Tải bản đầy đủ (.pptx) (8 trang)

Chương IV. §4. Đơn thức đồng dạng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.4 MB, 8 trang )

Thể nghiệm chuyên đề
THI ĐUA DẠY TỐT - HỌC TỐT

7/8
Lớp

HỌC
TỐT

GD - ĐT

Trường THCS ĐÔNG HẢI
TP PHAN RANG THÁP CHÀM

TẬP THỂ LỚP 7/8

“Kính


KIỂM TRA BÀI CŨ
Cho đơn thức 3xy2z
3 xy2z
HS 1: Hãy chỉ ra hệ số,
phần biến, bậc của đơn
thức trên ?

Hệ số là:

HS 2: Viết 2 đơn
thức có cùng phần
biến và 2 đơn thức


khác phần biến với
đơn thức trên?

Phần biến là:
Bậc của đơn thức là:

1+2+1=4


Tiết 54:ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
1)Đơn thức đồng dạng:
a)Định nghĩa:

Hai đơn thức có:

Hệ số khác 0
Cùng phần biến.

Là hai đơn thức đồng dạng
b)Ví dụ:
x3y2; -3x3y2 và 2,3x3y2 là 3 đơn thức đồng
dạng
c)Chú ý:
Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng


?2 Ai đúng ?




Bạn Phúc nói đúng

Khi thảo luận nhóm
Bạn Sơn nói: “0,9xy2
và 0,9x2y là hai đơn
thức đồng dạng ”
Bạn Phúc nói: ‘‘ Hai
đơn thức trên không
đồng dạng”.
Ý kiến của em ?
Hai đơn thức này ’’ không đồng dạng ’’
vì chúng không cùng phần biến.


Tiết 54:ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
1)Đơn thức đồng dạng:
a)Định nghĩa:

Hai đơn thức có:
 Hệ số khác 0
 Cùng phần biến.

Là hai đơn thức đồng dạng
b)Ví dụ:
x3y2; -3x3y2 và 2,3x3y2
là 3 đơn thức đồng dạng.
c)Chú ý:
Các số khác 0 được coi
là những đơn thức đồng
dạng.


BÀI TẬP : Xếp các đơn
thức sau thành từng
nhóm các đơn thức
đồng dạng ?
1
5
xy2

x2y -2xy2
x2y
2
3
2
1
− x2y -9
x2
5
4

NHÓM 3

y

NHÓM 1
NHÓM 2


Tiết 54:ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
1)Đơn thức đồng dạng:


 Dựa vào tính chất phân
) )

r
xy3
+5xy3
+(-7xy3
t
y
ha đối với
phối của phépng
nhân
(
g
n


c
a)Định
nghĩa:
đ

c
Đ để tính.
= xy3(1+5-7)

phép
cộng
2)Cộng ,trừ các đơn

h
t
n
hế
t
ơ
b)Ví dụ:
đ
ư
h
n
các 2015
m
+
2015.15
2015.
=
xy3
85
M
=
2015
à
l
thức
đồng
dạng:
a
t
c)Chú ý:

g
?
n
?
dạ
?
o

a)Ví dụ 1: Làm phép cộng
?3 Tính
tổng ba đơn
thức sau
M = 85.2015
+ 15.2015
3x2y + 2x2y= x2y(3+2)= 5x2y
xy3
= ; 5xy3 (; -7xy3 )
b)Ví dụ 2: Làm phép trừ

4xy2 - 9xy2= xy2(4 - 9)= - 5xy2

Để cộng (hay trừ) các
đơn thức đồng dạng,
ta cộng (hay trừ) các hệ
số với nhau và giữ
nguyên phần biến.

= 2015.100
= 201500
6



c) Chẳng hạn :
Tổng của x2y và –x2y
là: x2y + (-x2y) = 0
2)Cộng
,trừ
các với
đơn
không
đồng
dạng
dạng
2 đơnthức
thứcđồng
đã cho

ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG

b) Chẳng hạn : 3x2y
và 3xy2 cùng có bậc 3
nhưng1)chúng
không
Đơn thức
đồng dạng
đồng dạng
Định nghĩa
 Hệ số khác 0
 Cùng phần
biến


Chú
Chúýý
Các số khác 0 là
những đơn thức
đồng dạng

Qui tắc
Cộng (trừ) các hệ số
Giữ nguyên phần biến

Nội dung

Đúng Sai

a)

Các đơn thức đồng dạng thì cùng bậc

b)

Các đơn thức cùng bậc thì đồng dạng



c)

Tổng 2 đơn thức đồng dạng là một đơn
thức đồng dạng với 2 đơn thức đã cho.




d) Ba đơn thức: yxy2 ; 3y2xy; -5yxy2 đồng






VIỆC LÀM CHO TIẾT 55

Làm các bài tập SGK
19-21 trang 36
Làm bài tập SBT
21, 22, 23 trang 12,13
 Chuẩn bị cho tiết tới
“LUYỆN TẬP”



×