Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM Môn học Máy điện Khí cụ điện: đề số 14

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.41 KB, 3 trang )

Bộ công nghiệp

Trờng đại học công nghiệp Hà Nội

Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Khoa Điện Tử

Đề thi trắc nghiệm
Môn học: Máy điện - Khí cụ điện

Lớp: CĐĐT
Thời gian làm bài: 30 phút (không kể thời gian phát đề)

Đề thi số 14

(Hãy chọn câu trả lời đúng nhất)

Câu 1 Rơ le thờng đợc dùng ở mạch nào sau đây?
a. Mạch động lực.
b. Mạch động lực khởi động cơ không đồng bộ(KĐB) động cơ ro to dây
quấn.
c. Mạch động lực khởi động cơ không đồng bộ(KĐB) động cơ ro to lồng sóc.
d. Mạch điều khiển.
Câu 2 Rơ le xoay chiều có thể đóng/cắt cho:
a. Cả dòng điện 1 chiều và xoay chiều.
b. Dòng điện 1 chiều.
c. Dòng điện xoay chiều 1 pha.
d. Dòng điện xoay chiều 3 pha.
Câu 3 Rơ le 1 chiều có thể đóng/cắt cho:


a. Động cơ một chiều công suất 200(W) điện áp 127(V).
b. Động KĐB xoay chiều 1 pha công suất 220(W) điện áp 220(V).
c. Động KĐB xoay chiều 3 pha công suất 0.5 (kW) điện áp 380(V).
d. Mạch điều khiển 1 chiều và xoay chiều.
Câu 4 Rơ le và công tắc tơ giống nhau ở đặc đIểm nào?
a. Có cùng một loại tiếp điểm.
b. Lực hút đợc tạo ra bởi cơ cấu điện từ.
c. Cùng đóng/cắt cho mạch điều khiển.
d. Có số tiếp điểm bằng nhau.
Câu 5 Có 1 công tắc tơ 1 chiều 1 cực có dòng điện và đIện áp định mức ghi trên
nhãn nh sau: 30(A) 220 (VDC). Hỏi nó có thể đóng/cắt cho phụ tảI nào dới
đây?
a. Động cơ xoay chiều 3 pha điện áp- 380 (V). Công suất P = 10(kW).
b. Động cơ xoay chiều 1 pha điện áp 220 (V). Công suất P = 10(kW).
c. Động 1 chiều điện áp 127 (V). Công suất P = 2.8 (kW).
d. Động 1 chiều điện áp 220 (V). Công suất P = 10 (kW).
Câu 6 Thế nào là thí nghiệm không tải máy biến áp.
a. Phía sơ cấp để hở mạch, phía thứ cấp nối với tải định mức.
b. Phía sơ cấp đặt vào một điện áp định mức, thứ cấp để hở mạch.
c. Phía sơ cấp ngắn mạch, phía thứ cấp điều chỉnh dòng là định mức.
d. Phía sơ cấp điều chỉnh dòng là định mức, thứ cấp nối với tải định mức.
Câu 7 Thí nghiệm ngắn mạch máy biến áp tức là.
a. Phía sơ cấp nối ngắn mạch, thứ cấp nối với tải.
b. Phía sơ cấp điều chỉnh điện áp là định mức, thứ cấp nối với tải.


c. Phía sơ cấp điều chỉnh sao cho dòng là định mức, đồng thời thứ cấp ngắn
mạch.
d. Phía sơ cấp đặt điện áp định mức, thứ cấp ngắn mạch.
Câu 8 Thí nghiệm không tải máy biến áp dùng để xác định các thông số nào sau

