Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Chương I. §3. Nhân, chia số hữu tỉ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (293.02 KB, 20 trang )

Giáo viên: Nguyễn Thị Mai
Trường: THCS Rô Men


Bài 1: Tính :

−3
7

3
 3

1

-  14 7 

Bài 2: Tìm x biết :
−5
2  1
2
+ x = 6 − 3 + 5 
4
3  4
3


Giải
Bài 1:

3
−3  3


 −1 
7
7  14

-

=
=
=
=

3
3
−3
+ 1
14
7
7
−3
3
3
+1+
7
7 14

 − 3 3  14
+ +

7  14
 7

11
11
0+
=
14
14

-

3
14


Bài 2:
2  1
2
−5
+ x = 6 − 3 + 5 
3  4
3
4
1
2
2
1
-5
+x = 6 -3
-1
3
3

4
4
x
x

1
2
1
2
-3 +1
= 6 3-5
4
4
3

2  1
1
 2
=  6 − 5  + 1 − 3 
3  4
4
 3

x = 1 + (-2)
x = -1


I . Nhân hai số hữu tỉ:

a c

a.c
a
c
Với x =
,y =
; x.y= . =
b
d
b.d
b
d

Ví dụ:
−3
5
− 3 17
( −3).17
.2
=
.
=
8
6
8
6
8. 6
( −1).17
− 17
1
=

=
= −1
8.2
16
16


II. Chia hai số hữu tỉ:
c
a
(y≠ 0)
Với x =
,y =
d
b
a c
a d
:
x:y=
= .
b d
b c
Ví dụ:
1
−8 −4

:
-0,8 : − 1  =
3
10

3

−4
3
( −4).3
3
=
.
=
=
5
−4
5.( −4)
5


 2
? Tính: a) 3,5 .  − 1 
 5

Giải:

 2
a) 3,5 .  − 1 5 



7 −7
= .
2 5

− 49
=
10
9
= -4
10

−5
b)
:
(-2)
23

−5
b)
: (-2)
23
−5
=
23

.

1
−2

( −5).1
5
=
=

23.( −2) 46


Chú ý:
Thương của phép chia số hữu tỉ x cho số
hữu tỉ y (y ≠ 0), gọi là tỉ số của hai số
x
x và y, ký hiệu là hay x : y
y

Ví dụ: Tỉ số của hai số -4,16 và 8,25

− 4,16
được viết là
hay -4,16 : 10,25
8,25


BÀI TẬP:
Bài 1: Tính:

4
a)
. 10,5
7
−6
b)   : 12
 25 



Giải:

−4
(−4).21
21

4
a)
.
. 10,5 =
=
7 .2
7
2
7

(−2).3
= -6
=
1.1
(−6).1
−6 1
−6
 : 12 =
.
b) 
=
 25 
25.12
25 12

(−1).1 − 1
=
=
25.2
50


Bài 2: Tính :

 − 4 5  3  −1 2  3
a) 
+ : +
+ :
 5 7  17  5 7  17

1  1 3
b)
- 3 + 
4  12 8 
 − 2 3 1
+ :
- 30
c) 
 3 5  50


Giải:

 − 4 5  3  −1 2  3
a)  +  : +  +  :

 5 7  17  5 7  17
 − 4 5 −1 2  3
=  + + + :
 5 7 5 7  17
 − 4 − 1   5 2  
3
=  5 + 5  +  7 + 7   :
 
 17


3
= [(-1) + 1] :
17
3
=0:
=0
17


1  1 + 3

b) - 3 
4  12 8 
1
3
1
= -3.
-3 .
8

4
12
1 1 9
= - 4 4 8
9
= 08

1
= -1
8


−2 3 1

c) 
+  : - 30
 3 5  50
 − 2 3
+  : 50 - 30
= 
 3 5
−2
3 . 50 - 30
=
. 50 +
3
5
− 100
+ 30 - 30
=

3
=

1
1
- 33 + 0 = - 33
3
3


Bài 3:
Thực hiện các phép tính sau, rồi
viết các chữ tương ứng với các
đáp số tìm được vào các ô ở hàng
dưới cùng của bài. Em sẽ biết
được tên một chiến sĩ cách mạng
Việt Nam.


3 −3
=
R. :
5 10

2 −9 3
1
: = -1
P. .
3 8 5
4


-2

 3 9 −3 - 1
=
Ú.  : .
 2 4 4
2
−2 1 5 -1
. : =
T.
3 4 6
5

N. 4 : − 2 + 5 : − 2 =
3 5 3 5

1
-7
2
3

4
3


H. : 
.  =- 21
7  9 7
4

2 −4 5 −4 - 4
+ .
=
Ầ. .
7 5 7 5
5
−1
−4
5

5

T

R
−2



−1
2

1
−1
4

N
1
−7
2


P

H
1
−2
4

Ú


Bài 4: Điền các số hữu tỉ thích hợp vào chỗ
trống: A
B
C
D
E
1

−1
16

2

:

x

3


-4

−1

4

4

=

=

=

5

1
64

-1
2

-1
128

x
:
x

2


=

-1
8

:
=

=

16


Bài 5:
Em hãy tìm cách
“nối” các số ở những chiếc lá
bằng dấu các phép tính cộng,
trừ, nhân, chia và dấu ngoặc
để được một biểu thức có giá
trị đúng bằng số ở bông hoa.


-146

-40.8

−5
2


5
8

-25

6
a)

 −5
:
(-25) . 6 - 
 2 
 −5.
= − 150 − 

 2 

1
5
9

-120
7,2
b)

5
8
8
5


= − 150 + 4 = - 146

1
. (-120)
9 .7,2 5
= − 64,8 + 24= - 40,8


Hướng dẫn về nhà:
- Soạn bài tập:
SGK : Bài 11,13 trang 12
SBT : Bài 17,19, 22, 23 trang 6,7
- Chuẩn bị bài: “ Giá trị tuyệt đối của
một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập
phân”.



×