Tải bản đầy đủ (.pdf) (101 trang)

Tổng hợp 125 đề thi thử toán THPT quốc gia (có lời giải chi tiết 2016) phần 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.24 MB, 101 trang )

π
2

x

Tính K = xe dx

0,25

0

t u=x
dv = e x dx
π

du = dx
v = ex
π
2

x

π

x

π

π
2


x

π

π

π

π

π

K = x.e 2 − e dx = e − e 2 = e 2 − e 2 + 1
2
2
0 0
0

V y I = 2(1 − ln 2) +

π
2

e 2 − e 2 +1 = 3 +

Câu 3

2

π


π

e 2 − e 2 − 2 ln 2

2

x − 3x + 1 ≤ 1

2

1 i m

π

log 2 ( x − 3 x + 1) ≤ 0 ⇔

2

0,25

2



x − 3x + 1 > 0

x − 3x ≤ 0
2


x − 3x + 1 > 0

0≤ x≤3



x<

3+

3− 5

5

2

3+

5

2

0,25

2



2
x>


0≤x<

3− 5

< x≤3

V y nghi m c a b t phư ng trình là: S = 0;

3− 5



2

3+

5

;3

2

0,5

Câu 4

TH1. Ch n 3 i m trong các i m A4, A5,…A10 có C63 = 20 tam giác.

0,25


1 i m

TH2. Ch n 2 i m trong các i m A4, A5,…A10 và 1 i m trong các i m A1,…A4

0,25

có C62 .C41 = 15.4 = 60 tam giác.
TH3. Ch n 1 i m trong các i m A4, A5,…A10 và 2 i m trong các i m
1
6

2
4

A1,…A4 có C .C = 6.6 = 36 tam giác.
V y có 20+60+36=116 tam giác.

Câu 5
1 i m

6 xy +

5
4

y+

2


2

x − y + 1 = 3x + 3 y +

sin π x + cosπ y =

1

−x−

4

5
4
1
4

1
4
−1
i u ki n: x − y ≥
2
−1
y≥
4
Bi n !i phư ng trình (1) ta có:
x≤

296


x + 2 x − 2 y + 1 (1)
+ y +1

(2)

0,5


5
( x − y )(3( x − y ) + ) + 2( x − y ) + 1 − ( x − y ) + 1 = 0
4
5
x− y
⇔ ( x − y )(3( x − y ) + ) +
=0
4
2( x − y ) + 1 + ( x − y ) + 1
⇔ ( x − y ) 3( x − y ) +

5

1

+

4

0,25

=0


2( x − y ) + 1 +

0,5

( x − y) + 1

TH1. V i x = y thay vào phư ng trình (2) ta có phư ng trình

1

sin π x + cosπ x =

−x−

4

1

+ x + 1 (3)

4

Xét hàm s y1 = sin π x + cosπ x =

Ta có:

−1

1


≤x≤

4



−π

4

≤πx ≤

4

π

4

π

2 sin π x +

4

⇔ 0≤πx+

π
4


; y1 ' = π 2co s π x +


π

nên hàm s

2

y1

π
4
B trên

−1 1
;
4 4
1

Xét hàm s y2 =

−x−

4

1

+ x + 1 , d" th y hàm s NB trên


4

−1 1
;
4 4

V y phư ng trình (3) có nghi m duy nh t x = 0 .
TH2. 3( x − y ) +

x≤


y≥

5

1

+

4

= 0 (4)

2( x − y ) + 1 +

( x − y) + 1

1
4

−1

x− y≤

1
2

2( x − y ) + 1 +

( x − y) + 1 ≤

2+

4
1

Do ó:

2( x − y ) + 1 +

1


( x − y) + 1

2+

3
2


M t khác x − y ≥

−1
2

3( x − y ) +

5



4

−1
4

(6)

T# (5), (6) suy ra phư ng trình (4) vô nghi m.
V y nghi m c a h phư ng trình là x = y = 0

Câu 6
1 i m

297

2

=
2+


>
3

1
(5)
3

3
2

0,25


S

H

C

A
I

K

B

0,25

Tình th tích kh i chóp SABC.

Trong tam giác ABC ta có: AB = AC cos 300 = 2a.

3
= a 3,
2

0,25

1
BC = AC sin 30 = 2a. = a
2
V y th tích kh i chóp SABC là
1
1
1
1
a3 3
V = SA.S ABC = SA. BA.BC = a.a.a 3 =
3
3
2
6
6
Tình kho ng cách gi a SB và AC
Trong m t ph ng (ABC) k$ ư ng th ng Bx//AC. Khi ó AC//(SBx), do ó
d ( AC ; SB ) = d ( A;( SBx ))
Trong m t ph ng (ABC) k$ AK ⊥ Bx , vì
AS ⊥ Bx
Bx ⊥ ( SAK ) ( SBx ) ⊥ ( SAK ) . Trong m t ph ng (SAK) k$
AH ⊥ SK

AH ⊥ ( SBx ) . V y d ( A; ( SBx )) = AH
0

0,25

0,25

0

Trong tam giác ABK vuông t i K có BAK = 60 ta có
0

AK = AB.cos60 = a 3.

1

=

a 3

2

2
1

Trong tam giác SAK ta có:

AH
V y d ( AC ; SB ) = AH =


2

=

1
AS

2

+

1
AK

2

=

1
a

2

+

4
3a

2


=

7
3a

2

AH =

a 3
7

a 3
7

Câu 7
1 i m

M t c u có tâm I(-1;-1;-2) và bán kính R =

3

m t ph ng (P) c t m t c u (S) theo ư ng tròn có bán kính l n nh t thì (P) i

0,25
0,25

qua tâm I.
Ta có AB = (−2;1;1); AI = (−2; −1; −3) . Véc t pháp tuy n c a m t ph ng (ABI) là


0,25

n = AB; AI = ( −2; −8; 4 )
Phư ng trình m t ph ng (P):

0,25

−2( x − 1) − 8( y − 0) + 4( z − 1) = 0 ⇔ − x − 4 y + 2 z − 1 = 0
V y (P): − x − 4 y + 2 z − 1 = 0

