Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

ĐỀ CƯƠNG TRẮC NGHIỆM KINH TẾ CHÍNH TRỊ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.6 KB, 15 trang )

Đề cơng trắc nghiệm KTCT ngân sơn

1. Chọn đúng:
Lực lợng sản xuất hàng đầu của xã hội là:
a- Đội ngũ trí thức.
b- Đội ngũ công nhân và nông dân tập thể.
c- Ngời lao động.
d- Máy móc và thiết bị hiện đại.
2. Chọn đúng:
Phơng thức sản xuất xã hội là:
a- Sự kết hợp giữa ngời sản xuất và ngời lao động.
b- Sự kết hợp giữa lực lợng lao động kết hợp với QHSX.
c- Sự kết hợp biện chứng giữa LLSX với QHSX.
d- Sự kết hợp biện chứng giữa t liệu sản xuất với QHSX.
3. Chọn đúng:
Quy luật kinh tế là:
a- Những mối liên hệ bản chất, bền vững và lặp đi lặp lại của các hiện tợng và quá
trình kinh tế.
b- Quá trình sản xuất đợc lặp đi lặp lại và đổi mới không ngừng.
c-Những hiện tợng và quá trình kinh tế lặp đi lặp lại trên thị trờng.
d- Những hoạt động kinh tế của con ngời diễn ra lặp đi lặp lại.
4. Chọn đúng:
Nhiệm vụ của kinh tế chính trị Mac Lênin là:
a- Tìm ra bản chất của LLSX.
b- Tìm ra bản chất của QHSX xã hội.
c- Tìm ra các quy luật kinh tế và sự tác động của chúng nhằm ứng dụng một cách có
hiệu quả trong thực tiễn.
d- Tìm ra các quy luật kinh tế nhằm đạt đợc hiệu quả mong muốn.
5. Ưu điểm của môn kinh tế chính trị Mac Lênin là:
a- Vận dụng phơng pháp tiếp cận tình huống và minh hoạ bằng công thức toán học,
đồ thị gắn với những hiện tợng diễn ra trên bề mặt xã hội.


b- Phát hiện những nguyên lý chung và những quy luật trừu tợng chi phối quá trình
sản xuất xã hội.
c- Sử dụng các phân tích tối u hoá để lý giải hành vi ra quyết định của các chủ thể
trong nền kinh tế thị trờng.
d- Xây dựng các cơ sở lý thuyết cho việc đề ra chiến lợc và chính sách kinh tế của
chính phủ và các doanh nghiệp.
6. Sức lao động là:
a- Hoạt động có mục đích, có ý thức của con ngời nhằm tạo ra của cải.
b- Toàn bộ lực lợng lao động của xã hội đợc tính trong 1 thời điểm nhất định.
c- Tất cả những cá nhân đang làm việc và đang kiếm việc làm.
d- Toàn bộ những năng lực thể chất và tinh thần tồn tại trong một con ngời.
1


Đề cơng trắc nghiệm KTCT ngân sơn

7. Quá trình làm tăng quy mô của nền kinh tế dựa vào đổi mới chất lợng công nghệ
sản xuất gọi là tái sản xuất:
a- Giản đơn.
b- Mở rộng.
c- Mở rộng theo chiều rộng.
d- Mở rộng theo chiều sâu.
8. Thớc đo hợp lý nhất cho biết mức sống của mỗi ngời dân 1 nớc là:
a- GDP thực tế bình quân đầu ngời.
b- GNP thực tế bình quân đầu ngời.
c- GDP danh nghĩa bình quân đầu ngời.
d- GNP danh nghĩa bình quân đầu ngời.
9. Quặng sắt là một ví dụ về:
a- Nguồn lực công nghệ.
b- T bản hiện vật.

c- Tài nguyên thiên nhiên có thể tái tạo đợc.
d- Tài nguyên thiên nhiên không thể tái tạo đợc.
10. Thực chất của quan hệ trao đổi hàng hoá là:
a- Trao đổi hai lợng hàng hoá bằng nhau.
b- Trao đổi hai lợng hàng hoá khác nhau.
c- Trao đổi hai giá trị sử dụng khác nhau với hai lợng giá trị bằng nhau.
d- Quan hệ giữa ngời với ngời trong quá trình sản xuất hàng hoá.
11. Mục đích cuối cùng của chủ sản xuất hàng hoá là:
a- Phát triển kinh tế.
b- Đáp ứng tốt nhất nhu cầu ngời tiêu dùng.
c- Lợi nhuận tối đa.
d- Cả a, b và c.
12. Yếu tố nào sau đây không đợc xác định là bộ phận biểu hiện của giá trị hàng hoá?
a- Tiền công trả cho ngời lao động.
b- Tiền mua nguyên vật liệu để sản xuất.
c- Tiền thuế nộp nhà nớc.
d- Lợi nhuận của doanh nghiệp sau bán hàng.
13. Vì sao hàng hóa có hai thuộc tính giá trị sử dụng và giá trị?
a- Vì đó là đặc trng riêng có của nền kinh tế hàng hoá.
b- Vì lao động sản xuất hàng hoá có tính hai mặt: lao động cụ thể và lao động trừu t ợng.
c- Vì lao động sản xuất hàng hoá có hai loại: lao động giản đơn và lao động phức tạp.
d- Vì mục đích của sản xuất hàng hóa là để trao đổi hoặc để bán.
14. Giá trị hàng hoá là:
a- Lao động xã hội của ngời sản xuất hàng hoá kết tinh trong hàng hoá.
b- Lao động cụ thể của ngời sản xuất hàng hoá kết tinh trong hàng hoá.
c- Biểu hiện của giá trị trao đổi.
2


