Tải bản đầy đủ (.doc) (34 trang)

Đề cương trắc nghiệm TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (256.89 KB, 34 trang )

TỔNG HỢP BÀI KIỂM TRA TIN ĐẠI CƯƠNG
1. Để khởi động lại Windows khi đã bật công tác nguồn ta làm thế nào?
a.
b.
c.
d.
e.

Vào Start/chọn Log Off WinXp.
Vào Start/Chọn Turn Off/Stand by.
Vào Start/Chọn Turn Off / Turn Off .
Vào Start/Chọn Turn Off/Restart.
Tất cả các đáp áp trên đều sai.

2. Để thanh Taskbar luôn ở đỉnh khi chạy các chương trình ứng dụng ta chọn:
a. Kích fải chuột lên thanh Taskbar/AutoHiden.
b. Start/Settings/Taskbar & Start menu/AutoHiden.
c. Kích fải chuột lên thanh Taskbar chọn Keep the Taskbar on top of other
windows.
d. Kích fải chuột lên Taskbar/Properties/ Keep the Taskbar on top of other
windows.
3. Để đặt lại thời gian của máy tính ta chọn:
a.
b.
c.
d.

Kích fải chuột lên thanh Taskbar/Properties/ShowClock.
Start/Settings/Taskbar & Start menu/Show clock.
Start/Settings/Control panel/ Date & time
Kích phải chuột lên màn hình nền/Properties/Date&Time.



4. Để khoá thanh Taskbar ta chọn:
a.
b.
c.
d.

Kích chuột phải lên thanh Taskbar/Properties/Hide inactiveicons.
Kích chuột phải lên màn hình nền/Properties/Chọn Lock the Taskbar.
Kích fải chuột lên thanh Tác vụ/chọn Lock the TaskBar.
Tất cả các đáp án trên đều sai.

5. Để sắp xếp các của sổ đang mở theo chiều ngang ta làm như thế nào?
a.
b.
c.
d.
e.

Kích chuột phải lên màn hình nền/Properties/Tile Windowns Horizontally.
Kích fải chuột lên thanh Tác vụ/chọn Tile Windowns Horizontally.
Kích fải chuột lên thanh Tác vụ/chọn Tile Windowns Vertically.
Kích chuột lên thanh Taskbar/chọn Tile Windowns Horizontally.
Tất cả các đáp án đều sai.

6. Để tạo một thư mục trong ổ C ta làm như sau:
a.
b.
c.
d.

e.

Kích phải chuột/ chọn New/Folder.
Kích phải chuột/ New/Directory.
Kích phải chuột/ New/Shortcut.
Mở My computer/ Mở ổ C/ File/New/Folder.
Tất cả các đáp án trên đều sai.
1


7. Để chạy một chương trình có tên là Mario.exe trong ổ C ta chọn:
a.
b.
c.
d.
e.

Mở My computer/Mario.exe
Kích phải chuột lên màn hình nền/New/Shortcut.
Start/run và gõ C:\Mario
Start/run và gõ C:\Mario.exe
Tất cả các đáp án trên đều sai.

8. Biểu tượng Shortcut là gì?
a.
b.
c.
d.
e.


Là một chương trình ứng dụng.
Là một tập tin chương trình.
Là một thư mục chương trình.
Là một biểu tượng tệp tin.
Là một biểu tượng lưu đường dẫn đến một tập tin chương trình hoặc đường
dẫn đến đối tượng khác.

9. My computer có chức năng:
a.
b.
c.
d.

Quản lý các chương trình ứng dụng.
Quản lý máy tính cá nhân.
Quản lý tất cả các tài nguyên phần cứng và phần mềm trên máy PC.
Quản lý ổ đĩa cứng.

10.
Trong cửa sổ My computer để sắp xếp các đối tượng theo vần ABC ta
chọn:
a.
b.
c.
d.
11.

Khi ta mở ổ đĩa C. Để liệt kê các biểu tượng ở dạng chi tiết ta chọn:
a.
b.

c.
d.

12.

View/Detail.
Kích phải chuột lên thanh Taskbar/Detail
View/List.
View/Small Icon.
Cho biết chức năng cơ bản của Control Panel:

a.
b.
c.
d.
e.
13.

Kích phải chuột và chọn Accending.
Windows/Arrange Icons by/Name
View/Arrange Icons by/ Name
Kích fải chuột lên thanh Taskbar/by Name

Dùng để quản lý tài nguyên máy tính.
Dùng để cài đặt phần mềm ứng dụng.
Dùng để gỡ bỏ phần mềm ứng dụng.
Dùng để cài đặt và gỡ bỏ phần cứng.
Dùng để thiết lập (cài đặt và gỡ bỏ) tài nguyên phần cứng và phần mềm trên
máy tính.
Để thay đổi hình dáng con trỏ chuột ta chọn:

2


a.
b.
c.
d.
14.

Kích phải chuột lên màn hình nền/Properties/Mouse/Pointer.
Kích fải chuột lên thanh Taskbar/Properties/Mouse/Pointer.
Start/Programs/Accessorries/Mouse/Pointer.
Start/Settings/control Panel/Mouse/Pointer.
Chức năng của menu Documents trong menu Start:

a.
b.
c.
d.
e.
15.

Lưu trữ tất cả các tài liệu của bạn.
Lưu các tập tin văn bản của bạn.
Lưu các tập tin ảnh mà bạn mới mở.
Lưu các tập tin mà bạn xoá bỏ.
Lưu các tập tin mới nhất mà bạn mở hoặc tạo mới.
Chức năng của Windows Explore:

a.

b.
c.
d.

