NHỮNG CÂU HỎI CÓ KHẢ NĂNG RA KHI KIỂM TRA CHẤT
LƯỢNG
CÁC LỚP KỸ SƯ TƯ VẤN GIÁM SÁT
Học viên phải trả lời bằng cách đánh dấu chọn ( x ) vào các dòng. Trong một
bảng phải chọn ít nhất 1 dòng nhưng không được chọn tất cả các dòng.
Sẽ loại bỏ kết quả của bảng khi:
• Chọn tất cả các dòng
• Không chọn dòng nào
Sau đây là các câu hỏi:
1. Vật liệu cấu tạo thành bê tông:
Cốt liệu lớn :
Cần có kích thước hạt phù hợp
Phải có cường độ đá gốc thích hợp
Sạch, không lẫn rác, lẫn bùn
Không tiếp tục tiết ra chất kiềm
Không lấn quá 15% hạt dẹt và hạt dài
Có hình dáng tròn
0
Cốt liệu lớn :
Sạch sẽ
Cường độ đá gốc gấp 2 lần cường độ bê tông với bê tông 200
Cường độ đá gốc gấp 2 lần cường độ bê tông với bê tông >300
Cường độ đá gốc gấp 3 lần cường độ bê tông với bê tông >300
Không tiếp tục tiết ra chất kiềm
Có kích thước hạt tiêu chuẩn là 20 mm
0
Cốt liệu lớn
Cường độ đá gốc gấp 2 lần cường độ bê tông với bê tông 200
Cường độ đá gốc gấp 2 lần cường độ bê tông với bê tông >300
Cường độ đá gốc gấp 3 lần cường độ bê tông với bê tông >300
Không tiếp tục tiết ra chất kiềm
Không bẩn do bùn, sét và lẫn rác
0
Có thể có tổng viên dài và dẹt dưới 15%
Côt liệu mịn
Phải là cát thạch anh
Có thể là cát đen sông Hồng nếu thiết kế duyệt
Có hạt nhỏ nhất là 0,13 mm
Có hạt lớn nhất là 5 mm,
Được lấn phù sa dưới 5%
Phải sạch sẽ
0
Cốt liệu mịn
Phải là cát thạch anh
Có thể là cát đen sông Hồng nếu thiết kế duyệt
Có hạt nhỏ nhất là 0,13 mm
Có hạt lớn nhất là 5 mm,
Được lấn phù sa dưới 15%
Phải sạch sẽ
0
Cốt liệu mịn
Phải là cát thạch anh
Có thể là cát đen sông Hồng nếu thêm 20% xi măng
Có hạt nhỏ nhất là 0,13 mm
Có hạt lớn nhất là 5 mm,
Không được lẫn phù sa
Phải sạch sẽ
0
Cốt liệu mịn
Không nhất thiết phải là cát thạch anh
Dùng cát đen sông Hồng người thiết kế phải cho thêm xi măng
Có hạt nhỏ nhất là 0,13 mm
Có hạt lớn nhất là 5 mm,
0
2
Không được lẫn phù sa
Phải sạch sẽ
Cốt liệu mịn
Phải là cát thạch anh
Có thể là cát đen sông Hồng nếu thêm 20% xi măng
Có hạt nhỏ nhất là 0,13 mm
Có hạt lớn nhất là 5 mm,
Không được lẫn phù sa
Phải sạch sẽ
0
Cốt liệu mịn
Không nhất thiết phải là cát thạch anh
Có thể là cát đen sông Hồng nếu thiết kế cho phép sử dụng và thêm
xi măng do thiết kế định đoạt
Có hạt nhỏ nhất là 0,13 mm
Có hạt lớn nhất là 5 mm,
Được lấn phù sa dưới 5%
Phải sạch sẽ
0
Cốt liệu mịn
Phải là cát thạch anh
Không được lẫn các loại muối dạng hoà tan bao mặt ngoài cát
Có hạt nhỏ nhất là 0,13 mm
Có hạt lớn nhất là 5 mm,
Được lấn phù sa dưới 15%
Phải sạch sẽ
0
3
Nước cho bê tông
Phải là nước trắng, không sắc, không màu, không lẫn tạp chất
Không có các loại muối, chỉ được có it muối ăn
Không có tạp chất hữu cơ
Không có mùi vị
Không có vi khuẩn
Phải uống được
0
Nước cho bê tông
Phải là nước trắng, không sắc, không màu, không lẫn tạp chất
Không có các loại muối
Không có tạp chất hữu cơ, có thể có chút ít đường
Không có mùi vị
Không có vi khuẩn
Phải uống được
0
Nước cho bê tông
Phải là nước trắng, không sắc, không màu, không lẫn tạp chất
Không có các loại muối, có thể có chút ít ClNa ( nước lợ )
Không có tạp chất hữu cơ, có thể có chút ít đường
Không có mùi vị
Không có vi khuẩn
Phải uống được
Phải là nước trắng, không sắc, không màu, không lẫn tạp chất
Được dùng nước lợ, có chút ít phèn
Không có tạp chất hữu cơ, có thể có chút ít đường