298


Câu 8

A

D

1 i m
N
M

P
Q
B

C

NQ / / AB


G i Q là trung i m BM, khi ó

suy ra PCQN là hình bình hành.
1
AB
2

NQ =

Suy ra CQ//PN.
Trong tam giác BCN thì Q là tr c tâm nên CQ vuông góc v i BN. Vì v y PN
vuông góc v i BN.
ư ng th ng BN i qua N và vuông góc v i PN nên có phư ng trình:
2x + y +1 = 0 .
B là giao i m c a ư ng tròn (C) và BN

x = 1; y = −3

x 2 + y 2 = 10
2x + y +1 = 0



x=

−9
;
5


y=

13
5

Vì B có hoành
dư ng nên i m B(1;-3).
G i C(1-2c;c) CB = (2c; −3 − c); CP = (2c;1 − c) . Do CP vuông góc v i BC nên
c = −1
CB. CP = 0 ⇔ 5c 2 + 2c − 3 = 0 ⇔

c=

3
5

Câu 9
1 i m

x A − 1 = −4



0,25

0,25

âm nên C(3;-1)
x = 2 xP − xc = −1
do ó D(-1;3)

P là trung i m CD nên D
y D = 2 y P − yc = 3

Vì C có tung

Ta có BA = CD ⇔

0,25

x A = −3

yA + 3 = 4
yA = 1
V y A(-3;1); B(1;-3); C(3;-1); D(-1;3).

0,25

T# gi thi t và i u ki n c a x, y ta có : y = 1 − x và 0 ≤ x ≤ 1

0,25

2x

y

Ta có P = 5 + 5 = 5

2x

1− x


+5

2

t t = 5 x 1 ≤ t ≤ 5 . Ta có P = t +

5
5
; P ' = 2t − 2
t
t

P' = 0 ⇔ t =

2

5
P(1)=6, P(5)=26, P( 3 ) =
2

Ta có Pmax

x =1
= 26 ⇔
y=0

3

5

2

+ 53

Pmin =

5
2

5
2

0,25
0,25

2
5
2

3

3

2
+5

5

x = log 5


3

3

y = 1 − log 5

5
2
3

0,25
5
2

Chú ý: N u thí sinh có cách làm khác v i áp án nh ng v n úng logic và k t qu thì v n cho i m t i
a.

299


ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT
- ĐỀ SỐ 52
THI QUỐC GIA 2016
THÔNG
Môn:
Thời gian làm bài 180
phútTOÁN
--------oOo--------

y


Câu 1. (

)

Câu 2. (

) Cho tan

1
(
2

2

P
sin
)

Câu 4. (

)

Câu 5. (

)

THANH HÓA

f ( x) x3 3x 2 4 .


(0; ))
2

2sin

Câu 3. (

2016

2

3cos
2cos

2

1
.
5

2
.

2x 3
dx
2 x2 x 1

6,
c

?
Câu 6.
2); C(2;0; 1), D(-1; 0; Câu 7. (
ACB 600

)

mp(SBC).
) Cho tam giác ABC
Câu 8. (
d1 : x y 2 0

d2 :4x 5 y 9 0

ng

1
M (2; )
2

5
2
Câu 9. (
là R

Câu 10. (

)

7 x2 25x 19

) Cho x, y, z

x2 2 x 35 7 x 2 .
0;1

P 2( x3 y3 z3 ) ( x 2 y y 2 z z 2x )
-----------------

-----------------

......................................................

.................................................

.........................................................

.........................................

300


CL CÁC MÔN
THI
1
5 -2016

Môn: Toán
)

(


Câu
Câu 1
x
limy

x

y'

y

(

'

0

3x

2

6x 0

+

y'

; limy


x

3x 2 6 x ;
x 0
.
x
2

-2
0

-

0
0

0

y

+
0,5

-4

; 2) và (0;
)
( 2;0)
yCT
4,


x = -2; y

= 0.
y ''

6x 6 0

x

1

-1; -2).

0,5
Câu 2
1
(
2

Vì tan
Suy ra tan

2 tan
2
(0; )) nên
2
1 tan 2
2


2

2

5

tan

2 tan

Thay vào ta có P
tan

Câu 3

x

0

y

0

3

2

2

2


2
1
5

1
2

2

tan 2

4 tan

2

5 (l ) . Do tan

2 5 1
5

1
5

2

2

0.


1 0

0,5

0,25

2

0,25

x
3 log 2 x log 2 y 2 2(log 4 x log 4 y) 3
y
log 2 x 2log 2 y 2log 22 x 2log 22 y 3

log 2 ( xy 2 ) 2log 4

0,25

log 2 x 2log 2 y log 2 x log 2 y 3
3log 2 y 3

y

2.

4x

Thay y 2
16.22 x 2 x 62 0 .


2x

t (t

0)

301

2

2 x 62 0

0,25
0,25


16t 2 t 62 0

Câu 4

t

31
. Do t 0
t 2 suy ra x 1 .
16
( x; y) (1; 2) .
2x 3
4 1

5 1
dx
.
.
dx
(2 x 1)( x 1)
3 2x 1 3 x 1

2

t

2x 3
dx
2x2 x 1
4
1
5 1
dx
dx
3 2x 1
3 x 1
2 d (2 x 1) 5 d ( x 1)
3 2x 1
3
x 1
2
5
ln 2 x 1
ln x 1 C

3
3

Ta có:

0,25

0,25
0,25
0,25
0,25

Câu 5
A74

t

0,25

840

840

a b c d

abcd

C41 .C33

0,25


4

C43 .C31 12
P4

24

suy ra:

Câu 6

384
840

A

P( A)

384 .

A

0,25

48
.
105

0,25


Ta có

0,25

.

Do

k
0,25
x2

a

2

b

2

c

2

d

z2

2ax 2by 2cz d


0

0 ).

5
31
5
;b
;c
;d
14
14
14

a

y2

x2

y2

2a 2b d

2

2a 4c d
4a 2c d
2a 6c d


5
5

0,25
10

50
7
5
31
5
50
x
y
z
7
7
7
7

z2

0.

