Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề thi trắc nghiệm môn mạng máy tính 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.87 KB, 5 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ ĐỀ THI KẾT THÚC MÔN
KHOA THỐNG KÊ TIN HỌC HĐH & MẠNG MÁY TÍNH Thời gian: 90 phút
Hướng dẫn cách làm bài thi trắc nghiệm:
- Sinh viên trả lời vào BẢNG TRẢ LỜI không trả lời vào PHẦN ĐỀ THI
- Trong BẢNG TRẢ LỜI sinh viên bôi đen vào các vòng tròn của phương án đúng nhất
- Câu trả lời hợp lệ là câu trả lời chỉ có 1 phương án chọn và được đánh dấu rõ ràng.
- Giáo viên chỉ chấm những câu trả lời hợp lệ trong BẢNG TRẢ LỜI.
- Sinh viên phải nộp lại PHẦN ĐỀ THI kèm theo BẢNG TRẢ LỜI này.
BẢNG TRẢ LỜI
Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A
                        
B
                        
C
                        
D
                        
E
                        
Câu
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A
                        
B
                        
C
                        
D
                        


E
                        
PHẦN ĐỀ THI
1/ Tiểu trình là một đơn vị làm việc cơ bản
của hệ thống, được sinh ra từ một tiến trình.
Mỗi tiến trình có thể có nhiều tiểu trình, mỗi
tiểu trình còn có thể sinh ra nhiều tiểu trình
con khác.
A Đúng B Sai
2/ Hệ điều hành có thể xử lý nhiều tiến trình
đồng thời được gọi là ...
A Hệ điều hành đa xử lý.
B Hệ điều hành sử dụng mô hình đa tiểu trình.
C Hệ điều hành xử lý song song.
D Tất cả đều đúng. E Tất cả đều sai
3/ Sự xử lý song song chỉ thực sự có trên hệ
thống ...
A multiprocessor B uniprocessor
4/ Tài nguyên chỉ thời gian thực hiện lệnh
của bộ xử lý và thời gian truy xuất dữ liệu
trên bộ nhớ, được gọi là ...
A Tài nguyên hệ thống.
B Tài nguyên logic.
C Tài nguyên không gian.
D Tài nguyên thời gian.
E Phương án khác

5/ Hệ điều hành là ...
A Hệ thống giúp người sử dụng khai thác các chức
năng của phần cứng máy tính dễ dàng và hiệu quả hơn.

B Hệ thống có chức năng giả lập một máy tính tính
mở rộng và quản lý tài nguyên của hệ thống.
C Hệ thống các chương trình đóng vai trò trung gian
giữa phần mềm ứng dụng và phần cứng máy tính.
D Tất cả đều đúng
6/ Trong chiến lược phân phối theo độ ưu tiên
trong điều phối tiến trình của hệ điều hành, ...
A Sử dụng cả hai phương pháp phân phối độc
quyền và không độc quyền.
B Sử dụng phương pháp phân phối không độc
quyền.
C Sử dụng phương pháp phân phối độc quyền.
D Tất cả đều sai.
7/ Các Track trên đĩa được chia thành các
khối có kích thước cố định bằng nhau và được
đánh địa chỉ, các khối này được gọi là ...
A Sector vật lý. B Bad sector.
C Sector (cung từ). D Sector logic.
E Tất cả đều đúng.

1/5
Họ & tên:……………………………………………………………………………………
Lớp:..………………………………………………………………………………………………
Ngày sinh:…………………………………………………………………………………..
Điểm: Chữ ký GT:
Mã đề thi:
HM0602
8/ Chiến lược phân phối xoay vòng (Round
Robin) trong điều phối tiến trình của hệ điều
hành, Khi được cấp phát CPU...

