Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Giáo án phát triển thể chất nước thật là quý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (232.15 KB, 17 trang )

A.Môc tiªu

1. Phát triển thể chất.
1.1. Dinh dưỡng và sức khỏe:
- Biết mặc quần áo phù hợp với thời tiết.
- Có một số hành vi tốt về giữ gìn vệ sinh và phòng ngừa bệnh tật.
1.2 Vận động:
- Phối hợp nhịp nhàng các bộ phận cơ thể khi thực hiện vận động: đập và bắt
bóng tại chổ
1.3.Giáo dục an toàn:
- Biết không chơi gần những nơi dễ gây nguy hiểm đến tính mạng: Không chơi
gần ao hồ, sông, suối.
2.Ph¸t triÓn nhËn thøc:
- Thích tìm hiểu khám phá về nước và các hiện tượng tự nhiên xung quanh.
- Trẻ thích thú khi biết được cách bảo vệ nguồn nước sạch và biết cách ăn mặc
phù hợp với thời tiết.
- Rèn kỹ năng quan sát, so sánh, phán đoán về một số sự vật, hiện tượng tự nhiên
quen thuộc.
- Rèn kỹ năng đếm theo khả năng trong PV8, đong đếm và so sánh nước trong
PV 5, đo dung tích 2 đối tượng bằng một đơn vị đo.
- Biết một số đặc điểm, tính chất và ích lợi sự cần thiết của nước đối với đời sống
con người, con vật, cây cối và cần tiết kiệm nước.
- Nhận biết được dấu hiệu nổi bật của các mùa và ảnh hưởng của thời tiết mùa
đến sinh hoạt của con người.
- Biết được một số hiện tượng thời tiết: Mưa, nắng, gió, nóng, lạnh...Biết lợi ích,
tác hại của các hiện tượng đến con người, cây cối, con vật.
- Trẻ biết đếm theo khả năng của mình trong PV8. Biết đong đếm và so sánh
nước trong PV5, biết đo dung tích 2 đối tượng bằng 1 đơn vị đo.
3. Phát triển ngôn ngữ.
- Biết sử dụng các từ, câu nói đơn giản để mô tả được một vài đặc điểm nổi bật,
ích lợi của nước, một số hiện tượng tự nhiên và các mùa quen thuộc với trẻ. Biết lắng


nghe, đặt và trả lời các câu hỏi.
- Trẻ đọc thơ, kể lại chuyện đã được nghe có nội dung liên quan đến chủ đề về
nước và một số hiện tượng tự nhiên: Giọt nước tí xíu; Mùa hạ tuyệt vời.
4. Phát triển tình cảm và kỹ năng xã hội.
- Quý trọng nguồn nước và biết cách tiết kiệm nước, giữ gìn nguồn nước sạch và
cảnh quan thiên nhiên.
- Yêu thích và vui sướng khi được cùng cô và bạn kể về các hoạt động khi mùa
hè đến.
- Phát triển kỹ năng xã hội thông qua trò chơi: Bế em, mẹ - con, phòng khám nha
khoa, cô giáo, hướng dẫn viên du lịch.
5. Phát triển thẩm mỹ
- Hát và VTTP đúng theo nhạc bài hát : Mùa hè đến
- Thể hiện vui thích khi tham gia hoạt động tạo hình: Xé dán mặt trời và những
đám mây, vẽ trang phục mùa đông mùa hè
- Mong muốn tạo ra những sản phẩm đẹp. Yêu quý và giữ gìn sản phẩm của mình
và của bạn làm ra.
1


B. CHUẨN BỊ
1. Đồ dùng học tập:
- Tranh ảnh về các nguồn nước, các mùa trong năm và một số hiện tượng tự
nhiên.
- Máy chiếu.
- Tranh minh họa bài thơ: Mùa hạ tuyệt vời. Chuyện:Giọt nước tí xíu.
- Ly, bát nhựa, nước.
- Bút màu, giấy vẽ, giấy màu, tranh vẽ mẫu về trang phục mùa đông mùa hè,
tranh xé dán mặt trời.
- Nhạc cụ, mũ chóp, đàn, xắc xô.
- Giấy màu, hoạ báo, và một số tranh ảnh liên quan đến chủ đề.

2. Đồ chơi ở các góc.
- Góc khám phá xã hội: Tranh ảnh về chủ đề, giấy màu, bút,... cho trẻ hoạt động ở
trên tường.
- Các vật liệu trong thiên nhiên và vật liệu tái sử dụng: lá, giấy loại, vải vụn, len
các màu, vỏ hộp – chai, thìa nhựa, ống hút.
- Các loại hột, hạt đảm bảo an toàn với trẻ.
3. Huy động phụ huynh.
- Tranh ảnh, hoạ báo, võ hộp, vải vụn, loong bia để làm đồ chơi như: sách tranh
chủ đề.
- Một số tranh trang phục, nước, hiện tượng tự nhiên quen thuộc để trẻ khám phá.
- Lịch, báo, giấy để cho trẻ cùng cô tạo môi trường học tập.

