Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Nghiên cứu đề xuất phương án điều tra sử dụng thời gian phục vụ tính toán nhân lực nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ theo FTE

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (650.74 KB, 11 trang )

Nghiïn cûáu - Trao àưíi

NGHIÏN CÛÁU ÀÏÌ XËT PHÛÚNG ẤN ÀIÏÌU TRA SÛÃ DNG THÚÂI GIAN PHC V TĐNH TOẤN
NHÊN LÛÅC NGHIÏN CÛÁU KHOA HỔC VÂ PHẤT TRIÏÍN CƯNG NGHÏÅ THEO FTE 1
KS Tâo Hûúng Lan, TS Lï Xn Àõnh, ThS Cao Minh Kiïím

Cc Thưng tin khoa hổc vâ cưng nghïå qëc gia
Tốm tùỉt: Trong thưëng kï nhên lûåc NC&PT, chó tiïu thưëng kï theo nhên lûåc quy àưíi tûúng
àûúng toân thúâi gian (FTE) cố nghơa rêët quan trổng, cho phếp àấnh giấ chđnh xấc hún mûác àưå
nhên lûåc thûåc sûå tham gia vâo NC&PT, àẫm bẫo so sấnh qëc tïë. Bâi viïët giúái thiïåu mưåt sưë kïët
quẫ nghiïn cûáu xấc àõnh hïå sưë quy àưíi àïí nhên lûåc NC&PT tđnh theo FTE trïn cú súã sưë liïåu thưëng
kï nhên lûåc NC&PT tđnh theo àêìu ngûúâi: Khấi niïåm FTE; Lûåa chổn phûúng phấp xấc àõnh sûã
dng thúâi gian trong thưëng kï nhên lûåc NC&PT; Àïì xët phûúng ấn àiïìu tra sûã dng thúâi gian
ca cấn bưå nghiïn cûáu.
Tûâ khốa: Tûúng àûúng toân thúâi gian; FTE; nghiïn cûáu vâ phất triïín.
Measuring the full-time equivalent (FTE) R&D personnel based on the time-use
survey methodology
Abstract: In R&D personnel statistics, full-time equivalent employee calculator (FTE) is key to
adequately measuring the actual volume of R&D personnel, maintaining the international comparison.
The article analyses research on identifying the conversion ratio to measure the FTE R&D personnel
from the R&D personnel per capita database, including: FTE definition, Time-use survey methodology
in R&D personnel statistics; R&D researcher time-use survey methodology option.
Keywords: Full-time equivalent; FTE; research and development.

Múã àêìu
Trïn thïë giúái, trong thưëng kï vïì ngìn nhên
lûåc trong KH&CN nối chung vâ trong hoẩt
àưång nghiïn cûáu khoa hổc vâ phất triïín cưng
nghïå (gổi tùỉt lâ hoẩt àưång “Nghiïn cûáu vâ Phất
triïín”2, sau àêy viïët tùỉt lâ NC&PT) nối riïng,
ngûúâi ta thûúâng sûã dng hai loẩi chó tiïu àïí


tđnh: theo sưë ngûúâi thûåc tïë (Headcount) vâ sưë
ngûúâi quy àưíi tûúng àûúng toân thúâi gian (Full
Time Equivalent, viïët tùỉt lâ FTE) [OECD 2002;
UNESCO 1984;]. Cẫ hai chó tiïu nây àûúåc cấc
nûúác thu thêåp qua cåc àiïìu tra NC&PT, theo
Cêím nang Frascati ca OECD.
ÚÃ nûúác ta trong nhûäng nùm gêìn àêy, hoẩt
àưång thưëng kï ngânh KH&CN àậ bûúác àêìu
àûúåc triïín khai cố hïå thưëng vâ àậ thu thêåp àûúåc
nhûäng sưë liïåu cú bẫn nhêët vïì hoẩt àưång KH&CN
vâ NC&PT, trong àố cố chó tiïu thưëng kï vïì

nhên lûåc. Chó tiïu vïì nhên lûåc NC&PT thu àûúåc
tûâ nhûäng cåc àiïìu tra NC&PT thûã nghiïåm vâ
cåc àiïìu tra nùm 2012 múái chó tđnh theo àêìu
ngûúâi (Headcounts) mâ chûa cố sưë liïåu tđnh theo
tûúng àûúng toân thúâi gian (FTE) [Cao Minh
Kiïím vâ cưång sûå 2001; Bưå KH&CN 2014]3.
Cho àïën nay, úã nûúác ta, chûa cố nghiïn cûáu vïì
hïå sưë quy àưíi àïí tđnh toấn quy àưíi sưë liïåu nhên
lûåc NC&PT theo àêìu ngûúâi theo FTE. Àiïìu nây
cố thïí gêy ra sûå nhêån àõnh khưng àêìy à, thiïëu
chđnh xấc vïì nhên lûåc NC&PT ca Viïåt Nam.
Àưìng thúâi, viïåc khưng cố sưë liïåu nhên lûåc
NC&PT theo FTE cng gêy khố khùn trong so
sấnh qëc tïë búãi hêìu hïët cấc nûúác trïn thïë giúái tûâ
lêu àïìu sûã dng chó tiïu nhên lûåc NC&PT theo
FTE. Vò thïë, xấc àõnh hïå sưë quy àưíi phc v tđnh
toấn nhên lûåc NC&PT tûâ àún võ tđnh theo àêìu
ngûúâi sang àún võ FTE lâ cêìn thiïët.


1

Bâi bấo lâ kïët quẫ ca àïì tâi nghiïn cûáu cêëp Bưå “Nghiïn cûáu vâ ûáng dng phûúng phấp lån ca OECD trong viïåc xấc
àõnh chó tiïu nhên lûåc tûúng àûúng toân thúâi gian (FTE - Full Time Equivalent)”. Ch nhiïåm àïì tâi: KS Tâo Hûúng Lan.
2
Mưåt sưë tấc giẫ sûã dng thåt ngûä “Nghiïn cûáu vâ Triïín khai”. Tâi liïåu tiïëng Anh sûã dng thåt ngûä “Research
and Development”, thûúâng viïët tùỉt lâ R&D.
3
Bưå KH&CN, 2014. Khoa hổc vâ cưng nghïå Viïåt Nam 2013. Hâ Nưåi, NXB Khoa hổc vâ k thåt. 348 tr.
THƯNG TIN vâ TÛ LIÏÅU - 5/2015

3


Nghiïn cûáu - Trao àưíi
1. Khấi niïåm “Tûúng àûúng toân thúâi
gian” (FTE)
Trïn thïë giúái, trong cấc hoẩt àưång kinh
tïë-xậ hưåi nối chung vâ trong hoẩt àưång
NC&PT nối riïng cố tònh trẩng mưåt sưë ngûúâi
àûúåc tuín dng vâ dânh toân bưå thúâi gian lâm
viïåc cho mưåt àún võ, tưí chûác, gổi lâ lâm viïåc
toân thúâi gian (Full time), mưåt sưë ngûúâi chó
àûúåc tuín dng dẩng bấn thúâi gian (Part time)
nïn cố thïí lâm viïåc cng lc cho nhiïìu cú
quan/tưí chûác, nhû vêåy hổ chó dânh mưåt phêìn
thúâi gian lâm viïåc ca mònh cho mưỵi tưí
chûác/àún võ vâo mưåt thúâi àiïím (lâm viïåc bấn
thúâi gian). Ngoâi ra, vúái mưåt sưë ngûúâi, hoẩt