Đề cơng trắc nghiệm KTCT ngân sơn


d- Biểu hiện của giá trị sử dụng.
15. Vai trò của lao động trừu tợng trong sản xuất hàng hóa là:
a- Tạo ra giá trị sử dụng của hàng hóa.
b- Tạo ra tính hữu ích của sản phẩm làm cho sản phẩm có giá trị.
c- Tạo ra giá trị hàng hoá.
d- Nâng cao năng suất và chất lợng hàng hoá.
16. Thời gian lao động cá biệt là:
a- Thời gian lao động của từng ngời sản xuất hàng hóa.
b- Thời gian lao động trung bình để sản xuất hàng hóa.
c- Thời gian lao động hao phí của mỗi chủ thể trong việc sản xuất hàng hóa.
d- Thời gian lao động hao phí đợc xã hội thừa nhận.
17. Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất hàng hoá là:
a- Thời gian lao động trung bình để sản xuất hàng hoá.
b- Thời gian lao động của từng ngời sản xuất.
c- Thời gian hao phí của mỗi chủ thể trong việc sản xuất hàng hoá.
d- Thời gian cần thiết để sản xuất ra một hàng hoá trong một điều kiện trung bình của
xã hội.
18. Lợng giá trị xã hội của hàng hoá do nhân tố nào quyết định?
a- Chi phí về máy móc, thiết bị và vật t, nguyên vật liệu.
b- Lợng lao động của mỗi chủ thể trong việc sản xuất hàng hoá.
c- Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hoá.
d- Số lợng và chất lợng giá trị sử dụng của hàng hoá.
19. Cơ sở căn bản của giá cả thị trờng là:
a- Cung cầu.
b- Giá trị hàng hoá.
c- Giá trị sử dụng hàng hóa.
d- Thị hiếu, mốt thời trang.
20. Một doanh nghiệp sau khi bán hàng hoá, ghi vào sổ sách các khoản mục sau: khấu
hao tài sản cố định 15 đôla, chi phí nguyên vật liệu 30 đôla, tiền thuê đất 5 đôla, trả

công lao động 10 đôla, lợi nhuận 15 đôla, thuế trực thu 15 đôla, quỹ tái sản xuât mở
rộng 5 đôla. Nếu hàng bán trong điều kiện cung = cầu, thì giá trị của nó bằng bao
nhiêu:
a- 83 đôla ; b- 80 đôla ; c- 75 đôla ; d- 60 đôla.
21. cơ sở kinh tế của chủ nghĩa t bản là:
a- Chế độ t hữu.
b- Chế độ chiếm hữu t nhân TBCN về t liệu sản xuất.
c- Chế độ ngời bóc lột ngời.
d- Chế độ ngời thống trị ngời.
22.T bản là:
a- Giá trị mang lại giá trị sử dụng do công nhân tạo ra cho nhà t bản.
b- Giá trị mang lại giá trị thăng d do công nhân tạo ra bị nhà t bản chiếm đoạt.
3


Đề cơng trắc nghiệm KTCT ngân sơn

c- Vật, bao gồm t liệu sản xuất và t liêu tiêu dùng.
d- Một số tiền.
23. ý nghĩa quan trọng nhất của việc nghiên cứu hàng hoá sức lao động là:
a- Tìm giải pháp làm tăng năng suất lao động.
b- Tìm ra chìa khoá để giải quyết mâu thuẫn của công thức chung của t bản.
c- Để khẳng định đó là một hàng hoá đặc biệt.
d- Cả a, b và c.
24.Nhà t bản trả tiền công đúng giá trị sức lao động cho công nhân có còn bóc lột
không?
a- Còn
b- Không
c- Vừa có vừa không
d- Không xác định

25. Ngày lao động là:
a- Độ dài của ngày tự nhiên.
b- Thời gian mà công nhân làm việc cho nhà t bản trong một ngày.
c- Độ dài của thời gian lao động cần thiết.
d- Độ dài của thời gian lao động thặng d.
26. Hãy cho biết phạm trù của tỷ suất giá trị thặng d?
a- Đánh giá quy mô bóc lột.
b- Đánh giá trình độ bóc lột của t bản đối với công nhân.
c- Đánh giá phạm vi bóc lột.
d- Đánh giá cẩ quy mô và phạm vi bóc lột.
27. Khối lợng giá trị thặng d phản ánh:
a- Quy mô bóc lột của t bản đối với công nhân.
b- Trinh độ bóc lột của t bản đối với công nhân.
c- Phạm vi bóc lột.
d- Quy mô và phạm vi bóc lột của t bản đối với công nhân.
28. Hãy cho biết biện pháp cơ bản để có giá trị thăng d siêu ngạch?
a- Tăng năng suất lao động xã hội.
b- Tăng cờng độ lao động.
c- Tăng năng suất lao động cá biệt cao hơn năng suất lao động xã hội.
d- Vừa kéo dài ngày lao động vừa tăng năng suất lao động cá biệt.
29. Công thức nào đúng khi xác định cấu thành lợng giá trị hàng hóa trong điều kiện
có thuê mớn lao động?
a- 8000c + 2000v + 2000m.
b- 8000c +2000k +2000m.
c- Giá trị cũ tái hiện + Giá trị mới.
d- Chi phí sản xuất t bản chủ nghĩa.
30. Tìm sai.
4