0,25

Câu 7
SH


( ABC ) . VS . ABC

AB 2a sin 600

Nên S ABC

1
S ABC .SH . Tam giác ABC
3

3a; AC 2acos60 0

1
AB. AC
2

a2

a

3
2

0,25

302


1
BC

2

SK
SH 2

a; HK

SK 2 KH 2

1
AC
2
3 2
a
4

a cos 600

1
a
2
S

0,25

3
a . Suy ra VS . ABC
2

1 3

a .
4
6
a
b) Ta có SB SH 2 HB 2
2
3a 2 7a2
HC 2 AC 2 AH 2 a 2
4
4
2
2
3a 7 a
10
SC
SH 2 HC 2
a
4
4
2
1
1 6
10
15 2
SSBC
SB.SC
.
a.
a
a

2
2 2
2
4
3 3
a
3VS . ABC
3
4
d ( A;( SBC ))
a
S SBC
15 2
15
a
4
SH

A

C

600

H

K

0,25


B

0,25

Câu 8
x y 2 0
4x 5 y 9 0

x 1
y 1

0,25

'

d1 ,

B

3
M ' ( ;0) .
2

'

'

suy ra cos

4

5

5. 5

AC

2R

.

x 2y 3 0 .
và B nên có pt: 2x + y 3 = 0.

2.1 1.2

AC

sin

.M

M

C

0,25

N

3

.
5

A

d2

d1

3.

sin ABC

A AB, C

N d2
AC 3

3 a
); C (c;3 2c) , trung
2
a c 9 a 4c
;
).
N(
2
4
a 4c 3 0
a 5; c 2
2

a 4c 3
2
a 3, c 0
(c a)
9
2
BC

A(a;

0,25

-1). Khi a = -3 ta
1 (5; -1), A 2 (-3; 3).

-

0,25
Câu 9

x 7
7 x 2 25 x 19

7 x 2

x 2 2 x 35 .

3 x 2 11x 22 7 ( x 2)( x 5)( x 7)

303

302


0,25

3( x 2 5 x 14) 4( x 5) 7 ( x 5)( x 2 5 x 14)

x 2 5x 14; b

a
3a

2

4b

2

7ab

3a

x 5 .( a ,b

2

7 ab 4b

2


0

0)
a b
3a 4b

0,25

0,25

x 3 2 7 (t / m); x 3 2 7 (l) .

11137
61 11137
(t / m); x
(l ) .
18
18
0,25
61 11137
x 3 2 7; x
.
18
3
2
2
f ( x) 2x yx z x 2( y3 z 3 ) y 2 z .Ta có:
1
1
f ' ( x) 6x 2 2 yx z 2 ; f ' ( x) 0 x x1

(y
y 2 6z 2 ); x x2
(y
y 2 6z 2 )
6
6
x1 0;1
x2 0;1 hay x2 0;1 thì
x

Câu 10

Max f ( x)
x 0;1

61

Max f (0); f (1) .

Mà f (0) 2( y 3 z 3 ) y 2 z 2( y 3 z 3 ) y 2 z (2 y z 2 )
f ( x) f (1) 2 y3 zy 2 -y 2z 3 z 2 2 (1)
g ( y) 2 y3 zy 2 - y 2 z 3 z 2 2 ,

g ' ( y) 6 y 2 2 zy 1; g ' ( y) 0

y

y1

1

(z
6

f (1)

z 2 6); y

0,25

y2

1
(z
6

z 2 6)

Max g ( y) Max g (0); g (1) .

y 0;1

g (0) 2z3 2 z 2 2 z 3 2 z 2 (1 z) g(1) . Suy ra
g ( y) g (1) 2 z3 2 z 2 (1 z) 2 z 3 z 2 z 3
h( z ) 2 z 3 z 2 z 3
z 0;1 , h' ( z ) 6 z 2 2 z 1 .
h' ( z ) 0
Max h( z )

z 0;1


z1

1

7

; z2

6
h(1) 3 (3)

1

7

(2)
0,25

6

0,25
0,25

304


Đăng kí nhận đề thi và tài liệu môn Toán tại />
ĐỀ
BiênTHI
soạn: Toán

THỬMath
KỲ

THI THGIA
THPT
QU - C
GIA
2016
THI THPTĐỀ
QUỐC
2016
ĐỀ
SỐ
53

Môn: TOÁN ; Kh i 12
Thời gian làm bài 180
phút
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
--------oOo-------TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN – PHÚ YÊN


Đ THI TH

Câu 1. (2,0 điểm) Cho hàm số y  f  x  x3  3x2  2 có đồ thị  C  .
1) Khảo sát sự bi n thiên và vẽ đồ thị  C  của hàm số.

2) Vi t phương trình ti p tuy n của  C  tại điểm có hoành độ x0 , bi t f ''  x0   5 x0  7 .
Câu 2. (1,0 điểm)
1) Giải phương trình: 2sin 2 x  3 sin 2 x  2  0 .


2) Cho số phức z thỏa mãn 1  i  z   3  i  z  2  6i . Tìm phần thực, phần ảo của số phức

w  2z  1.

Câu 3. (1,0 điểm)
1) Giải phương trình : log 2  x  1  3log 1  3x  2   2  0
8

2) Một hộp chứa 4 viên bi trắng, 5 viên bi đỏ và 6 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên t hộp ra 4 viên
bi. Tính xác xuất để 4 viên bi được chon có đủ 3 màu và số bi đỏ nhi u nhất.





Câu 4. (1,0 điểm) Tính tích phân: I   x2 1  x 1  x2 dx
1

Câu 5. (1,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 3;0; 4  , B 1;0;0  . Vi t
0

phương trình mặt cầu đường kính AB và tìm điểm M trên tia Oy sao cho MA  MB 13 .

Câu 6. (1,0 điểm) Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đ u cạnh a. hình chi u vuông góc của
A’ trên  ABC  là trung điểm cạnh AB, góc giữa đường thẳng A’C và mặt đáy bằng 600 . Tính thể tích
khối lăng trụ ABC.A’B’C’ và tính khoảng cách t B đ n mặt phẳng (ACC’A’).

 BAD  ADC  90  có đỉnh D  2; 2 và CD  2 AB . Gọi H là hình chi u vuông góc của điểm D lên


Câu 7. (1,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình thang vuông ABCD
0

 22 14 
đường chéo AC. Điểm M  ;  là trung điểm của HC. Xác định tọa độ các đỉnh A, B, C , bi t rằng
 5 5
đỉnh B thuộc đường thẳng  : x  2 y  4  0 .