BÉ BIẾT GÌ VỀ NƯỚC ?
- Biết không chơi gần những nơi dễ gây nguy hiểm đến tính
mạng: Không chơi gần ao hồ, sông, suối.
- Biết phối hợp chân tay để thực hiện vận động.
- Biết đong đếm nước trong PV5 và chơi tốt các trò chơi ôn
luyện.
- Biết một số đặc điểm, tính chất và ích lợi, sự cần thiết của
nước đối với đời sống con người, con vật, cây cối và một số
MẠNG NỘI DUNG
nguyên nhân gây ô nhiễm và cách giữ gìn bảo vệ nguồn
nước; phân biệt được các nguồn nước khác nhau
- Biết tên chuyện, hiểu nội dung câu chuyện và kể lại được
câu chuyện theo tranh.
- Biết phối hợp các nét vẽ để2vẽ , xé, cắt dán các hiện tượng
tự nhiên trong chủ đề.


Nước và hiện tượng

tự nhiên
MÙA HÈ ĐẾN RỒI
- Biết mặc quần áo phù hợp với thời tiết.
- Biết một số đặc điểm nổi bật của mùa hè:
Thời tiết, hoạt động của con người, cảnh
vật. Ảnh hưởng của thời tiết mùa hè đến
con người, cây cối, con vật.
- Biết đếm theo khả năng trong PV8 và
chơi tốt các trò chơi ôn luyện.
- Biết tên, hiểu nội dung, đọc thuộc bài thơ
và chơi tốt trò chơi ôn thơ.
- Biết phối hợp các nét vẽ để vẽ , xé, cắt
dán các trang phục trong chủ đề.
- Hát thuộc, hát đúng giai điệu và vận động
nhịp nhàng các bài hát trong chủ đề

MỘT SỐ HIỆN TƯỢNG TỰ
NHIÊN
- Có một số hành vi tốt về giữ gìn
vệ sinh và phòng ngừa bệnh tật.
- Biết đo dung tích của 2 đối
tượng bằng 1 đơn vị đo và chơi tốt
các trò chơi ôn luyện.
- Biết được tên gọi một số hiện
tượng thời tiết: Mưa, nắng, gió,
nóng, lạnh...Biết lợi ích, tác hại
của các hiện tượng đến con người,
cây cối, con vật. Biết cách giữ gìn
cơ thể phù hợp với thời tiết.


PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT.
PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
*HĐVĐ:
*HĐKPKH:
- Đập và bắt bóng tại chổ
- Tính chất của nước
MẠNG
TC: TC: Lộn cầu vòng, truyền
- HOẠT
Mùa hè ĐỘNG
đến rồi
tin, kéo co, mèo đuổi chuột,
- Một số hienj tượng tự nhiên
nhảy qua suối, chuyền bóng qua
*HĐLQVT:
đầu, cướp cờ, ai nhanh nhất, cò
- Đong đếm nước trong PV 5.
bắt ếch, đổ nướcvào chai, nhảy
- Đếm
3 theo khả năng trong phạm vi 8
dây, đi chợ.
- Đo dung tích của 2 đối tượng bằng 1 đơn vị
đo.


Nước và hiện tượng
tự nhiên

PHÁT TRIỂN
NGÔN NGỮ

*HĐLQVH:
- Thơ: mùa hạ
tuyệt vời
- Chuyện: giọt
nước tí xíu

PHÁT TRIỂN TC&KNXH
- Chơi trò chơi đóng vai: Bế em, mẹ - con,
phòng khám nha khoa, cô giáo, hướng dẫn
viên du lịch.
- Xem tranh, ảnh về nước và một số hiện
tượng tự nhiên. Tham quan, dạo chơi công
viên, bãi biển.
- Trò chuyện về lợi ích của nước và một
số hiện tượng tự nhiên đối với con người,
cây cối, con vật. Cách tiết kiệm nước và
mặc trang phục đúng mùa.
- Không chơi gần những nơi dễ gây nguy
hiểm đến tính mạng: Không chơi gần ao
hồ, sông, suối.