Đề cơng trắc nghiệm KTCT ngân sơn

Trong quá trình sản xuất giá trị thặng d, có tình hình nh sau:
a- Bằng lao động cụ thể, công nhân tạo ra giá trị mới là 10 đôla.
b- Bằng lao động cụ thể, công nhân chuyển giá trị của lao động quá khứ vào sản phẩm
mới là 10 đôla.
c- Bằng lao động trừu tợng, công nhân tạo ra giá trị mới là 10 đôla.
d- Giá trị thặng d = giá trị mới t bản khả biến.
31. Tìm sai.
Thời gian lao động thặng d là:
a- Thời gian vợt quá điểm thời gian lao động cần thiết.
b- Thời gian công nhân làm việc cho nhà t bản.
c- Một phần của thời gian trong ngày.
d- Mục đích của toàn bộ quá trình sản xuất của nhà t bản.
32. Tìm sai.
Cấu thành t bản bao gồm:
a- T bản sử dụng và t bản tiêu dùng.
b- T bản bất biến và t bản khả biến.
c- T bản cố định và t bản lu động.
d- T bản tiền tệ, t bản sản xuất và t bản hàng hóa.
33.Nguồn gốc của tích luỹ t bản là:
a- Cạnh tranh TBCN.
b- Các nhà t bản theo đuổi giá trị thăng d.
c- Giá trị thặng d.
d- Giá trị sức lao động.
34. Tìm sai.
Biện pháp để tăng tốc độ chu chuyển của t bản là:
a- Rút ngắn thời gian sản xuất và thời gian lu thông.
b- Rút ngắn thời gian chu chuyển chung của t bản và làm tăng thời gian chu chuyển
thực tế của t bản.

c- Rút ngắn khoảng cách giữa thời gian chu chuyển chung và thời gian chu chuyển
thực tế của t bản.
d- Khấu hao nhanh t bản cố định.
35. Một doanh nghiệp có tổng t bản ứng trớc là 50000 đôla, trong đó có 30000 đôla t
bản cố định. T bản cố định 10 năm đợc đổi mới 1 lần và t bản lu động mỗi năm chu
chuyển 4 vòng. Tốc độ chu chuyển của t bản ứng trớc là:
a- 1,60 vòng/ năm.
b- 0,60 vòng/ năm.
c- 1,66 vòng/ năm.
d- 2,66 vòng/ năm.
36.Một doanh nghiệp có quy mô t bản ứng trớc năm thứ 1 là 160000 đôla, tơng ứng
với tốc độ chu chuyển chung là 1 vòng/ năm. Trong điều kiện thu đợc khối lợng giá trị

5


Đề cơng trắc nghiệm KTCT ngân sơn

thặng d nh nhau, nếu tốc độ chu chuyển chung của năm thứ 2 là 2 vòng/ năm thì quy
mô t bản ứng trớc năm thứ 2 cần có là bao nhiêu:
a- 40000 đôla.
b- 80000 đôla.
c- 160000 đôla.
d- 320000 đôla.
37. T bản công nghiệp có quy mô t bản đầu t cho sản xuất là 480 triệu đôla, cấu tạo
hữu cơ t bản là 5/1 và tỷ suất giá trị thặng d là 100%. Nếu không có t bản thơng
nghiệp tham gia thì lợi nhuận của t bản công nghiệp sẽ là bao nhiêu?
a- 40 triệu đôla.
b- 80 triệu đôla.
c- 120 triệu đôla.

d- 160 triệu đôla.
38. T bản công nghiệp có quy mô t bản đầu t cho sản xuất là 480 triệu đôla, cấu tạo
hữu cơ t bản là 5/1 và tỷ suất giá trị thặng d là 100%. Nếu có t bản thơng nghiệp tham
gia và ứng trớc t bản để kinh doanh là 20 triệu đôla, thì lợi nhuận của t bản công
nghiệp sẽ là bao nhiêu?
a- 38,4 triệu đôla.
b- 78,6 triệu đôla.
c- 80 triệu đôla.
d- 86,8 triệu đôla.
39. Một nhà t bản cho vay có số lợng t bản đem cho vay là 500000 đôla, lợi tức cho
vay mỗi tháng thu đợc 5000 đôla. Tỷ suất lợi tức cho vay cả năm đó ?
a- 1%
b- 6%
c- 8%
d- 12%
40. Một nhà t bản cho vay với số lợng t bản đem cho vay là 500000 đôla, lợi tức cho
vay mỗi tháng thu đợc 5000 đôla, nếu không cho vay mà đa vào sản xuất kinh doanh
thì tỷ suất lợi nhuận sẽ là 25%/ năm. Mức chênh lệch giữa lợi nhuận và lợi tức trong
năm đó là bao nhiêu?
a- 6000 đôla.
b- 60000 đôla.
c- 65000 đôla.
d- 125000 đôla.
41. Một nhà t bản cho vay có lợng t bản đem cho vay là 50000 đôla, lợi tức cho vay
mỗi tháng thu đợc 200 đôla. Tính lãi suất cho vay của cả năm đó trong điều kiện mức
lãi suất hàng tháng không đổi và lạm phát 1,2%/ năm.
a- 6,8% ; b- 4,8% ;
c- 4,6% ;
d- 3,6%.
42. Một ngân hàng công thơng trong hoạt động cho vay thu đợc 5000 đôla lợi tức và

hoạt động huy động tiền gửi phải trả lợi tức cho ngời gửi là 2500 đôla. Ngoài ra ngân
6