àưång NC&PT cố thïí lâ nhiïåm v chđnh vâ quan
trổng nhêët (vđ d, cấc nhên viïn lâm viïåc trong
phông thđ nghiïåm NC&PT ca cấc viïån nghiïn
cûáu chun nghiïåp) nhûng cng cố thïí lâ mưåt
hoẩt àưång bấn thúâi gian quan trổng (vđ d,
giẫng viïn ca trûúâng àẩi hổc, cấc nghiïn cûáu
sinh). Viïåc chó thưëng kï theo àêìu ngûúâi sưë
ngûúâi cố hoẩt àưång NC&PT sệ dêỵn àïën viïåc
àấnh giấ khưng àng mûác cûúâng àưå lao àưång
dânh cho NC&PT, àưìng thúâi viïåc thưëng kï
theo àêìu ngûúâi vúái nhûäng àưëi tûúång chó dânh
mưåt phêìn thúâi gian lâm viïåc ca mònh cho hoẩt
àưång NC&PT cố thïí dêỵn túái viïåc xấc àõnh quấ
mûác nhên lûåc tham gia NC&PT [OECD 1995,
2002]. Do àố, sưë lûúång ngûúâi tham gia vâo
NC&PT cêìn àûúåc xấc àõnh rộ theo hai chó tiïu:
theo àêìu ngûúâi vâ theo sưë ngûúâi quy àưíi sang
tûúng àûúng toân thúâi gian (FTE).
Theo UNESCO vâ OECD, nhên lûåc
NC&PT toân thúâi gian (Full time staff) lâ
nhûäng ngûúâi tham gia NC&PT vâ dânh hêìu hïët
thúâi gian lâm viïåc ca mònh cho hoẩt àưång
NC&PT [UNESCO 1984; OECD 2002].
Lûúång thúâi gian lâm viïåc àûúåc coi lâ toân thúâi
gian ph thåc vâo quy àõnh låt phấp ca tûâng
nûúác, tûâng lơnh vûåc. Tuy nhiïn, àïí phc v cho
mc àđch so sấnh qëc tïë, ngûúâi ta thûúâng sûã
dng mûác 40 giúâ/tìn (hóåc 8 giúâ/ngây x 5
ngây lâm viïåc/tìn). UNESCO cho rùçng
ngûúäng thúâi gian lâm viïåc ca mưåt ngûúâi dânh

4

cho cưng viïåc chđnh àïí àûúåc coi lâ “toân thúâi
gian” lâ trïn 90% qu thúâi gian lâm viïåc. Theo
UNESCO, cấn bưå khoa hổc vâ k thåt lâm
viïåc mưåt phêìn hay bấn thúâi gian lâ nhûäng cấn
bưå khoa hổc vâ k thåt chó dânh mưåt phêìn thúâi
gian cho hoẩt àưång KH&CN. UNESCO cho
rùçng, nhûäng cấn bưå khoa hổc vâ k thåt dânh
tûâ khoẫng 10% àïën dûúái 90% thúâi gian lâm
viïåc ca mònh cho hoẩt àưång NC&PT àûúåc coi
lâ ngûúâi lâm viïåc mưåt phêìn thúâi gian; nhûäng
ngûúâi chó dânh dûúái 10% thúâi gian ca mònh
cho hoẩt àưång NC&PT thò sệ khưng àûúåc àûa
vâo tđnh toấn sưë lûúång cấn bưå khoa hổc vâ k
thåt [UNESCO 1984].
Do viïåc cố nhûäng ngûúâi àûúåc tuín dng
lâm viïåc mưåt phêìn thúâi gian nïn sệ cố tònh
trẩng mưåt ngûúâi cố thïí lâm àưìng thúâi úã mưåt sưë
cú súã hóåc àûúåc thụ lâm àưìng thúâi mưåt sưë
cưng viïåc khấc nhau. Vò thïë, nïëu thưëng kï àûúåc
thûåc hiïån dûåa theo sưë lûúång ngûúâi lâm viïåc
trong àún võ/tưí chûác trong mưåt khoẫng thúâi
gian cố thïí sệ khưng thêåt sûå ph húåp vò mưåt sưë
l do nhû:
- Mưåt sưë ngûúâi chó dânh rêët đt thúâi gian cho
NC&PT (thđ d chó khoẫng 20%, thúâi gian côn
lẩi dânh cho nhûäng viïåc khấc) nhûng lẩi àûúåc
coi lâ tûúng àûúng vúái mưåt ngûúâi dânh toân bưå
thúâi gian cho hoẩt àưång àố;

- Viïåc tđnh toấn theo àêìu ngûúâi cố thïí dêỵn
àïën trng lùåp do mưåt ngûúâi àûúåc tuín lâm mưåt
phêìn thúâi gian sệ cố thïí àûúåc tđnh àïëm lùåp lẩi
nïëu hổ lâm cho nhiïìu àún võ.
Theo OECD, mùåc d cấc têåp húåp sưë liïåu
àấnh giấ sưë lûúång theo àêìu ngûúâi ca nhên lûåc
NC&PT, àùåc biïåt lâ sưë cấc nhâ nghiïn cûáu, cố
nghơa quan trổng, song cêìn thiïët phẫi cố têåp
húåp sưë liïåu trïn cú súã sưë nhên lûåc NC&PT quy
àưíi sang FTE vò àêy lâ viïåc àấnh giấ thêåt sûå sưë
lûúång nhên lûåc NC&PT vâ phẫi àûúåc têët cẫ cấc
nûúác thânh viïn sûã dng cho mc àđch so sấnh
qëc tïë [OECD 2002].
Theo UNESCO vâ OECD, mưåt FTE (Full
time equivalent) lâ tûúng àûúng mưåt
THƯNG TIN vâ TÛ LIÏÅU - 5/2015


