Tải bản đầy đủ (.pdf) (30 trang)

GIÁO TRÌNH THƯƠNG VỤ VẬN TẢI BIỂN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.33 MB, 30 trang )

Thương Vụ Vận Tải Biển
Chƣơng 2:
Hợp Đồng Ngoại Thƣơng

1


2.1. Kỹ thuật đàm phán trong HĐNT
2.1.1. Phương pháp đàm phán:
- Lý thuyết trò chơi
- Đàm phán có nguyên tắc (Principled
Negotiation)
- Đàm phán cùng có lợi (Integrative NegotiatingWin/Win Approach)
- Đàm phán cạnh tranh (Competitive NegotiatingWin/Win Approach)

2


2.1.2. Các hình thức đàm phán
2.1.2.1. Đàm phán qua thư tín:
- Inquiry-hỏi hàng: ngƣời mua hỏi ngƣời bán
- Offer-chào giá: đề nghị của một bên gửi cho bên kia
- Counter offer-hoàn giá chào: ngƣời mua gửi đến
ngƣời bán
- Acceptance-chấp nhận: ngƣời bán gửi đến ngƣời
mua hoặc ngƣợc lại.
- Order-đặt hàng: khi chấp nhận giá do seller đƣa ra,
buyer lập đơn hàng gửi đến seller.
- Confirmation-xác nhận: khẳng định lại sự thoả thuận
mua bán
3




2.1.2.2. Đàm phán bằng cách gặp trực tiếp
Đối tƣợng khách hàng: mới
- Giá trị hợp đồng lớn, các điều khoản phức tạp cần
có sự thƣơng lƣợng thoả thuận.
- Lƣu ý:
+ Tìm hiểu kỹ về đối tác; tình hình kinh doanh, sở
thích cá nhân.
+ Tìm hiểu kỹ về giá cả thị trƣờng.
+ Lựa chọn phù hợp thời điểm và địa điểm tiến hành
đàm phán.
+ Hình thức: quần áo, cách trang điểm, cách xƣng hô,
cách giới thiệu khi gặp mặt, cách trao danh thiếp…
-

4


2.1.2.3. Đàm phán bằng điện thoại
Đối tƣợng khách hàng: quen thuộc, thân thiết
- Giá trị hợp đồng nhỏ
- Lƣu ý:
+ Tìm hiểu kỹ về đối tác; tình hình kinh doanh, sở thích
cá nhân.
+ Tìm hiểu kỹ về giá cả thị trƣờng.
+ Lựa chọn phù hợp thời gian gọi điện và cách xƣng hô
+ Hình thức: cách giới thiệu khi bắt đầu giao tiếp, cách
trình bày ngắn gọn, rõ ràng và đầy đủ ý.
+ Nên có máy ghi âm, hoặc giấy bút để ghi lại nội dung

cần thiết
-

5


2.2. Hợp đồng ngoại thương
2.2.1. Định nghĩa: là văn bản pháp lý đƣợc ký kết giữa 2
bên thƣơng nhân khác quốc tịch nhằm thoả thuận
những vấn đề có liên quan đến mua bán hàng hoá.
2.2.2. Đặc điểm:
- Chủ thể của HĐ có cơ sở kinh doanh tại 2 quốc gia
khác nhau
- Đồng tiền thanh toán là ngoại tệ đối với 1 trong 2 hoặc
cả hai bên.
- Hàng hoá đƣợc vận chuyển khỏi nƣớc ngƣời bán khi
thực hiện HĐ
2.2.3. Phân loại:
- Theo thời gian thực hiện HĐ: HĐ ngắn hạn và dài hạn
- Theo nội dung quan hệ kinh doanh: HĐ XK và NK
6


2.2.4. Yêu cầu:
-

-

Các bên tham gia hợp đồng phải hợp pháp, ngƣời tham
gia ký kết hợp đồng phải là ngƣời đại diện hợp pháp

của mỗi bên.
HĐ phải có hình thức hợp pháp
Nội dung của HĐ phải hợp pháp
Thể hiện sƣ̣ tƣ̣ nguyện

2.2.5. Nội dung của Contract of Sales:
-

-

Phần 1: tiêu đề, số hiệu, ngày ký kết, tên ngƣời mua –
ngƣời bán
Phần 2: Commodity, quality, quantity, unit price,
shipment, payment, packing and marking, warranty,
insurance, force majeuce, penalty, claim, arbitration
7


CÂU HỎI THẢO LUẬN
1.

2.

