Bài tập
Xác định sức kháng đỡ của
nhóm cọc khoan
Nhóm II: NGUYỄN VĂN ĐỒNG (NT)
NGUYỄN VŨ SƠN
HOÀNG ĐÌNH SỰ
LÊ HỮU VIỆT
NGUYỄN BÁ SƠN
NGUYỄN VĂN VŨ
Đề bài: Dự tính sức kháng đỡ của nhóm cọc khoan theo đất nền.
•Biết cọc có đường kính 1m, chiều dài cọc ngập trong đất là 40m;
•Sơ đồ bố trí cọc trong móng là 3x4 theo lưới ô vuông; khoảng cách tim hai
hàng cọc kề nhau là 4000mm;
•Cao độ mực nước mặt là +5.0;
•Cao độ mặt đất là +0.0 đáy bệ nằm trong đất cách mặt đất 4.0m
Số liệu địa chất như sau
Ghi chú : giá trị SPT tại mũi cọc N= 50
Bài làm
I: Vẽ sơ đồ bố trí cọc
Sơ đồ mặt bằng
II : xác định sức kháng đỡ danh định của cọc đơn
QR = Qp + Qs
Với :
Qp =qpAp
QS =qSAs
Trong đó:
Qp
: là sức kháng mũi cọc
QS : là sức kháng thân cọc
Dự tính sức kháng thân cọc
2. Đối với đất rời
Có thể dùng 1 trong các công thức : Bảng 10.8.3.4.2-1
Ở đây N (SPT) < 53 ta chọn công thức qS= 0,0028 N
3 .Lập bảng tính
Dự tính sức kháng mũi cọc
Đối với đất dính:
Ở đây :
Trong đó :
Đối với đất cát CT để tính sức kháng mũi có thể dùng :
Bảng 10.8.3.4.3-1
III Xác định sức kháng của nhóm cọc
Lớp
Tên
lớp
X
(m)
Y
Z
(m) (m)
1
sét
13
17
6
NC
Su
(Mpa)
Qg2
(KN)
6.29
0.02
3500
Vậy đối với đất sét :
Qg = min ( Qg1 ;Qg2 ) = min (1989,5 ;3500) = 1989,5 KN
Đối với lớp đất rời :
Lớp
Tên lớp
QS
2
Cát
3
4
Qp
η
Qg
(KN)
1102,1
0,8
881,68
Cát
1292,6
0,8
1034,08
Cát
5652
0,8
4521,6
2237,25
Tổng
2237,25
8673,6
Hệ số sức kháng của cọc khoan được tra theo bảng 10.5.5-3 :
Vậy sức kháng danh định của nhóm cọc :
Qg = 1989,5.0,65 + 8673,6 = 9966,775 (KN)