4 x2  y  x  9  3x  1  x2  5 x  y  8

Câu 8. (1,0 điểm) Giải hệ phương trình: 
2
 x 12  y  y 12  x   12

Câu 9. (1,0 điểm) Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn xy  x  y  3 . Tìm giá trị lớn nhất của

3x
3y
xy


  x2  y2 
y 1 x 1 x  y
----------------- HẾT ----------------Thí sinh KHÔNG được s dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm

biểu thức

P

Họ và tên học sinh : ...................................................... Số báo danh : .................................................

Chữ kí giám thị 1: ......................................................... Chữ kí giám thị 2: .........................................

305

Đề thi THPT Quốc gia môn Toán được cập nhật liên tục trên trang web


Đăng kí nhận đề thi và tài liệu môn Toán tại />ĐÁP ÁN

hàm số y  f  x  x3  3x2  2

Câu 1.
1) Khảo sát sự bi n thiên và vẽ đồ thị

2 ) Ta có y '  f '  x  3x  6 x và y ''  f ''  x  6 x  6

(1,0)

Với x0  1  y0  2 và y '  x0   y ' 1  9

(0,25)

Khi đó f ''  x0   5 x0  7  6 x0  6  5 x0  7  x0  1
2

Vậy phương trình ti p tuy n của  C  là: y  2  9  x  1  y  9 x  7
Câu 2.
3
1
1

sin 2 x  cos 2 x 
1) 2sin 2 x  3 sin 2 x  2  0  3 sin 2 x  cos 2 x  1 
2
2
2



x   k




6
 sin  2 x    sin  
6
6

 x    k

2

k  

(0,25)
(0,5)

(0,25)

(0,25)


z  a  bi  a , b 

  z  a  bi , khi đó:
1  i  z   3  i  z  2  6i  1  i  a  bi   3  i  a  bi   2  6i  4a  2b  2bi  2  6i

2) Giả s

4a  2b  2
a  2


 z  2  3i
2b  6
b  3
Do đó w  2 z  1  2  2  3i   1  5  6i
Vậy số phức w có phần thực là 5, phần ảo là 6.
Câu 3.
1) Đi u kiện: x  1
Khi đó phương trình đã cho tương đương với phương trình
log 2  x  1  log 2  3x  2   2  0  log 2  4 x  4   log 2  3x  2 

 4 x  4  3x  2  x  2
K t hợp với đi u kiện phương trình có nghiệm x  2 .
4
2)Ta có: n     C 15  1365

(0,25)

(0,25)


(0,25)
(0,25)
(0,25)

Gọi A là bi n cố “4 viên bi được chọn có đủ 3 màu và số bi đỏ nhi u nhất’
1
2
1
Khi đó n  A  C 4C 5C 6  240
Vậy p  A 

n  A 16

n    91





(0,25)

Câu 4. I   x 1  x 1  x dx   x dx   x3 1  x2 dx
1

2

0

x3

I1   x dx 
3
0

2

1

1

2



0

1

1

2

0

0

1
3

(0,5)


I 2   x3 1  x2 dx
1

Đặt t  1  x2  x2  1  t 2  xdx  tdt
Đổi cận: x  0  t  1; x  1  t  0
0

1
 t3 t5 
2
 I 2    1  t  t dt    t  t dt     
 3 5  0 15
1
0
0

1

2

2

2

4

(0,25)

306

Đề thi THPT Quốc gia môn Toán được cập nhật liên tục trên trang web


Đăng kí nhận đề thi và tài liệu môn Toán tại />
Vậy I  I1  I 2 

7
15

(0,25)

Câu 5.
+ Gọi  S  là mặt cầu có đường kính AB và I là trung điểm của AB.
Ta có I  1;0; 2  , AB  4 2

Khi đó mặt cầu  S  có tâm I và có bán kính R 

 x  1

2

 y2   z  2   8

AB
 2 2 nên có phương trình
2

2

+ M  Oy  M  0; t ;0 

khi đó

 3   t 
Với t  1  M  0;1;0 
t  1  M  0; 1;0 
MA  MB 13 

2

(0,25)

2

 42  12   t   02 . 13  25  t 2  13 1  t 2   t  1
2

Câu 6.
+ Gọi H là trung điểm của AB, suy ra A' H   ABC  và  A' C ,  ABC    A' CH  600 . Do đó

A' H  CH .tan 600 

(0,25)

3a
2

(0,25)

(0,25)


(0,25)

Thể tích của khối lăng trụ là VABC . A' B 'C '  A' H .SABC 

3a 3 3
(0,25)
8
+Gọi I là hình chi u vuông góc của của H trên AC; K là hình chi u vuông góc của H trên A’I. Suy ra
HK  d  H ,  ACC ' A'  

Ta có HI  AH .sin IAH 

a 3 1
1
1
3a 13


 HK 
(0,25)
2
2
2
4 HK
HI
HA'
26
3a 13
Do đó d  B,  ACC ' A'   2d  H ,  ACC ' A'    2 HK 
(0,25)

13
Câu 7.
Gọi E là trung điểm của đoạn DH. Khi đó tứ giác ABME là hình bình hành  ME  AD nên E là trực
(0,25)
tâm tam giác ADM. Suy ra  AE  DM mà AE / / DM  DM  BM
Phương trình đường thẳng BM : 3x  y  16  0
 x  2 y  4
 B  4; 4 
(0,25)
Tọa độ điểm B là nghiệm của hệ 
3x  y  16
AB IB 1
 10 10 

  DI  2 IB  I  ; 
CD IC 2
 3 3
Phương trình đường thẳng AC : x  2 y  10  0
 14 18 
phương trình đường thẳng DH : 2 x  y  2  0  H  ;   C  6; 2 
 5 5

Gọi I là giao điểm của AC và BD, ta có

T CI  2 IA  A 2; 4  .