Dùng để duyệt các trang Web trên mạng Internet.
Dùng để duyệt các tập tin ẩn.
Dùng để tìm kiếm các thư mục và tập tin.
Dùng để duyệt các thư mục và tập tin bằng thanh duyệt Folder.

16.
Để chương trình Microsoft Word 2000 trong Program của menu Start ra
làm biểu tượng Shortcut của Desktop ta chọn:
a. Kích fải chuột lên màn hình nền/New/Shortcut.
b. Mở My computer/File/New/shortcut.
c. Kích fải chuột lên thanh Taskbar/Properties/Advanced/Add/Browse và chọn
tập tin Winword.exe
d. Start/programs/Kích fải chuột lên Microsoft Word 2000/Send to/Desktop
(Shortcut).
17.

Để thêm một chương trình vào Menu Start ta làm như sau:
a. Kích fải chuột lên thanh tác vụ/Properties/start menu/Classic start menu/
Customize/Add.
b. Start/settings/Taskbar and start menu/Start menu/General.
c. Start/settings/Taskbar and start menu/Start menu/Advanced.
d. Mở My Computer/Favorites/Add Favorites.
e. Tất cả các đáp án đều sai.

18.


Để thoát khỏi chương trình ứng dụng Microsoft Word ta chọn:
1
2
5

3
4

3


a. Kích 1.
b. Kích 2.
c. Kích 3.
d. Kích 4.
e. Kích 5.
f. Tất cả đều sai.
19.

Để hiển thị đuôi các File ta bỏ chọn:
a.
b.
c.
d.

20.

Tool/Folder Option/View/Show hiden files and folders
Tool/ Folder Option/View/Hide extensions for files types
Tool/ Folder Option/View/Apply to all Folders.

Tất cả đều đúng.
Phép toán nhị phân sau đây cho kết quả bao nhiêu: 111100b + 100001b?

a. 1011101b
b. 1001101b
c. 211101b
d. 010001b
21.

Nhân hai số trong hệ nhị phân (hệ 2): 111b * 101b cho kết quả:
a. 11211b
b. 100011b
c. 100001b
d. 101011b

22.

Đổi số 67 từ hệ thập phân (hệ 10) sang hệ nhị phân (hệ 2) cho kết quả:
a. 1000011b
b. 1100001b
c. 1010110b
d. 1010101b

23.

Đổi số 1101 từ hệ nhị phân (hệ 2) sang hệ thập phân (hệ 10) cho kết quả:
a. 12
b. 13
c. 14
4



d. 15.
24. Phép tính: 1110b AND 0101b cho kết quả:
a. 1110b
b. 0101b
c. 1111b
d. 0100b
25.

Windows là gì?
a.
b.
c.
d.
e.

26.

Là một phần mềm quản lý các thư mục và tập tin trên đĩa.
Là một trình soạn thảo văn bản.
Là một trình xử lí ảnh.
Là một phần mềm để tạo ra thư mục và các tệp tin trên đĩa.
Là một hệ điều hành máy tính đa nhiệm giúp các chương trình của người sử
dụng chạy được trên máy tính.
Nếu ta muốn ghi văn bản vào đĩa với tên là Baitap2.doc ta chọn nút nào?

1

a.

b.
c.
d.
e.
f.

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13


Nút 1
Nút 2
Nút 3
Nút 4
Nút 5
Tất cả các đáp án trên đều sai.

27.
Trong Winword để tạo một file hoàn toàn mới thì ta chọn nút nào sau
đây:1
2
3
4
5
6
7
8
9
10 11 12 13

a.
b.
c.
d.
e.
f.

Nút 1
Nút 2
Nút 3

Nút 4
Nút 5
Tất cả các đáp án trên đều sai.
5


28.
Khi soạn thảo văn bản trong Winword, nếu bạn muốn đóng văn bản lại
thì bạn chọn cách nào trong các cách sau đây:
a.
b.
c.
d.
e.

Nhấn Ctrl + F4
File/Print preview
Nhấn Alt + F4
File/Save as
Tất cả các đáp án trên đều sai.

29.
Giả sử bạn đã đánh dấu 1 khối văn bản trong cửa sổ winword nếu bạn
muốn lưu nó vào trong bộ nhớ đệm và đồng thời xoá bản gốc trên màn hình
thì bạn
chọn
trong
1
2
3nút nào

4
5
6 các7nút 8sau đây:
9
10 11 12 13
Nút 11
a. Nút 10
b. Nút 7
c. Nút 8
d. Nút 3
e. Chọn b, d
f. Chọn nút 9, 10
30.
Giả sử bạn đã đánh dấu 1 khối văn bản trong cửa sổ winword nếu bạn
đã lưu nó vào trong bộ nhớ đệm và muốn sao chép nó trên màn hình thì bạn
chọn nút nào trong các nút sau đây:
1

a.
b.
c.
d.
e.
f.

2

3

4


5

6

7

8

9

10

11

12

13

Nút 11
Nút 10
Nút 7
Nút 8
Nút 3
Nút 5

31.
Giả sử bạn đã đánh dấu 1 khối văn bản trong cửa sổ winword nếu bạn
muốn lưu nó vào trong bộ nhớ đệm và bạn muốn kiểm tra lỗi chỉnh tả của
đoạn văn bản này thì ta làm cách nào trong các cách sau đây:

a.
b.
c.
d.
e.
f.

