Tải bản đầy đủ (.pptx) (25 trang)

Ôn tập Chương III. Thống kê

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (849.86 KB, 25 trang )

trß ch¬i

ĐOÁN Ô CHỮ

?1

T

H

U

T

H



P

S



L

I



U



?2

S



L

I



U

T

H



N

G

K

Ê

?3


D



U

H

I



U

?4

B



N

G

T



N


S



?5

D



N

G

B

I

U

Đ



?6

S




T

R

U

N

B

Ì

N

H

C



?7

M



T



G

N

G

?1.Khi
?3.
?4.
?5.
?7.
Vấn
Bảng
Để
Giánào

điều
trị
đềphân
một
hay
trathể
tần
hình
phối
hiện
vềlà
số
một
ảnh

thực
tượng
lớnvấn
cụ
nhất
nghiệm

thể
đềkhi
trong
người
về
được
của
giábảng
quan
điều
trị
dấu
của
tần
hiệu
tra
tâm,
dấu
số
quan
còn
công
được

hiệu

tâm,
việc

gọi
tên
tìm
tần
đầu
gọi

hiểu


tiên
ta

được
cần
người
?dấu
gọi
hiệu
điều
làlàm
?gìtra
?gì cần
? phải làm
?6.

?2.Các
Số
số
liệu

thu
thập
“đại
được
diện”
cho
điều
các
tragiá
về
trị
một
của
dấu
dấu
hiệu
hiệu
gọi
?số
làcủa

? phải
là gì ?

THỐNG KÊ



Da
nh
ng
ôn

“V
iệc
ng
họ
ượ
c
c,
nh
kh
ư
ôn
co
gt
n
ến
th
uy

ền
ng
hĩa
đi


trê
lùi
n
”.

ng

ớc

Tiết 49: Ôn tập chương III – Thống kê


I

ÔN TẬP LÝ THUYẾT


Điều tra về một dấu hiệu

Thu thập số liệu

Lập bảng số liệu thống kê ban đầu
Tìm các giá trị khác nhau
Tìm tần số của mỗi giá trị

Bảng “tần số”

Dựng biểu đồ

Số trung bình cộng,

mốt của dấu hiệu

Ý nghĩa của thống kê trong đời sống


CÁC DẠNG BÀI TẬP

II

Khaithác
thácthông
thôngtin
tintừ
từbảng
bảngsố
sốliệu
liệu
Khai
1

thốngkê
kêban
banđầu
đầu
thống

2

Lậpbảng
bảngtần

tầnsố
số
Lập

3

Tínhsố
sốtrung
trungbình
bìnhcộng
cộng
Tính

4

Tìmmốt
mốtcủa
củadấu
dấuhiệu
hiệu
Tìm

5

Dựngbiểu
biểuđồ
đồvà
vàđọc
đọcbiểu
biểuđồ

đồ
Dựng


BÀI TẬP

III

1

Bàitập
tập11
Bài

2

Bàitập
tập22
Bài

3

Bàitập
tập33
Bài

4

Bàitập
tập44

Bài

5

Bàitập
tập55
Bài


Bài tập 1:

Điểm một bài kiểm tra của một nhóm học sinh

được ghi lại như sau:
4

6

7

9

10

10

8

8


7

7

Chọn đáp án đúng.

Câu 1. Dấu hiệu điều tra là:
A. Bài kiểm tra của mỗi học sinh
B. Điểm bài kiểm tra của mỗi học sinh
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai

Dùng các số liệu trên để trả lời
các câu hỏi sau:


Bài tập 1:

Điểm một bài kiểm tra của một nhóm học sinh

được ghi lại như sau:
4

6

7

9

10


10

8

8

7

7

Chọn đáp án đúng.
Câu 2. Số các giá trị của dấu hiệu là:
A. 7

B. 8

C. 9

D. 10

Câu 3. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 7

B. 6

C. 5

D. 4


Câu 4. Tần số của giá trị 7 là:
A. 2

B. 5

C. 3

D. 4


Bài tập 1:

Điểm một bài kiểm tra của một nhóm học sinh

được ghi lại như sau:
4

6

7

9

10

10

8

8


7

7

Chọn đáp án đúng.
Câu 5: Bảng tần số nào sau đây đúng ?
A.

Giá trị (x)

4

6

7

8

9

10

Tần số (n)

1

1

2


3

1

2

Giá trị (x)

4

6

7

8

9

10

Tần số (n)

1

1

3

2


1

2

N=10

B.

