KIM TRA BI C
Câu hỏi 1:
Câu hỏi 2:
Trong hai câu sau câu nào đúng,
câu nào sai ?
Phép nhân số nguyên có nhng tính
chất cơ bản nào ?
1. nhân hai phân số cùng
mẫu, ta nhân hai tử với nhau
và gi nguyên mẫu.
- Tính chất giao hoán: a.b = b.a
2. Tích của hai phân số bất kỡ
là một phân số có tử là tích
hai tử và mẫu là tích của hai
mẫu.
áp dụng tính:
-2
2
-2 5
(-2).5
=
=
=
.
9
5 -9
5.(-9) -9
S
- Tính chất kết hợp: (a.b).c = a.(b.c)
- Nhân với số 1:
Đ
a.1 = 1.a = a
- Tính chất phân phối của phép nhân
đối với phép cộng:
a.(b + c) = a.b + a.c
Tit 85:
TíNH CHấT CƠ BảN CủA PHéP NHÂN PHÂN Số
1. Cỏc tớnh cht
a. Tính chất giao hoán:
a c c a
. = .
b d d b
b. Tính chất kết hợp:
a c p a c p
( . ). = .( . )
b d q b d q
c. Nhân với số 1:
a
a a
.1 = 1. =
b
b b
d. Tính chất phân phối của phép
nhân đối với phép cộng:
a c p
a c a p
.( + ) = . + .
b d q
b d b q
Phép nhân số nguyên có nhng
tính chất cơ bản sau:
- Tính chất giao hoán:
a.b = b.a
- Tính chất kết hợp: (a.b).c = a.(b.c)
- Nhân với số 1:
a.1 = 1.a = a
- Tính chất phân phối của phép
nhân đối với phép cộng:
a.(b + c) = a.b + a.c
Hóy nờu cỏc tớnh cht c bn
ca phộp nhõn phõn s?
Vit dng tng quỏt ca cỏc
tớnh cht trờn vi cỏc phõn
s
a c p
; ;
b d q
1. Các tính chất
2. Áp dụng
TÝnh
M=
-7 5 15
× ×
×( -16 )
15 8 -7
Gi¶i
M=
-7 5 15
× ×
×( -16 )
15 8 -7
=
-7 15 5
×
× ×( -16 )
15 -7 8
-7 15 5
=
×
×
×
-16
)
8 (
15
-7
( TÝnh chÊt giao ho¸n)
( TÝnh chÊt kÕt hîp)
= 1. (-10)
= - 10
( Nh©n víi sè 1)
1. Các tính chất
2. Áp dụng
?2
TÝnh
A=
7 −3 11
× ×
11 41 7
Gi¶i
7 −3 11
× ×
11 41 7
7 11 −3
=
× ×
11 7 41
7 11 −3
= × ÷×
11 7 41
−3
= 1×
41
B=
Gi¶i
A=
−3
=
41
-5 13 13 4
×
−
×
9 28 28 9
-5 13 13 4
×
−
×
9 28 28 9
13 -5 4
=
×
− ÷ (ph©n phèi)
28 9
9
B=
(giao ho¸n)
(kÕt hîp)
( Nh©n víi sè 1)
13
×( −1)
28
13
=−
( Nh©n víi sè 1)
28
=
Trong vë cña TiÕn vµ Tïng cã ghi lêi gi¶i khi tÝnh B nh sau:
Lêi gi¶i cña TiÕn:
-5 13 13 4
×
−
×
9 28 28 9
-65
52
=
−
252 252
-65 - 52
=
252
-117
=
252
B=
=
Lêi gi¶i cña Tïng:
B=
-5 13 13 4
×
−
×
9 28 28 9
13 -5 4
=
×
− ÷
28 9
9
13
×( −1)
28
-13
=
28
=
-13
28
Em cã nhËn xÐt gì vÒ hai lêi gi¶i cña hai b¹n?
3. Luyện tập
Bài 76 (SGK /39): TÝnh gi¸ trÞ cña c¸c biÓu thøc mét c¸ch hîp lý:
7 8 7 3 12
A= × + × +
19 11 19
19 11 19
7 8 3 12
A = ×( + ) +
19 11 11 19
7
12
A = ×1 +
19
19
A=1
5 7 5 9 5 3
B= × + × − ×
9 13 9 13
13 9 13
5 7 9 3
B = ×( + − )
9 13 13 13
5
B = ×1
9
5
B=
9
Bài 77 (SGK /39): TÝnh gi¸ trÞ cña c¸c biÓu thøc:
1
1
1
−4
A =a× + a× −a×
(t¹i a = )
2
3
4
7
1 1 1
A = a ×( + − )
2 3 4
7
A = a.
12
−4
−4 7 −1
T¹i a =
ta cã A = . =
7
7 12 3
iền các số thích hợp vào ô trống trong bảng sau:
13
9
4
5
0
2
3
1
7
b
1
2
3
19
43
4
5
7
12
a.b
13
9
8
15
0
8
15
1
12
a
* Luật chơi: Hai đội chơi, mỗi đội cử ra 5 bạn, dùng một chiếc bút
chuyền tay nhau, viết các phân số thích hợp vào ô trống trong bảng.
ội nào viết đúng, đủ các phân số trong bảng thỡ sẽ thắng.
hướngưdẫnưhọcưbàiưởưnhà:
- Nắm vng các tính chất cơ bản của phép nhân phân số
và vận dụng.
- Làm các bài tập : 75,76(c),77 SGK/39. Bài94 SBT/19
- Phần dành cho học sinh khá giỏi:
Bài 95 SBT/19.
Tính giá trị của biểu thức:
22 32 4 2 52
B=
ì ì ì
1.3 2.4 3.5 4.6
2.2 3.3 4.4 5.5
B=
ì ì
ì
1.3 2.4 3.5 4.2.3