Đề cơng trắc nghiệm KTCT ngân sơn

hàng đó còn thu các khoản lệ phí thanh toán và kinh doanh vàng bạc, đá quý 3000
đôla. Các khoản chi phí về nghiệp vụ ngân hàng trong năm là 4000 đôla, lợi nhuận
ngân hàng của năm đó là bao nhiêu?
a- 5500 đôla ; b- 4000 đôla ; c- 2500 đôla ; d- 1500 đôla.
43. Một ngân hàng công thơng có lợng vốn đầu t là 30000 đôla, trong hoạt động cho
vay thu đợc 5000 đôla lợi tức và hoạt động huy động tiền gửi phải trả lợi tức cho ngời
gửi là 2500 đôla. Ngoài ra , ngân hàng đó còn thu các khoản lệ phí thanh toán và kinh
doanh vàng bạc, đá quý 3000 đôla, các khoản chi phí về nghiệp vụ trong năm của
ngân hàng trong năm là 4000 đôla. Tỷ suất lợi nhuận ngân hàng của năm đó là bao
nhiêu?
a- 15% ; b- 10% ; c- 5% ; d- 4%.
44. Một doanh nghiệp đi vay 1 lợng vốn là 30000 đôla. Trong hoạt động sản xuất kinh
doanh, nhờ nguồn vốn vay đó mà thu đợc 5000 đôla lợi nhuận. Doanh nghiệp phải trả
lợi tức trong thời hạn vay vốn là 5%. Tỷ trọng lợi nhuận mà doanh nghiệp đó phải trả
cho ngời vay vốn là bao nhiêu?
a- 15% ; b- 20% ;
c- 30% ;
d- 50%
45. Một chủ sở hữu có một cổ phiếu muốn đem bán trên thị trờng chứng khoán, khi
biết mức lợi tức của cổ phiếu đó là 240 đôla/năm và tỷ suất lợi tức tiền gửi ngân hàng
mỗi tháng trong một năm là 1%. Thị giá cổ phiếu đó sẽ là:
a- 24000 đôla ; b- 2400 đôla ; c- 2000 đôla ; d- 1200 đôla.
46. Một chủ sở hữu có một cổ phiếu muốn đem bán trên thị trờng chứng khoán, khi
biết mức lợi tức của cổ phiếu đó là 240 đôla/năm và tỷ suất lợi tức gửi ngân hàng

trong một năm là 1% . Thị giá cổ phiếu đó là bao nhiêu khi lãi suất của ngân hàng
bình quân mỗi tháng là 0,5%?
a- 4000 đôla ;
b- 2000 đôla ; c- 1000 đôla ; d- 500 đôla.
47. Nguyên nhân sinh ra địa tô chênh lệch là do:
a- Độc quyền t hữu ruộng đất.
b- Độc quyền kinh doanh ruộng đất.
c- Độ màu mỡ của ruộng đât.
d- áp dụng thâm canh.
48. Lợi nhuận siêu ngạch độc quyền trong nông nghiệp có đợc là do:
a- Độc quyền t hữu ruộng đất.
b- Độc quyền kinh doanh ruộng đất.
c- Cấu tạo hữu cơ của t bản trong nông nghiệp thấp hơn trong công nghiệp.
d- Tự nhiên ban tặng.
49.Nhà t bản kinh doanh nông nghiệp trên khu đất xấu nhất và gần thị trờng phải nộp
địa tô là gì?
a- Địa tô chênh lệch I và địa tô chênh lệch II.
b- Địa tô tuyệt đối và địa tô chênh lệch I.
c- Địa tô tuyệt đối và địa tô chênh lệch II.
d- Địa tô tuyệt đối và địa tô chênh lệch.
7


Đề cơng trắc nghiệm KTCT ngân sơn

50. ý nghĩa của việc nghiên cứu lý luận địa tô TBCN ?
a- Vạch rõ phơng thức bóc lột của nhà t bản trong lĩnh vực nông nghiệp.
b- Giải thích bản chất của QHSX t bản chủ nghĩa trong nông nghiệp.
c- Giải thích bản chất của nền nông nghiệp và các phơng thức kinh doanh nông
nghiệp trong chế độ TBCN.