Nghiïn cûáu - Trao àưíi
ngûúâi-nùm (one person-year), nghơa lâ tûúng
àûúng mưåt ngûúâi dânh toân bưå thúâi gian
(100%) lâm viïåc ca mònh trong mưåt nùm
cho hoẩt àưång NC&PT [UNESCO 1984;
OECD 1995, 2002]. Nối cấch khấc, 1 FTE lâ
tûúng àûúng vúái 1 ngûúâi dânh toân bưå thúâi
gian cho NC&PT trong thúâi gian 1 nùm, hóåc
mưåt sưë ngûúâi lâm viïåc theo hònh thûác bấn thúâi
gian (working part-time) hóåc lâm viïåc mưåt
giai àoẩn ngùỉn hún àûúåc tđnh cưång lẩi tûúng
àûúng vúái mưåt ngûúâi-nùm. Nhû vêåy, nïëu mưåt

ngûúâi dânh 30% thúâi gian cho hoẩt àưång
NC&PT vâ dânh thúâi gian côn lẩi cho hoẩt
àưång khấc (nhû giẫng dẩy, quẫn l hânh chđnh
úã trûúâng àẩi hổc; hûúáng dêỵn sinh viïn) chó
àûúåc coi lâ tûúng àûúng 0,3 FTE. Tûúng tûå,
mưåt cấn bưå NC&PT àûúåc tuín dng toân thúâi
gian (full-time R&D worker) nhûng chó lâm
viïåc 6 thấng trong mưåt nùm cho mưåt àún võ
NC&PT thò ngûúâi nây chó àûúåc tđnh tûúng
àûúng 0,5 FTE. Theo OECD, do ngây lâm viïåc
bònh thûúâng (vïì khoẫng thúâi gian) cố thïí àûúåc
quy àõnh khấc nhau giûäa cấc khu vûåc, qëc gia
vâ thêåm chđ lâ giûäa cấc cú quan nïn viïåc biïíu

thõ FTE trïn cú súã ngûúâi-giúâ lâ khưng thỗa
àấng mâ cêìn tđnh lâ ngûúâi-nùm. Nhû vêåy sưë
nhên lûåc chó dânh mưåt phêìn thúâi gian cho hoẩt
àưång NC&PT phẫi àûúåc tđnh quy àưíi theo sưë dânh
toân bưå thúâi gian cho NC&PT [OECD 2002].
Àïí tđnh àûúåc sưë lûúång quy àưíi sang FTE,
cêìn phẫi biïët sưë ngûúâi thûåc tïë vâ t lïå thúâi gian
mâ tûâng ngûúâi dânh cho NC&PT. Thđ d, cố ba
cấn bưå nghiïn cûáu trong àố mưåt ngûúâi
dânh 50% thúâi gian cho hoẩt àưång NC&PT, hai
ngûúâi côn lẩi mưỵi ngûúâi chó dânh 25% thúâi
gian cho hoẩt àưång NC&PT thò nïëu cưång thúâi
gian dânh cho NC&PT ca cẫ ba ngûúâi lâ
100%, tûúng àûúng mưåt ngûúâi dânh toân bưå
thúâi gian hóåc bùçng 1 FTE. Nhû vêåy, trong
trûúâng húåp nây, ba cấn bưå nghiïn cûáu theo àêìu

ngûúâi chó tûúng àûúng vúái mưåt cấn bưå nghiïn
cûáu theo FTE. Minh hoẩ quan hïå giûäa sưë lûúång
cấn bưå nghiïn cûáu theo àêìu ngûúâi vâ theo
FTE àûúåc thïí hiïån trong Hònh 1. Theo minh
hoẩ thò bưën ngûúâi tđnh theo àêìu ngûúâi chó tûúng
ûáng vúái 2,2 FTE. Nhûäng ngûúâi cố thúâi gian
dânh cho NC&PT dûúái 5% khưng coi lâ nhên
lûåc NC&PT vâ khưng àûúåc thưëng kï.

Hònh 1. Minh hoẩ ca UNESCO vïì tđnh theo àêìu ngûúâi vâ tđnh quy àưíi sang FTE
(Ngìn: Bâi giẫng ca UNESCO vïì nhên lûåc NC&PT)
Ghi ch: HC - Àêìu ngûúâi (Headcount); FT - Nhên viïn tuín dng toân thúâi gian (Full time);
PT - Nhên viïn tuín dng bấn thúâi gian (Part time); SPT - Nhên viïn tuín dng mưåt phêìn nhỗ
thúâi gian (Sub Part time)
THƯNG TIN vâ TÛ LIÏÅU - 5/2015

5


Nghiïn cûáu - Trao àưíi
2. Lûåa chổn phûúng phấp xấc àõnh sûã
dng thúâi gian trong thưëng kï nhên lûåc
NC&PT
2.1. Tòm hiïíu phûúng phấp thu thêåp thưng
tin sûã dng thúâi gian cho NC&PT trïn thïë
giúái
Àïí tđnh toấn àûúåc nhên lûåc NC&PT theo
FTE, chng ta cêìn biïët sưë ngûúâi cố tham gia
hoẩt àưång NC&PT (theo àêìu ngûúâi) trong nùm
vâ mûác àưå thúâi gian mâ hổ sûã dng cho hoẩt

àưång NC&PT trong nùm àûúåc thưëng kï.
OECD cho rùçng nhûäng phûúng thûác xấc àõnh
FTE cố thïí gưìm [OECD 2002]:

2.2. Àùåc àiïím tuín dng nhên lûåc
KH&CN úã Viïåt Nam
Àïí cố cú súã lûåa chổn phûúng phấp xấc àõnh
sûã dng thúâi gian cho NC&PT, chng ta cêìn
tòm hiïíu àùåc àiïím tuín dng nhên lûåc
NC&PT ca Viïåt Nam. Nhû kïët quẫ nghiïn
cûáu cú súã l lån vïì nhên lûåc KH&CN, àiïìu tra
sûã dng thúâi gian trong NC&PT cố thïí thêëy úã
cấc nûúác phất triïín, thưng thûúâng cố mưåt sưë
hònh thûác tuín dng hóåc húåp àưìng:

- Xấc àõnh FTE vâo mưåt ngây cưë àõnh;

- Tuín dng toân thúâi gian;

- Àiïìu tra sûã dng thúâi gian.

- Tuín dng mưåt phêìn thúâi gian;

Xấc àõnh FTE vâo mưåt ngây cưë àõnh (FTE
on a fixed date) lâ cấch thûác tđnh toấn FTE dûåa
vâo àiïìu tra sưë ngûúâi thûåc sûå cố tham gia vâo
NC&PT trong mưåt ngây nhêët àõnh trong nùm.
Àiïìu tra viïåc tham gia vâo hoẩt àưång NC&PT
ca têët cẫ nhên lûåc NC&PT sệ àûúåc thûåc hiïån
vâo mưåt ngây nhêët àõnh. Trïn cú súã sưë ngûúâi

thûåc sûå tham gia vâo NC&PT, ngûúâi ta sệ tđnh
àûúåc hïå sưë quy àưíi sang FTE ca nhên lûåc
NC&PT.
UNESCO àïì xët ba cấch thu thêåp dûä liïåu
vïì sûã dng thúâi gian [UNESCO 1984] gưìm:
- Àiïìu tra sûã dng thúâi gian;
- Thu thêåp thưng tin dûåa trïn ûúác lûúång ca
lậnh àẩo viïån nghiïn cûáu hóåc lậnh àẩo khoa
ca trûúâng àẩi hổc;
- Hïå sưë nghiïn cûáu vâ phất triïín (R&D
coefficients).
Nhiïìu nûúác trïn thïë giúái thûúâng sûã dng
àiïìu tra sûã dng thúâi gian (Time - use Survey)
àïí thu thêåp thưng tin vïì sûã dng thúâi gian ca
nhûäng ngûúâi tham gia NC&PT phc v cho
tđnh toấn FTE.
Nhû vêåy cố thïí thêëy, Àiïìu tra sûã dng thúâi
gian lâ phûúng phấp ch ëu àïí xấc àõnh hïå sưë
6

quy àưíi nhên lûåc NC&PT theo àêìu ngûúâi sang
theo FTE.