1

x   3



Câu 8. Đi u kiện:  y  12
 y 12  x2   0

 x2  5 x  y  8  0

(0,25)
(0,25)

 *

307
Đề thi THPT Quốc gia môn Toán được cập nhật liên tục trên trang web


Đăng kí nhận đề thi và tài liệu môn Toán tại />

 x 12  y  12
y 12  x2   12  x 12  y  
2

12 x  24 x 12  y  12 12  y
 y  12  x2
 x 12  y  12



 1
2
 x  12  y  0

  x  2 3; 0  y  12
 3
Thay vào phương trình 1 ta được: 3x2  x  3  3x  1  5 x  4
Ta có

 2 







 



(0,25)

 3  x2  x  x  1  3x  1  x  2  5 x  4  0

1
1


  x2  x  3 

0
x  1  3x  1 x  2  5 x  4 


 x2  x  0  x  0 hoặc x  1 . Khi đó ta được nghiệm  x; y  là  0;12  và 1;11 .
Câu 9.
2
Đặt t  x  y  xy  3  t ; x2  y2   x  y   2 xy  t 2  2  3  t   t 2  2t  6

1 2
 x y 
Ta có xy  
  3t  t  t  2
4
 2 
2
2
3  x  y   3  x  y
12 5
xy

  x2  y2   t 2  t  
Suy ra P 
xy  x  y  1
x y
t 2
12 5
Xét hàm số f  t   t 2  t   với t  2
t 2
2
Ta có f '  t   2t  1  2  0, t  2 . Suy ra hàm số f  t  nghịch bi n với t  2
t
3
 P  f t   f  2 

2
3
Vậy giá trị lớn nhất của P bằng
khi x  y  1 .
2

(0,25)

(0,5)
(0,25)

2

(0,25)

(0,25)

(0,25)

308
Đề thi THPT Quốc gia môn Toán được cập nhật liên tục trên trang web


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Sở GD – ĐT
ĐỀVĩnh
THIPhúc
THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA 2016 - ĐỀ SỐ 54
Trường THPT Đồng Đậu

Thời gian làm bài 180 phút
ĐỀ THI THỬ--------oOo-------THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM HỌC 2015-2016
Môn: Toán
Thời gian: 180 phút, không kể thời gian phát đề.
Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số y  x3  3mx 2   m 2  1 x  2, m là tham số.
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho khi m  1 .
2) Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x  2 .
Câu 2 (1,0 điểm).
1) Giải phương trình: log 2 ( x  5)  log 2 ( x  2)  3
2) Giải phương trình: 7 x  2.71 x  9  0 .
Câu 3 (1,0 điểm). Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x)  x 2  ln 1  2 x  trên
đoạn  2;0 .

1
Câu 4 (1,0 điểm).Tìm hệ số của số hạng chứa x10 trong khai triển biểu thức  x3  2  , biết n là
x


số tự nhiên thỏa mãn C  13C .
Câu 5 (1,0 điểm).
4
n

n2
n

1) Cho góc  thỏa mãn




n



1
 7

    và sin(   )   . Tính tan 
  .
2
3
 2


2) Trong cuộc thi “Rung chuông vàng” có 20 bạn lọt vào vòng chung kết, trong đó có 5
bạn nữ và 15 bạn nam. Để sắp xếp vị trí chơi, ban tổ chức chia các bạn thành 4 nhóm A, B, C,
D, mỗi nhóm có 5 bạn. Việc chia nhóm được thực hiên bằng cách bốc thăm ngẫu nhiên. Tính
xác suất để 5 bạn nữ thuộc cùng một nhóm.
Câu 6 (1,0 điểm).
Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thoi, tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng
vuông góc với mp(ABCD). Biết AC = 2a, BD = 4a. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD và
khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và SC.
Câu 7 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ với hệ trục tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng có
phương trình lần lượt là d1 : x  2 y  2  0, d 2 : 3x  3 y  6  0 và tam giác ABC đều có diện tích
bằng 3 và trực tâm I thuộc d1 . Đường thẳng d 2 tiếp xúc với đường tròn nội tiếp tam giác ABC.
Tìm tọa độ giao điểm d1 và đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC biết điểm I có hoành độ dương.
Câu 8 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình:
 x 2  xy  2 y 2  3 y  1  y  1  x

.


3 6  y  2 x  3 y  7  2 x  7





Câu 9 (1,0 điểm). Cho các số thực dương a, b thỏa mãn a 2  2b  12 . Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức: P 

4 4
5
 4
4
a b 8  a  b 2

-------------------------------------------Hết---------------------------------------------(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
Họ và tên thí sinh…………………………………………SBD……………………..
309
1


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Sở GD – ĐT Vĩnh Phúc
Trường THPT Đồng Đậu
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM HỌC 2015-2016
ĐÁP ÁN- THANG ĐIỂM
Môn thi: Toán
Câu

Đáp án
3
Với m = 1 hàm số trở thành y  x  3x 2  2
*Tập xác định : D  R
* Sự biến thiên:
+ Giới hạn tại vô cực: xlim
y   , lim y  

x 
x  0
x  2

Điểm
0,25

+ Chiều biến thiên : y '  3x 2  6 x , y '  0  

1.1
(1,0
điểm)

Các khoảng đồng biến: (;0) và (2; ) ; khoảng nghịch biến : (0; 2)
+ Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại x  0, yCD  2 ; đạt cực tiểu tại x  2, yCT  2.
+ Bảng biến thiên:
x -∞
0
2
+∞
y’
0

0+
+
0
y

*Đồ thị:

-∞

0,25

0,25

-2

0,25

1.2
(1,0
điểm)

Ta có: y '  3x 2  6mx  m 2  1; y ''  6 x  6m

 y '(2)  0
 y ''(2)  0

Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x  2  

m 2  12m  11  0


12  6m  0
 m 1

Vậy với m = 1 thì thỏa mãn yêu cầu bài toán.
310
2

0,25
0,25
0,25
0,25


2.1
(0,5
điểm)

2.2
(0,5
điểm)

3
(1,0
điểm)

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Điều kiện x  5 . Phương trình đã cho tương đương với
log 2 ( x  5)( x  2)  3  ( x  5)( x  2)  8


 x  6(t / m)
 x 2  3 x  18  0  
 x  3(l )
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là x  6.
t  2
14
Đặt t  7 x , t  0 . Ta có phương trình: t   9  0  t 2  9t  14  0  
t
t  7

Với t  2, suy ra 7 x  2  x  log 7 2
Với t  7, suy ra 7 x  7  x  1
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm là S  log 7 2;1 .
Ta có hàm số f ( x) xác định và liên tục trên đoạn [-2;0];
f '( x) 

