BÀI 3: SỰ VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG TẾ BÀO
MỤC TIÊU BÀI HỌC
1.
Phân biệt được: protein kênh, protein vận chuyển thụ động, protein vận chuyển chủ động.
2.
Phân biệt được hiện tượng khuếch tán và thẩm thấu
3. Trình bày được vận chuyển thụ động và chủ động các chất qua màng tế bào.
4. Trình bày được thực bào, xuất bào các khối chất qua màng tế bào.
NỘI DUNG BÀI HỌC
1.
CÁC PROTEIN VẬN CHUYỂN
2.
VẬN CHUYỂN CÁC PHÂN TỬ NHỎ QUA MÀNG TẾ BÀO
3.
VẬN CHUYỂN CÁC VẬT THỂ VÀ CÁC KHỐI CHẤT HIỂN VI QUA MÀNG TẾ BÀO
Cấu tạo màng tế bào:
Protein
Lớp lipid kép
Màng có tính thấm chọn lọc
Các chất đi qua màng tế bào phụ thuộc vào lớp lipid kép và các protein
màng
1. CÁC PROTEIN VẬN CHUYỂN
Protein kênh
Kênh
-
Chất qua màng theo cơ chế
khuếch tán
Protein vận chuyển thụ động
- Không tiêu tốn năng lượng
Vị trí gắn đặc hiệu
Protein vận chuyển chủ động
Vị trí gắn đặc hiệu
- Chất qua màng ngược
chiều khuếch tán
- Cần năng lượng ATP
ATP
Các hình thức hoạt động của
Protein vận chuyển
Vận chuyển đơn
Đồng chuyển
Đối chuyển
Vận chuyển kép
2. VẬN CHUYỂN CÁC PHÂN TỬ NHỎ QUA MÀNG TẾ BÀO
Các chất qua màng theo 2 hình thức :
ATP
VẬN CHUYỂN
VẬN CHUYỂN
THỤ ĐỘNG
CHỦ ĐỘNG
2.1. VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG
Vận chuyển thụ động: vận chuyển chất qua màng tế bào theo cơ chế khuếch
tán (các chất di chuyển từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp
hơn, không tiêu tốn năng lượng).
2.1. VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG
Khuếch tán
2.1. VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG
Khuếch tán
Phân tử etanol
Màng tế bào
2.1. VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG
Khuếch tán
Phân tử
Phân tử
glucose
etanol
Màng tế bào
2.1. VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG
Khuếch tán
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
2.1. VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG
Thẩm thấu
A
Đường
B
Nước
●
●●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●●
●
●
●● ● ● ●
●
Dung dịch đường 11%
●
● ● ●
●
●●
●
●
●
Dung dịch đường 5%
●
●
●
●
2.1. VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG
Thẩm thấu
A
B
●●
●
●
●
-
●
●
●
●
●
●
●
●●
●
●
●● ● ● ●
●
●
● ● ●
●
●●
●
●
●
●
●
●
●
Là sự di chuyển của các phân tử H20 từ nơi có nồng độ chất tan thấp đến nơi có nồng
độ chất tan cao
- Không tiêu tốn năng lượng
2.1. VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG
Phân loại môi trường
Ngoại bào
MOÂI TRÖÔØNG
Nội bào
ÖU TRÖÔNG
Tế bào
>
Chất tan
NHÖÔÏC TRÖÔNG
<
ÑAÚNG TRÖÔNG
=
2.1. VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG
Khuếch tán qua lớp lipid kép
Khuếch tán qua protein màng
2.1. VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG
2.1.1 Khuếch tán đơn giản
CO2
Benzen
O2
+
K
H2O
+
Na
Các ion
Etanol
Glucose
Amino acid
Các phân tử không phân cực, không mang điện tích (H2O, CO2, O2, ethanol, benzen…) càng
nhỏ càng dễ đi qua lớp lipid kép
+
+ +
Các ion tích điện và phân tử phân cực cao không đi qua được lớp lipid kép (H , Na , K …)
2.1. VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG
2.1.1 Khuếch tán đơn giản
Thí nghiệm: cho tế bào hồng cầu lần lượt vào các môi trường ưu trương,
nhược trương, đẳng trương
Hiện tượng gì sảy ra?
2.1. VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG
2.1.1 Khuếch tán đơn giản
1. VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG
2.1.1 Khuếch tán đơn giản
1. VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG
2.1.1 Khuếch tán đơn giản
2.1. VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG
2.1.2 Khuếch tán dễ
-
Cần các protein kênh và protein vận
chuyển thụ động
-
Không tiêu tốn năng lượng
Kênh Na
+
Protein vận chuyển glucose
2.2. VẬN CHUYỂN CHỦ ĐỘNG
-
Ngược chiều với chiều khuếch tán
Cần năng lượng ATP
Cần protein vận chuyển chủ động
ATP
2.2. VẬN CHUYỂN CHỦ ĐỘNG
+ +
Bơm Na /K
Bên ngoài
tế bào
Bên trong
tế bào