A Tiến trình sẽ sở hữu CPU cho đến khi kết thúc
xử lý hay phải đợi tác vụ vào/ra hoàn thành.
B Tiến trình sẽ sở hữu CPU cho đến khi hết thời
gian Quantum cho phép hoặc tiến trình kết thúc xử lý.
C A và B. D Tất cả đều sai.
9/ Trong số các hệ thống file (File system)
sau đây, những hệ thống nào được đánh giá
về độ bảo mật là cao nhất
A NTFS (New Technology File System).
B CDFS (CD-ROM File System).
C UDF (Universal Disk Format).
D FAT32 (File Allocation Table).
E Tất cả các hệ thống file này.
10/ Nhiệm vụ phải chia sẻ không gian nhớ
cho các tiến trình để HĐH có thể nạp (load)
được nhiều tiến trình vào bộ nhớ. Có trong
loại HĐH ...
A Hệ điều hành Window XP.
B Hệ điều hành đa nhiệm.
C Hệ điều hành đơn nhiệm.
D Hệ điều hành MS-DOS.
E Tất cả đều đúng.
11/ Sự song song trong mô hình tiến trình
của hệ thống uniprocessor gọi là song song
giả bởi vì ...
A Sự song song ở đây là các tiến trình trong hệ
thống cùng chia sẻ thời gian xử lý của CPU với tốc độ
nhanh.
B Hệ thống uniprocessor chỉ có 1 CPU.
C Hệ thống uniprocessor có số lượng tiến trình

được xử lý đồng thời rất ít.
D Tất cả đều sai E A và B
12/ Khi tiến trình kết thúc thực hiện ...
A Tiến trình sẽ phát sinh thêm các tiểu trình con
khác.
B Hệ điều hành sẽ thu hồi lại tài nguyên đã cấp
phát để cấp phát cho các tiến trình khác.
C Tiến trình sẽ được hệ điều hành giải phóng ra
khỏi bộ nhớ. D B và C.
E Tất cả đều đúng
13/ Bộ phận điều phối tiến trình của hệ điều
hành thu hồi CPU từ một tiến trình khi ...
A Tiến trình đã hoàn thành xử lý và kết thúc hoặc
hết thời gian được quyền sử dụng CPU.
B Tiến trình đợi một tác vụ vào/ra hoặc đợi một
sự kiện nào đó xảy ra.
C Tiến trình yêu cầu tài nguyên nhưng chưa được
cấp phát. D Tất cả đều đúng.
14/ Tắc nghẽn là hiện tượng: Trong hệ thống
có một tập các tiến trình, mà mỗi tiến trình
trong tập này đều chờ được cấp ..?.. ,
mà ..?.. đó đang được một tiến trình khác
trong tập này chiếm giữ
A Bộ nhớ. B Tài nguyên.
C CPU. D Tất cả đều đúng.
15/ Chiến lược phân phối theo độ ưu tiên trong
điều phối tiến trình của hệ điều hành ...
A Tiến trình tiếp theo được chọn để cấp CPU, là
tiến trình có thứ tự cao nhất trong danh sách ready list.
B Cả hai phương pháp trên.

C Tiến trình tiếp theo được chọn để cấp CPU, là
tiến trình có độ ưu tiên cao nhất tại thời điểm hiện tại.
D Tất cả đều sai.
16/ Chiến lược FIFO trong điều phối tiến trình
của hệ điều hành, sử dụng phương pháp phân
phối ...
A Không độc quyền B Độc quyền
C Cả hai phương pháp trên. D Tất cả đều sai.
17/ Chiến lược phân phối xoay vòng (Round
Robin) trong điều phối tiến trình của hệ điều
hành, ...
A Danh sách ready list được tổ chức theo kiểu danh
sách nối vòng.
B Danh sách waiting list được tổ chức theo kiểu
danh sách nối vòng.
C Danh sách waiting list được tổ chức theo kiểu
danh sách hàng đợi (Queue).
D Danh sách ready list được tổ chức theo kiểu danh
sách hàng đợi (Queue).
18/ Bộ nhớ được tổ chức như một mảng hoặc
một dòng các không gian địa chỉ bao gồm một
dãy có thứ tự các byte hoặc word, gọi là ...
A Bộ nhớ logic. B Bộ nhớ trong.
C Bộ nhớ vật lý. D Bộ nhớ ngoài
19/ Chiến lược phân phối xoay vòng trong điều
phối tiến trình của hệ điều hành, sử dụng
phương pháp phân phối ...
A Độc quyền. B Không độc quyền.
C A và B. D Tất cả đều sai
20/ Để đảm bảo không gian nhớ cấp phát đồng