4 x 2  2 x  2
1 2x

Với x   2;0 thì f '( x)  0  x  

1
2

Ta có f (2)  4  ln 5; f ( )   ln 2; f (0)  0.
1
2

1
4


Vậy giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) trên đoạn [-2;0] lần

lượt là 4  ln 5 và  ln 2.
4
(1,0
điểm)

1
4

n  3
. Phương trình đã cho tương đương với
n  N
n!
n!
 13.
4!(n  4)!
(n  2)!2!
 n  15(t / m)
 n 2  5n  150  0  
 n  10(l )

Điều kiện 

Vậy n  15.
Với n = 15 ta có

15
1 k

 3 1 
3 15  k 
k
 x  2    C15  x  .   2 
x 

 x 
k 0

0,25

0,25
0,25
0,25

0,25
0,25
0,25
0,25

0,25

0,25

15

  C15k (1) k .x 455 k

0,25


15

k 0

5.1
(0,5
điểm)

Để trong khai triển đã cho có số hạng chứa x10 thì 45  5k  10  k  7(t / m)
Vậy hệ số của x10 trong khai triển đã cho là C157 .(1)7  6435 .

Ta có: sin(   )    s inx 
1
3

1
3


 7





tan 
    tan  3      tan      cot 
2
 2




2


311
3

0,25
0,25


5.2
(0,5
điểm)

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
1
1

Vì      cot   0 . Do đó 1  cot 2   2  cot   
 1  2 2
2
sin 
sin 2 
7
Vậy tan      2 2 .
 2



Chia 20 học sinh thành 4 nhóm nên số phần tử của không gian mẫu là
5
  C20
.C155 .C105 .C55

Gọi A là biến cố “ Chia 20 học sinh thành 4 nhóm sao cho 5 bạn nữ thuộc cùng
một nhóm”
Xét 5 bạn nữ thuộc một nhóm có C155 .C105 .C55 cách chia 15 nam vào 3 nhóm còn
lại
Vì 5 bạn nữ có thể thuộc nhóm A,B,C hay D nên ta có  A  4.C155 .C105 .C55 .
Vậy xác suất của biến cố A là P( A) 

A
4.C 5 .C 5 .C 5
1
.
 5 155 105 5 5 

C20 .C15 .C10 .C5 3876

0,25
0,25

0,25

6
(1,0
điểm)

0,25


Gọi H là trung điểm của AB, tam giác SAB đều nên SH  AB
Mà  SAB    ABCD  , suy ra SH   ABCD  .
Gọi O là giao điểm của AC và BD, ta có
OA  a, OB  2a  AB  OA2  OB 2  a 5

Tam giác SAB đều cạnh a 5 nên đường cao SH  a 5.

3 a 15

2
2
1
1
Đáy ABCD là hình thoi nên có diện tích S ABCD  AC.BD  .2a.4a  4a 2
2
2
1
2a 3 15
Vậy thể tích của khối chóp S.ABCD là VS . ABCD  .S ABCD .SH 
3
3
Ta có AD / / BC  AD / /  SBC 

Do đó d  AD; SC   d  AD;( SBC )   d  A;( SBC )   2d  H ;( SBC )  .
Gọi K là hình chiếu của H trên BC, ta có BC  HK v嚓BC  SH n n BC  ( SHK )
Gọi I là hình chiếu của H trên SK, ta có HI  SK v嚓HI  BC n n HI  ( SBC ).
312
4


0,25

0,25


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Từ đó suy ra d ( AD; SC )  2d  H ;( SBC )   2 HI

Ta có HK 

2 S HBC S ABC S ABCD 2a



BC
BC
2 BC
5

Tam giác SHK vuông tại H nên HI 
Vậy

d  AD; SC   2 HI 

7
(1,0
điểm)

4a 15
91


HS .HK

HS 2  HK 2



2a 15
91

0,25

0,25

Gọi M  AI  BC . Giả sử AB  x( x  0), R, r lần lượt là bán kính đường tròn
ngoại tiếp, nội tiếp tam giác ABC
-Do tam giác ABC đều nên S ABC

x2 3
x2 3

 3
x2
4
4

-Do tam giác ABC đều nên trực tâm I là tâm đường tròn ngoại tiếp , nội tiếp
tam giác ABC  r  IM  AM 
1
3

Giả sử I (2a  2; a)  d1 (a  1)

1
3
.
3
3
3

0,25

Do d 2 tiếp xúc với đường tròn nội tiếp tam giác ABC nên
d ( I ; d2 )  r 

3(2a  2)  3a  6

Suy ra I (2; 2) .

99


62 6
3
a
 1(l )

 3a  6  6  6  
3

3

 a  2

Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có tâm I và bán kính R  AM 
2
3

2 3
3

 phương trình đường tròn (C) ngoại tiếp tam giác ABC
4
là : ( x  2)2  ( y  2) 2 
3
Giao điểm của đường thẳng (d1 ) và (C ) là nghiệm của hệ phương trình:
x  2 y  2  0

4

2
2
( x  2)  ( y  2)  3

0,25

0,25
313
5


8

(1,0
điểm)

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
2
4
2
4
Vậy giao điểm của (d1 ) và (d 2 ) là E (2 
;2 
), F (2 
;2 
).
15
15
15
15
 x 2  xy  2 y 2  3 y  1  y  1  x (1)


3 6  y  2 x  3 y  7  2 x  7 (2)
x  0
Điều kiện 1  y  6
.
2 x  3 y  7  0







Với điều kiện trên ta có :
(1) 

y 1 x
 ( y  1  x)( y  1  x)  y ( y  1  x)  0
y 1  x



1
 ( y  1  x) 
 y 1  x  y   0
 y 1  x



 y  x 1
1
 
 y  1  x  y  0 (*)
 y  1  x

x  0
+ Với 
, suy ra phương trình (*) vô nghiệm
1  y  6

0,25


0,25

+ Với y  x  1 thay vào (2) ta được 3 5  x  3 5 x  4  2 x  7 (3)
Điều kiện

4
 x  5 ta có :
5
(3)  7  x  3 5  x  3( x  5 x  4)  0


7  x

2

 9 5  x 

7 x3 5 x



3  x2  5x  4
x  5x  4

0

1
3



  x2  5x  4 

0
 7  x  3 5  x x  5x  4 

9
(1,0
điểm)

 2
x  1
 x  5x  4  0  
x  4


1
3

 0(VN )

 7  x  3 5  x x  5x  4
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm là ( x; y )  (1; 2) và ( x; y )  (4;5)

0,25

0,25

Cho các số thực dương a, b thỏa mãn a 2  2b  12 . Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức: P 


4 4
5
 4
4
a b 8  a  b 2

Từ giả thiết và bất đẳng thức CôSi ta có:

a 2  2b  12  a 2  4  2b  16  4a  2b  16  2 4a.2b  16  0  ab  8

314
6

0,25


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
a b  4 4  ab
5
1  a 2 b2  5
1
Do đó P 


.