KẾ HOẠCH CHỦ ĐỀ
4

PHÁT TRIỂN
THẨM MỸ
*HĐTH:
- Xé dán mặt
trời và những
đám mây

- Vẽ trang phục
mùa đông mùa

* HĐÂN:
- VTTP: Mùa hè
đến



Thứ

Tuần 1
Bé biết gì về nước?
(Từ ngày 13/04 đến
17/ 04)

Tuần 2
Mùa hè đến rồi
(Từ ngày 20/4 đến
24/04)

Tuần 3
Một số hiện tượng tự
nhiên
(Từ ngày 27/04 đến
01/05)

2

* HĐVĐ: Đập và *HĐTH: Vẽ trang phục *HĐKPKH: một số hiện

bắt bóng tại chổ
mùa đông mùa hè
tượng tự nhiên

3

*HĐLQVT: Đong *HĐLQVT: đếm theo
đếm nước trong PV5 khả năng trong PV8

4

*HĐLQVH:
*HĐLQVH: Thơ: mùa *HĐLQVT: Đo dung tích
Chuyện: giọt nước tí hạ tuyệt vời
2 đối tượng bằng 1 đơn vị
xíu.
đo.

5

6

*HĐTH: Xé dán *HĐÂN:
mặt trời và những đến
đám mây

Nghỉ lễ
giỗ Tổ Hùng Vương

VP mùa hè


Nghỉ lễ 30/4

*HĐKPKH: Tính *HĐKPKH: Mùa hè
chất của nước
đến rồi

Nghỉ lễ 1/5

Chñ ®Ò nh¸nh: "Bé biết gì về nước?"
1 TuÇn : Tõ ngµy 13/4 ®Õn ngµy 17/4 n¨m 2015.
I. Môc tiªu
1. Th¸i ®é
- Biết chơi cùng các bạn, không giành đồ chơi của bạn, chơi xong biết dọn đồ
chơi ngăn nắp.
5


- T ho v cỏc sn phm ca mỡnh lm ra cú ý thc gi gỡn, bo v.
- Bit bo v ngun nc sch v tit kim nc trong sinh hot hng ngy.
- Thớch thỳ, tớch cc tham gia vo cỏc hot ng chung ca nhúm, lp
2. Kỹ năng
- Phỏt trin c tay thụng qua vn ng : p v bt búng ti ch.
- Phỏt trin k nng ong, m
- Rốn cho tr k nng phỏn oỏn, ghi nh v k nng k li chuyn cựng cụ.
- Rèn kỹ năng xộ bm, xộ di v pht h dỏn
- Rốn k nng phỏn oỏn, quan sỏt v ghi nh cho tr.
3. Kiến thức
- Tr bit p v bt búng ti ch.
- Tr bit ong v m nc trong PV 5.

- Tr nh tờn, cỏc nhõn vt trong chuyn v hiu c ni dung cõu chuyn.
- Trẻ biết phi hp cỏc k nng xộ to thnh mt tri v nhng ỏm mõy.
- Tr bit c c im ni bt ca nc.
II. CHUN B:
- Búng nha
- Giy mu, h dỏn, tranh xộ dỏn mu : xộ dỏn ụng mt tri v nhng ỏm mõy
- Một số hình ảnh trên máy tính v nc cho trẻ xem
- Tranh chuyn git nc tớ xớu, tranh rời cho trẻ cùng kể lại chuyện.
- Chu nc, ly, ca, th s 5

K HOCH HOT NG
Hot
ng

Th 2

Th 3

Th 4

6

Th 5

Th 6


Th
dc
sỏng


Tp theo nhc.
- Hụ hp: Thi n.
- Tay: Hai tay giang ngang, gi lờn cao v v vo nhau (4l x 4n).
- Bng: Hai tay gi cao, cỳi gp ngi v phớa trc (4l x 4n).
- Chõn: Hai tay chng hụng, chõn a ra trc (4l x 4n).
- Bt: bt chm tỏch chõn ti ch (4lx4n)

Hot
ng
hc

HV
HLQVT:
HLQVH
HTH: Xộ HKPKH
p v bt ong
m Chuyn git dỏn mt tri Tớnh cht ca
búng ti ch nc
trong nc tớ xớu
v
nhng nc
PV5
ỏm mõy

Hot
ng
ngoi
tri


Hot
ng
gúc
Hot
ng
chiu

HCC:
- Chi
QS
tranh nc vo chai
ging nc - Chi t do.
- TCV:
cp c
- V theo ý
thớch

HCC:
QS
nc
sch,
nc
bn
-TCV: Bt
vt trờn cn
- Nht lỏ
vng

- Chi TC:
Nhy qua

sui
- Chi t do

HCC:
QS vt chỡm
vt ni trong
nc
- TCV:
nc vo chai
- Chi chong
chúng, mỏy
bay

- Gúc xõy dng: Xõy h nc, cụng viờn nc
- Gúc phõn vai: Chi m con; bỏc s; ca hng bỏn xe ụ tụ; cụ giỏo
- Gúc th vin: Xem sỏch tranh; c th, truyn v nc
Chi - Chi TC Sinh hot - Bộ lm gỡ - úng, m
TCDG nộm kộo co
chuyờn mụn khi
ung ch .
vũng c vt - Hot ng
nc.
- CMHTT.
- V theo ý gúc
- TC: bỏnh xe
thớch
quay

Kế hoạch tổ chức hoạt động trong ngày.
Th 2 ngy 13 thỏng 4 nm 2015.

