Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Ôn tập Chương I. Số hữu tỉ. Số thực

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.71 KB, 15 trang )

KIểM TRA BàI Cũ
Tìm x, biết:
4
1
a)
=
0,5
x

b) x 3 = 7

Gi¶i
4 1
0,5 ⋅1 1
a)
= ⇒x=
= = 0,125
0,5 x
4
8

x − 3 = 7
x = 10
b) x − 3 = 7 ⇒ x − 3 = 7 ⇒ 
⇒
x − 3 = −7
x = −4


Thứ 3 ngày 03 tháng 11 năm 2015


Tiết 21: ôn tập chương i (tiết 2)

Kiến thức ôn tập
I. Số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn
II. Làm tròn số
III. Số vô tỉ. Căn bậc hai
IV. Số thùc.


A. Lí thuyết
I. Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn
tuần hoàn
Thế nào là số thập phân hữu hạn? Thế nào là
số thập phân vô hạn tuần hoàn?

Các phân số nào viết được dưới dạng số thập
phân hữu hạn? Các phân số nào viết được dư
ới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn?


II. Làm tròn số
Trường hợp 1:
Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5
thì ta giữ nguyên bộ phận còn lại. Trong trường hợp
số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các
chữ số 0.
Trường hợp 2:
Nếu chữ số đầu trong các chữ số bị bỏ đi lớn hơn hoặc
bằng 5 thì ta cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của
bộ phận còn lại.Trong trường hợp số nguyên thì ta

thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0.


Bài tập: Điền vào chỗ trống():
80 (Làm tròn đến chữ số hàng chục)
a) 79 .
Làm tròn trăm..)
b) 1945 1900(
84,624
c) 84,6235816
...(Làm tròn đến chữ số thập
phân thứ 3)


III. Số vô tỉ. Căn bậc hai.
1. Số vô tỉ.
Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn
không tuần hoàn.
Tập hợp các số vô tỉ được kí hiệu là I
2. Căn bậc hai.
a) Định nghĩa căn bậc hai.
Căn bậc hai của một số a không ©m lµ sè x sao cho x2 = a


2. Chú ý:
-Một số dương a có hai căn bậc hai là 2 số đối nhau: một
số dương kí hiệu a và một số âm kí hiệu a
Ta có:

( a ) = (− a )

2

2

=a

-Sè 0 cã ®óng mét căn bậc hai là 0 (
- Số âm không có căn bậc hai.

0=0)


Bài tập: Điền kí hiệu
( ,, ) thích hợp vào ô vuông:
2 Q;
8

R

2
7

Q;

0,(16) I

3

I


QR;

2,5(4) Q;
I ⊂R


III. Số thực:
1.Định nghĩa số thực
Số thực gồm số vô tỉ và số hữu tỉ.
Tập hợp các số thực được kÝ hiƯu lµ R


HÃy nêu các tập hợp số đà học và mối quan hệ giữa
chúng?
Các tập hợp đà học là: N; Z; Q; I; R
Mối quan hệ giữa các tập hợp là: N ⊂Z ⊂Q ⊂ R
I ⊂ R ; I ∩Q = Φ

N

Z

Q

R


2. So sánh số thực
Để so sánh các số thực ta có thể viết các số
thực dưới dạng số thập phân và so sánh

các số thập phân với nhau, từ đó so sánh
các số thực
3. Trục số thực
Vì tất cả các số thực khi biểu diễn trên trục
số đà lấp đầy trục số nên trục số được gọi
là trục số thùc


B. Bài tập
Bài tập 1: Làm tròn số 826539 đến:
a) Chữ số hàng chục;
b) Chữ số hàng trăm;
c) Chữ số hàng nghìn

Giải

a )826539 826440 (Làm tròn chục)
b)826539 826500 (Làm tròn trăm)

c)826539 827000 (Làm tròn nghìn)


Bài tập 2: Tính giá trị biểu thức
a )3 16 + 3

Gi¶i:
a )3 16 + 3

4
;

9

b) 0,64 − 3 0,04

2
4
= 3 ⋅ 4 + 3 ⋅ = 12 + 2 = 14
9
3

b) 0,64 − 3 0,04 = 0,8 − 3 0,2 = 0,2
Bài tập 3: So sánh:
a) 8 và 3;

b) 85 và 9

Giải
a) Vì 3 = 9 và 8<9 nên 8 < 9 hay 8 < 3
b) Vì 9 = 81 và 85>81 nên 85 > 81 hay 85 > 9


Bài tập 4: (Bài tập 103-SGK)
Theo hợp đồng, hai tổ s¶n xt chia l·i víi nhau theo tØ lƯ
3:5. Hái mỗi tổ được chia bao nhiêu nếu tổng số lÃi là
12 800 000 đồng
Giải
Gọi số lÃi của các tổ là x vµ y (xx y
Theo bµi ra ta cã x + y = 12 800 000 vµ =
3 5


Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
x y x + y 12800000
= =
=
= 1600000
3 5 3+5
8
⇒ x = 3 ⋅1600000 = 4800000
y = 5 ⋅1600000 = 8000000

VËy số tiền lại của mỗi tổ là 4 800 000đ và 8 000 000đ


Bài tâp 5: Làm tròn số 19,85372 đến
a)Hàng đơn vị;
c) Hàng phần trăm;

b) Chữ số thập phân thứ nhất;
d) Hàng phần nghìn

Giải
a) 19,85372 20 ;

b) 19,85372 19,9

c) 19,85372 19,85;

d) 19,85372 ≈19,854




×