Không có mùi vị
Không có vi khuẩn
Phải uống được
0
0
0
0
4
Phụ gia trong bê tông
Nhà chế tạo bê tông phải làm thí nghiệm về phụ gia được sử dụng
Nhà chế tạo phải báo cho bên người mua bê tông đầy đủ dữ liệu
Người bán bê tông đề nghị sử dụng phụ gia nào phải có hồ sơ trình
Chủ đầu tư phải duyệt bằng văn bản mới được sử dụng phụ gia
Chủ đầu tư chỉ cần thoả thuận miệng
Phải có catalogue của phụ gia kèm với báo cáo thí nghiệm của
người bán bê tông
0
Phụ gia trong bê tông
Nhà chế tạo bê tông phải làm thí nghiệm về phụ gia được sử dụng
Nhà chế tạo báo cho bên mua bê tông biết là có dùng phụ gia
Người bán bê tông đề nghị sử dụng phụ gia nào phải có hồ sơ trình
Chủ đầu tư phải duyệt bằng văn bản mới được sử dụng phụ gia
Chủ đầu tư chỉ cần thoả thuận miệng
Phải có catalogue của phụ gia kèm với báo cáo thí nghiệm của
người bán bê tông
0
Phụ gia trong bê tông
Nhà chế tạo bê tông phải làm thí nghiệm về phụ gia được sử dụng
Nhà chế tạo báo cho bên mua bê tông biết là có dùng phụ gia
Người bán bê tông đề nghị sử dụng phụ gia nào phải có hồ sơ trình
Chủ đầu tư phải duyệt bằng văn bản mới được sử dụng phụ gia
Chủ đầu tư chỉ cần thoả thuận miệng trước lúc thi công
Phải có catalogue của phụ gia kèm với báo cáo thí nghiệm của
người bán bê tông
0
Phụ gia trong bê tông
Nhà bán bê tông báo bằng miệng về loại phụ gia sử dụng
Nhà chế tạo bê tông phải làm thí nghiệm về phụ gia được sử dụng
Người bán bê tông đề nghị sử dụng phụ gia nào phải có hồ sơ trình
Chủ đầu tư phải duyệt bằng văn bản mới được sử dụng phụ gia
Catalogue của phụ gia phải của nhà sản xuất phụ gia lập
Phải có catalogue của phụ gia kèm với báo cáo thí nghiệm của
0
5
người bán bê tông
Đổ, đầm bê tông
Đổ bê tông theo hướng phát triển của bê tông đã đổ
Đổ bê tông thành từng lớp chiều dày 30 cm để đầm kỹ mới đổ tiếp
Đầm bê tông đủ chặt thì thôi nếu không sẽ bị phân tầng
Đầm bê tông từ chân dốc lên trên
Di chuyển đầm theo bán kính tác dụng của đầm
Sau khi đầm thì cán mặt cho phẳng mặt bê tông
0
Đổ, đầm bê tông
Đổ bê tông thành từng lớp chiều dày 30 cm để đầm kỹ mới đổ tiếp
Đầm bê tông đủ chặt thì thôi nếu không sẽ bị phân tầng
Sau khi đầm thì cán mặt cho phẳng mặt bê tông
Di chuyển đầm theo bán kính tác dụng của đầm
Đẩm một chỗ càng lâu càng tốt
Đầm bê tông từ chân dốc lên trên
0
Đổ, đầm bê tông
Sau khi đầm thì cán mặt cho phẳng mặt bê tông
Đổ bê tông dầm cao đổ thành từng lớp chiều dày 30 cm để đầm kỹ
mới đổ tiếp
Đầm bê tông đủ chặt thì thôi nếu không sẽ bị phân tầng
Đầm bê tông từ chân dốc lên trên cho kết cấu có dốc
Cần tỳ đầm vào thanh thép cho đầm rung được sâu
Di chuyển đầm theo bán kính tác dụng của đầm
0
Đổ, đầm bê tông
Sau khi đầm thì cán mặt cho phẳng mặt bê tông
Di chuyển đầm dùi theo bán kính tác dụng của đầm
Đầm bê tông đủ chặt thì thôi nếu không sẽ bị phân tầng
Di chuyển đầm bàn theo từng dải cho mặt bê tông nhẵn đều
Gắn đầm bàn với thanh ngang để tăng năng suất đầm
Tỳ đầm vào khung thép cột để rung đầm xuống sâu
0
6
Dự kiến câu hỏi cho năm 2006:
Câu hỏi kiểm tra nhóm B1
Câu 1 :
A / Những chỉ tiêu gì cần kiểm tra sau khi tạo lỗ cọc khoan nhồi
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Độ sụt của bê tông. Tính đồng nhất của bê tông tươi
Cặn lắng ở đáy hố khoan
Chất lượng của dung dịch sét giữ thành vách
Đường kính, độ sâu, độ nghiêng của cọc