NI
MC CH CHUN
T CHC HOT NG
DUNG
YấU CU
B
HV - Có ý thức tổ - Búng *Hot ng 1: "Rốn cỏc kiu i, chy"
kỷ luật, nha
p
v chức
Cho tr i thnh vũng trũn kt hp cỏc kiu i
tuân
theo
bt búng hiệu lệnh của - Phn chy vi tc khỏc nhau.
cô.
ti ch
v
* Hot ng 2: "Bi tp phỏt trin chung"
TC : Tri - Phỏt trin
- Tay: Hai tay giang ngang, a ra trc (6l x
nng tri c tay thụng
4n).
7


mưa

HĐNT
HĐCCĐ:
QS tranh

giếng
nước
- TCVĐ:
cướp cờ
- Vẽ theo
ý thích

qua
vận
động : Đập và
bắt bóng tại
chổ.
- Trẻ biết đập
và bắt bóng
tại chổ.

- Trẻ biết
quan sát và
nêu lên được
đặc điểm nổi
bật của giếng
nước.
- Trẻ tham
gia tích cực
vào trò chơi.
- Trẻ biết
phối hợp các
nét vẽ để thể
HĐC
hiện ý thích

Chơi của mình.
TCDG
ném vòng - Trẻ nắm
cổ vịt
được
cách
- Vẽ theo chơi,
luật
ý thích
chơi.
- Trẻ biết vẽ
ra các sản
phẩm theo ý

- Chân: Co lên và duỗi về phía trước (4l x 4n)
- Bụng: Đứng hai chân dang rộng, giơ hai tay
lên cao.(4l x 4n)
- Bật: bật tách khép chân tại chổ (4l x 4n)
* Hoạt động 3:Vận động cơ bản: Đập và
bắt bóng tại chổ
- Cho trẻ đứng thành hai hàng ngang đối diện
nhau.
- Cô làm mẫu:
+ Lần 1: LM toàn phần không dùng lời.
+ Lần 2: LM kết hợp giải thích rỏ ràng: Tư thế
chuẩn bị cô đứng 2 chân rộng bằng vai, 2 tay
cầm bóng, có hiệu lệnh cô đập bóng xuống sàn
v à khi bóng nảy lên thì 2 tay đón bóng không
làm rơi bóng.
- Trẻ thực hiện: Cô mời một số trẻ lên làm thử,

sau đó cho trẻ thực hiện (2 lần). Cô chú ý sửa
sai.
- Cô tổ chức thi đua giữa các nhóm trẻ với nhau
(2 lần). Cô nhận xét sau mỗi lần trẻ thi đua.
* Hoạt động 4: Trò chơi vận động: “Trời
- tranh nắng trời mưa”
Cô giới thiệu tên trò chơi, cho trẻ nhắc lại cách
nước
chơi, luật chơi và cho trẻ chơi 1-2 lần.
giếng
- Sân bãi * Hoạt động 5: Hồi tĩnh
Cho trẻ đi lại hít thở nhẹ nhàng.
sạch
sẽ.Cờ
*Hoạt động 1: QS tranh nước giếng
- Cô dặn dò và cho trẻ xuống sân.
- Cho trẻ quan sát tranh nước giếng, trẻ nói lên
những gì trẻ biết sau đó cô khái quát lại, mỡ
rộng nội dung và giáo dục trẻ.
*Hoạt động 2: TCVĐ
- TC: cướp cờ
Cô giới thiệu tên trò chơi, hướng dẫn cách chơi,
luật chơi và cho trẻ chơi 2-3 lần. Nhận xét trẻ
- Vòng chơi.

vịt - Cho trẻ choi TC: lộn cầu vồng.
* Hoạt động 3: Vẽ theo ý thích.
con
- Giấy, - Cho trẻ vẽ trên sân trường những gì trẻ thích.
bút màu - Cô bao quát, hướng dẫn trẻ vẽ.

cho trẻ
* Chơi TCDG: ném vòng cổ vịt.
vẽ.
- HĐ1: Cho trẻ nhận xét đồ chơi và hỏi trẻ
những đồ chơi đó có trong trò chơi tcdg gì?
Cho trÎ nh¾c l¹i tªn trß ch¬i, c¸ch ch¬i vµ luËt
ch¬i. C« kh¸i qu¸t l¹i
8


thích.