 2  2  . a b
 4
2
4 

64  a b  8 8  a  b  16  b
a  64   2
b a
a b
1 2 5 1
1

Đặt t   (t  2) , ta có P  t  .
b a
16
64 t  2 8
1
5 1
1
Xét hàm số f (t )  t 2  .
 trên (2; )
16
64 t  2 8
1
5
1
5
Ta có f '(t )  t  .
; f '(t )  0  t 
2
8 64  t  2 
2
2 2

Bảng biến thiên


0,25

0,25

5
27
Từ bảng biến thiên ta có min f (t )  f   
 2; 
 2  64

27
, dấu bằng xảy ra khi a  2, b  4.
64
27
Vậy P đạt giá trị nhỏ nhất bằng
khi a  2, b  4.
64

Suy ra P 

0,25

--------------------------------------------------Hết-------------------------------------------------------

315
7


ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2015 – 2016

ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT
QUỐC GIA
2016 - ĐỀ SỐ 55
Môn thi: TOÁN

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH

TRƯỜNG THPT LÝ TỰ TRỌNG Thời gian làm bài 180 phút
( Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề )
--------oOo-------Đề thi này có 01 trang
Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số y 

2x 1
(1).
x 1

1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1).
2. Tìm điểm M thuộc đồ thi (C) sao cho khoảng cách từ M đến đến trục Oy bằng 2 lần khoảng cách từ M
đến đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số (1).

Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình: 2cos x.cos 2 x  2  2sin 2 x  cos 3 x .
Câu 3 (1,0 điểm). Tính nguyên hàm: I 

2x2  1
dx .
x



Câu 4 (1,0 điểm).


1
1
1. Giải phương trình: log 1 (2 x 2  3 x  1)  log 2 ( x  1)2  .
2
2
4

2. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y  8ln x  x 2 trên đoạn [1;e].

Câu 5 (1.0 điểm). Một hộp chứa 4 quả cầu màu đỏ, 5 quả cầu màu xanh và 7 quả cầu màu vàng. Lấy ngẫu
nhiên cùng lúc ra 4 quả cầu từ hộp đó. Tính xác suất sao cho 4 quả cầu được lấy ra có đủ 3 màu, có đúng
một quả cầu màu đỏ và có không quá hai quả cầu màu vàng.

Câu 6 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, biết AB  a; AD  2a , tam giác
SAB là tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi I là trung điểm của SD. Tính thể tích khối
chóp S.ACD và khoảng cách giữa hai đường thẳng AI và SC.
Câu 7 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình chữ nhật ABCD biết AB 
điểm thuộc đoạn thẳng BC sao cho BF 

3
AD . Gọi F là
2

3
BC . Đường tròn (T) ngoại tiếp tam giác ABF có phương trình
4

9 
1  225


. Đường thẳng d đi qua hai điểm A, C có phương trình 3 x  11 y  2  0 . Tìm
x   y  
4 
4
8

2

2

tọa độ đỉnh C biết điểm A có hoành độ âm.

 3 4 y 2  4 y  x3  2  x  4 y  2

Câu 8 (1.0 điểm). Giải hệ phương trình: 
2
3
3
2 2 y  x  3 y  x  1  6 x  x  1  2  0





 x; y    .

Câu 9 (1.0 điểm). Cho a, b, c là ba số thực dương thỏa mãn a  b  c  1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức: P 


1  a 

a2
2

 5bc



16b 2  27  a  bc 
36  a  c 

2

2

.

___________ HẾT ___________

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ………………………………
Số báo danh: ………………………………………

316


ĐÁP ÁN

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN LẦN 1 NĂM 2015 – 2016

Câu 1

Khảo sát……
* Tập xác định D  R / 1
* Sự biến thiên:
3
Ta có: y '  
 0, x  D .
2
 x  1

1điểm

Hàm số nghịch biến trên các khoảng  ;1 và 1;   .
Hàm số không có cực trị.
* Giới hạn và tiệm cận:
Ta có:
lim y  lim y  2  đường thẳng y  2 là đường tiệm cận ngang của đồ thị (C).
x 

x 

lim y  ; lim y  1    đường thẳng x  1 là đường tiệm cận đứng của đồ thị (C).

x 1

0,25

0,25


x 1

* Bảng biến thiên:

x
y'
y



1

-



2



1.1
* Đồ thị:

-


0,25
2

 1 

Đồ thị (C) cắt Ox tai điểm   ;0  , cắt trục Oy tai điểm  0; 1 .
 2 

0,25

1.2

 2a  1 
Gọi M  a;
   C  (điều kiện a  1 ).
 a 1 
Gọi đường thẳng  là đường tiệm cận ngang của đồ thi (C) .
2a  1
0.a  1.
2
3
a 1
Ta có d  M , Oy   a ; d  M ,   
.

2
2
a 1
0 1
Theo giả thiết khoảng cách từ M đến đến trục Oy bằng 2 lần khoảng cách từ M đến
3
a
đường tiệm cận ngang do đó: 2.
a 1
a 2  a  6

 a2  a  6  0
a  3
.
 a a 6  2
 2

 a  2
 a  a  6
 a  a  6  0
2

Vì phương trình a 2  a  6  0 vô nghiệm.

317

1điểm

0,25

0,25


Câu 2

 7
+ Với a  3  M  3;  .
 2
+ Với a  2  M  2;1 .

