Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

vận chuyển chất qua màng sinh chất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (468.2 KB, 13 trang )


GV: OAØN COÂNG BEĐ

A
T
P
Sơ đồ các kiểu vận
chuyển chất qua màng
Vận chuyển thụ động
Khuếch tán
trực tiếp
Khuếch tán
qua kênh
Vận chuyển chủ động
a
b
c

A
T
P
Sơ đồ các kiểu vận
chuyển chất qua màng
I. VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG
- Vận chuyển thụ động là vận
chuyển các chất qua màng sinh
chất mà không tiêu tốn năng
lượng(ATP).
1. Khái niệm
2. Nguyên lí
- Vận chuyển thụ động là


khuếch tán các chất từ nơi có
nồng độ cao đến nơi có nồng độ
thấp (theo chiều nồng độ).
a
b
c

3. Cơ chế
I. VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG
A
T
P
Sơ đồ các kiểu vận
chuyển chất qua màng
-
Khuếch tán trực tiếp qua lớp
phôtpholipit kép: Các chất
không phân cực hoặc kích
thước nhỏ như CO
2
, O
2
.
CO
2

O
2
H
2

O
Na
+
,Cl
-
glucôzơ.
Hãy nêu cơ chế vận chuyển thụ động.
Các loại chất nào vận chuyển thụ động qua màng?
* Chú ý: Sự khuếch tán của nước (H
2
O)
qua MSC gọi là sự thẩm thấu.
Tốc độ khuếch tán của các chất ra hoặc vào tế bào
phụ thuộc vào những yếu tố nào?
-
Khuếch tán qua kênh prôtêin
xuyên màng tế bào: Các chất
phân cực, các Ion, chất có kích
thước lớn như: axit amin, H
2
O,
Na
+
, K
+
,Cl
-
, glucôzơ.

4. Các loại môi trường

I. VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG
1%
Tế bào
1%
Tế bào
1%
Tế bào
2 %
1 %
0,8 %
Môi trường
ưu trương
Môi trường
đẳng trương
Môi trường
nhược trương
* Môi trường ưu trương: Nồng
độ chất tan lớn hơn nồng độ
chất tan trong tế bào.
* Môi trường đẳng trương:
Nồng độ chất tan bằng nồng độ
chất tan trong tế bào.
* Môi trường nhược trương:
Nồng độ chất tan nhỏ hơn nồng
độ chất tan trong tế bào.

×