- HĐ2: Cô tổ chức cho trẻ chơi. Cô quan sát và
hướng dẫn, giúp đỡ trẻ chơi đúng. Sau đó cô
nhận xét, tuyên dương và chuyển hoạt động.
*Vẽ theo ý thích
- HĐ1 : Cô cho trẻ nhận xét nguyên vật liệu
trên bàn. Và hỏi trẻ: với những nguyên vật liệu
đó chúng ta sẽ làm gì? Và làm như thế nào?
- HĐ2: Cô tổ chức cho trẻ vẽ. Cô quan sát và
hướng dẫn, giúp đỡ trẻ khi cần thiết. Sau đó cô
nhận xét, tuyên dương.

§¸nh gi¸
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................


Thø 3 ngµy 14 th¸ng 4 n¨m 2015
NỘI
MỤC ĐÍCH CHUẨN
DUNG
YÊU CẦU
BỊ

TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG

9


HLQV:
ong m
nc
trong
phm vi
5.

- Tr tham gia
tớch cc vo
hot ng.
- Phỏt trin k
nng
ong,
m
- Tr bit
ong v m
nc

trong
PV 5.

Chu
nc
sch.
- Mi tr
mt cỏi ly
mt bỏt
nh.

*Hot ng 1: Ai gi i nht
Cho tr lờn ni s ly ng nc tng ng
vi s 5.
* Hot ng 2: Ai khộo tay nht?
- Cụ a ra mt cỏi ly cú ng nc v hi tr
oỏn xem cỏi ly ny cha c bao nhiờu ca
nc? Con lm gỡ bit c lng nc
trong ly?
* Cụ lm mu: Cụ va ong nc va kt
hp gii thớch cỏch ong v m nc.
- Cụ va ong nc va kt hp gii thớch
cỏch ong v m nc. Núi kt qu ong v
chn th tng ng.
- Cho tr nhc li cỏch ong, m nc.
- Cho tr v nhúm ong, m nc.
Cho tr ong nc vo cỏi ly v núi kt qu
ong. Chn th s tng ng. (Khi tr ong,
cụ nhc tr ong phi y bỏt v va ong
va m).

*Giỏo dc tr bit tit kim nc khi s dng.
*Hot ng 3: Bộ no nhanh nht.
- TC1: i no khộo nht?
Chia tr thnh 2 i. Nhim v ca 2 i lờn
ong v m nc vo ly. i no ong v
m c nhiu nc vo ly i ú chin
thng.
- TC2: Ai khộo tay?
Cho tr v theo nhúm, ong m nc vo ly
Cụ quan sỏt, giỳp v cựng tr kim tra kt
qu ong, m lng nc.

HNT
- Chi
nc vo
chai
- Chi t
do.

-Trẻ nắm đợc
cách chơi, luật
chơi, chơi tốt
trò chơi theo
yêu cầu của
cô.
- Tr thớch thỳ
khi tham gia
trũ chi.

Nc

sch, chai
ng
nc.

* Hot ng 1: Chi TC: nc vo chai
- Dn dũ tr trc lỳc ra sõn v giao nhim v
cho tr.
- Cụ gii thiu tờn trũ chi , cỏch chi , lut
chi v cho tr chi.
- Cụ quan sỏt, hng dn, giỳp tr khi cn
thit. Nhn xột sau khi tr chi xong
- Cho tr chi TC:chi chi chnh chnh
*Chơi tự do: Cho tr chi xớch u, cu trt,
chong chng, gp giy. Cụ bao quỏt tr chi.

- Dõy kộo
co.
- chi
cỏc gúc

*Chi TC: kộo co
- HĐ1: Cụ cho tr nhn xột chi. Sau ú
cho tr nhc li tờn trũ chi, cỏch chi v lut
chi.

- Tham gia
tớch cc vo
trũ chi.
HC
- Chi TC: - Tr bit bo

qun chi,
kộo co
Hot sp xp

10


động góc

chơi
gàng.

gọn

- H§2: cô tổ chức cho trẻ chơi. Cô cùng trẻ
nhận xét sau mỗi lần chơi
* Hoạt động ở góc.
- HĐ1: Cho trẻ nhắc lại các góc chơi ở lớp và
nêu lên các góc chơi mà trẻ đã chơi khi sáng.
- HĐ2: Cho trẻ chơi tự chọn ở góc đã đăng
ký, cô bao quát trẻ chơi, nhăc trẻ chơi đồ chơi
cẩn thận, chơi xong cất xếp đồ chơi gọn gàng.

§¸nh gi¸:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................