d- Vạch ra mối quan hệ giữa t bản và lao động.
51. Tìm đáp án đúng. Sự thay thế phơng thức ssản xuất TBCN và sự ra đời của phơng
thức sản xuất Cộng Sản CN là khách quan. Điều đó bắt nguồn từ yêu cầu của:
a- Mâu thuẫn kinh tế cơ bản của CNTB.
b- Quy luật QHSX phải phù hợp với tính chất và trình độ phát triển của LLSX.
c- Quy luật giá trị thặng d.
d- Mối quan hệ giữa cơ sở kinh tế với kiến trúc thợng tầng.
52. Lựa chọn câu trả lời đúng. Nếu C.Mac sử dụng phạm trù thời kỳ quá độ để chỉ
giai đoạn chuyển biến từ CNTB lên CNCS, thì V.I.Lênin sử dụng để chi giai đoạn phát
triển nào?
a- Từ CNTB lên CNXH.
b- Từ CNTB lên CNXH phát triển.
c- Từ các xã hội lạc hậu lên CNCS.
d- Từ các xã hội lạc hậu lên CNXH.
53. Theo V.I.Lênin, thời kỳ quá độ lên CNXH ở một nớc là cần thiết khách quan do:
a- Cách mạng XHCN có sự khác biệt căn bản với cách mạng t sản.
b- Sự phát triển lâu dài của phơng thức sản xuất XHCN quy định.
c- Đăc điểm ra đời và phát triển của phơng thức sản xuất CSCN quy định.
d- Cả a,b và c.
54. Đặc điểm kinh tế cơ bản của thời kỳ quá độ lên CNXH là:
a- Quá trình cải biến xã hội sâu sắc, toàn diện và triệt để để chuyển xã hội cũ lên xã
hội mới xã hội XHCN.
b- Nền kinh tế có nhiều thành phần.
c- Nền kinh tế còn mang nặng tàn tích của chế độ phong kiến.
d- Xã hội có nhiều giai cấp đối lập.
55. theo V.I. Lênin, muc đích của nền sản xuất XHCN là:
a- Xây dựng thành công cơ sở vật chất kỹ thuật của CNXH để CNXH hoàn toàn
chiến thắng CNTB.
b- Thoả mãn phúc lợi vật chất đầy đủ cho toàn xã hội và sự phát triển tự do toàn diện
của mỗi thành viên của nó.

c- Phân phối vật phẩm cho tiêu dùng của cá nhân theo lao động theo nguyên tắc ai
làm nhiều hởng nhiều, ai làm ít hởng ít.
d- Cả a,b và c.
56. Chế độ sở hữu t liệu sản xuất trong thời kỳ quá độ đi lên CNXH ở nớc ta là:
a- Sở hữu hỗn hợp là phổ biến.
b- Sở hữu nhà nớc và sở hữu tập thể.
8


Đề cơng trắc nghiệm KTCT ngân sơn

c- Đa dạng với nhiều loại hình và hình thức sở hữu.
d- Cả a.b và c.
57. Cơ sở kinh tế quyết định các hình thức sở hữu t liệu sản xuất trong thời kỳ quá độ
đi lên CNXH ở nớc ta là:
a- Nhận thức và vận dụng sáng tạo của nhà nớc.
b- Tính chất và trình độ phát triển của LLSX.
c- Hình thức tồn tại của QHSX.
d- Sự tồn tại và phát triển của các thành phần kinh tế trong thời kỳ quá độ lên CNXH.
58. Các hình thức sở hữu có vai trò là:
a- Cơ sở thực hiện lợi ích của chủ thể kinh tế.
b- Mục tiêu của công cuộc xây dựng CNXH.
c- Phơng tiện cần thực hiện trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội.
d- Cả a.b và c.
59. Tìm câu trả lời đúng nhất. Điều quan trọng và khó khăn nhất của việc xây dựng
chế độ công hữu về t liệu sản xuất trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở nớc ta là:
a- Thiết lập đợc chế độ công hữu về t liệu sản xuất dới 2 hình thức toàn dân và tập thể.
b- Làm cho chế độ sở hữu đó có năng xuất, chất lợng và hiệu quả hơn so với sở hữu t
nhân.
c- Làm cho chế độ sở hữu đó phát triển bao trùm toàn bộ sản xuất và đời sống xã hội.

d- Làm cho các doanh nghiệp nhà nớc thật sự hoạt động có hiệu quả.
60. Sự tồn tại nền kinh tế nhiều thành phần trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở nớc ta
cơ bản là do:
a- LLSX ở nớc ta phát triển không đồng đều.
b- Có chế độ nhiều hình thức sở hữu khác nhau về t liệu sản xuất.
c- Nền kinh tế có nhiều phơng thức sản xuất.
d- Nền kinh tế có nhiều hình thức sở hữu tổ chức kinh doanh.
61. Tiêu thức nào cho thấy một nền kinh tế hoạt động có hiệu quả nhất?
a- Sử dụng hết nguồn vốn và tài nguyên.
b- Có nhiều máy móc, thiết bị sản xuất hiện đại.
c- Có sự phù hợp giữa LLSX và QHSX.
d- Có sự tổ chức quản lý sản xuất chặt chẽ, có kế hoạch trong từng doanh nghiệp.
62. Sự tồn tại nền kinh tế nhiều thành phần ở nớc ta hiện nay có vai trò tạo cơ sở để:
a- Phát triển LLSX, đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nớc.
b- Khôi phục và phát triển nên kinh tế hàng hoá.
c- Phát triển các hình thức tổ chức doanh nghiệp.
d- Mở rộng và nâng cao hiệu quả kinh tế đối ngoại.
63. Bộ phận nào dới đây không thuộc kinh tế nhà nớc:
a- Doanh nghiệp nhà nớc.
b- Các nguồn tài chính của nhà nớc.
c- Các cơ sở kinh tế do nhà nớc quyết định cho phép thành lập.
d- Các nguồn dự trữ và bảo hiểm quốc gia.
9