Sức chịu tải và cường độ của bê tông
Thể tích của cọc và thể tích của bê tông đổ vào cọc
Sự trồi lên hoặc sụt xuống của lồng thép
Độ đồng nhất của bê tông thân cọc
Số lượng và cách bố trí lồng cốt thép
Vị trí của cọc trên mặt bằng
B / Cải tạo nền đất bằng phương pháp nào là thích hợp
1
a
b
c
2
a
b
c
d
Với mục đích tăng cường độ là chính
Dùng phương pháp hoá học
Dùng cọc trộn xi măng hoặc cọc bơm ép vữa, đầm chặt nông và sâu
Bấc thấm, vải kỹ thuật
Với mục đích tăng nhanh độ lún
Bơm ép vữa, cọc trộn sâu
Đầm chặt bề mặt
Thoát/ tháo nước ( bấc thấm, cọc cát)
Vải địa kỹ thuật
Câu 2 :
A/ Khi thi công bê tông khối lớn, hãy chọn biện pháp hiệu quả và đơn giản
nhất trong các biện pháp sau đây để hạn chế ứng suất kéo do chênh lệch
nhiệt độ
7
1
2
3
4
5
6
Dùng phụ gia hoá dẻo
Dùng xi măng ít toả nhiệt
Dùng phụ gia chậm đông kết
Trộn bê tông bằng nước lạnh
Che phủ bê tông bằng vật liệu cách nhiệt
Độn đá hộc vào khối đổ
B/ Tần số kiểm tra cốt thép vào những thời điểm nào khi dùng một trong các
phương pháp sau đây
1
a
b
2
a
b
3
a
b
Theo phiếu giao hàng, chứng chỉ và quan sát gờ cốt trhép
Mỗi lần nhận hàng
Trước khi gia công
Đo lường bằng thước kẹp cơ khí
Mỗi lần nhận hàng
Trước khi gia công
Thử mẫu theo TCVN 197,198-1985
Mỗi lâng nhận hàng
Trước khi gia công
Câu 3 :
A/ Những yêu cầu trong giám sát thi công nút cầu trong mái lưới hệ thanh
không gian
1
2
3
Giám sát chất lượng nút cầu: vật liệu và quy cách nút, chiều sâu
và đường kính lỗ ren, góc tương đối giữa các lỗ, diện tích và
chất lượng mặt vát
Giám sát chất lượng vật liệu và quy cách của các đầu côn, bu
lông, ống lồng và vít chì
Cả hai nội dung trên đều đúng
B/ Biến hình do hàn gây nên tác hại gì cho sụ làm việc của kết cấu
1
2
3
Biến hình hàn làm phát sinh ứng suất phụ ban đầu trong kết cấu
Biến hình hàn làm thay đổi hình dạng kéo theo sự thay đổi các
đặc trưng hình học của tiết diện; Sự phân bố uứng suất trên tiết
diện thực tế khác đi so với dự kiến tính toán ban đầu
Biến hình làm cong vênh trục thanh, thay đổi hình dạng kết
8
4
cấu, giá trị và sự phân bố nội lực trên kết cấu thực khác đi so
với dự kiến ban đầu
Cả ba nội dung trên đều đúng
C/ Phân biệt sự làm việc chủ yếu của bulông trong hai loại liên kết truyền
lực do tỳ chặt và truyền lực do ma sát
1
2
3
Trong liên kết tỳ chặt bu lông chịu cắt và ép mặt. Trong liên
kết truyền lực ma sát giữa các mặt tiếp xúc bu lông chịu kéo
để ép chặt các mặt có ma sát
Trong cả hai loại liên kết, bu lông chịu cắt và ép mặt là chủ
yếu
Trong cả hai loại liên kết trên, bu lông chịu kéo là chủ yếu
D/ Nêu những nguyên nhân chủ yếu gây nên sai số khi dùng clê mô men để
khống chế lực xiết bu lông
1
2
3
4
Sai số do chất lượng lỗ, chất lượng bản thép
Sai số do chất lượng bu lông, vòng đệm
Sai số do tính đàn hồi của tay đòn clê
Sai số do cả 3 nguyên nhân trên
Câu 4 :
A/ Vì sao để đảm bảo chất lượng phải giám sát sử dụng vật liệu không chỉ
trước khi thi công mà còn cả trong quá trình thi công
1
2
3
Vì chúng có thể gây ảnh hưởng đến một số quá trình thi công
Vì chúng quyết định tới giá thành công trình
Vì chúng có các chỉ tiêu chất lượng có thể bị thay đổi hoặc
chỉ hình thành hoàn chỉnh trong quá trình thi công
9
B/ Khi kiểm tra đường kính cốt thép gai, phương án nào trong các phương
án sau đây là chính xác?