Thø 4 ngµy 15 th¸ng 4 n¨m 2015
11


NỘI
DUNG
HĐVH
Chuyện :
"Giọt
nước

xíu"

HĐNT
HĐCCĐ:
QS nước
sạch, nước
bẩn
- TCVĐ:
Bắt
vịt
trên cạn

MỤC ĐÍCH
YÊU CẦU
- Trẻ biết
cách bảo vệ
nước sạch và
tiết

kiệm
nước.
- Rèn cho trẻ
kỹ năng phán
đoán, ghi nhớ
và kỹ năng kể
lại
chuyện
cùng cô.
- Trẻ
nhớ
tên, các nhân
vật
trong
chuyện

hiểu được nội
dung
câu
chuyện.

CHUẨN
BỊ
- Tranh
chuyÖn
giọt
nước tí
xíu

Trẻ biết

được một số
đặc điểm nỗi
bật của nước

- Chậu
nước
sạch,
nước

TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG
* Hoạt động 1: “Gây hứng thú”
- Cho trẻ chơi trò chơi: trời mưa.
- Đàm thoại về hiện tượng mưa.
- Cô khái quát lại và giới thiệu bài câu
chuyện: Giọt nước tí xíu.
*Hoạt động 2: “Bé nào nhanh trí?”
- Lần 1: Cô kể diễn cảm kết hợp động tác.
- Lần 2: Cô kể diễn cảm kết hợp chỉ tranh.
* Đàm thoại:
+ Cô vừa kể cho c/c nghe câu chuyện có tên
là gì? Do ai sáng tác?
+ Trong câu chuyện có ai?
+ Tí xíu trong câu chuyện là ai? Tí xíu và
anh em của tí xíu ở đâu?
+ Ông Mặt Trời đã nói gì với Tí Xíu? Giọng
nói Ông Mặt Trời như thế nào? Ai nói được
giọng Ông Mặt Trời?
+ Tí Xíu đã nhớ ra điều gì làm chú không đi
được?
+Ông Mặt Trời đã làm thế nào để Tí Xíu

bay lên được?
+Trước khi đi, Tí Xíu nói với mẹ Biển cả
thế nào?
+Tí Xíu kết hợp với các bạn tạo thành gì?
Cơn gió thổi tới, Tí Xíu và các bạn đã reo
lên như thế nào? Bạn nào có thể reo như bạn
Tí Xíu?
+ Khi trời lạnh tí xíu và các bạn của tí xíu
làm gì và ntn?
+ Điều gì đã xãy ra với tí xíu và các bạn khi
có tiếng sét và gió thổi mạnh lên?
*Giáo dục trẻ: Vậy c/c đoán xem nước có
ích lợi gì? Chúng ta làm gì khi sử dụng
nước?
*Hoạt động 3: “Bạn nào kể giỏi?”
- Cho trẻ kể lại chuyện cùng cô: Cô là người
dẫn chuyện, trẻ là người đóng vai nhân vật.
- Cho trẻ về góc vẽ, tô màu, xé dán các nhân
vật trong truyện.
*Hoạt động 1: QS nước sạch nước bẩn
- Cô dặn dò và cho trẻ xuống sân.
- Cho trẻ quan sát nước sạch nước bẩn, trẻ
nói lên những gì trẻ biết sau đó cô khái quát
12


- Nht lỏ sch,
nc bn.
li, m rng ni dung v giỏo dc tr.
vng

bn.
- Sõn bói * Hot ng 2: TCV
- Tr tham sch s. - TC: Bt vt trờn cn
gia tớch cc
Cụ gii thiu tờn trũ chi, hng dn cỏch
chi, lut chi v cho tr chi 2- 3 ln.
vo trũ chi.
Nhn xột tr chi.
- Bit gi gỡn
- Cho tr chi TC: tp tm vụng
mụi trng
* Hot ng 3: Nht lỏ vng
sch s.
- Cho tr nht lỏ vng sõn trng v b
vo st rỏc.
- Giỏo dc tr bo v mụi trng xanh, sch,
HC:
p.
Sinh hot
chuyờn
mụn

Đánh giá:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................