thời cho nhiều tiến trình, hệ điều hành sẽ tiến
hành tái thu hồi và tái định vị lại không gian
nhớ tại thời điểm thích hợp. Được gọi là nhiệm
vụ:
A Bảo vệ bộ nhớ. B Quản lý bộ nhớ
C Tái định vị bộ nhớ. D Chia sẻ bộ nhớ.
E Tất cả đều đúng.
21/ Phương tiện dùng để truyền các tín hiệu
điện tử giữa các máy tính được gọi là:
A Đường truyền hữu tuyến B Đường truyền
C Cáp mạng D Đường truyền vô tuyến
22/ Topo mạng kết nối hỗn hợp
A Là sự phối hợp các kiểu kết nối khác nhau: điểm
- điểm và điểm - nhiều điểm
B Không xác định rõ ràng về topo mạng
C Được sử dụng trong mô hình mạng phức tạp
D A và C E Phương án khác
23/ Đặc điểm nổi bật của mạng cục bộ
A Mạng cục bộ có tốc độ cao, ít lỗi
B Thường là sở hữu của một tổ chức, cá nhân
2/5
C Mạng có quy mô nhỏ
D Tất cả đều đúng
E B và C

24/ Mô hình mạng ... được gọi là mô hình
phân tán chức năng & tập trung dữ liệu bởi
vì ...
A Mạng ngang hàng - Vai trò và chức năng của
các máy tính trên mạng đều như nhau

B Khách/chủ - dữ liệu được tập trung tại các máy
trạm trên mạng, các chức năng và quyền hạn khai
thác dữ liệu được phân bố trên máy chủ
C Khách/chủ - dữ liệu được tập trung tại một máy
máy chủ, các chức năng và quyền hạn khai thác dữ
liệu được phân bố đến các máy trạm khác trên mạng
D Tất cả đều sai
25/ Mạng máy tính là:
A Tập hợp các máy tính được kết nối với nhau
thông qua các đường truyền
B Tập hợp các máy tính độc lập được kết nối với
nhau thông qua các đường truyền vật lý & tuân theo
các quy ước truyền thông
C Là mạng của hai hay nhiều máy tính được kết
nối với nhau bằng cáp mạng
D Tất cả đều đúng E A và C
26/ Mô hình tham chiếu OSI 7 tầng
A Mô hình làm cơ sở cho việc kết nối các hệ
thống mở phục vụ cho các ứng dụng phân tán..
B Là khung chuẩn về kiến trúc mạng để làm căn
cứ cho các nhà thiết kế và chế tạo thiết bị mạng.
C Mô hình tham chiếu cho việc kết nối các hệ
thống mở OSI. D Tất cả đều đúng
27/ Phương tiện dùng để truyền các tín hiệu
điện tử giữa các máy tính được gọi là:
A Đường truyền hữu tuyến B Cáp mạng
C Đường truyền D Đường truyền vô tuyến
28/ Tên gọi của phân loại mạng theo khoảng
cách địa lý và sắp xếp tên gọi theo khoảng
cách tăng dần được viết như sau:

A Mạng đô thị, mạng diện rộng, mạng nội bộ,
mạng internet
B Mạng đô thị, mạng cục bộ, mạng diện rộng,
mạng toàn cầu
C Mạng nội bộ, mạng đô thị, mạng diện rộng,
mạng toàn cầu
D Mạng đô thị, mạng diện rộng, mạng toàn cầu,
mạng nội bộ
29/ Kỹ thuật chuyển mạch mà trong đó các
tín hiệu được truyền đi trên mạng được chia
nhỏ thành các gói tin nhỏ hơn theo khuôn
dạng quy định trước, gọi là kỹ thuật
A Chuyển mạch gói
B Chuyển mạch thông báo
C Chuyển mạch kênh
D Chuyển mạch tách gói
30/ Mô hình mạng ... được gọi là mô hình phân
tán chức năng & tập trung dữ liệu bởi vì ...
A Khách/chủ - dữ liệu được tập trung tại các máy
trạm trên mạng, các chức năng và quyền hạn khai thác
dữ liệu được phân bố trên máy chủ
B Mạng ngang hàng - Vai trò và chức năng của các
máy tính trên mạng đều như nhau
C Khách/chủ - dữ liệu được tập trung tại một máy
máy chủ, các chức năng và quyền hạn khai thác dữ liệu
được phân bố đến các máy trạm khác trên mạng
D Tất cả đều sai
31/ Điểm khác nhau cơ bản của cáp đồng trục,
cáp trục xoắn và cáp quang:
A Cáp đồng trục và cáp trục xoắn dùng để dẫn tín