CIF HCM thể hiện ý nghĩa gì? Tại sao phải là CIF
HCM, có thể là CIF CATLAI HCM đƣợc không? Tại
sao?
“FREIGHT PREPAID” nghĩa là gì? Áp dụng cho điều
kiện giao hàng nào? “ FREIGHT TO COLLECT”
nghĩa và áp dụng trong điều kiện giao hàng nào?


8


Chƣơng 3:
Hợp Đồng Vận Tải Biển (Charter Party)

9


Yêu cầu chung
-

-

-

Tìm hiểu về HĐVTB và các điều khoản trong
HĐVTB
Đọc và tìm hiểu một C/P và một F/N cụ thể
Tìm hiểu ƣu và nhƣợc điểm của các phƣơng
thức khai thác và kinh doanh tàu
Đọc và phân tích điện chào hàng trong phƣơng
thức thuê tàu chuyến

10


3.1. Khái niệm, đặc điểm & phân loại hợp
đồng vận tải biển
3.1.1. Khái niệm, đặc điểm:

Hợp đồng vận chuyển hàng hóa bằng đƣờng
biển là hợp đồng đƣợc giao kết giữa ngƣời vận
chuyển và ngƣời thuê vận chuyển, theo đó
ngƣời vận chuyển thu tiền cƣớc vận chuyển do
ngƣời thuê vận chuyển trả và dùng tàu biển để
vận chuyển hàng hóa từ cảng nhận hàng đến
cảng trả hàng.

11


3.1.2. Phân loại
3.1.2.1. Theo cách thức khai thác:
3.1.2.1.1. Liner services:
- Khái niệm: Là tàu chạy thƣờng xuyên trên 1 tuyến
đƣờng nhất định, ghé qua những cảng nhất định,
theo 1 lịch trình định trƣớc
- Đặc điểm:
 Chở hàng bách hoá có khối lƣợng nhỏ
 Cấu trúc phức tạp, nhiều boong nhiều hầm
 Tốc độ nhanh, 18-20 hải lý/giờ
 Điều kiện chuyên chở in sẵn trên vận đơn
 Cƣớc do các hãng tàu công bố trên biểu cƣớc.
 Không có thƣởng phạt xếp dỡ
12


3.1.2.1.2. Voyage chartering
Khái niệm: là tàu chạy rông, đáp ứng nhu cầu
bất thƣờng của khách hàng

- Đặc điểm:
 Tàu chuyến thƣờng vận chuyển hàng hoá có
khối lƣợng lớn, tính chất thuần nhất
 Tàu chuyến có cấu tạo 1 boong , miệng hầm
rộng
 Đk chuyên chở, cƣớc, chi phí xếp dỡ hàng hoá
lên xuống tàu đƣợc quy định cụ thể trong HĐ
thuê tàu
-

13


3.1.2.2. Theo cách thức kinh doanh cho
thuê tàu (time, bareboat C/P)
3.1.2.2.1: Time Chartering: Hợp đồng thuê tàu định hạn là
hợp đồng thuê tàu, theo đó chủ tàu cung cấp cho ngƣời
thuê tàu một tàu cụ thể cùng với thuyền bộ cho ngƣời
thuê tàu.
- Phân loại:
+ Period Time – Charters ( long duration)
+ Trip –Time Charters ( short duration)
3.1.2.2.2: Bareboat Chartering: Hợp đồng thuê tàu trần là
hợp đồng thuê tàu, theo đó chủ tàu cung cấp cho ngƣời
thuê tàu một tàu cụ thể không bao gồm thuyền bộ.
- CR trở thành chủ tàu danh nghĩa (disponent owner)
- Operating, thuê thuyền viên, và có thể cho thuê tàu ở vai
trò là chủ tàu. Có thể mua khi hết hạn
14



Câu hỏi thảo luận
1.

Đọc và phân tích đơn chào hàng và chào tàu

CHÀO TÀU:
MV MYONG SAN - OPEN HCMC 10-12TH OCT
BLT 2005, FLAG DPR KOREA, CLASS KCS, GRT/NRT 2963/1659
MTONS,
DWT/DWCC 5005/4750MTS, DRFT 5.85 MTRS,GRAIN/BALE
6600/6400 CBM,
LOA/BM 98/15.8 MTRS, HO/HA 2/2, GLESS, SD
CHÀO HÀNG:
- 4000-5000MTS Fertilizers in 50kg bags ( sf 1.1) Choptn
- 1 sbp Qiznhou, S. China/1sbp Belawan, Indo
- 11-15 Oct
- Fiost + cqd bends
- 2.50 pct IAC
- Sub stem 24 hours afmt
15


Câu hỏi thảo luận
2. Đọc và phân tích nội dung của Fixture Note (F/N)
- Chú ý các từ viết tắt, diễn giải và dịch ra bản Tiếng Việt
3. Những thay đổi giá nhiên liệu trong Voyage C/P sẽ do ai
chịu chi phí?
4. Giải thích các cụm từ sau:
Address commission 1.25 % to charterer, brokerage

2.5% for division
Total 2.5% commission for division including 1.25%
address commission to be paid by owner on freight
earned.