0,25


Phương trình đã cho  cos 3x  cos x  2  2sin x  cos 3 x  cos x  2  2sin x
 cos x  0
2
2
 cos x  2  2 1  cos x  2 cos x  cos x  
 cos x  1

2

+ Với cos x  0  x   k ; k   .
2


x   k 2

1
3
+ Với cos x   
; k  .
2
 x     k 2

3



Câu 3

2




2 x2  1
x 2x2 1
dx  
dx
x
x2
1
 2 udu  xdx
2
2
2
Đặt u  2 x  1  u  2 x  1  
.
2
x2  u 1

2

Ta có I  

1
1
u2
u2 1  1
udu
du
du

du
du
.








 u  1 u  1
u2 1 2
u2 1
u2 1
2
1  u  1   u  1
1 du 1 du
  du  
du   du  

2  u  1 u  1
2 u 1 2  u 1

Do đó I  

Câu 4

4.1


1
1
 u  ln u  1  ln u  1  C .
2
2
1
1
Vậy I  2 x 2  1  ln 2 x 2  1  1  ln
2
2

2 x2  1  1  C .

1

 2 x 2  3x  1  0
x

Điều kiện: 

2.

x 1  0
x  1
1
1
1
Khi đó phương trình   log 2 (2 x 2  3 x  1)  log 2 ( x  1) 2 
2
2

2
2
2
 log 2 2(2 x  3x  1)  log 2 ( x  1)



1điểm
0,25
0,25
0,25

0,25
1điểm

0,25

0,25

0,25

0,25
0,5 điểm

0,25



 x  1 (Ko TM)
 2(2 x  3 x  1)  ( x  1)  3x  4 x  1  0  

.
 x  1 TM 
3

1
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là: x 
3
2

4.2

u

2

2

2

Điều kiện: x  0.
Hàm số y  8ln x  x 2 xác định và liên tục trên [1;e].
 x  2  1; e
8
Ta có y '   2 x  y '  0  
.
x
 x  2  1; e

318


0,25

0,5 điểm
0,25


Ta lại có: y 1  1 ; y  2   8 ln 2  4 ; y  e   8  e 2 .

Vậy : Max y  8ln 2  4 , giá trị lớn nhất đạt được khi x  2.
1;e

Min y  1 , giá trị nhỏ nhất đạt được khi x  1.

0,25

1;e

Câu 5

Gọi  là không gian mẫu của phép thử.
Số phần tử của không gian mẫu là n     C164  1820 .

Gọi B là biến cố: “ 4 quả lấy được có đủ 3 màu, có đúng một quả cầu màu đỏ và
không quá hai quả màu vàng”.
Do đó để lấy được 4 quả có đủ 3 màu, có đúng một quả cầu màu đỏ và không quá
hai quả màu vàng có 2 khả năng xảy ra:
+) 4 quả lấy được có 1 quả đỏ, 2 quả xanh, 1 quả vàng suy ra số cách lấy là: C41C52C71

0,25


0,25

+) 4 quả lấy được có 1 quả đỏ, 1 quả xanh, 2 quả vàng suy ra số cách lấy là: C41C51C72

+) Khi đó n  B   C41C71C52  C41C72C51  700 .
+) Xác suất của biến cố B là P  B  
Câu 6

nB

n  



700
5
 .
1820 13

0,25
0,25
1điểm

0,25

Gọi H là trung điểm của AB, vì SAB là tam giác đều  SH  AB .
 SAB    ABCD 

a 3
Ta có  AB   SAB    ABCD   SH   ABCD  và SH  SA2  HA2 

.
2

SH  AB, SH   SAB 
1
1
Vì ABCD là hình chữ nhật  SACD  S ABCD  a.2a  a 2 .
2
2
3
1
1 a 3 2 a 3
Do đó VS . ACD  SH .SACD  .
.a 
(đvtt).
3
3 2
6
Gọi J là trung điểm của CD  IJ / / SC  SC / /  AIJ 

 d  AI , SC   d  SC ,  AIJ    d  C ,  AIJ   .

Ta có CD   AIJ   J  d  C ,  AIJ    d  D,  AIJ   (vì J là trung điểm CD).
Vậy d  AI , SC   d  D,  AIJ   .

319

0,25

0,25



Câu 7

Vì H là trung điểm AB, J là trung điểm của CD do đó tứ giác AHJD là hình chữ nhật.
Gọi K là tâm của hình chữ nhật AHJD  IK / / SH (vì IK là đường trung bình tam
giác SHD).
SH   ABCD 
SH a 3

.
Ta có 
 IK   ABCD  và IK 
2
4
 IK / / SH
1
a2
Ta có S ADJ  AD.DJ  ;
2
2
1
1 a 3 a2 a3 3
. 
VI . ADJ  IK .S ADJ 
;
3
3 4 2
24
a 17

AJ  AD 2  DJ 2 
.
2
1
1 a 3 a 17 a 2 51
Vì IK   ABCD   IK  AJ  SAIJ  IK .AJ  .
.

.
2
2 4
2
16
3.VI . ADJ 2a 17
.
Do đó d  D,  AIJ   

SAIJ
17

 A  d
 tọa độ của điểm A là nghiệm của hệ pt
Ta có 
 A   T 

 9 2  1 2 225
 x     y   
8
 4   4 
3x 11y  2  0



 2 11y
 2 11y
x  3
x  3




2
2
2
2
 2 11y  9    y  1   225   11y  19    y  1   225
 

 3
 3 12   4 
4  4
8
8
x  3
 2 11y 
x  3
 y  1
 2 11y
x






  y  1
 x  93  A 3;1 (vì x A  0 ).
3

13y2  10 y  23  0 
 13
23

 y  

23
13

 y  
13


Gọi điểm E thuộc tia đối của tia BA sao cho AF  CE .


Đặt BE  xAB  BE  x AB , ta có:
  
 
    3 
CE  BE  BC  x AB  AD và AF  AB  BF  AB  AD .
4
Vì AF  CE do đó

 
    3  
3
1
CE. AF  0  x AB  AD  AB  AD   0  xAB 2  AD 2  0  x  .
4
4
3


1
Vậy E thuộc tia đối của tia BA thỏa mãn BE  AB khi đó AF  CE .
3





320

0,25

1điểm

0,25

0,25



×