Nhấn F7
Edit\Find
Edit\Replace
Nhấn Shift + F11
Tools\Spelling and Grammar
Chọn a, e
6


32.
Trong Winword bạn đã đánh dấu 1 khối văn bản trong cửa sổ, khối văn
bản này đang toàn là chữ đậm, điều gì xảy ra nếu bạn nhấn Nút 5:
1

2

a.
b.
c.
d.
e.

3


4 5 6

7 8 9 10

11 12 13 14

Văn bản chữ đậm và gạch chân.
Văn bản chữ thường
Văn bản chữ nghiêng và đậm
Văn bản chữ nghiêng và gạch chân
Văn bản chữ đậm

33.
Trong Winword bạn đã đánh dấu 1 khối văn bản trong cửa sổ, khối văn bản
này đang một phần chữ nghiêng, một phần là chữ đậm, điều gì xảy ra nếu bạn nhấn
1 4:
2
3
4 5 6 7 8 9 10
11 12 13 14
nút

a.
b.
c.
d.
e.
f.


Văn bản chữ đậm và gạch chân.
Văn bản chữ thường
Văn bản chữ nghiêng và đậm
Văn bản chữ nghiêng và gạch chân.
Văn bản chữ đậm.
Văn bản chữ nghiêng.

34.
Trong Winword bạn đã đánh dấu 1 khối văn bản trong cửa sổ, khối văn
bản này đang hoàn toàn là chữ thường, điều gì xảy ra nếu bạn nhấn nút 6:
1

2

a.
b.
c.
d.
e.
f.
g.

3

4 5 6

7 8 9 10

11 12 13 14


Văn bản chữ đậm và gạch chân.
Văn bản chữ thường
Văn bản chữ nghiêng và đậm
Văn bản chữ nghiêng và gạch chân.
Văn bản chữ đậm.
Văn bản chữ nghiêng.
Văn bản chữ gạch chân

35.
Trong Winword bạn đã đánh dấu 1 khối văn bản trong cửa sổ, muốn
canh lề dàn đều 2 bên ta nhấn nút nào sau đây:
1

2

3

4 5 6

7 8 9 10

11 12 13 14

7


a.
b.
c.
d.

e.

Nút 7
Nút 8
Nút 9
Nút 10
Tất cả các đáp án đều sai

36.
Trong Winword bạn đã đánh dấu 1 khối văn bản trong cửa sổ, muốn
canh lề phải và khoảng cách dòng là 1.5line ta nhấn tổ hợp phím nào sau đây:
a.
b.
c.
d.
e.
f.

Ctrl + I và Ctrl + 2
Ctrl + L và Ctrl + 4
Ctrl + J và Ctrl + 3
Ctrl + E và Ctrl + 1
Ctrl + R và Ctrl + 5
Tất cả các đáp án đều sai

37.
Muốn tạo bảo mật cho văn bản trong Microsoft Word 2000 ta làm thế
nào?
a.
b.

c.
d.
e.
38.

Vào Tool/Macro.
Vào Tool/Options/Save.
Vào Tool/Options/Open.
Vào Tool/Options/Sercurity
Tất cả đáp án trên đều sai.
Muốn cài đặt lề dưới cho trang in ta làm thế nào?

a.
b.
c.
d.
e.

Ctrl + P
Vào File/Page setups/Top.
Vào File/Page setups/Bottom.
Vào File/Page setups/Right
Vào File/Page setups/Paper size.

39.
Có một bảng biểu có 2 cột. Ta muốn thêm cột thứ ba vào cuối cột 2 ta
chọn cột 2 rồi làm như sau:
a.
b.
c.

d.
e.

Nhấn Crtl + Insert.
Vào table/Insert/Column to the left
Vào table/Insert/Column to the right.
Nhấn biểu tượng Insert trên thanh công cụ table.
Tất cả đều sai.

40.
Giả sử có một cột trong bảng biểu mà ta đã bôi đen, ta muốn xoá cột này
ta làm thế nào?
a. Nhấn Crtl + delete.
b. Vào Table/Delete/Columns.
c. Phương án a và b đúng.
8


d. Nhấn fải chuột/Insert/Columns.
e. Tất cả các phương án trên đều sai.
41.
Trong Winword khi ta soạn thảo xong văn bản và chuẩn bị in ấn, trước
khi ta in ta muốn đánh dấu trang cho văn bản ta chọn nút nào trong các nút
sau đây:
1

2

a.
b.

c.
d.
e.

3

4

5

6

7 8

9

10 11 12

13

Nút 2
Nút 3
Nút 4
Nút 5
Các đáp án đều sai.

42.
Trong văn bản hiện thời đã có một đoạn văn bản được đánh dấu, muốn
in đoạn văn bản đánh dấu này ta chọn cách nào trong các cách sau đây:
a.

b.
c.
d.
e.
43.

Nhấp tổ phím Ctrl + P/ Chọn Selection
Nhấn tổ hợp phím ctrl + P/ rồi chọn Current page
Vào File/Print/Chọn pages/ ghi "selection".
Vào File/Print/All
Tất cả đáp án đều sai.
Trong Winword ta muốn in từ trang 10 đến trang 100 ta làm thế nào?

a.
b.
c.
d.
e.
f.

Vào File/Print/Page rage/Current page/OK.
Vào File/Print/Page rage/All/OK.
Nhấn tổ hợp phím Crtl+P/Page range/page (10- )/OK.
Nhấn tổ hợp phím Crtl+P/Page range/page ( 10-100 )/OK.
Vào File/Print/Page rage/page ( 10, 100)/OK.
Tất cả các đáp áp đều sai.