hiệu mạng điện, cáp quang dẫn tín hiệu quang.
B Cáp quang dùng để dẫn tín hiệu giữa các nút
mạng nằm cách xa nhau, trong môi trường phức tạp còn
cáp đồng trục và cáp trục xoắn phù hợp với môi trường
ổn định, khoảng cách giữa các nút mạng ngắn.
C Cáp đồng trục và cáp trục xoắn có lõi bằng kim
loại dẫn điện, cáp quang có lõi là các chất liệu có độ
thẩm quang thấp.
D Tất cả đều đúng
32/ Thiết bị mạng dùng để biến đổi tín hiệu số
(digital) sang tín hiệu tương tự (analog) và
ngược lại, được gọi là
A Bộ chuyển tiếp (Repeater).
B Switching Hub.
C Modem. D Switch.
33/ Thiết bị mạng vừa có chức năng giống như
một Hub nhưng thường được dùng để kết nối
giữa các hệ thống mạng lớn có nhiều phân
đoạn mạng khác nhau:
A Modem. B Switch.
C Bộ chuyển tiếp (Repeater).
D Switching Hub.
34/ Cáp quang:
A Dùng để dẫn các tín hiệu mạng ở dạng là các
xung ánh sáng.
B Gọi là ống dẫn sáng, có cấu tạo là các ống dẫn
kim loại có độ thẩm thấu quang thấp.
C Gọi là ống dẫn quang, có cấu tạo là các ống
nhựa hoặc thuỷ tinh có độ thẩm thấu quang thấp.
D Tất cả đều đúng

E A và C
35/ Bên trong lõi của cáp đôi dây xoắn có:
A 8 sợi dẫn bọc nhựa được xoắn theo từng cặp với
nhau.
3/5
B Có 4 cặp dây có màu: (một sợi màu + một sợi
trắng vạch màu) cam, lục, xanh da trời và nâu.
C Có 4 sợi dùng để dẫn tín hiệu, 4 sợi còn lại
dùng để dự phòng.
D Tất cả đều đúng.
36/ Cấu tạo chung của cáp mạng, gồm có:
A Có 4 cặp dây có màu: (một sợi màu + một sợi
trắng vạch màu) cam, lục, xanh da trời và nâu.
B 8 sợi dẫn bọc nhựa được xoắn theo từng cặp
với nhau.
C Có 4 sợi dùng để dẫn tín hiệu, 4 sợi còn lại
dùng để dự phòng. D Phương án khác.
37/ Thiết bị dùng để nối dây cáp đồng trục
với cổng vào máy tính (card mạng) được gọi
là:
A Đầu nối BNC. B Đầu nối chữ T.
C Đầu ghép nối RJ45. D A và C.
38/ Để đọc các trang web và hiển thị trên
máy tính ta sử dụng:
A Trình duyệt web. B OutLook Express.
C Internet Explorer. D Phương án khác.
39/ Dịch vụ Telnet
A Sẽ tạo ra một môi trường làm việc giúp cho
người sử dụng có thể thao tác trên một máy tính ở xa
như đang làm việc trên chính máy của mình.