Thứ 5 ngày 16 tháng 4 năm 2015.
Nội
dung

Mục đích
yêu cầu

chuẩn
bị

Tổ chức hoạt động

HTH
Xộ dỏn mt
tri
v
nhng ỏm

- Trẻ hứng thú,
kiên trì để hoàn
thành sản phẩm
của mình.
- Rèn kỹ năng

- Tranh
mu
- V ,
giy

*Hoạt động 1: Ai hỏt hay nht

- Cho tr hỏt bi : "Chỏu v ụng mt tri."
- Hi tr va hỏt xong bi gỡ? Con nhn xột
gỡ v ụng mt tri? Nng lng mt tri cú
13


mõy

HĐNT
- Chi TC:
Nhy qua
sui
- Chi t
do

HĐC
- Bộ lm gỡ
khi
ung
nc
- TC: bỏnh

xộ bm, xộ di
v pht h dỏn
- Trẻ biết phi
hp cỏc k
nng xộ to
thnh mt tri
v nhng ỏm
mõy.


mu, h
dỏn
cho tr.
Giá
treo sản
phẩm

tỏc dng ntn? Giỏo dc tr: núi vi ba m
nờn s dng nng lng mt tri thay s
dng in.
* Hoạt động 2: Quan sỏt tranh mu v
m thoi
- Lp mỡnh xem cụ cú bc tranh gỡ õy?
- Tranh xộ dỏn ụng mt tri cú mu gỡ?
ễng mt tri cú dng hỡnh gỡ?
- xung quanh ụng mt tri cú nhiu tia gỡ?
- Vy mun xộ dỏn ụng mt tri dựng k
nng gỡ? (xộ bm, xộ nhớch dn, xộ dói lm
tia nng..)
- Ngoi ụng mt tri ra trong tranh cũn gỡ
na? (mõy, hoa, c)
* Cụ a tranh ụng mt tri ang nhụ lờn
vo bui sỏng hi tr: con cú nhn xột gỡ v
bc tranh ca cụ? ễng mt tri cú mu gỡ?
ễng mt tri trong tranh cú trũn khụng?
(ụng mt tri khuyt) Vy mun xộ ụng mt
tri ny con dựng k nng gỡ? (xộ bm
nhớch dn)
- tranh thờm p con xộ dỏn thờm gỡ

na?
- Cụ gi ý thờm chi tit ph cho tr.
* Hoạt động 3: Bé khéo tay không nào?
- Cụ cho tr v v trớ v xộ dỏn. Cụ nhc t
th ngi v k nng xộ dỏn cho tr.
- Cô gợi ý, hng dẫn, nhắc trẻ yếu, khuyến
khích tr xộ dỏn p hn.
*Hoạt động 4: Nhận xét sản phẩm
- Cho trẻ nhận xét sản phẩm trẻ thích ? vì
Mụ
-Trẻ nắm đợc
sao con thích sản phẩm ú?
cách chơi, luật hỡnh con - Cô nhận xét , tuyên dơng những sản
chơi, chơi tốt sui
phẩm đẹp , nhắc nh những sản phẩm cha
trò chơi theo
đẹp.
yêu cầu của cô.
- Tr thớch thỳ
* Hot ng 1: Chi TC: Nhy qua sui
khi tham gia
- Dn dũ tr trc lỳc ra sõn v giao nhim
trũ chi.
v cho tr.
- Cụ gii thiu tờn trũ chi , cỏch chi , lut
chi v cho tr chi.
- nc - Cụ quan sỏt, hng dn, giỳp tr khi
- Tr bit tit
cn thit. Nhn xột sau khi tr chi xong
kim nc khi sch, ca - Cho tr chi TC: pha nc cam

dựng
ung.
*Chơi tự do: Cho tr chi xớch u, cu
- Tr nm c ung
trt, chong chng, gp giy. Cụ bao quỏt
cỏch chi,lut nc
tr chi.
14


xe quay

chi.
* Bộ lm gỡ khi ung nc?
- HĐ1: Nc cú li ớch gỡ i vi chỳng ta?
- HĐ2: Cụ a tỡnh hung khi khỏt nc
chỳng ta phi lm gỡ?
+ Khi rút nc cỏc con phi chỳ ý iu gỡ?
+ Khi ung nc cỏc con phi nh th no?
+ Cụ khỏi quỏt li v giỏo dc tr phi bit
tit kim nc khi ung.
* Chi bỏnh xe quay:
- HĐ1: Cụ cho tr nhn xột chi. Sau ú
cụ gii thiu tờn trũ chi. Cho tr nhc li
cỏch chi v lut chi.
- HĐ2: cụ t chc cho tr chi. Cụ cựng tr
nhn xột sau mi ln chi

Đánh giá:
.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................

Thứ 6 ngày 17 tháng 4 năm 2015.

Nội
dung

Mục đích
yêu cầu

chuẩn
bị

15

Tổ chức hoạt động


HĐKPKH - Trẻ thích
Tính chất thú, tích cực
của nước tham
gia
vào
hoạt
động.
- Rèn kỹ

năng phán
đoán, quan
sát và ghi
nhớ cho trẻ.
- Trẻ biết
được
đặc
điểm nổi bật
của nước.