44.
Trong Winword ta muốn in từ trang 10 đến trang cuối cùng ta làm thế
nào?

a.
b.
c.
d.
45.

Vào File/Print/Page rage/Current page/OK.
Nhấn tổ hợp phím Crtl+P/Page rage/page ( 10 - )/OK.
Vào File/Print/Page rage/page (10, )/OK.
Tất cả các đáp áp đều sai.
Trong Winword ta muốn tạo chữ cái lớn đầu dòng ta làm như sau:

a. Nhấn Alt + O/D/ok.
b. Format/Change case/Sentence case.
c. Format/Change case/Title case.
9


d. Tất cả các đáp án trên.
46.

ta muốn ghi văn bản vào đĩa với tên là Baitap2.doc ta làm thế nào?
a.
b.
c.
d.
e.
f.

File/New

File/Open
File/Save
File/Close
File/Save as
Tất cả các đáp án trên đều sai.

47.
Trong Winword để tạo một file hoàn toàn mới thì ta làm cách nào sau
đây:
a.
b.
c.
d.
e.
f.

File/New
File/Open
File/Save
File/Close
File/Save as
Tất cả các đáp án trên đều sai.

48.
Khi soạn thảo văn bản trong Winword, nếu bạn muốn đóng văn bản lại
thì bạn chọn cách nào trong các cách sau đây:
a.
b.
c.
d.

e.
f.

File/New
File/Open
File/Print preview
File/Close
File/Save as
Tất cả các đáp án trên đều sai.

49.
Giả sử bạn đã đánh dấu 1 khối văn bản trong cửa sổ winword nếu bạn
muốn lưu nó vào trong bộ nhớ đệm và đồng thời xoá bản gốc trên màn hình
thì bạn làm cách nào sau đây sau đây:
a.
b.
c.
d.
e.
f.
g.
h.
i.

Edit\Copy
Edit\Cut
Edit\Paste
Nhấn Ctrl + C
Nhấn Ctrl + X
Nhấn Ctrl + V

Chọn a, d
Chọn b, e
Chọn c, f
10


50.
Giả sử bạn đã đánh dấu 1 khối văn bản trong cửa sổ winword nếu bạn
đã lưu nó vào trong bộ nhớ đệm và muốn sao chép nó trên màn hình thì bạn
làm như thế nào trong các cách sau đây:
a.
b.
c.
d.
e.
f.
g.
h.
i.

Edit\Copy
Edit\Cut
Edit\Paste
Nhấn Ctrl + C
Nhấn Ctrl + X
Nhấn Ctrl + V
Chọn a, d
Chọn b, e
Chọn c, f


51.
Giả sử bạn đã đánh dấu 1 khối văn bản trong cửa sổ winword nếu bạn
muốn lưu nó vào trong bộ nhớ đệm và bạn muốn kiểm tra lỗi chỉnh tả của
đoạn văn bản này thì ta chọn nút nào trong các nút sau đây:
1

a.
b.
c.
d.
e.
f.

2

3

4

5

6

7

8

9

10


11

12

13

Nút 11
Nút 10
Nút 7
Nút 8
Nút 4
Nút 5.

52.
Trong Winword bạn đã đánh dấu 1 khối văn bản trong cửa sổ, khối văn
bản này đang toàn là chữ đậm, điều gì xảy ra nếu bạn nhấn tổ hợp phím Ctrl
+ I:
a.
b.
c.
d.
e.

Văn bản chữ đậm và gạch chân.
Văn bản chữ thường
Văn bản chữ nghiêng và đậm
Văn bản chữ nghiêng và gạch chân
Văn bản chữ đậm


53.
Trong Winword bạn đã đánh dấu 1 khối văn bản trong cửa sổ, khối văn
bản này đang một phần chữ nghiêng, một phần là chữ đậm, điều gì xảy ra nếu
bạn nhấn tổ hợp phím Ctrl + I:
a.
b.
c.
d.
e.

Văn bản chữ đậm và gạch chân.
Văn bản chữ thường
Văn bản chữ nghiêng và đậm
Văn bản chữ nghiêng và gạch chân.
Văn bản chữ đậm.
11


f. Văn bản chữ nghiêng.
54.
Trong Winword bạn đã đánh dấu 1 khối văn bản trong cửa sổ, khối văn
bản này đang hoàn toàn là chữ thường, điều gì xảy ra nếu bạn nhấn tổ hợp
phím Ctrl + U:
a.
b.
c.
d.
e.
f.
g.


Văn bản chữ đậm và gạch chân.
Văn bản chữ thường
Văn bản chữ nghiêng và đậm
Văn bản chữ nghiêng và gạch chân.
Văn bản chữ đậm.
Văn bản chữ nghiêng.
Văn bản chữ gạch chân

55. Trong Winword bạn đã đánh dấu 1 khối văn bản trong cửa sổ, muốn canh lề
dàn đều 2 bên ta nhấn tổ hợp phím nào sau đây:
a.
b.
c.
d.
e.
f.
56.

Ctrl + L
Ctrl + J
Ctrl + E
Ctrl + R
Tất cả các đáp án đều sai
Tất cả đáp án trên đều sai.
Muốn cài đặt lề dưới cho trang in ta làm thế nào?

a.
b.
c.

d.
e.

Vào File/Page setups/Top.
Vào File/Page setups/Bottom.
Vào File/Page setups/Right
Vào File/Page setups/Paper size.
Tất cả đáp án trên đều sai.