- Tuín dng theo v viïåc.
Thưng thûúâng, tuín dng toân thúâi gian
nghơa lâ mưåt ngûúâi sệ àûúåc cú quan, tưí chûác
nhêån vâo lâm viïåc tûâ 40 giúâ/tìn trong ngây
lâm viïåc thưng thûúâng (lâm viïåc 8 tiïëng/ngây
vâ 5 ngây/tìn), trûâ nhûäng ngây nghó theo låt
àõnh. Nhûäng ngûúâi àûúåc gổi lâ tuín dng mưåt

phêìn thúâi gian khi lâm viïåc cho cú quan, tưí
chûác đt hún 40 giúâ/tìn nhûng vêỵn àûúåc coi lâ
nhên viïn thûúâng xun ca cú quan, tưí chûác
hóåc àûúåc k húåp àưìng cố thúâi hẩn. Ngûúâi
àûúåc tuín dng theo v viïåc (tònh cúâ) lâ
nhûäng ngûúâi thûúâng àûúåc thụ tẩm thúâi lâm
viïåc khưng cố thúâi gian cưë àõnh, vâo thúâi gian
khưng àïìu àùån; thúâi hẩn ngùỉn; thûúâng khưng
àûúåc hûúãng cấc phc lúåi nhû nhên lûåc toân thúâi
gian hóåc mưåt phêìn thúâi gian. Viïåc xấc àõnh
loẩi nhên lûåc tuín dng toân thúâi gian hóåc
mưåt phêìn thúâi gian cố thïí sûã dng lâm cú súã àïí
tđnh toấn quy àưíi sưë nhên lûåc dânh cho
KH&CN sang tđnh theo FTE.
Tuy nhiïn úã Viïåt Nam, viïåc tuín dng, k
húåp àưìng lao àưång àưëi vúái nhên lûåc NC&PT
khưng giưëng nhû úã cấc nûúác phấp triïín.
THƯNG TIN vâ TÛ LIÏÅU - 5/2015


Nghiïn cûáu - Trao àưíi
2.2.1. Àưëi vúái nhên lûåc trong cấc tưí chûác
NC&PT, àún võ hânh chđnh, sûå nghiïåp
Trûúác khi cố Låt Cấn bưå, cưng chûác vâ
Låt Viïn chûác, úã Viïåt Nam ngûúâi lao àưång
trong cấc tưí chûác NC&PT (cấc viïån hóåc trung
têm nghiïn cûáu) àûúåc tuín dng thûúâng àûúåc
chia thânh Nhên viïn trong biïn chïë vâ Nhên
viïn ngoâi biïn chïë (nhên viïn húåp àưìng). Nhên
viïn trong biïn chïë lâ nhûäng ngûúâi àûúåc tuín

dng vâ lâm viïåc dâi hẩn (thêåm chđ sët àúâi)
cho cú quan, tưí chûác trong khn khưí biïn chïë
(sưë ngûúâi àûúåc quy àõnh). Nhûäng ngûúâi nây
thûúâng khưng k húåp àưìng lao àưång vâ chó cêìn
quët àõnh tuín dng. Nhên viïn ngoâi biïn
chïë lâ nhûäng ngûúâi àûúåc tuín dng vâ lâm
viïåc dâi hẩn (thêåm chđ sët àúâi) cho cú quan, tưí
chûác nhûng khưng thåc biïn chïë (sưë ngûúâi
àûúåc quy àõnh). Trong mưåt sưë trûúâng húåp cố thïí
cố loẩi hònh “nhên viïn trong chó tiïu biïn chïë”.
Nhên viïn trong chó tiïu biïn chïë lâ nhûäng
ngûúâi chûa àûúåc tuín dng vâo biïn chïë
nhûng àûúåc tđnh vâo sưë lûúång ngûúâi ca biïn
chïë. Nhûäng ngûúâi nây sau mưåt thúâi gian cố thïí
sệ àûúåc tuín dng vâo biïn chïë ca cú quan/tưí
chûác. Tuy nhiïn, cố thïí thêëy nhûäng cấn bưå nây
àïìu lâm viïåc toân thúâi gian (mùåc d thúâi gian
dânh cho NC&PT cố thïí khấc nhau).
Tûâ khi cố Låt Viïn chûác (Låt sưë:
58/2010/QH12 nùm 2010) vâ Låt Cấn bưå,
Cưng chûác (22/2008/QH12, nùm 2008), vêën àïì
ngûúâi trong biïn chïë vâ ngoâi biïn chïë àậ cố sûå
thay àưíi. Vïì cú bẫn, nhên lûåc NC&PT úã Viïåt
Nam àûúåc coi lâ viïn chûác. Theo Låt Viïn
chûác, viïn chûác lâ “cưng dên Viïåt Nam àûúåc
tuín dng theo võ trđ viïåc lâm, lâm viïåc tẩi àún
võ sûå nghiïåp cưng lêåp theo chïë àưå húåp àưìng
lâm viïåc, hûúãng lûúng tûâ qu lûúng ca àún võ
sûå nghiïåp cưng lêåp theo quy àõnh ca phấp
låt”. Theo quy àõnh ca Låt Viïn chûác, viïn

chûác sệ khưng chia thânh viïn chûác trong biïn
chïë vâ ngoâi biïn chïë nûäa mâ àûúåc chia thânh
àûúåc tuín dng vâ lâm viïåc theo húåp àưìng.
Àưëi vúái viïn chûác, cố cấc loẩi húåp àưìng lâm
viïåc chđnh sau:
- Húåp àưìng lâm viïåc xấc àõnh thúâi hẩn: lâ
THƯNG TIN vâ TÛ LIÏÅU - 5/2015

húåp àưìng mâ trong àố hai bïn xấc àõnh thúâi
hẩn, thúâi àiïím chêëm dûát hiïåu lûåc ca húåp àưìng
trong khoẫng thúâi gian tûâ à 12 thấng àïën 36
thấng. Húåp àưìng lâm viïåc xấc àõnh thúâi hẩn ấp
dng àưëi vúái ngûúâi trng tuín vâo viïn chûác;
- Húåp àưìng lâm viïåc khưng xấc àõnh thúâi
hẩn: lâ húåp àưìng mâ trong àố hai bïn khưng
xấc àõnh thúâi hẩn, thúâi àiïím chêëm dûát hiïåu lûåc
ca húåp àưìng.
Nhû vêåy cố thïí thêëy trong cấc tưí chûác
NC&PT, nhên lûåc, d lâ tuín dng theo húåp
àưìng lâm viïåc xấc àõnh thúâi hẩn hay húåp àưìng
lâm viïåc khưng xấc àõnh thúâi hẩn àûúåc coi lâ
nhên viïn toân thúâi gian. Viïåc tuín dng nhên
viïn NC&PT chó lâm viïåc mưåt phêìn thúâi gian
lâ gêìn nhû khưng thûåc hiïån. Mưỵi nhên viïn
NC&PT thûúâng chó thåc sûå quẫn l ca mưåt
tưí chûác NC&PT. Trûúâng húåp mưåt ngûúâi lẩi
thåc biïn chïë chđnh thûác àưìng thúâi ca hai
àún võ, tưí chûác lâ hiïëm gùåp.
Theo Nghõ àõnh 115/2005/NÀ-CP vïì cú chïë
tûå ch tûå chõu trấch nhiïåm ca tưí chûác

