fā yóujiàn gěi wǒ.

Bàngōngshì hé jiālǐ de diànhuà hàomǎ dōu zài wǒ de jiǎnlì lǐ.

My office phone number and home phone

number are in my resume.
Số điện thoại văn phòng và nhà riêng của tôi
đều có trong sơ yếu lý lịch.

Xīwàng néng zàicì jiàn dào nǐ.

I hope to see you again.
Hi vọng có thể gặp lại bạn lần nữa.
我们期望下个月你的到来,再见。
Wǒmen qīwàng xià gè yuè nǐ de dàolái, zàijiàn.

谢谢,我会恭候您的通知。
Xièxiè, wǒ huì gōnghòu nín de tōngzhī.

Thank you, I'll look forward to hearing from you.
Cảm ơn, tôi sẽ đợi thông báo từ ông/bà.
恭 候 [gōnghòu]: cung hầu = chờ đợi (cách nói trang trọng) = await
respectfully

我将等候你们的通知。

We'll expect you here next month, see you then.
Chúng tôi hi vọng bạn có thể có mặt tại đây vào
tháng tới, tạm biệt.
再联系。
Zài liánxì.

Keep in touch.
Giữ liên lạc nhé.


Wǒ jiāng děnghòu nǐmen de tōngzhī.

I'll await your notification.
Tôi sẽ chờ thông báo từ công ty.
我等候您的回复。
Wǒ děnghòu nín de huífù.

I'll be waiting for your letter.
Tôi sẽ chờ phúc đáp từ ông/bà.
我会耐心等待您的决定。
Wǒ huì nàixīn děngdài nín de juédìng.

I'm willing to wait until you've come to decision.
Tôi sẽ kiên nhẫn chờ đợi quyết định của bạn.
盼望听到佳音。

出去的时候,请你叫下一位应试者进来。
Chūqù de shíhòu, qǐng nǐ jiào xià yī wèi yìngshì zhě jìnlái.

Send the next candidate in on your way out,
please.
Lúc ra nhờ bạn giúp tôi gọi ứng viên tiếp theo
vào nhé.
你要雇我吗?
Nǐ yào gù wǒ ma?

Are you hiring me?
Tôi trúng tuyển ư?
你被录用了。
Nǐ bèi lùyòngle.


Pànwàng tīng dào jiāyīn.
/>

EDITOR(编者): HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

21

COMMON INTERVIEW QUESTIONS AND ANSWERS

You're hired.
Bạn được chọn.

Welcome to our company.
Chào mừng bạn đến với công ty chúng tôi.

很高兴通知你,你被录用了。

恭喜你成为我们的同事。

Hěn gāoxìng tōngzhī nǐ, nǐ bèi lùyòngle.

Gōngxǐ nǐ chéngwéi wǒmen de tóngshì.

I am glad to inform you that you are accepted.
Rất vui được thông báo cho bạn biết là bạn
được chọn vào làm.

Congratulations on becoming our colleague.
Chúc mừng bạn trở thành đồng sự của chúng tôi.

能聘用你是我们的荣幸。

我想告诉你,你被录用了。

Néng pìnyòng nǐ shì wǒmen de róngxìng.

Wǒ xiǎng gàosù nǐ, nǐ bèi lùyòngle.

It's our pleasure to have you here.
Rất vui được thuê bạn làm việc ở đây.

I want to tell you that you are recruited.
Tôi muốn cho bạn biết là bạn trúng tuyển phỏng
vấn rồi.

我很荣幸能够与你共事。
Wǒ hěn róngxìng nénggòu yǔ nǐ gòngshì.

我们已经决定聘用你为公司总经理助理。
Wǒmen yǐjīng juédìng pìnyòng nǐ wèi gōngsī zǒng jīnglǐ zhùlǐ.

We have determined to offer you the position of
assistant to our General Manager.
Chúng tôi đã quyết định thuê bạn đảm đương vị
trí Trợ lý Giám đốc công ty.
聘用[pìnyòng]: sính dụng = dùng, thuê = employ, hire

谢谢你告诉我这么好的消息。
Xièxiè nǐ gàosù wǒ zhème hǎo de xiāoxī.


Thank you for telling me such good news.
Cảm ơn đã cho tôi biết tin tốt lành nhé.
非常感谢您给了我这个机会。
Fēicháng gǎnxiè nín gěile wǒ zhège jīhuì.

I really appreciate your giving me this chance.
Rất cảm ơn ông/bà đã cho tôi cơ hội làm việc.
欢迎加入!
Huānyíng jiārù!

Welcome aboard!
Hoan nghênh bạn đã gia nhập công ty!
欢迎加入我们公司。
Huānyíng jiārù wǒmen gōngsī.

I am honored to work with you.
Tôi rất lấy làm vinh dự được làm việc chung với
bạn.
你明天可以来公司签聘用合同吗?
Nǐ míngtiān kěyǐ lái gōngsī qiān pìnyòng hétóng ma?

Could you come to the office tomorrow to sign
the employment contract?
Vào ngày tới, bạn có thể đến công ty ký hợp
đồng lao động?
聘用合同[pìnyòng hétóng]: sính dụng hợp đồng = hợp đồng lao động =
employment contract

你愿意下周一来上班吗?
Nǐ yuànyì xià zhōuyī lái shàngbān ma?


Would you like to come to work next Monday?
Ngày thứ hai tới, bạn có muốn đến công ty làm
việc không?
请你下周一 8 点半到人事处报到。
Qǐng nǐ xià zhōuyī 8 diǎn bàn dào rénshì chù bàodào.

Please report to the personnel office at half past
eight next Monday.
8:30 ngày thứ 2 tới, bạn đến phòng Nhân sự để
trình diện nhé.
报到[bào dào]: báo đáo = ghi hiện diện, trình diện = check in, register

/>


×