57.
Giả sử có một cột trong bảng biểu mà ta đã bôi đen, ta muốn xoá cột này
ta làm thế nào?
a.
b.
c.
d.
e.

Nhấn Crtl + delete.
Nhấn Shift + delete
Phương án a và b đúng.
Nhấn fải chuột/Insert/Columns.
Tất cả các phương án trên đều sai.

58.
Trong Winword khi ta soạn thảo xong văn bản và chuẩn bị in ấn, trước
khi ta in ta muốn đánh dấu trang cho văn bản ta chọn cách nào trong các cách
sau đây:
a. Vào menu Insert/Break
b. Vào menu Insert/Field

c. Vào menu Insert/Date and Time
12


d. Vào menu Insert/page Numbers
e. Các đáp án đều sai.
59.
Trong Winword khi ta soạn thảo văn bản ta muốn chèn các ký tự như ϖ,
α, ℵ, ⊗ cho văn bản ta chọn cách nào trong các cách sau đây:
a.
b.
c.
d.
e.

Nhấn Alt + S
Nhấn Alt + I\S.
Vào menu Insert/Footnote
Vào menu Insert/Caption
Vào menu Insert/Autotext

60.
Trong Winword khi ta soạn thảo văn bản ta muốn hiển thị thước đo để
đặt Tab cho văn bản bằng thước ta chọn cách nào trong các cách sau đây:
a.
b.
c.
d.
e.
f.


Vào View/Toolbars/Standard
Vào View/Normal
Vào View/Print layout
Nhấn Alt + V\L
Cả c và d đều đúng
Các đáp án đều sai

61.
Trong văn bản hiện thời đã có một đoạn văn bản được đánh dấu, muốn
in đoạn văn bản đánh dấu này ta chọn cách nào trong các cách sau đây:
a.
b.
c.
d.
e.
62.

Trong Winword ta muốn tạo chữ cái lớn đầu dòng ta làm như sau:
a.
b.
c.
d.

63.

Format/Chage case/Sentence case.
Format/Chage case/Title case.
Format/Drop cap/ok.
Tất cả các đáp án trên.

Để xuất hiện các thanh công cụ ta nhấp chuột vào thực đơn:

a.
b.
c.
d.
64.

File\Print\Chọn Selection
File\Print\rồi chọn Current page
Vào File/Print/Chọn pages/ ghi "selection".
Vào File/Print/All
Tất cả đáp án đều sai.

File
View
Edit
Tools

Phát biểu nào sau đây là sai:
13


a. MS Word giúp bạn có thể nhanh chóng tạo mới văn bản, chỉnh sửa và lưu trữ
trong máy tính.
b. MS Word được tích hợp vào Hệ điều hành Windows nên bạn không cần phải
cài đặt phần mềm này
c. MS Word nằm trong bộ cài đặt MS Office của hãng Microsoft
d. MS Word hỗ trợ tính năng kiểm tra ngữ pháp và chính tả tiếng Anh.
65.


Với công việc nào bạn cần phải mở thực đơn lệnh Format
a. Khi muốn ghi lưu tệp văn bản
b. Khi muốn đặt trang văn bản nằm ngang để có thể vẽ được bảng biểu có nhiều
cột.
c. Khi muốn thay đổi phông chữ
d. Khi muốn cài đặt máy in.

66. Bạn đã chèn một bảng biểu vào văn bản, làm thế nào để bảng này có viền kẻ
đậm.
a.
b.
c.
d.
e.
67.

Nhấn Format/Bullets and Numbering
Tools/Borders and sharing
Format/Theme
Format/Borders and Sharing
Tất cả đều sai.

Bạn có thể tạo biểu đồ trong Word thế nào?
a.
b.
c.
d.

Chỉ tạo được biểu đồ đường thẳng

Word hỗ trợ 2 loại biểu đồ thẳng và biểu đồ cột
Word có thể tạo được biểu đồ thẳng, cột, tròn
Word không thể tạo biểu đồ

68. Bạn đã có 3 ô trong bảng biểu được bôi đen để trộn 3 ô này làm một ta chọn
cách nào?
a.
b.
c.
d.
e.
f.
69.

Table/Merge cells
Nhấn phải chuột/Merge cells
Table/Split Cells
Nhấn Phải chuột/Split cells
Chọn a, b
Chọn c, d

Phát biểu nào sau đây là sai khi gõ Tiếng Việt theo kiểu Telex?
a.
b.
c.
d.

Gõ phím a và s ta được chữ á
Gõ phím a ba lần ta được chữ â
Gõ a hai lần sau đó gõ s hai lần ta được chữ âs

Giữ phím Shift gõ a hai lần ta được chữ Â
14


70. Muốn đánh dấu xuyên qua 1 đoạn văn bản, ta chọn đoạn văn bản và vào
Format/Font rồi sau đó chọn:
a.
b.
c.
d.
e.
71.

Subscrip
Double strikethrough
Superscript
Strikethrough
Tất cả đều sai

Để chèn biểu đồ trong winword ta vào Insert/Picture rồi chọn:
a.
b.
c.
d.

From File
Clip art
Chart
Word art


72. Trong văn bản có từ “Chị”, để tìm kiếm và thay thế từ này bằng từ “Cô” ta
chọn:
a.
b.
c.
d.

Edit/Find
Edit/Undo typing
Edit/Go to
Edit/Replace

73. Ta cần đánh số trang cho văn bản ở vị trí đầu trang, căn giữa ta chọn
Insert/Page number, sau đó ta Chọn:
a.
b.
c.
d.
74.