KH&CN, biïn chïë ca tưí chûác KH&CN àûúåc
hiïíu lâ kïë hoẩch biïn chïë (sưë lûúång ngûúâi lâm
viïåc ca àún võ) àûúåc lêåp ra nhùçm àẫm bẫo khưëi
lûúång cưng viïåc ca tưí chûác KH&CN. Th
trûúãng tưí chûác KH&CN tûå quët àõnh sưë lûúång
biïn chïë cùn cûá vâo tđnh chêët, khưëi lûúång cưng
viïåc vâ ngìn thu ca àún võ, tûå quët àõnh hònh
thûác tuín dng, bưí nhiïåm vâo ngẩch viïn chûác
theo quy àõnh ca nhâ nûúác vâ giao nhiïåm v
cho viïn chûác theo húåp àưìng. Nối khấc ài, biïn
chïë ca àún võ NC&PT thìn ty chó lâ sưë
ngûúâi cêìn àïí lâm viïåc vâ do àún võ tûå quët
àõnh, khưng sûã dng lâm cùn cûá àïí cêëp kinh phđ
hoẩt àưång thûúâng xun tûâ ngên sấch nhâ nûúác.
2.2.2. Àưëi vúái nhên lûåc NC&PT trong cấc
trûúâng àẩi hổc, cao àùèng
Nhên lûåc dânh cho NC&PT trong cấc
trûúâng àẩi hổc, cao àùèng bao gưìm àưåi ng
giẫng viïn vâ cấn bưå nghiïn cûáu. Cấc giẫng
viïn thåc sûå quẫn l ca trûúâng àûúåc gổi lâ
giẫng viïn cú hûäu, bao gưìm:
7


Nghiïn cûáu - Trao àưíi
- Giẫng viïn trong biïn chïë;
- Giẫng viïn k húåp àưìng lao àưång vúái trûúâng.
Ngoâi giẫng viïn cú hûäu, cấc trûúâng àẩi
hổc, cao àùèng cố thïí múâi giẫng viïn bïn ngoâi
tham gia giẫng dẩy. Nhûäng giẫng viïn nây

àûúåc gổi lâ “Giẫng viïn thónh giẫng”. Trong
trûúâng húåp cêìn thiïët, cấc àún võ cố thïí múâi
nhûäng giẫng viïn àậ vâ àang giẫng dẩy úã cấc
trûúâng àẩi hổc, cao àùèng, viïån nghiïn cûáu
trong cẫ nûúác, Viïåt kiïìu, ngûúâi nûúác ngoâi cố
trònh àưå cao, lâ chun gia trong lơnh vûåc
chun mưn liïn quan trûåc tiïëp àïën mưn hổc
tham gia giẫng dẩy. Tuy nhiïn, chó cố giẫng
viïn cú hûäu àûúåc coi lâ thåc sûå quẫn l ca
nhâ trûúâng trong khi nhûäng giẫng viïn thónh
giẫng sệ khưng àûúåc coi lâ ngûúâi thåc sûå quẫn
l nhên sûå ca nhâ trûúâng. Nhûäng giẫng viïn
cú hûäu àïìu àûúåc tuín dng toân thúâi gian.
Nhû vêåy, trong hoẩt àưång thưëng kï nhên lûåc
cho KH&CN, chng ta chó cêìn quan têm thưëng
kï àưåi ng giẫng viïn cú hûäu.
Trong mưåt sưë trûúâng àẩi hổc, ngoâi àưåi ng
giẫng viïn, côn cố thïí cố cấc cấn bưå nghiïn cûáu
lâm viïåc trong cấc cú súã NC&PT thåc trûúâng.
Àêy cng lâ mưåt àưëi tûúång cêìn àûúåc quan têm
trong thưëng kï nhên lûåc NC&PT.
Tûâ nhûäng tòm hiïíu trïn, cố thïí thêëy àùåc
àiïím tuín dng nhên lûåc NC&PT úã Viïåt Nam
lâ mưåt khi àậ àûúåc tuín dng, d trong biïn
chïë hay ngoâi biïn chïë; theo húåp àưìng khưng
xấc àõnh thúâi hẩn hóåc húåp àưìng lâm viïåc cố
thúâi hẩn thò hêìu hïët hổ àïìu lâ ngûúâi àûúåc tuín
dng toân thúâi gian. Viïåc tuín dng vâo lâm
viïåc theo giúâ lâ rêët hận hûäu nïëu nhû khưng
mën nối lâ khưng cố. Àêy lâ mưåt àùåc àiïím

quan trổng cêìn lûu trong xấc àõnh viïåc sûã
dng thúâi gian cố phên biïåt giûäa nhên viïn toân
thúâi gian vâ nhên viïn mưåt phêìn thúâi gian (mâ
cấc nûúác OECD thûúâng ấp dng). Tûâ àêy cố
thïí thêëy viïåc sûã dng cấch thưëng kï sưë ngûúâi
àûúåc tuín dng toân thúâi gian vâ sưë ngûúâi
àûúåc tuín dng bấn thúâi gian àïí tđnh toấn
8

FTE úã Viïåt Nam lâ khưng ph húåp.
2.3. Lûåa chổn phûúng phấp thu thêåp dûä
liïåu sûã dng thúâi gian
Trïn cú súã nghiïn cûáu mưåt sưë tâi liïåu hûúáng
dêỵn vïì xấc àõnh sûã dng thúâi gian, chng ta
thêëy cố nhiïìu phûúng phấp khấc nhau trong thu
thêåp dûä liïåu vïì sûã dng thúâi gian nhû:
[Department of Economics and Social
Affairs, 2005; Fleming R, Spellerberg A, 1999;
OECD, 1995; OECD, 2002; UNESCO 1984]:
- phûúng phấp quan sất: quan sất trûåc tiïëp
vâ ghi lẩi thûåc tïë sûã dng thúâi gian ca àưëi
tûúång àûúåc quan sất;
- phûúng phấp tûå bấo cấo: àưëi tûúång àûúåc
u cêìu tûå thưng bấo vïì tònh hònh phên bưë thúâi
gia lâm viïåc (phûúng phấp nây cố thïí bao gưìm
nhêåt k sûã dng thúâi gian; phỗng vêën; àiïìu tra
bùçng phiïëu hỗi);
- xấc àõnh giấn tiïëp thưng qua lậnh àẩo tưí
chûác: Hỗi lậnh àẩo vïì mûác àưå sûã dng thúâi
gian cho NC&PT ca àún võ, cấ nhên;

