Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Chương III. §11. Tính chất cơ bản của phép nhân phân số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.6 MB, 11 trang )


KIM TRA BI C
Câu hỏi 1:

Câu hỏi 2:

Trong hai câu sau câu nào đúng,
câu nào sai ?

Phép nhân số nguyên có nhng tính
chất cơ bản nào ?

1. nhân hai phân số cùng
mẫu, ta nhân hai tử với nhau
và gi nguyên mẫu.

- Tính chất giao hoán: a.b = b.a

2. Tích của hai phân số bất kỡ
là một phân số có tử là tích
hai tử và mẫu là tích của hai
mẫu.
áp dụng tính:

-2
2
-2 5
(-2).5
=
=
=


.
9
5 -9
5.(-9) -9

S

- Tính chất kết hợp: (a.b).c = a.(b.c)
- Nhân với số 1:

Đ

a.1 = 1.a = a

- Tính chất phân phối của phép nhân
đối với phép cộng:
a.(b + c) = a.b + a.c


Tit 85:

TíNH CHấT CƠ BảN CủA PHéP NHÂN PHÂN Số

1. Cỏc tớnh cht
a. Tính chất giao hoán:
a c c a
. = .
b d d b
b. Tính chất kết hợp:
a c p a c p

( . ). = .( . )
b d q b d q
c. Nhân với số 1:

a
a a
.1 = 1. =
b
b b
d. Tính chất phân phối của phép
nhân đối với phép cộng:

a c p
a c a p
.( + ) = . + .
b d q
b d b q

Phép nhân số nguyên có nhng
tính chất cơ bản sau:
- Tính chất giao hoán:

a.b = b.a

- Tính chất kết hợp: (a.b).c = a.(b.c)
- Nhân với số 1:

a.1 = 1.a = a

- Tính chất phân phối của phép

nhân đối với phép cộng:
a.(b + c) = a.b + a.c

Hóy nờu cỏc tớnh cht c bn
ca phộp nhõn phõn s?
Vit dng tng quỏt ca cỏc
tớnh cht trờn vi cỏc phõn
s
a c p
; ;
b d q


1. Các tính chất
2. Áp dụng
TÝnh

M=

-7 5 15
× ×
×( -16 )
15 8 -7

Gi¶i

M=

-7 5 15
× ×

×( -16 )
15 8 -7

=

-7 15 5
×
× ×( -16 )
15 -7 8

 -7 15   5

=
×
×
×
-16
)
 8 (
15
-7

 


( TÝnh chÊt giao ho¸n)
( TÝnh chÊt kÕt hîp)

= 1. (-10)
= - 10


( Nh©n víi sè 1)


1. Các tính chất
2. Áp dụng
?2

TÝnh

A=

7 −3 11
× ×
11 41 7
Gi¶i

7 −3 11
× ×
11 41 7
7 11 −3
=
× ×
11 7 41
 7 11  −3
=  × ÷×
 11 7  41
−3
= 1×
41


B=

Gi¶i

A=

−3
=
41

-5 13 13 4
×

×
9 28 28 9

-5 13 13 4
×

×
9 28 28 9
13  -5 4 
=
×
− ÷ (ph©n phèi)
28  9
9

B=

(giao ho¸n)
(kÕt hîp)

( Nh©n víi sè 1)

13
×( −1)
28
13
=−
( Nh©n víi sè 1)
28

=


Trong vë cña TiÕn vµ Tïng cã ghi lêi gi¶i khi tÝnh B nh sau:
Lêi gi¶i cña TiÕn:

-5 13 13 4
×

×
9 28 28 9
-65
52
=

252 252
-65 - 52

=
252
-117
=
252

B=

=

Lêi gi¶i cña Tïng:

B=

-5 13 13 4
×

×
9 28 28 9

13  -5 4 
=
×
− ÷
28  9
9
13
×( −1)
28
-13

=
28

=

-13
28

Em cã nhËn xÐt gì vÒ hai lêi gi¶i cña hai b¹n?



3. Luyện tập
Bài 76 (SGK /39): TÝnh gi¸ trÞ cña c¸c biÓu thøc mét c¸ch hîp lý:

7 8 7 3 12
A= × + × +
19 11 19
19 11 19
7 8 3 12
A = ×( + ) +
19 11 11 19
7
12
A = ×1 +
19
19
A=1

5 7 5 9 5 3

B= × + × − ×
9 13 9 13
13 9 13
5 7 9 3
B = ×( + − )
9 13 13 13
5
B = ×1
9
5
B=
9


Bài 77 (SGK /39): TÝnh gi¸ trÞ cña c¸c biÓu thøc:

1
1
1
−4
A =a× + a× −a×
(t¹i a = )
2
3
4
7
1 1 1
A = a ×( + − )
2 3 4
7

A = a.
12
−4
−4 7 −1
T¹i a =
ta cã A = . =
7
7 12 3


iền các số thích hợp vào ô trống trong bảng sau:

13
9

4
5

0

2
3

1
7

b

1


2
3

19
43

4
5

7
12

a.b

13
9

8
15

0

8
15

1
12

a


* Luật chơi: Hai đội chơi, mỗi đội cử ra 5 bạn, dùng một chiếc bút
chuyền tay nhau, viết các phân số thích hợp vào ô trống trong bảng.
ội nào viết đúng, đủ các phân số trong bảng thỡ sẽ thắng.


hướngưdẫnưhọcưbàiưởưnhà:
- Nắm vng các tính chất cơ bản của phép nhân phân số
và vận dụng.
- Làm các bài tập : 75,76(c),77 SGK/39. Bài94 SBT/19
- Phần dành cho học sinh khá giỏi:
Bài 95 SBT/19.

Tính giá trị của biểu thức:

22 32 4 2 52
B=
ì ì ì
1.3 2.4 3.5 4.6
2.2 3.3 4.4 5.5
B=
ì ì
ì
1.3 2.4 3.5 4.2.3



×