Possition/Bottom of page/Alignment/left
Possition/Bottom of page/Alignment/centre
Possition/Top of page/Alignment/left
Possition/Top of page/Alignment/Centre

Ta muốn chọn màu đỏ cho văn bản được đánh dấu ta chọn nút nào?
1

2


a.
b.
c.
d.

3

4 5 6

7 8 9 10

11 12 13 14 15 16

17

Chọn 13, 14
Chọn 17
Chọn 15
Chọn 16

75.
Trong Winword khi ta soạn thảo văn bản ta muốn chèn các ký tự như ϖ,
α, ℵ, ⊗ cho văn bản ta chọn cách nào trong các cách sau đây:
a. Vào menu Insert/Symbol
b. Vào menu Insert/Footnote
c. Vào menu Insert/Caption
15


d. Vào menu Insert/Autotext

e. Các đáp án đều sai.
76.
Trong Winword khi ta soạn thảo văn bản ta muốn hiển thị thước đo để
đặt Tab cho văn bản bằng thước ta chọn cách nào trong các cách sau đây:
a.
b.
c.
d.
e.
f.

Vào View/Toolbars/Standard
Vào View/Normal
Vào View/Print layout
Vào View/Ruler.
Cả c và d đều đúng
Các đáp án đều sai

77.
Ta muốn tạo hiệu ứng cho văn bản nhấp nháy, sáng lung linh, viền sáng
chuyển động bao quanh. Ta chọn khối văn bản, vào Format/Font, rồi chọn:
a.
b.
c.
d.

Size
Font Style
Text effect
Character spacing


78. Trong văn bản hiện thời mặc định không cách dòng, muốn có khoảng cách
dòng gấp đôi thì ta phải làm thế nào?
a.
b.
c.
d.

ở Line spacing chọn Exactly
ở Line spacing chọn Single
ở Line spacing chọn At least
ở Line spacing chọn Double

79. Ta muốn đánh chỉ số trên như x 2, y3 …ta bôi đen chỉ số vào Format/Font rồi
chọn:
a.
b.
c.
d.
e.

Subscrip
Double strikethrough
Superscript
Strikethrough
Tất cả đều sai

80. Ta muốn vẽ hình tròn, đường thẳng, tam giác, …ta phải kích hoạt thanh công
cụ nào?
a.

b.
c.
d.
e.

Control Toolbox
Drawing
Format
Standard
Reviewing
16


81. Để chọn mầu nền trong văn bản. Trước hết ta đánh dấu khối vùng văn bản
cần thay đổi mầu, sau đó chọn mục:
Format/borders and shading…
a.
b.
c.
d.
e.

Format/ Font rồi chọn mầu
Format / Paragraph rồi chọn mầu
Format / Change case rồi chọn mầu
Format / Bullet and Numbering rồi chọn mầu
Không có cách nào là đúng cả

82. Muốn đánh chỉ số tự động ở đầu dòng cho các đoạn văn bản thì ta chọn mục
nào trong các mục dưới đây?

a.
b.
c.
d.
e.

Format/ Paragraph
Format/Change Case
Format/Border and Shading
Format/Bullet and Numbering
Không có câu nào đúng

83. Giả sử ta muốn đặt màu cho văn bản thì ta chọn văn bản cần đặt màu rồi chọn
cách nào trong các cách sau đây?

a.
b.
c.
d.
e.

Chọn nút 13
Chọn nút 14
Chọn nút 12
Chọn nút 10
Không có cách nào đúng cả

84. Một khung viền đặt đúng chỗ nhiều khi gây được ấn tượng mạnh, để tạo một
khung viền bao quanh văn bản ta làm như thế nào?


a.
b.
c.
d.
e.

Chọn nút 4
Chọn nút 3
Chọn nút 1
Chọn nút 2
Chọn nút 5

17


85. Trong Winword nhiều khi ta phải chèn thêm hình ảnh vào văn bản để minh
họa, cũng có lúc ta phải hiệu chỉnh hình ảnh như tăng độ sáng tối, tăng độ tương
phản.. muốn làm điều đó ta phải hiện thị thanh nào trong các thanh sau đây?
a.
b.
c.
d.
e.

Thanh Picture
Thanh Drawing
Thanh Reviewing
Thanh Table and borders
Thanh AutoText


86. Trong khi soạn thảo văn bản nhiều khi ta muốn đánh dấu toàn bộ văn bản.
Nếu ta muốn đánh dấu toàn bộ tài liệu thì ta làm thế nào?
a.
b.
c.
d.
e.

Edit/ Clear
Edit/ Cut
Edit/ Paste Special
Edit/ Undo Typing
Edit/ Select All

87. Muốn đánh dấu chấm tự động ở đầu dòng cho các đoạn văn bản thì ta chọn
mục nào trong các mục dưới đây?
a.
b.
c.
d.
e.

Format/Paragraph
Format/Change Case
Format/Border and Shading
Format/Bullets and Numbering
Không có câu nào đúng

88. Trong lúc soạn thảo văn bản nhiều khi ta muốn đánh chỉ số dưới (ví dụ như
M2 ) thì ta vào Format/Font rồi làm thế nào?

a.
b.
c.
d.
e.

Chọn Double Strikethough
Chọn Superscript
Chọn Subscript
Chọn Strikethough
Không có cách nào ở trên là đúng cả

89. Trong khi soạn thảo văn bản ta có thể dùng thước để căn chỉnh các Paragraph
nhanh hơn, muốn thụt dòng thứ nhất ta chọn Paragraph và làm thế nào?