Đề cơng trắc nghiệm KTCT ngân sơn

64. Kinh tế nhà nớc và kinh tế tập thể ở nớc ta hiện nay có vai trò gì?
a- Chủ đạo trong nền kinh tế.
b- Nền tảng của chế độ mới.

c- Quan trọng trong nền kinh tế nhiều thành phần.
d- Cả a,b và c.
65. Thực chất ra đời của kinh tế tập thể là:
a- Phối hợp hoạt động của những ngời sản xuất, kinh doanh cá thể trong một tổ chức.
b- Tìm kiếm cơ may làm giàu tốt hơn so với kinh tế cá thể.
c- Nâng cao ý thức trách nhiệm của từng thành viên.
d- Liên kết của những ngời sản xuất, kinh doanh cá thể.
66. Điều kiện tối cần thiết để các thành phần kinh tế phát triển đúng hớng và có hiệu
quả ở nớc ta là gì?
a- Giảm bớt vai trò kinh tế của nhà nớc, mở rộng t do sản xuất, kinh doanh của các
chủ kinh tế.
b- Nâng cao hiệu lực và quản lý vĩ mô của nhà nớc đối với các hoạt động của các
doanh nghiệp trong nền kinh tế.
c- Nâng cao vai trò của nhà nớc trong nền kinh tế thị trờng.
d- Thúc đẩy cạnh tranh, đặc biệt coi trọng vai trò của cơ chế thị trờng.
67. Thực chất của công nghiệp hoá, hiện đại hoá nền kinh tế quốc dân ở nớc ta là:
a- Xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật của CNXH.
b- Trang bị kỹ thuật, công nghệ cho các nghành kinh tế quốc dân.
c- Phát triển khoa học và công nghệ của nền kinh tế.
d- Xây dựng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hớng hiện đại.
68. Suy cho cùng nhân tố quyết định sự chiến thắng của một phơng thức sản xuất đối
với một phơng thức sản xuất trớc đó là gì?
a- Trình độ phát triển của các quan hệ kinh tế xã hội.
b- Năng lực sản xuất của các doanh nghiệp.
c- Năng suất lao động xã hội.
d- Cả a.b và c.
69. Lợi thế nhất của công nghiệp hoá, hiện đại hoá của nớc ta hiện nay là gi?
a- Gắn công nghiệp hoá với hiện đại hoá.
b- Có thể nhanh chóng triển khai cách mạng khoa học công nghệ.
c- Có thể thu hút vốn đầu t nớc ngoài cho phát triển công nghiệp.

d- Có nhiều phơng án lựa chọn trong phát triển khoa học, công nghệ.
70. Để phát huy có hiệu quả lợi thế của một nớc công nghiệp hoá muộn, chúng ta phải
đặc biệt coi trọng giải pháp gi?
a- Thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hớng hiện đại.
b- Khuyến khích các hình thức tổ chức kinh doanh.
c- Đẩy mạnh việc thu hút đầu t trực tiếp nớc ngoài.
d- Coi trọng vai trò kinh tế của nhà nớc.

10


Đề cơng trắc nghiệm KTCT ngân sơn

71. Công nghiệp hoá, hiện đại hoá nền kinh tế quốc dân có quan hệ nh thế nào với
xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật của CNXH.
a- Tác động qua lại một cách biện chứng.
b- Tạo lập.
c- Hỗ trợ.
d- Phụ thuộc.
72. Đâu là tiêu chuẩn cơ bản để lựa chọn phơng án triển khai công nghiệp hoá, hiện
đại hoá ở nớc ta:
a- Hiệu quả kinh doanh của các doanh nghiệp.
b- Hiệu quả kinh tế xã hội.
c- Tính hiện đại hoá của mỗi dự án đầu t.
d- Tốc độ tăng trởng, phát triển kinh tế cao.
73. Một cơ cấu kinh tế quốc dân đợc chuyển dịch theo hớng tiến bộ nghĩa là:
a- Giá trị của toàn bộ yếu tố cấu thành nó đều tăng lên.
b- Tỷ trọng của công nghiệp và dịch vụ tăng lên, còn của nông nghiệp giảm xuống
trong GDP và trong tổng lực lợng lao động xã hội.
c- Tỷ trọng giá trị TLSX tăng lên, còn của sức lao động trong việc sử dụng TLSX đó

giảm xuống ở trong một doanh nghiệp.
d- Cả a.b và c.
74. Trong cơ cấu kinh tế, bộ phận cơ cấu nào quan trọng nhất?
a- Cơ cấu vùng kinh tế.
b- Cơ cấu nghành kinh tế.
c- Cơ cấu thành phần kinh tế.
d- Cơ cấu lao động.
75. Con đờng cơ bản để giải quyết nguồn vốn cho công nghiệp hoá, hiện đại hoá của
nớc ta là gi?
a- Thu hút mạnh mẽ các nguồn đầu t và vịên trợ của nớc ngoài.
b- Tăng thuế suất để tăng nguồn thu của ngân sách nhà nớc.
c- Tăng năng suất lao động xã hội.
d- Cả a.b và c.
76. Nguồn nhân lực của một nớc là gì?
a- Bao gồm những ngời trong độ tuổi lao động có việc làm và đang tìm kiếm việc làm.
b- Bộ phận dân số trong độ tuổi quy định kể cả đang đi học hoặc làm công việc nội
trợ.
c- Bộ phận dân số trong độ tuổi quy định có khả năng tham gia lao động.
d- Cả a.b và c.
77. Vai trò của nguồn nhân lực đối với CNH, HĐH?
a- Quyết định tốc độ và kết quả của CNH.HĐH.
b- Điều kiện tiên quyết của CNH,HĐH.
c- Động lực của CNH,HĐH.
d- Cả a,b và c.
11


