Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Chương II. §8. Đường tròn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.03 MB, 21 trang )


Đặt vấn đề:

+ Ở bậc Tiểu học, các em đã học qua về:
Đường tròn, hình tròn. Liên hệ thực tế cho
ví dụ về đường tròn, hình tròn ?


MỘT SỐ HÌNH ẢNH ĐƯỜNG TRÒN, HÌNH TRÒN TRONG THỰC TẾ


MỘT SỐ HÌNH ẢNH ĐƯỜNG TRÒN, HÌNH TRÒN TRONG THỰC TẾ


MỘT SỐ HÌNH ẢNH ĐƯỜNG TRÒN, HÌNH TRÒN TRONG THỰC TẾ


Đặt vấn đề:
Để vẽ đường tròn người ta dùng dụng cụ gì để vẽ ?
Vẽ đường tròn: Dùng compa
Vậy: - Thế nào là đường tròn ? Hình tròn ?
- Cung tròn và dây cung là gì ?
- Ngoài việc vẽ đường tròn, compa còn có công
dụng gì khác ?
Để trả lời các câu hỏi đó, hôm nay chúng ta sẽ học bài:

§18. ĐƯỜNG TRÒN


Tiết 25 - §18. ĐƯỜNG TRÒN
1. Đường tròn và hình tròn:


a. Đường tròn:
1. Cho điểm O bất kì, hãy vẽ các đoạn thẳng OA, OB, OC, OM
có cùng độ dài bằng 2cm
2. Từ O có thể vẽ được bao nhiêu đoạn thẳng có độ dài bằng 2 cm?

M

B

2 cm

cm
2

2 cm

C

2 cm

O

R

A


Tiết 25 - §18. ĐƯỜNG TRÒN
1. Đường tròn và hình tròn:
a. Đường tròn:


 Đường
? Vậytròn
đường
tâm O,
bánRkính
R làgồm
gì ? các điểm
tâmtròn
O, bán
kính
là hình
cách O một khoảng bằng R. Kí hiệu: (O;R)
Ví dụ: Dùng kí hiệu, hãy viết tâm và bán kính của các
đường tròn trong hình sau:

R
1.6cm

O

O
( N; 1,03cm)
( O; 1,6cm)

( B; 1,42cm)

( N; 1,84cm)



Tiết 25 - §18. ĐƯỜNG TRÒN
1. Đường tròn và hình tròn:
a. Đường tròn:
P
•  M là điểm nằm trên (thuộc)
đường tròn. OM = R
M
N
R=2,5cm

O

•  N là điểm nằm bên trong
đường tròn. ON < R
•  P là điểm nằm bên ngoài
đường tròn. OP > R


Tiết 25 - §18. ĐƯỜNG TRÒN
1. Đường tròn và hình tròn:
b. Hình tròn:


Hình tròn là hình gồm các điểm
nằm trên đường tròn và các điểm
nằm bên trong đường tròn đó.

R
O



Tiết 25 - §18. ĐƯỜNG TRÒN
1. Đường tròn và hình tròn:

O R

M

Đường tròn
Đường tròn tâm O bán kính
R là hình gồm các điểm
cách O một khoảng bằng R

O R

M

Hình tròn
Hình tròn là hình gồm
các điểm nằm trên đường
tròn và các điểm nằm bên
trong đường tròn đó .


Tiết 25 - §18. ĐƯỜNG TRÒN
Bài tập củng cố kiến thức
Cho đường tròn (O; 1,5cm). Lấy các điểm A, B, C, D sao
cho: OA = 1cm, OB = 2cm, OC = 3cm, OD = 1,5cm.
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? C
a.


D

Điểm A và C thuộc đường tròn

b.

Điểm C thuộc đường tròn

c.

Điểm C và B thuộc hình tròn

d.

Điểm A và D thuộc hình tròn

B

A

O


Tiết 25 - §18. ĐƯỜNG TRÒN
2. Cung và dây cung:



• Hai điểm C, D nằm trên đường tròn, chia đường tròn thành

hai phần, mỗi phần gọi là một cung tròn (gọi tắt là cung).
C

C , D ∈( O)
=> C, D là hai mút của cung CD.



D

O

* Đoạn thẳng nối hai mút của
cung gọi là dây cung (gọi tắt là dây)


Tiết 25 - §18. ĐƯỜNG TRÒN
2. Cung và dây cung:

A

B
O

Đường kính AB = 8cm
Một
nửakính OA =
Bán
đườ
ng t

ròn

Mộ
t nử



Cung
Dây đi qua tâm là đường kính
Đường kính dài gấp đôi bán kính


ườ
ng
trò
n

4cm


Tiết 25 - §18. ĐƯỜNG TRÒN
3. Một số công dụng khác của compa:
Ví dụ 1: (sgk)
Cho hai đoạn thẳng AB và MN.
Làm thế nào để so sánh 2 đoạn thẳng này?

 * Kết luận: AB < MN

A


B

M

N


Tiết 25 - §18. ĐƯỜNG TRÒN
3. Một số công dụng khác của compa:
Ví dụ 2:
Cách thực hiện
Cho haiVẽ
đoạn
thẳng
và CD.thước
Làm thẳng)
thế nào để biết tổng
tia Ox
bấtAB
kì (dùng
độ dài của hai đoạn thẳng đó mà không đo riêng từng đoạn
thẳng . Trên tia Ox vẽ đoạn thẳng OM bằng đoạn thẳng
AB (dùng compa)
Trên tia Mx vẽ đoạn thẳng MN bằng đoạn thẳng
CD (dùng compa)
Đo đoạn ON (dùng thước chia khoảng)
MN thuộc tia Ox; OM = AB; MN = CD
=> ON = OM + MN = AB + CD = 7cm

A


o

B

M

D

C

N

x


Tiết 25 - §18. ĐƯỜNG TRÒN
Bài tập củng cố kiến thức
Bài 1. Chọn những câu đúng để điền vào chỗ trống.
1. Đường tròn tâm A bán kính R là hình ………………….............
một khoảng…………………… kí hiệu là…………………
2. Hình tròn là hình gồm các điểm…………………………… và
các điểm nằm…………………… đường tròn đó.
3. Dây đi qua tâm gọi là………………………
gồm các điểm cách A

nằm trên đường tròn
đường kính

bằng R

(A ; R)

bên trong


Tiết 25 - §18. ĐƯỜNG TRÒN
Bài 2. Cho đoạn thẳng AB = 4cm. Vẽ đường tròn
(A; 3cm) và (B; 2cm), hai đường tròn cắt nhau tại C và
D. Đường tròn (A) và (B) lần lượt cắt đoạn thẳng AB
tại K, I
a)Tính CA, CB?
b)I có phải là trung điểm của đoạn thẳng AB không?


Tiết 25 - §18. ĐƯỜNG TRÒN
Bài tập củng cố kiến thức
Bài 3. Cho hình vẽ sau. Chọn kết quả đúng (Đ) hoặc sai
(S) vào ô vuông.

a. Đoạn thẳng OC là bán kính
b. Đường thẳng MN là dây cung
c. Đoạn thẳng ON là dây cung
d. Đoạn thẳng CN là đường kính

Đ
S
S
Đ



Tiết 25 - §18. ĐƯỜNG TRÒN

Hướng dẫn về nhà
 Học thuộc khái niệm đường tròn, hình tròn.
 Hiểu thế nào là cung, dây cung.
 Làm bài tập 38, 39, 40, 41 trong Sgk.
* Tiết sau mỗi em chuẩn bị một vật dụng có hình dạng
hình tam giác.




×