18


a.
b.
c.
d.
e.

Chọn nút 2 kéo sang phải
Chọn nút 1 kéo sang phải
Chọn nút 3 kéo sang phải
Thay đổi hình dạng ở nút 4
Không có cách nào là đúng cả


90. Ta cần đánh số trang cho văn bản ở vị trí đáy trang, căn giữa ta chọn
Insert/Page number, sau đó ta Chọn:
a.
b.
c.
d.

Possition/Bottom of page/Alignment/left
Possition/Bottom of page/Alignment/centre
Possition/Top of page/Alignment/left
Possition/Top of page/Alignment/Centre

91. Trong khi soạn thảo văn bản giả sử bạn đã xóa nhầm một đoạn văn bản bạn
muốn khôi phục lại đoạn văn bản đó bạn làm thế nào?
a.
b.
c.
d.
e.

Edit/Repeat typing
Edit/Undo clear
Edit/Paste
Edit/Select all
Không có cách nào là đúng cả

92.
Bạn đang soạn thảo văn bản ở một vị trí bất kỳ bạn muốn quay về dòng
thứ 3 thì bạn chọn Edit/Go to.. sau đó bạn làm thế nào?
a.

b.
c.
d.
e.

Chọn Page và gõ 3 vào hộp Enter page number rồi chọn Go to
Chọn Section và gõ 3 vào hộp Enter page number rồi chọn Go to
Chọn Line và gõ 3 vào hộp Enter page number rồi chọn Go to
Chọn Footnote và gõ 3 vào hộp Enter page number rồi chọn Go to
Không có cách nào ở trên là đúng cả

93.
Trước đó ta đã copy vào bộ nhớ đệm một thông tin nào đó. Ta muốn
chèn vào văn bản dưới một khuôn dạng mới những vẫn có thể đảm bảo nội
dung như cũ thì ta làm như thế nào?
a.
b.
c.
d.
e.

Edit/ Copy
Edit/ Paste
Edit/ Cut
Edit/ Clear
Edit/ Paste Special

94.
Văn bản của Winword có thể ghi dưới dạng HTML để có thể xem trên
Internet được, ta sẽ làm như thế nào trong những cách dưới đây?

a. File/ Save
b. File/ Save as
c. File/Webpage Preview
19


d. File/Versions..
e. File/Save as Web page. . .
95.
Thường thì trước khi in ra giấy ta phải xem trước, để xem trước khi in
ta làm thế nào?
a.
b.
c.
d.
e.

Chọn File/Print..
Gõ phím tắt Ctrl + P
Chọn File/Print Preview
Chọn File/Web Page Preview
Không có cách nào là đúng cả

96.
Nếu bạn muốn in toàn bộ văn bản trong vùng văn bản đã được đánh dấu
và tạo thành 3 bản copy thì bạn vào File/Print và làm thế nào?
a.
b.
c.
d.

e.
97.

Chọn All ở Page range và Number of coppies là 3 rồi kích OK
Chọn Current page ở Page range và Number of coppies là 3 rồi kích OK
Chọn Selection ở Page range và Number of coppies là 3 rồi kích OK
Chọn Page rồi gõ số 3 ở Page range và Number of coppies là 3 rồi OK
Không có cách nào ở trên là đúng cả
Lệnh redo sẽ chuyển tới

a.
b.
c.
d.
e.
98.

bước làm trước
bước làm sau
những bước làm trước
những bước làm sau
đều đúng
Các thao tác copy cut dữ liệu có điểm chung là

a.
b.
c.
d.

nhân bản dữ liệu

di chuyển dữ liệu
cất dữ liệu
cùng lưu dữ liệu vào một vùng nhớ trung gian

1. Which of the following Pascal functions which change the value 6.6 to an integer value
of 7
Hàm nào sau đây của PASCAL mà nó sẽ thay đổi giá trị 6.6 thành một giá trị nguyên là 7.
a. Odd
b. Round
c. Trunc
d. abs

2. Which of the following Pascal operators has the least priority
20


Thao tác nào sau đây trong PASCAL có độ ưu tiên thấp nhất
=
+
/
NOT

3. Write a simple Pascal procedure called Welcome which prints the text string "Welcome
to Pascal"
Viết một thủ tục đơn giản trong PASCAL có tên là Welcom, mà nó có chức năng in một xâu “Welcome
to Pascal” ra màn hình.
procedure Welcome;
begin
writeln('Welcome to Pascal')
end;


4. Write a Pascal procedure called Multiply, which accepts two integers, number1 and
number2, and prints the result of multiplying the two integers together.
Viết một thủ tục trong PASCAL có tên là Multiply, mà nó có chức năng nhận 2 số nguyên number1 và
number2, sau đó in kết quả nhân 2 số nguyên đó với nhau ra màn hình.
procedure Multiply( number1, number2 : integer );
var Result : integer;
begin
Result := number1 * number2;
writeln( Result )
end;

5. What is the output of the following Pascal program
Kết quả đầu ra của chương trình PASCAL dưới đây là gì?
program Sample( output );
var x, y : integer;
procedure godoit( x, y : integer );
begin
x := y; y := 0;
writeln( x, y );
end;
begin
x := 1; y := 2;
godoit( x, y );
writeln( x, y )
end.
21


Program Output (đáp án)