N=10


Bài tập 1:

Điểm một bài kiểm tra của một nhóm học sinh

được ghi lại như sau:
4

6

7

9

10

10

8


8

7

7

Chọn đáp án đúng.
Giá trị (x)

4

6

7

8

9

10

Tần số (n)

1

1

3


2

1

2

Câu 6. Số trung bình cộng của dấu hiệu là:
A. 7,6

B. 7,5

C. 7,8

Câu 7. Mốt của dấu hiệu là:
A. 2

B. 3

C. 7

D. 10

D. 7,9

N=10


Bi tp 2: iền vo chỗ trống để đợc câu khẳng định đúng:
1. Số lần xuất hiện của một giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu là
tần số

2. Số các giá trị của dấu hiệu bằng tổng các
3. Khi các

của giá trị đó.

của các giá trị đó.

tần số
của dấu hiệu có khoảng cách trênh lệch rất lớn thỡ ta không nên lấy số trung bỡnh cộng đại diện cho

dấu hiệu đó.

giỏ trị

4. Mốt của dấu hiệu là

có tần số lớn nhất. trong bảng tần số

giỏ trị
5. Số trung bỡnh cộng của dấu hiệu ( ) đợc tính bằng công thức:

X

x
Trong đó:

x1.n1 + x2.n2 +x3.n3 + + xk..nk

=
N


x1 , x2 ,..., xk

là các giá trị khác nhau của dấu hiệu.

n1 , nlà2 các
,...,
tần n
sốktơng ứng của các giá trị đó.
N: số các giá trị


Bài tập 2: Điền vào chỗ trống để được câu khẳng định đúng

6.Vấn đề hay hiện tượng mà người ta quan tâm tìm hiểu gọi là

7. Mỗi đối tượng được điều tra gọi là …

dấu hiệu (X)

một đơn vị điều tra

số liệu thống kê

8. Các số liệu thu thập được khi điều tra về một dấu hiệu gọi là…
Mỗi số liệu là một giá trị của dấu hiệu (x).

9. Số tất cả các giá trị của dấu hiệu bằng…

10. Số lần xuất hiện của một giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu là …

tần số của giá trị đó (n).

số các đơn vị điều tra (N).


Bi tp 3:

*Bài 20 (SGK.Tr 23)

a) Dấu hiệu ở đây là gì?
b) Lập bảng tần số.
c) Dựng biểu đồ đoạn thẳng.
d) Tính số trung bình cộng.
e) Tìm mốt của dấu hiệu.


b. B¶ng “tÇn sè” :
Giá trị (x)

Tần số (n)

c. BiÓu ®å ®o¹n th¼ng:
n
9

20

1

25


3

7

30

7

6

35

9

5

40

6

45

4

8

4
3
2


50

1
1

N=31
0

20

25

30

35

40

45

50

x


d) Sè trung b×nh céng:

Giá trị (x)


Tần số (n)

Các tích
(x.n)

20

1

20

25

3

75

30

7

210

35

9

315

40


6

240

45

4

180

50

1

50

N=31

Tổng: 1090

e) Mèt cña dÊu hiÖu: M0 = 35

X =1090 ≈ 35
31
Vậy

X ≈(tạ/ha)
35



ĐỐ EM

Bài tập 4. Tính điểm “Trung bình các môn học kỳ I” của hai
bạn: Hải và Hạnh. Bạn nào được xếp loại học lực khá ?
Toán



Tin

Sinh

CN

Văn

Sử

Địa

GDCD

Hải

6,6

7,8

8,0


8,7

8,4

7,1

8,1

8,6

4,8

Hạnh

7,6

7,5

6,8

7,7

8,4

7,5

8,1

8,3


6,9

Kết quả xếp loại:
Hải:

Học lực trung bình.

Hạnh: Học lực khá.

NN

9,1
7,6

TD

AN

MT

TBCM

7,8

7,8

7,7

7,7


8,1

7,4

6,8

7,6


Bài tập 5:

*Bµi 21 (SGK.Tr 23)

Sưu tầm trên sách báo một số biểu
đồ (đoạn thẳng, hình chữ nhật hoặc
hình quạt) về một vấn đề nào đó, sau
đó nhận xét


(

Số vụ

30000

)

26874


27151

25000
20738
20000
14700

14414

14123

2005

2006

15000

10000

5000

0
2001

2002

2003

2004


SỐ VỤ TAI NẠN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ Ở NƯỚC TA

(

Năm

)


Cây công nghiệp

Cây lương thực

Cây thực phẩm

13%
72%

15%

PHÂN BỐ CÁC LOẠI CÂY TRỒNG Ở NƯỚC TA TÍNH ĐẾN NĂM 2005




Biểu đồ tăng trưởng


? Em hãy cho biết ý nghĩa của thống kê trong đời
sống hàng ngày ?


Ý nghĩa:
Qua nghiên cứu phân tích các thông tin thu thập được, khoa học thống kê cùng các khoa học, kỹ
thuật khác giúp cho ta biết được:
- Tình hình các hoạt động.
- Diễn biến của các hiện tượng.
Từ đó dự đoán các khả năng có thể xảy ra, góp phần phục vụ con người ngày càng tốt hơn.


Tóm tắt kiến thức
Điều tra về một vần đề (dấu hiệu)

Thu thập số liệu thống kê
- Bảng số liệu TKBĐ
- Các giá trị khác nhau của dấu hiệu
- Tần số của mỗi giá trị

Bảng “tần số”

Biểu đồ

- Số trung bình cộng

.n + x .n + ... + x .n
x
X=
n + n + ... + n
1

1


2

1

- Mốt của dấu hiệu

Ý nghĩa của thống kê trong đời sống

2

2

k

k

k


Chúc các em học sinh hiểu bài, ôn tập thật tốt chuẩn bị cho bài kiểm
tra 1 tiết!

25


×