Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Chương I. §11. Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (396.13 KB, 16 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TÂY NINH

GIÁO VIÊN:LÊ MỸ HẠNH
NĂM HỌC: 2014-2015


Kiểm tra bài cũ
HS1:
? Phát biểu khái niệm số hữu
tỉ.
? Số hữu tỉ còn được viết dưới
dạng hai số thập phân nào?

Trả lời:
- Số hữu tỉ là số viết được dưới
dạng a ( a, b ∈ Z , b ≠ 0 )
b

(Dạng phân số)
- Số hữu tỉ còn được viết dưới
dạng hai số thập phân hữu hạn
hoặc vô hạn tuần hoàn.

HS2:
Điền số thích hợp vào chỗ trống(……..).
a) 22 = …..; b) (-2)2 =……
c) 32 =………; d)(-3)2 =……….
NX; - Có mấy số hữu tỉ bình phương bằng 4?
- Có mấy số hữu tỉ bình phương bằng 9?
Trả lời:


4 ; b) (-2)2 = 4
c) 32 = 9 ; d)(-3)2 = 9
a) 22 =

NX: - Có hai số hữu tỉ sao cho bình phương bằng 4,
đó là số 2 và -2.
- Có hai số hữu tỉ sao cho bình phương bằng 9,
đó là số 3 và -3.


Tiết 17: Số vô tỉ. Khái niệm căn bậc hai
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

1) Số vô tỉ:
Xét bài toán thực tế sau:
E
Cho hình vuông AEBF có cạnh 1(m),
1m
và hình vuông ABCD có cạnh là
AB (AB là đường chéo hình vuông
A
AEBF ).
Tính: a) SABCD = ?(m2).
b) AB = ?(m).

B

F

D

H×nh 5

C


Tiết 17: Số vô tỉ. Khái niệm căn bậc hai
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

1) Số vô tỉ:
*Bài toán thực tế: (sgk)
Giải
a) SAEBF = 1.1 = 1 ( m2 )
SAEBF = 2 . SABF
SABCD = 4 .SABF

B

E

1m

A

x

F

SABCD = 2. SAEBF
= 2 . 1 = 2 (m2)
b) Gọi x(m) (x>0) là độ dài cạnh hình vuông ABCD

SABCD = x.x = x2 = 2
⇒ x = 1,4142135623730950488016887…

D

- Vẽ hình:(H5: SGK)

C


Tiết 17: Số vô tỉ. Khái niệm căn bậc hai
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

1) Số vô tỉ:

*Bài toán thực tế: (sgk)

x2 = 2 (x > 0)
⇒ x = 1,4142135623730950488016887…

là số thập phân vô hạn không tuần hoàn (Số vô tỉ)
* Khái niệm số vô tỉ: Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập
phân vô hạn không tuần hoàn.
* Tập hợp các số vô tỉ được kí hiệu là I.
Phân biệt số hữu tỉ và số vô tỉ ?


Tiết 17: Số vô tỉ. Khái niệm căn bậc hai
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------


1) Số vô tỉ:

SỐ HỮU TỈ

Số thập phân
hữu hạn

Số thập phân
vô hạn
tuần hoàn

SỐ VÔ TỈ

Số thập phân
vô hạn
không tuần hoàn


Tiết 17: Số vô tỉ. Khái niệm căn bậc hai
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

1) Số vô tỉ:
2) Khái niệm về căn bậc hai :
Ta nói 2 và -2 là các căn bậc hai của 4
22 = 4 ; (-2)2 = 4
32 = 9

; (-3)2 = 9

Ta nói 3 và -3 là các căn bậc hai của 9


a ≥bậc
0) hai⇒của x
* Địnhx2nghĩa:
một
a không
âm của
là số a
x sao cho x2 = a
= a (Căn
là số
căn
bậc hai
?1 Tìm các căn bậc hai của 16.

Giải: Căn bậc hai của 16 là 4 và -4 vì 42= (-4)2=16
* Số dương a có đúng hai căn bậc hai là hai số đối nhau: số dương kí
hiệu là a và số âm kí hiệu là - a .
Ví dụ: số dương 16 có hai căn bậc hai là: 16 = 4 và − 16 = −4
* Chú ý: Không được viết 16 = ±4 .
* Số 0 có đúng một căn bậc hai là chính số 0, ta viết 0 = 0.
* Số âm không có căn bậc hai.


Tiết 17: Số vô tỉ. Khái niệm căn bậc hai
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

?2

Viết các căn bậc hai của 3; 10; 25


Gi¶i.
− 3

Các căn bậc hai của 3 là

3

Các căn bậc hai của 10 là

10 và − 10

Các căn bậc hai của 25 là



25 = 5 và − 25 = −5


Tit 17: S vụ t. Khỏi nim cn bc hai
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Số dương 2 có hai
căn bậc hai là:
2 và - 2

x

1m


Bài toán mở đầu
x2 = 2 và x > 0

B

E

A

m
F

Nên x = 2
D

C


Tiết 17: Số vô tỉ. Khái niệm căn bậc hai
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Sơ đồ tư duy


Tiết 17: Số vô tỉ. Khái niệm căn bậc hai
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

LuyÖn tËp.
Bµi 1.
1. Theo mÉu: V× 22=4 nªn

§¸p ¸n.
¸n.
Bµi
§¸p
4 = 2, h·y hoµn thµnh bµi
tËp sau:
a) V× 52= ..... nªn
= 5;
a) V× 52=25 nªn 25 = 5;
b) V× 72= 49 nªn 49 = 7;
b) V× 7...= 49 nªn .... = 7;
1 =1;
c) V× 1...= 1 nªn 1 =...;
c) V× 12= 1 nªn
2
2




 2÷
d) V×  3 ÷÷ = .... nªn .... =....
d) V×  23 ÷÷÷ = 49 nªn 4 = 23 .
9




Tit 17: S vụ t. Khỏi nim cn bc hai
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------


Luyện tập.
Bài 2.
2. Hãy chọn đáp án đúng:
Bài
Nếu x = 2 thì x2 bằng:
A. 2 .

B. 4.

C. 8.

D. 16.


Tiết 17: Số vô tỉ. Khái niệm căn bậc hai
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

LuyÖn tËp.
Bµi 3.
3. Điền số thích hợp vào ô trống dưới đây. Sau đó
Bµi
viết các chữ tương ứng với các số tìm được vào các
ô ở bên phải của bài em sẽ thấy một đức tính tốt
của con người.
3
5
3
-4
¢. 36 = 6 ;

c Ç
© n c ï
u
U. - 16 = - 4 ;
9 = 3 ;
N.
25
3
6
5
2


C.  -3 ÷÷ = 3 .


Tớ thì chẳng lạnh tí
nào vì tớ được
cănchàng
bậc hai
“….......................”
che chở

Tớ lạnh quá!

8
8


Tit 17: S vụ t. Khỏi nim cn bc hai

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Hướng dẫn
dẫn bài
bài về
về nhà.
nhà.
Hướng
Học thuộc khái niệm số vô tỉ, định nghĩa
căn bậc hai.
Nắm chắc chú ý, kí hiệu về căn bậc hai.
Làm bài tập 85; 86/ 42 (SGK).
Hướng dẫn bài 86: - Nghiên cứu kỹ ví dụ
SGK đã đưa ra.
- Vận dụng dùng máy
tính bỏ túi để tính các biểu thức đã cho.
Đọc trước bài Số thực .


Xin
Xin ch©n
ch©n thµnh
thµnh c¶m
c¶m ¬n
¬n vµ

kÝnh
kÝnh chóc
chóc søc
søc khoÎ

khoÎ !!



×