Đề cơng trắc nghiệm KTCT ngân sơn

78. Vai trò của khoa học và công nghệ đối với CNH,HĐH?

a- Quyết định tốc độ và kết quả của CNH,HĐH.
b- Điều kiện tiên quyết của CNH,HĐH.
c- Động lực của CNH,HĐH.
d- Cả a,b và c.
79. Quan điểm của Đảng về phát triển giáo dục và đào tạo phục vụ sự nghiệp
CNH,HĐH và phát triển kinh tế xã hội ở nớc ta?
a- Đặc biệt quan trọng.
b- Quyết định.
c- Quốc sách hàng đầu.
d- Cả a,b và c.
80. Nội dung nào không phải là đặc trng của cách mạng khoa học công nghệ?
a- Phổ biến nền sản xuất cơ khí trong các quy trình lao động cơ bản.
b- Khoa học trở thành lực lợng sản xuất vật chất trực tiếp.
c- Thời gian để phát minh mới ra đời thay thế phát minh cũ ngày càng rút ngắn, phạm
vi ảnh hởng ngày càng rộng hơn.
d- Vai trò hàng đầu của yếu tố con ngời trong hệ thống lực lợng sản xuất dựa trên các
nghành công nghệ cao.
81. Phơng tiện thông tin nào không phải là sản phẩm của thời đại cách mạng khoa học
kỹ thuật?
a- Liên lạc vô tuyến, điên tử và vi điện tử.
b- Truyền thông bằng điện thoại, điện tín.
c- Hạ tầng cơ sở thông tin quốc gia, khu vực và toàn cầu.
d- Mạng Internet.
82. Trình độ học vấn nào đã đạt đợc từ trớc thời đại cách mạng khoa học kỹ thuật?
a- Hoạt động nghiên cứu khoa học đợc chuyên môn hoá.
b- Khoa học là lực lợng sản xuất trực tiếp.
c- Công nghiệp thông tin.
d- Các chức năng lao động chân tay đợc thay thế bằng lao động trí tuệ.
83. Kinh tế thị trờng có vai trò gì đối với sự phát triển của LLSX xã hội?
a- Nhân tố thúc đẩy.

b- Hỗ trợ phát triển.
c- Động lực thúc đẩy.
d- Cơ sở kinh tế.
84. Nền kinh tế nhiều thành phần có tác dụng gì đối với sự phát triển của kinh tế thị
trờng?
a- Tạo sức sống kinh tế.
b- Tạo ra các mối liên hệ kinh tế.
c- Tạo cơ sở kinh tế.
d- Không có liên quan gì.

12


Đề cơng trắc nghiệm KTCT ngân sơn

85. Nền kinh tế thị trờng có tác dụng gì đối với hoạt động của các chủ thể kinh tế?
Hãy chọn đáp án đúng nhất.
a- Tạo thị trờng tiêu thụ sản phẩm.
b- Định hớng việc sản xuất kinh doanh.
c- Buộc họ phải cạnh tranh.
d- Kích thích tính năng động, sáng tạo.
86. Nếu bạn muốn sản xuất kinh doanh để tồn tại và phát triển trong cơ chế thị trờng,
thì con đờng cơ bản phải làm gì?
a- Sản xuất ra nhiều sản phẩm và chấp nhận bán hàng hoá theo giá thị trờng.
b- Năng động, sáng tạo, nâng cao năng suất và chất lợng sản phẩm.
c- Năng động, sáng tạo, tìm đến những mặt hàng có nhiều lợi nhuận.
d- Đề nghị nhà nớc hỗ trợ vốn, công nghệ, thông tin và bảo hộ sản xuất.
87. Đâu không phải là đặc trng chung của kinh tế thị trờng?
a- Quyền tự do kinh doanh.
b- Lấy thị trờng để phân bổ nguồn lực sản xuất.

c- Kết hợp phát triển kinh tế thị trờng với giải quyết các vấn đề xã hội.
d- Các quy luật kinh tế thị trờng có tác dụng điều tiết hoạt động của các chủ thể.
88. Nền kinh tế thị trờng ở Mỹ hiện nay có những đặc điểm gì?
a- Cơ chế thị trờng có sự điều tiết của nhà nớc.
b- Cơ chế kinh tế hỗn hợp giữa thị trờng và nhà nớc.
c- Nền kinh tế thị trờng tự do hoá: thị trờng nhiều hơn, nhà nớc ít hơn.
d- Nền kinh tế thị trờng tự do: các quy luật kinh tế điều tiết hoạt động của các chủ thể.
89. Nền kinh tế thị trờng đợc xây dựng và phát triển ở Trung Quốc hiện nay có những
đặc điểm gì?
a- Cơ chế thị trờng có sự điều tiết của nhà nớc.
b- Kinh tế thị trờng phát triển theo định hớng XHCN.
c- Một nớc hai chế độ.
d- Nền kinh tế thị trờng mang đặc sắc CNXH.
90. Muc tiêu phát triển nền kinh tế thị trờng ở Trung Quốc hiện nay?
a- Xây dựng một xã hội hoà hợp, cuộc sống ấm no.
b- Xây dựng một xã hội khá giả toàn diện.
c- Một nớc hai chế độ:.
d- Nền kinh tế thị trờng mang đặc sắc CNXH.
91. Nền kinh tế thị trờng đợc xây dựng và phát triển hiện nay ở Việt Nam là gì?
a- Cơ chế thị trờng có sự điều tiết của nhà nớc.
b- Kinh tế thị trờng phát triển theo định hớng XHCN.
c- Nền kinh tế thị trờng XHCN.
d- Dân giàu nớc mạnh, xã hội công bằng, dân chủ, văn minh.
92. Mục tiêu hàng đầu của phát triển nền kinh tế thị trờng ở Việt Nam?
a- Đẩy nhanh CNH,HĐH, sớm rút ngắn khoảng cách tụt hậu về kinh tế so với các nớc
phát triển.
13