B Dịch vụ đăng nhập từ xa.
C Dịch vụ giúp người sử dụng làm việc trên một
máy tính khác từ xa qua mạng.
D Tất cả đều đúng.
40/ Sau đây, đâu là một địa chỉ e-mail:
A
B DANANG!dng.vnn.vn
C
D www.ued.edu.vn E A và C
41/ Dịch vụ danh sách mail (mailing list):
A Quản lý danh sách các địa chỉ email của người
sử dụng.
B Là một dịch vụ e-mail cho phép gửi cùng một
lúc đến nhiều địa chỉ khác nhau chỉ cần gửi một lần
về địa chỉ email quản lý.
C Cho phép người sử dụng tổ chức các nhóm
công tác, hội thảo, diễn đàn.
D B và C. E A và C
42/ Trên Internet, dịch vụ giúp người sử dụng
có thể gửi thư cho nhau:
A Web. B FTP.
C E-mail. D Telnet.
43/ Để kết nối vào mạng Internet, người sử
dụng tối thiểu phải có những thiết bị:
A Máy vi tính, modem, đường truyền điện thoại,
quyền sử dụng tài nguyên.
B Máy vi tính, card mạng, đường truyền điện
thoại, tài khoản truy cập internet.
C Máy vi tính, modem, đường truyền điện thoại,
tài khoản truy cập internet.

D A và C E Tất cả đều đúng.
44/ Trong mỗi phiên làm việc trong mạng,
máy tính được cấp một địa chỉ ... khác nhau
và địa chỉ này do ... cung cấp; được gọi là
cách cấp phát địa chỉ ...
A Mạng - máy chủ - thay đổi.
B IP - máy chủ - cố định.
C IP - máy phục vụ - động.
D Tất cả đều đúng.
45/ Để thay đổi kích cở font hiển thị nội dung
của trang web:
A View/Text Size --> chọn cở font.
B View/Encoding/User Defined.
C Tools/Internet Options, trong trang General ->
Fonts.
D Tất cả đều đúng. E Phương án khác
46/ Trong IE, Để lưu tất cả nội dung của trang
web đang hiển thị xuống đĩa cứng
A File/Save.
B Kích chuột phi -> chọn View Source
C File/Save as D Tổ hợp phím Ctrl + S.
47/ Địa chỉ tên miền gồm có: ... phần, mỗi
phần được viết cách nhau bởi: ... ,được sắp
xếp theo thứ tự: ...
A 4 - dấu chấm phẩy - www, tên tổ chức, định danh
cấp quốc gia, định danh lĩnh vực của tổ chức.
B 3 - dấu phẩy - tên tổ chức, định danh cấp quốc
gia, định danh lĩnh vực của tổ chức.
C 4 - dấu chấm - www, tên tổ chức, định danh lĩnh
vực của tổ chức, định danh cấp quốc gia.

D 3 - dấu chấm - tên tổ chức, định danh cấp quốc
gia, định danh lĩnh vực của tổ chức.
48/ Hệ điều hành mạng và hệ điều hành bình
thường có điểm khác nhau cơ bản đó là:
A HĐH mạng ngoài chức năng được trình bày ở
đáp án B, HĐH không thể thực hiện điều hành sự hoạt
động của máy tính.
B HĐH mạng ngoài chức năng giống như một HĐH
bình thường khác, nó còn có thể quản lý tất cả các máy
tính khác trong mạng, quản lý người dùng, quản lý tài
nguyên mạng ...
C HĐH mạng quản lý sự hoạt động của mạng,
quản lý các máy trạm, quản lý người dùng mạng ...
D B và C
49/ Khi sử dụng một máy tính để vào mạng nội
bộ (LAN) và sử dụng tài nguyên trên mạng,
người sử dụng tối thiểu phải:
A Được sự cho phép của người có trách nhiệm.
B Là nhân viên của tổ chức đó.
C Có tài khoản đăng nhập mạng (User
name/Password).
D Tất cả đều đúng. E A và B
50/ Mô hình mạng khách/chủ (Client/Server)
có những đặc điểm:
A Phù hợp với nhu cầu khai thác mạng lớn, với tổ
chức có quy mô lớn.
B Có số lượng máy tính nhiều, sử dụng những dịch
vụ mạng đòi hỏi máy phục vụ mạnh và bảo mật cao.
C Có một hay nhiều máy chủ phục vụ một hoặc
nhiều máy trạm.

D Tất cả đều đúng.
4/5
Giáo viên ra đề Thông qua BM. THQL
5/5

×