16


Chƣơng 4:
CƢỚC PHÍ VẬN TẢI ĐƢỜNG BIỂN

17


Yêu cầu chung
-

-

-

Tìm hiểu về cƣớc VTB trên thị trƣờng Việt Nam
và thế giới
Tìm hiểu và đánh giá tác động của những yếu tố
ảnh hƣởng đến cƣớc VTB
Tính toán giá cƣớc tàu cho hàng LCL và FCL

18



4.1 Liner freight – cước tàu chợ
4.1.1. Cƣớc hàng FCL: (hàng đầy)
Cƣớc thành phần:
O/F, BAF, CAF, THC(75/115/115), BILL FEE, PSS(if any),
GRI (if any), PCS (if any), AMS(Automatic Manifest system),
GOH (garment on hanger -if any), custom clearance fee.
ACC (Alameda Corridor Charge – 20$/Teu, 70$/FEU)

4.1.2. Cƣớc hàng LCL: (hàng lẻ)
Cƣớc thành phần:
O/F, THC, PSS 5$/CBM, CFS (45k/CBM min 2), packing,
fumigation (if pallet), DDC (via LAX 28.1$/CBM, NYC
31$/CBM), Bill fee, trucking, custom clearance fee,
warehouse charge, D/O
-Qui định 1 CBM=363kg, nếu lớn hơn sẽ bị charge
overweight.
19


4.1.3. Giá cước hàng air
Công thức chuyển đổi:
Tính theo kg và trọng lƣợng theo thể tích
(Dài*Rộng*Cao ) : 6000 = chargeable weight=A
Nếu A> số kg thì cƣớc tình theo A
Nếu A< số kg thì tính theo số kg cân thực tế
Vd: 40*20*20 : 6000= 2.667
Số kg thực tế là 10kg, thì cƣớc sẽ tính trên 10kg
Ngƣợc lại
50*50*160 :6000=66.67
Số kg thực tế là 35kg, thì cƣớc sẽ tính trên 66.67kg

20


4.1.4. Thời điểm trả cước
Advance freight: cƣớc đƣợc thanh toán trƣớc khi giao hàng.
+ Freight prepaid
+ Hoặc “Freight payable with in three banking working days
of signing and leasing the B/L”
Destination freight: cƣớc phí đƣợc thanh toán khi hàng đƣợc
vận chuyển an toàn đến cảng đích.
+ Freight forward
+ Freight collect
+ Pro-rata freight
Back freight = additional freight
Afterfreight: Cƣớc đƣợc trả 1 phần khi nhận vận chuyển
21


4.1.5. Bài tập tính giá cước
Các phụ phí:
THC: 75/115/115
ACC: 20/70
AMS: 25$/shpt
Bill fee: 25$/doc
BAF:
GOH:
CFS (Container Freight Station) : 45.000 VND/CBM min 2,
ICD 70.000 VND/CBM
PSS: 5$/CBM
DDC (Destination Delivery Charges): via LAX 28.1$/CBM,

via NYC 31$/CBM
Custom clearance fee: 20$/shpt
Packing: 10$/CBM
Trucking: 5$/CBM
22


Chƣơng 5:
VẬN ĐƠN ĐƢỜNG BIỂN
(BILL OF LADING)

23


Yêu cầu chung
Nhận biết vai trò của B/L, cách đọc B/L, phân loại
B/L. Nhận biết B/L sạch và không sạch
 Phát hành B/L. Những sai sót và cách khắc phục


24


Chƣơng 5: Vận đơn đƣờng biển
5.1. Khái niệm
B/L là chứng từ chuyên chở hàng hóa bằng đƣờng biển
do ngƣời chuyên chở hoặc đại diện của ngƣời chuyên chở
phát hành cho ngƣời gửi hàng sau khi hàng hóa đã đƣợc
xếp lên tàu hoặc sau khi nhận hàng để xếp.


5.2. Chức năng:




Là chứng từ vận tải giữa shipper và carrier
Là chứng từ sở hữu
Là biên lai của carrier

25


×