H§NT
HĐCCĐ:
QS
vật
chìm vật
nổi trong
nước
- TCVĐ:
Đổ nước
vào chai
Chơi
chong
- Trẻ biết
chóng,
được một số
máy bay
vật chìm,vật
nổi
trong
nước

- Trẻ nắm
HĐC
Đóng, được cách
luật
mở chủ đề. chơi,
- CMHTT chơi và chơi
theo yêu cầu
của cô.

- Mỗi trẻ
1
ly
nước, cái
thìa.
Đường,
muối,
bột màu,
hạt đậu.
- 1 chậu
nước
sạch và 1
chậu
nước bẩn

*Hoạt động 1: "Bé nào giỏi”
- Cô cùng trẻ trò chuyện về các nguồn nước
- Con biết gì về nước?
*Hoạt động 2: "Thử tài cùng bé"
- Cho trẻ về 4 nhóm để nếm, ngửi và quan sát để
đưa ra ý kiến nhận xét về mùi, vị và màu sắc của

nước.
- Con nếm thấy nước như thế nào? (Mát và
không có vị gì)
- Con ngửi nước có mùi gì không ? (Không có
mùi)
- Các con nhìn thấy gì ? (Nước trong nhìn thấy
cái thìa nhựa màu đỏ, nước không có màu.)
Cô khái quát lại cùng trẻ: Nước không có màu,
không mùi và không có vị.
- Cho trẻ nhắc lại: Cả lớp, cá nhân.
- Cô cho trẻ quan sát 2 chậu nước: 1 chậu nước
sạch, 1 chậu nước bẩn và đưa ra ý kiến nhận xét
* Giáo dục trẻ : Biết giữ gìn nguồn nước, không
vứt đất đá, rác xuống nước làm ô nhiễm nguồn
nước.
- Cho trẻ về nhóm làm các thử nghiệm với một
số chất tan và không tan trong nước.
- Cô và trẻ rút ra kết luận: Nước hòa tan một
số chất: Đường, muối, bột màu. Không hòa tan
được đá sỏi, các hạt đỗ,...
- Cho trẻ chwoi trò chơi: đánh nước chanh
*Hoạt động 3: "Đội nào nhanh tay"
- TC: Thi xem ai nhanh.
Hai đội thi nhau chọn hành động đúng sai
- Cho trẻ vẽ về nước.

- Một số
vật chìm,
nổi trong
nước;

chậu
nước
sạch.

*Ho¹t ®éng 1: Quan sát vật chìm cật nổi
trong nước
- Cô dặn dò và cho trẻ xuống sân.
- Cho trẻ quan sát vật chìm, vật nổi trong nước.
Cô gợi ý cho trẻ tập nhận xét.
- Cho trẻ nói những gì mình đã được quan sát.
- Cô khái quát lại, mỡ rộng nội dung giáo dục.
*Ho¹t ®éng 2: TCVĐ
- TC: Đổ nước vào chai.
Cô giới thiệu tên trò chơi, hướng dẫn cách chơi,
luật chơi và cho trẻ chơi 2- 3 lần.
Nhận xét trẻ chơi.
- Cho trẻ chơi TC: dung dăng dung dẻ
* Chơi máy bay, chong chóng: Cho trẻ chơi
Chơi máy bay, chong chóng. Cô bao quát trẻ
16


chơi.
.
- Trẻ nhớ lại
các bài thơ,
bài hát và
các nội dung
của chủ đề :
" Bé biết gì

về nước"
- Biết tự
giới thiệu về
một mùa hè
mà bé biết.
- Thích múa
hát cùng bạn
bè.

- Xắc xô,
sân bãi
sạch sẽ.
- Băng
nhạc.
- Trang
trí chủ
đề mới.

*Đóng, mỡ chủ đề
- HĐ1: Đóng chủ đề
Cô cùng trẻ chơi trò chơi: Pha nước chanh.
Bây giờ bạn nào lên kể về nước cho cô cùng các
bạn nghe nào? Nước có đặc điểm, tính chất và
lợi ích gì? Khi dùng nước con phải dùng như thế
nào?
Con có yêu quý nước không?
Vậy bây giờ chúng mình cùng cô hát múa về
nước nhé! Cô cùng trẻ hát múa, đọc thơ, đóng
kịch theo các nội dung đã học trong chủ đề.
- HĐ2: Mỡ chủ đề

Cô cùng trẻ quan sát và đàm thoại tranh về mùa
hè đã được trang trí ở góc chủ đề.Con còn biết gì
về mùa hè nữa?
*CMHTT
- HĐ1: Dặn dò trẻ trước lúc ra sân và giao
nhiệm vụ cho trẻ.
- HĐ2: Cô tổ chức cho trẻ múa hát các bài hát
trong chủ đề trên sân trường.

§¸nh gi¸:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................

17



×