- xấc àõnh hïå sưë NC&PT: dûåa vâo nhûäng
thưng sưë khấc (nhû kinh phđ,..) àïí giấn tiïëp suy
ra hïå sưë chuín àưíi.
Mưỵi phûúng phấp cố ûu thïë/ûu àiïím cng
nhû hẩn chïë/àiïím ëu riïng. Àïí àïì xët phûúng
phấp ph húåp cêìn thiïët phẫi so sấnh nhûäng
phûúng phấp nây vâ cùn cûá trïn àùåc àiïím tuín
dng ca Viïåt Nam. Trïn cú súã tòm hiïíu cấc
phûúng phấp, so sấnh ûu àiïím vâ nhûúåc àiïím,
kïët húåp vúái àùåc àiïím tuín dng ca Viïåt Nam,
chng tưi khuën nghõ viïåc lûåa chổn phûúng
phấp àûúåc cho lâ ph húåp. So sấnh vâ khuën
nghõ àûúåc trònh bây trong Bẫng 1.
Trïn thûåc tïë, trong xấc àõnh FTE vúái nhên
lûåc NC&PT, trïn thïë giúái ngûúâi ta thûúâng chổn
ấp dng phûúng phấp àiïìu tra bùçng phiïëu hỗi.
Vêën àïì chđnh lâ thiïët kïë phiïëu hỗi àïí cố thïí thu
thêåp àûúåc thưng tin vïì sûã dng thúâi gian ph
húåp, dïỵ xûã l.
THƯNG TIN vâ TÛ LIÏÅU - 5/2015


Nghiïn cûáu - Trao àưíi
Bẫng 1. So sấnh phûúng phấp thu thêåp dûä liïåu sûã dng thúâi gian
Phûúng phấp
thu thêåp sưë liïåu

Ûu àiïím

Hẩn chïë


Khuën nghõ
ấp dng àưëi
vúái NC&PT

Phûúng phấp
quan sất

Chđnh xấc; khưng ph
thåc vâo kiïën ch quan
ca àưëi tûúång àûúåc quan
sất

Chó thûåc hiïån àûúåc trong mưi
Khưng khuën
trûúâng tûúng àưëi àưìng nhêët (lúáp nghõ ấp dng
hổc);
Chó thûåc hiïån quy mư nhỗ;
Àôi hỗi nhên lûåc àiïìu tra nhiïìu;

Nhêåt k sûã
dng thúâi gian

Chđnh xấc

Mêët thúâi gian ca ngûúâi àûúåc
Khưng khuën
àiïìu tra; Ph thåc vâo nhiïåt
nghõ ấp dng
tònh ca ngûúâi; Chó ấp dng cho

mưåt thúâi gian ngùỉn (1-2 ngây)

Phûúng phấp
phỗng vêën

Chđnh xấc; Cố thïí kiïím
tra lẩi ngay; àiïìu chónh
àûúåc

Àôi hỗi nhiïìu chun gia àïí
Khưng khuën
phỗng vêën; tưën thúâi gian vò
nghõ ấp dng
khưng thïí tiïën hânh vúái nhiïìu
àưëi tûúång cng lc; Hẩn chïë úã
khu vûåc àõa l (ài phỗng vêën xa
khấ tưën kếm)

Phûúng phấp
àiïìu tra bùçng
phiïëu hỗi

Cố thïí àiïìu tra rưång; dïỵ
thûåc hiïån; Kïët quẫ khấ
chđnh xấc

Ph thåc vâo àấnh giấ ch
quan ca ngûúâi trẫ lúâi;

Khuën nghõ

ấp dng

Thu thêåp thưng Dïỵ thûåc hiïån; nhanh vò chó Khưng thûåc sûå chđnh xấc; ph
tin dûåa trïn
cêìn hỗi sưë lûúång đt.
thåc vâo àấnh giấ ch quan
ûúác lûúång ca
ca th trûúãng
lậnh àẩo àún võ

Khưng khuën
nghõ ấp dng

Hïå sưë NC&PT

Khưng khuën
nghõ ấp dng

Khưng cêìn àiïìu tra; xấc
àõnh giấn tiïëp

3. Àïì xët phûúng ấn àiïìu tra sûã dng
thúâi gian cho NC&PT
Tûâ nhûäng so sấnh trïn vâ tûâ tòm hiïíu thûåc tïë
àiïìu tra sûã dng thúâi gian cho NC&PT úã nûúác
ngoâi, chng tưi cho rùçng àiïìu tra bùçng phiïëu
hỗi lâ phûúng phấp ph húåp nhêët.
3.1. Thiïët kïë Phiïëu àiïìu tra
Trong àiïìu tra bùçng phiïëu hỗi, cưng c thu
thêåp dûä liïåu vïì sûã dng thúâi gian chđnh lâ Phiïëu

THƯNG TIN vâ TÛ LIÏÅU - 5/2015

Àôi hỗi cố mư hònh tđnh toấn;
cố sưë liïåu àïí xấc àõnh hïå sưë;
chûa chùỉc àậ cố sûå tûúng quan
vúái nhên lûåc

hỗi hóåc côn gổi lâ Phiïëu àiïìu tra. u cêìu àưëi
vúái phiïëu hỗi vïì sûã dng thúâi gian gưìm:
- Àún giẫn, dïỵ trẫ lúâi;
- Khưng àôi hỗi nhiïìu thúâi gian àïí trẫ lúâi;
- Thïí hiïån àûúåc nhûäng loẩi hònh hoẩt àưång
chđnh liïn quan àïën nhên lûåc NC&PT;
- Cố thïí thu thêåp mưåt sưë thưng tin cấ nhên
(àïí phc v so sấnh).
9