đây.
a. Tỷ số biến đổi của máy biến áp.
b. Dòng điện không tải phần trăm I0%.
c. Công suất không tải P0.
d. Cả 3 thông số trên.
Câu 9 Các thông số Z0, X0, R0, Cos 0 đợc xác định bằng.
a. Thí nghiệm không tải.
b. Thí nghiệm có tải.
c. Thí nghiệm ngắn mạch.
d. Sơ cấp đặt vào điện áp định mức, thứ cấp ngắn mạch.
Câu 10 Thí nghiệm ngắn mạch máy biến áp dùng để xác định các thông số nào
sau đây.
a. Điện áp ngắn mạch phần trăm (Un%).
b. Công suất ngắn mạch(Pn).
c. Hệ số công suất ngắn mạch. (Cos n)
d. Cả 3 thông số trên.
Câu 11 Từ trờng quay sinh ra bởi
a. Dây quấn 1 chiều.
b. Dây quấn xoay chiều 3 pha.
c. Dây quấn xoay chiều 1 pha.
d. Cả 3 câu trả lời trên đều đúng.
Câu 12 Động cơ không đồng bộ 3 pha có thể tự khởi động đợc vì
a. Từ trờng của dây quấn Stator là từ trờng quay.
b. Dòng điện khởi động lớn.
c. Điện áp khởi động lớn.
d. Mô men khởi động lớn.
Câu 13 Động cơ không đồng bộ 1 pha không thể tự khởi động đợc vì
a. Điện áp Stator lúc khởi động không đủ lớn.
b. Dòng điện khởi động nhỏ.
c. Từ trờng dây quấn 1 pha là từ truờng đập mạch.

d. Mô men khởi động nhỏ.
Câu 14 Nếu tốc độ rotor động cơ bằng tốc độ từ trờng thì
a. Không có sức điện động trong dây quấn Stator.
b. Không có dòng điện chạy trong Rotor do đó động cơ không thể quay đợc.
c. Không có dòng điện trong dây quấn Stator.
d. Không sinh ra từ trờng trong dây quấn Stator.
Câu 15 Trong động cơ không đồng bộ 1 pha rotor lồng sóc ngời ta mắc thêm
cuộn khởi động và tụ điện để
a. Tăng tần số lúc khởi động.


b. Tăng hệ số trợt khi khởi động.
c. Tăng dòng điện khởi động.
d. Tạo từ trờng quay cho động cơ.
Câu 16. Khi khởi động động cơ điện một chiều kích từ độc lập, tốt nhất chúng ta
thao tác theo thứ tự nh sau:
a. Trớc tiên cấp nguồn cho cuộn dây kích từ sau đó mới cấp nguồn cho cuộn
dây phần ứng của động cơ.
b. Đồng thời cấp nguồn cho cuộn kích từ và phần ứng.
c. Cấp nguồn cho cuộn dây phần ứng sau đó mới cấp nguồn cho cuộn dây kích
từ.
d. Không có đáp án đúng.
Câu 17 . Phơng trình đặc tính cơ của động cơ điện một chiều kích từ độc lập có
dạng nh sau:
Uu
Ru

M
K ( K ) 2
U u Ru + Rkt

+
M
b. =
K
( K ) 2
Uu
Ru
+
M
c. =
K ( K ) 2
U u Ru + Rkt

M
d. =
K
( K ) 2

a. =

Câu 18. Khi điều chỉnh tốc độ động cơ điện một chiều kích từ song song, có thể
dùng phơng pháp nối thêm điện trở phụ vào phần ứng hoặc làm thay đổi dòng
điện kích từ. Nhng phơng pháp tốt nhất là:
a. Nối thêm điện trở phụ vào mạch phần ứng.
b. Làm thay đổi trị số dòng điện kích từ.
c. Kết hợp cả hai phơng pháp trên.
d. Không có phơng án đúng.
Câu 19. Khi thay đổi chiều quay của động cơ một chiều ngời ta có thể thay đổi
chiều dòng điện kích từ hoặc đổi chiều dòng điện phần ứng. Nhng phơng pháp tốt
nhất là:

a. Đổi chiều dòng điện kích từ.
b. Đổi chiều dòng điện phần ứng.
c. Kết hợp cả hai phơng pháp trên.
d. Không có phơng án đúng.
Câu 20. Mắc thêm vào mạch phần ứng của động cơ điện một chiều kích từ độc lập một
điện trở phụ có giá trị bằng 2 lần điện trở phần ứng thì dòng điện phần ứng khi khởi
động tăng lần.
a. 3 .
1
b.
3
c. 3
1
d. 3

Duyệt đề



×