2 0
1 2

6. Write a Pascal function called Multiply2 which returns an integer result. The function
accepts two integer parameters, number1 and number2 and returns the value of
multiplying the two parameters
Viết một hàm có tên là Multiply2 mà nó trả về kết quả là một số nguyên. Hàm này nhận 2 tham số kiểu
nguyên là number1 và number2, sau đó trả về giá trị của kết quả nhân 2 tham số trên.
function Multiply2( number1, number2 : integer ) : integer;
var Result : integer;
begin
Result := number1 * number2;
Multiply2 := Result
end;
7. Hãy tạo một kiểu dữ liệu bản ghi mới để lưu trữ thông tin sinh viên gồm: họ tên (dài 25 ký tự), điểm
toán, điểm lý, điểm hóa, điểm trung bình. Và khai báo một biến có tên là SV với kiểu dữ diệu bàn ghi
đề cập ở trên. Sau đó viết lệnh hiển thị nội dung các giá trị thành phần của biến SV ở trên.
a. type SinhVien = RECORD
hoten : string[25];
dtoan : byte;
dly : byte;
dhoa : byte;
dTB : real;
END;
b. Var SV: SinhVien;
c. write(SV.hoten, “ “, SV.dtoan:3, SV.dly:3, SV.dhoa:3, SV.dTB:5:2)

8. Phân đoạn chương trình sau từ khóa Var dùng để làm gì?
a. Khai báo hằng số
b. Khai báo biến

c. Nơi để viết mó lệnh cho chương trỡnh
d. Khai báo kiểu dữ liệu mới
9. Một biến kiểu Integer dùng để lưu trữ dữ liệu nào sau đây?
a. Một số từ 0 đến 65536.
b. Cỏc ký tự và số
c. Một giá trị dữ liệu bất kỳ.
d. Một số từ -32768 đến 32767.
10. Bạn làm thế nào để xác định số chữ số sau dấu chấm (phảy) thập phân được in
với lệnh writeln().
22


a. Gõ máy tính nhiều lần.
b. Dựa vào giá trị sau dấu 2 chấm thứ hai
c. Đặt số chữ số sau dấu chấm thập phân trong cặp ngoặc đơn tiếp theo sau
tên biến.
d. Dựa vào giá trị sau dấu 2 chấm thứ nhất
11. Hàm nào được sử dụng để tìm Sine của một góc
a. cos()
b. sin()
c. arctan()
d. sqrt()
12. Một mảng là gì?
a. Là một xâu ký tự dài.
b. Một số nguyên có dấu
c. Một danh sách các giá trị
d. Một vùng lặp while
13. Bạn cú thể sử dụng lệnh gì thay cho việc sử dụng lệnh if?
a. Case
b. when

c. inSituation
d. checkCondition
14. Bạn làm thế nào để thay đổi màu của chữ?
a. textColor(integer)
b. foreColor(integer)
c. backColor(integer)
d. changeColor(integer)
15. Bạn không thể sử dụng kiểu dữ liệu gì với lệnh case
a. char
b. integer
c. boolean
d. string
16. Lệnh gì được sử dụng để dừng chương trình của bạn đang chạy
a. stop
b. halt
c. cease
d. pleaseStop!
17. Unit nào được sử dụng trong đa số chương trình pascal?
a. Strings
b. Graph
c. Crt
d. Turbo
23


18. Những đối tượng khác với các bản ghi như thế nào?
a. Chúng không có các thuộc tính
b. Chúng chiếm ít bộ nhớ
c. Chúng có các thủ tục giống như các thuộc tính
d. Chúng chính xác như nhau.

19. Một trong các ý sau không phải là vòng lặp trong Pascal?
a. while .. do
b. for .. do
c. repeat .. until
d. do .. loop
20. Lệnh gì được sử dụng để định vị con trỏ trên màn hình
a. locate(x,y)
b. gotoXY(x,y)
c. position(x,y)
d. cursorPos(x,y)
21. Một trong các hàm lượng giác không có trong pascal
a. tan
b. cos
c. sin
d. arctan
22. X sẽ bằng bao nhiêu nếu trong pascal có lệnh sau X := 7 * 8-5 mod 3
a. 0
b. 3
c. 51
d. 54
23. Bạn dùng lệnh nào sau đây để xóa sạch màn hình trong Pascal?
a. clearScreen
b. cls
c. cs
d. clrscr
24. Từ nào trong các từ sau là một từ khóa trong Pascal
a. integer
b. boolean
c. real
d. type

25. Những gì chỉ có thể khai báo trong phần sau từ khóa type
a. Các đối tượng
b. Các mảng
c. Các xâu ký tự
d. Các giá trị logic
24


26. Kết quả ðầu ra của chương trình PASCAL dưới ðây là gì?
program Sample( output );
var x, y : integer;
procedure godoit( x, y : integer );
begin
x := y; y := 0;
end;
begin
x := 1; y := 2;
godoit( x, y );
writeln( x, y )
end.
Kết quả in ra màn hỡnh
a. 2 0
b. 1 2
c. 2 2
d. 1 0

27. What is the output of the following Pascal program
Kết quả đầu ra của chương trỡnh PASCAL dưới đây là gỡ?
program Sample( output );
var x, y : integer;

procedure godoit( x, y : integer );
begin
x := y; y := 0;
writeln( x, y );
end;
begin
x := 1; y := 2;
godoit( x, y );
end.
Kết quả in ra màn hình
a. 2 0
b. 1 2
c. 2 2
d. 1 0

28. What is the output of the following Pascal program
Kết quả đầu ra của chương trình PASCAL dưới đây là gì?
program Sample( output );
25


×