Nghiïn cûáu - Trao àưíi
Trïn cú súã nhûäng u cêìu nối trïn, chng
tưi àậ thiïët kïë phiïëu àiïìu tra sûã dng thúâi
gian àưëi vúái cấn bưå nghiïn cûáu. Phêìn quan
trổng nhêët ca phiïëu hỗi lâ cêu hỗi vïì phên
bưí thúâi gian dânh cho NC&PT. Khẫo sất sú
bưå cho thêëy viïåc thu thêåp thưng tin theo thúâi
gian lâ m viïå c à n g 8 giúâ / ngâ y vâ 5
ngây/tìn lâ khưng hoân toân thûåc tïë vúái
nhiïìu cấn bưå nghiïn cûáu. Thûåc tïë cho thêëy,
nhiïìu nhâ nghiïn cûáu lâm viïåc thïm giúâ,
ngoâi giúâ, húåp tấc nghiïn cûáu vúái cú quan,

tưí chûác bïn ngoâi. Ngoâi ra, OECD vâ
UNESCO cng khuën nghõ lâ FTE cêìn tđnh
theo àún võ Ngûúâi-Nùm, nghơa lâ theo ngûúâi
lâm viïåc trong cẫ nùm. Viïåc u cêìu ngûúâi
àûúåc àiïìu tra ghi chđnh xấc sưë giúâ lâm viïåc
phên bưí NC&PT trong tûâng ngây, tûâng tìn,
tûâng thấng vâ cẫ nùm àïí suy ra mûác àưå sûã
dng thúâi gian cho NC&PT lâ khưng khẫ thi.
Do àố, chng tưi tiïëp cêån theo cấch ûúác tđnh

thúâi gian theo mưåt nùm lâm viïåc theo t lïå
thúâi gian dânh cho hoẩt àưång NC&PT trong
mưåt nùm (vúái quy ûúác lâ thúâi gian dânh cho
lâm viïåc lâ 100%) mâ khưng tđnh toấn theo
sưë giúâ àûúåc dânh cho NC&PT tđnh toấn hïå
sưë quy àưíi.
Phiïëu hỗi cố thïí bao gưìm mưåt sưë cêu hỗi
khấc nhau. Tuy nhiïn, cêu hỗi quan trổng nhêët
lâ cêu hỗi vïì ûúác tđnh t lïå thúâi gian dânh cho
cấc hoẩt àưång trong mưåt nùm (Bẫng 2). Chng
tưi quy ûúác phên chia thúâi gian lâm viïåc theo 7
nhốm hoẩt àưång chđnh vâ u cêìu ngûúâi àûúåc
hỗi tûå xấc àõnh t lïå phêìn trùm (%) thúâi gian
dânh mưỵi nhốm cưng viïåc; tưíng t lïå thúâi gian
phẫi lâ 100%.
Àưëi vúái thúâi gian dânh cho hoẩt àưång khấc,
ngûúâi àûúåc hỗi cố thïí ghi chi tiïët thúâi gian
dânh cho hoẩt àưång àùåc th nïëu hoẩt àưång àố
chiïëm trïn 10% thúâi gian lâm viïåc nối chung.


Bẫng 2. Cêu hỗi vïì t lïå thúâi gian dânh cho cấc hoẩt àưång chđnh trong mưåt nùm
STT

Hoẩt àưång

1

Thúâi gian dânh cho cưng tấc quẫn l àún võ, cú quan

2

Thúâi gian dânh cho hoẩt àưång nghiïn cûáu khoa hổc vâ phất triïín cưng
nghïå (gổi chung lâ thúâi gian dânh cho hoẩt àưång nghiïn cûáu)

3

Thúâi gian dânh cho giẫng dẩy, àâo tẩo

4

Thúâi gian dânh cho hoẩt àưång chun mưn khấc giẫng dẩy vâ nghiïn
cûáu khoa hổc

5

Thúâi gian dânh cho cưng tấc àẫng, àoân thïí, xậ hưåi

6

Thúâi gian dânh cho hoẩt àưång dõch v, sẫn xët, kinh doanh, tû vêën,...


7

Thúâi gian dânh cho hoẩt àưång khấc
TƯÍNG CƯÅNG

10

T lïå thúâi gian

100%
THƯNG TIN vâ TÛ LIÏÅU - 5/2015


Nghiïn cûáu - Trao àưíi
3.2. Mưåt sưë àiïím chđnh ca phûúng ấn
àiïìu tra sûã dng thúâi gian cho NC&PT
3.2.1. Mc tiïu àiïìu tra
Mc àđch ca cåc Àiïìu tra sûã dng thúâi
gian ca cấn bưå nghiïn cûáu lâ xấc àõnh hïå sưë
quy àưíi phc v tđnh toấn nhên lûåc NC&PT
theo àún võ FTE.
3.2.2. Àưëi tûúång àiïìu tra
Àưëi tûúång àiïìu tra lâ cấc cấn bưå nghiïn cûáu
(nghơa lâ nhûäng ngûúâi cố trònh àưå cao àùèng, àẩi
hổc trúã lïn, tham gia hoẩt àưång NC&PT) thåc
nhûäng loẩi hònh tưí chûác sau:
- Cấc tưí chûác nghiïn cûáu khoa hổc, tưí chûác
nghiïn cûáu khoa hổc vâ phất triïín cưng nghïå
ca Nhâ nûúác (thûúâng gổi lâ cấc viïån hóåc

trung têm NC&PT);
- Cấc àẩi hổc, trûúâng àẩi hổc, hổc viïån,
trûúâng cao àùèng;
- Cấc cú quan hânh chđnh vïì KH&CN, àún
võ sûå nghiïåp khấc cố tiïën hânh hoẩt àưång
NC&PT;
- Cấc tưí chûác NC&PT phi lúåi nhån (ch
ëu lâ cấc viïån, trung têm NC&PT thåc Liïn
hiïåp cấc Hưåi Khoa hổc vâ K thåt Viïåt Nam
(VUSTA));
- Cấc doanh nghiïåp cố hoẩt àưång NC&PT.
3.2.3. Phẩm vi àiïìu tra
- Phẩm vi lậnh thưí: trïn toân qëc.
- Phẩm vi lơnh vûåc: têët cẫ cấc lơnh vûåc
KH&CN.
3.2.4. Nưåi dung àiïìu tra
Nưåi dung àiïìu tra gưìm nhûäng àiïím chđnh sau:
- Trònh àưå chun mưn cao nhêët hiïån tẩi;
- Loẩi hònh ca tưí chûác núi ngûúâi trẫ lúâi
phiïëu lâm viïåc;
- Loẩi hònh nhiïåm v;
- Chûác v, võ trđ cưng tấc;
- Ûúác lûúång trung bònh mûác àưå phên bưí thúâi
gian lâm viïåc cho cấc hoẩt àưång;
- Tham gia thûåc hiïån àïì tâi nghiïn cûáu
KH&CN;
THƯNG TIN vâ TÛ LIÏÅU - 5/2015

- Thưng tin cấ nhên.
Thưng tin vïì ûúác lûúång thúâi gian dânh cho

cấc hoẩt àưång àûúåc thu thêåp theo trong cêu hỗi
àậ trònh bây úã phêìn trïn.
3.2.5. Loẩi àiïìu tra, phûúng phấp thu thêåp
thưng tin
Do sưë lûúång àưëi tûúång àiïìu tra lâ khấ lúán,
chng tưi àïì xët loẩi àiïìu tra lâ Àiïìu tra chổn
mêỵu.
Quy mư mêỵu àûúåc tđnh theo sưë lûúång cấn bưå
nghiïn cûáu theo àêìu ngûúâi àậ àûúåc thưëng kï
trong àiïìu tra NC&PT nùm 2012 trong nhûäng
khu vûåc sau:
- Cấc tưí chûác NC&PT ca Nhâ nûúác;
- Cấc àẩi hổc, trûúâng àẩi hổc, hổc viïån,
trûúâng cao àùèng;
- Cấc cú quan hânh chđnh vâ àún võ sûå
nghiïåp khấc cố tiïën hânh hoẩt àưång NC&PT;
- Cấc tưí chûác NC&PT phi lúåi nhån (ch
ëu thåc Liïn hiïåp cấc Hưåi Khoa hổc vâ K
thåt Viïåt Nam);
- Cấc doanh nghiïåp cố hoẩt àưång NC&PT.
Quy mư mêỵu àûúåc tđnh theo cưng thûác:

Trong àố:
n - sưë àún võ tưíng thïí mêỵu
N - sưë àún võ tưíng thïí chung
z - lâ giấ trõ phên phưëi tûúng ûáng vúái àưå tin
cêåy lûåa chổn (nïëu àưå tin cêåy 95% thò giấ trõ
z = 1,96)
p lâ ûúác tđnh t lïå % ca tưíng thïí
q = 1 - p thûúâng t lïå p vâ q àûúåc ûúác tđnh

50%/50% àố lâ khẫ nùng lúán nhêët cố thïí xẫy
ra ca tưíng thïí.
3.2.6. Phûúng phấp xûã l thưng tin
Cåc àiïìu tra àûúåc xûã l tưíng húåp têåp trung
bùçng mấy tđnh, nhêåp tin bùçng bân phđm trïn
phêìn mïìm do nhốm nghiïn cûáu xêy dûång
(Hònh 2).
11


Nghiïn cûáu - Trao àưíi

Hònh 2. Biïíu mêỵu nhêåp sưë liïåu àiïìu tra cấ nhên sûã dng thúâi gian
Kïët lån

FTE, cêìn thiïët phẫi xấc àõnh àûúåc mûác àưå

Trong thưëng kï nhên lûåc NC&PT, chó tiïu

cấn bưå nghiïn cûáu sûã dng thúâi gian cho

thưëng kï theo nhên lûåc quy àưíi tûúng àûúng
toân thúâi gian (FTE) cố nghơa rêët quan trổng,

hoẩt àưång NC&PT. Tòm hiïíu tâi liïåu cho
thêëy àiïìu tra sûã dng thúâi gian lâ mưåt trong
nhûäng phûúng phấp àûúåc sûã dng phưí biïën.

cho phếp àấnh giấ chđnh xấc hún mûác àưå nhên
lûåc thûåc sûå tham gia vâo NC&PT, àẫm bẫo so

sấnh qëc tïë.
Àïí xấc àõnh àûúåc nhên lûåc NC&PT theo
12

ÚÃ Viïåt Nam, cấch thûác sûã dng nhên lûåc
NC&PT cho thêëy nhên lûåc NC&PT thûúâng
àûúåc tuín dng theo phûúng thûác toân
thúâi gian (trong biïn chïë, húåp àưìng khưng
THƯNG TIN vâ TÛ LIÏÅU - 5/2015


Nghiïn cûáu - Trao àưíi
xấ c àõnh thúâi hẩn hóåc cố thúâi hẩn). Vúái

Phûúng ấn àiïìu tra sûã dng thúâi gian dânh

àùåc àiïím nây, phûúng phấp àiïìu tra sûã

cho NC&PT ca cấn bưå nghiïn cûáu àậ àûúåc àïì

dng thúâi gian lâ ph húåp cho xấc àõnh hïå

xët. Àêy lâ cåc àiïìu tra chổn mêỵu vúái mưåt sưë
nưåi dung cú bẫn gưìm àưëi tûúång àiïìu tra, phẩm

sưë tđnh toấn quy àưíi nhên lûåc NC&PT tûâ

vi àiïìu tra, cêu hỗi àiïìu tra, phûúng thûác chổn

tđnh theo àêì u ngûúâi sang theo FTE.


mêỵu, phûúng phấp xûã l thưng tin.

Tâi liïåu tham khẫo
1. Bưå KH&CN (2014). Khoa hổc vâ Cưng detail,asp?ID=2547], (ngây 7/4/2012)
nghïå Viïåt Nam 2013. Hâ Nưåi : NXB Khoa hổc
k thåt, 2014. tr. 85.

8. OECD (2002). Proposed Standard Practice for Surveys on Research and Experimental

2. Cao Minh Kiïím vâ cưång sûå (2001). Nghiïn Development : Frascati Manual 2002. Paris :
cûáu khẫ thi xêy dûång cú súã dûä liïåu tiïu chđ thưëng OECD, 2002.
kï KHCN theo u cêìu ASEAN, 2001;

9. Tẩ Bấ Hûng (ch biïn) et al (2012). Khoa
3. Cao Minh Kiïím vâ cưång sûå (2003). Kïët hổc vâ Cưng nghïå phc v cưng nghiïåp hoấ,
quẫ àiïìu tra thûã nghiïåm NC&PT 2002.
hiïån àẩi hoấ vâ phất triïín bïìn vûäng. Hâ Nưåi :
4. Department of Economics and Social
Affairs, 2005. Guide to producing statistics on
time use : Measuring paid and unpaid work.
New Yourk

: UN, 2005. ST/ESA/STAT/

SER.F/93. ISBN 92-1-161471-6.
5. Fleming R, Spellerberg A (1999). Using
Time Use Data. A history of time use surveys
and uses of time use data. Statistics New
Zealand : Te Tari Tatau, Wellington, New

Zealand, 1999. ISBN 0-478-20731-X

NXB Chđnh trõ qëc gia, 2012.
10. Tùng Vùn Khiïn (ch biïn) vâ nhûäng
ngûúâi khấc (1996). Mưåt sưë kïët quẫ àiïìu tra tiïìm
lûåc KHCN ca cấc àún võ KHCN thåc bưå,
ngânh trung ûúng, Hâ Nưåi : NXB Thưëng kï,
1996.
11. Tùng Vùn Khiïn (ch biïn) vâ nhûäng
ngûúâi khấc (2002). Thûåc trẩng àưåi ng cấn bưå
cố trònh àưå tiïën sơ vâ tiïën sơ khoa hổc úã Viïåt

6. OECD (1995). The measurement of sci- Nam qua sưë liïåu thưëng kï, Hâ Nưåi : NXB Thưëng
entific and technological activities : Manual on kï, 2002, 127 tr.
the measurement of human resources devoted

12. UNESCO (1984). Manual for statistics

to S&T "CANBERRA MANUAL". Paris : OECD, on scientific and technological activities. Paris :
UNESCO, 1984. Tâi liïåu ST-84/WS/12.
1995. (tâi liïåu OCDE/GD(95)77)
7. OECD (2001). OECD Glossarry of statis-

13. UNESCO Institute of Statistics. Bâi

tical terms, http://stats,oecd,org/ glossary/ giẫng ca UIS vïì nhên lûåc NC&PT.
(Ngây Tôa soẩn nhêån àûúåc bâi: 12-5-2015; Ngây phẫn biïån àấnh
giấ: 24-6-2015; Ngây chêëp nhêån àùng: 18-8-2015).
THƯNG TIN vâ TÛ LIÏÅU - 5/2015


13



×