Đề cơng trắc nghiệm KTCT ngân sơn


b- Giải phóng sức sản xuất, động viên mọi nguồn lực để thúc đẩy CNH,.HĐH đất nớc
nâng cao hiệu quả kinh tế xã hội.
c- Chuyển dịch cơ cấu nền kinh tế theo hớng hợp lý, hiện đại và hiệu quả cao.
d- Cả a,b và c.
93. Trong nền kinh tế thị trờng ở nớc ta hiện nay, phân phối thu nhập có đặc trng gì?
a- Nhiều chế độ phân phối cùng tồn tại.
b- Nhiều hình thức phân phối.
c- Phân phối theo kết quả lao động và hiệu quả kinh tế.
d- Phân phối tuân theo quy luật thị trờng.
94. Trong công tác kế hoạch hoá của nhà nớc XHCN, thị trờng có vai trò gì?
a- Định hớng các mục tiêu kế hoạch.
b- Tập trung nguồn lực cho các mục tiêu phát triển.
c- Căn cứ vào đối tợng của kế hoạch.
d- Đánh giá việc thực hiện kế hoạch.
95. Trong nền kinh tế thị trờng định hớng XHCN, kế hoạch hoá nền kinh tế quốc dân
có vai trò gì?
a- Định hớng thị trờng hoạt động của nền kinh tế nhằm thực hiện các mục tiêu của
CNXH.
b- Tạo nguồn lực phát triển cho kinh tế thị trờng.
c- Xác định sản lợng và giá cả cho hoạt động của các doanh nghiệp.
d- Phân phối các nguồn lực cho các nhu cầu của nền kinh tế.
96. Trong nền kinh tế thị trờng định hớng XHCN, nội dung của công tác kế hoạch hoá
của nhà nớc là gì?
a- Điều tiết các quan hệ cung cầu và giá cả hàng hoá trên thị trờng.
b- Tạo động lực cho các doanh nghiệp hoạt động.
c- Đảm bảo tính cân đối cho hoạt động của các doanh nghiệp.
d- Đảm bảo các cân đối lớn tổng thể của nền kinh tế quốc dân.
97. Để một nền kinh tế thị trờng hoạt động có hiệu quả, trong công tác kế hoạch hoá,
cần coi trọng nguyên tắc nào?

a- Đổi mới công tác kế hoạch hoá, nâng cao năng lực làm công tác kế hoạch.
b- Nâng cao năng lực tổ chức sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp.
c- Tăng cờng vai trò kinh tế của nhà nớc.
d- Kết hợp kế hoạch với thị trờng.
98. Đặc điểm của tài chính trong nền kinh tế thị trờng là gì?
a- Tồn tại và hoạt động vì mục tiêu kinh doanh.
b- Có sự quản lý của nhà nớc.
c- Vận động theo quy luật và sinh lời.
d- Sự vận động của tiền chịu sự chi phối của quy luật cung cầu.
99. Tìm đáp án đúng về cấu trúc của thị trờng tài chính.
a- Thị trờng tiền tệ và thị trờng chứng khoán.
b- Thị trờng tiền tệ và thị trờng vốn.
14


Đề cơng trắc nghiệm KTCT ngân sơn

c- Thị trờng cổ phiếu, ngân hàng và các quỹ tín dụng.
d- Thị trờng vốn và thị trờng chứng khoán.
100. Hình thức quan hệ tài chính giữa nhà nớc và doanh nghiệp bao gồm những gì?
a- Thuế và các khoản thu từ tài sản nhà nớc tại doanh nghiệp.
b- Thuế, trợ cấp và mua bán các quỹ tiền tệ.
c- Thuế, phí và lệ phí.
d- Mua, bán vốn.

Đáp án:

1c
11c
21b

31
41d

2c
12c
22b
32a
42d

3a
13b
23b
33c
43c

4c
14a
24c
34b
44c

5b
15c
25b
35c
45c

6d
16c
26b

36b
46a

7d
17d
27a
37b
47b

8b
18c
28c
38b
48c

9d
19b
29a
39d
49b

10c
20c
30a
40c
50b

51b
61c
71b

81b
91b

52a
62b
72b
82a
92b

53c
63c
73b
83c
93b

54b
64b
74b
84c
94c

55b
65b
75c
85d
95a

56c
66c
76c

86b
96d

57b
67c
77a
87c
97d

58a
18c
78c
88c
98c

59b
19d
79c
89d
99b

60a
70d
80a
90b
100b

15




×