1
2
3
Dùng thước cặp đo đường kính trong, ngoài và lấy trung bình
Tính bằng công thức theo trọng lượng chia cho chiều dài mẫu
thử
Đo chu vi trong và ngoài, lấy trung bình quy đổi ra đường
kính
C/ Trình độ công nghệ sản xuất bê tông : Thủ công hoàn toàn, thủ công bán
cơ giới, cơ giới liên hoàn ảnh hưởng tới quyết định nào sau đây của người tư
vấn giám sát?
1
2
3
Mẫu ở trong phòng thí nghiệm phải có độ an toàn phù hợp về
cường độ
Mẫu ở trong phòng thí nghiệm phải có độ an toàn về độ sụt
Lựa chọn kết cấu được phép thi công
D/ Khi bê tông khối đổ có yêu cầu về độ chống thấm nước cần quan tâm
giám sát nhất công đoạn nào?
1
2
3
Sử dụng đúng vật liệu, thành phần đã chọn trong phòng thí
nghiệm, trộn kỹ, đổ và đầm bê tông từng lớp đúng quy phạm;
xử lý tốt các mạch ngừng ; tăng cường bảo dưỡng độ ẩm cho bê
tông
Sử dụng vật liệu sạch, cho thêm phụ gia chống thấm, đầm bê
tông nhiều lần kết hợp với vỗ bên ngoài ván khuôn
Cho thêm một ít xi măng hoặc phụ gia chống thấm
Câu 5 :
A/ Điều kiện tối thiểu để định vị công trình trên mặt bằng:
1
2
Có một điểm biết trứơc toạ độ
Có 2 điểm biết trước toạ độ hoặc 1 điểm biết trước toạ độ và
một hướng cho trước
10
3
Có 3 điểm biết trước toạ độ
B/ Hãy lựa chọn những ý đúng trong giám sát công tác đo lún công trình
1
2
3
4
5
6
7
Khâu công việc quan trọng nhất là quá trình gắn các mốc lún
vào công trình
Khâu quan trọng nhất là quá trình đo chênh cao giữa các mốc
lún
Khâu công việc quan trọng nhất là quá trình thi công đặt các
mốc chuẩn
Số lượng mốc chuẩn là 2 mốc
Số lượng mốc chuẩn là 3 mốc
Vị trí mốc chuẩn nằm trong công trình
Vị trí mốc chuẩn nằm ngoài khu vực ảnh hưởng lún của công
trình
Câu 6 :
Các tiêu chí cần kiểm tra trong hệ thống thông gió như dưới đây, những tiêu
chí nào đúng :
1
2
3
4
5
6
7
8
Thử độ kín khít của ống dẫn khí
Độ sạch của ống trong hệ thống lạnh
Đo áp lực nước tại các điểm đầu chảy
Kiểm tra bộ trao đổi nhiệt về mặt áp suất
Thổi bỏ tạp chất, thử kín khít,rút chân không,bơm môi chất lạnh
và vận hành thử hệ thống lạnh
Nhiệt độ nước thải không quá 35oC ở đầu vào và 70oC ở đầu ra
của máy lạnh khi thử hệ thống lạnh
Chạy thử toàn bộ hệ thống
Điều hoà trung tâm phải chạy thử không ít hơn 24 h.
Câu 7 :
A/ Mẫu bê tông kiểm tra ngoài hiện trường thường lấy theo kích thước nào
nhất
1
2
100 x 100 x 100
150 x 150 xz 150
x
11
3
4
5
6
200 x 200 x 200
300 x 300 x 300
100 x 200
150 x 300
x
B/ Nguyên tắc chống thấm
1
2
Tầng tầng, lớp lớp
Đầm bê tông thật kỹ
x
C/ Nêu điều kiện đợc gọi là bê tôngkhối lớn
1
2
3
Chiều cao h > 2 m và cạnh a min > 2 m
Chiều cao h > 1,5 m và cạnh a min > 2,5 m
Chiều cao h > 1 m và cạnh a min > 1 mét
x
Câu hỏi thi nhóm B2
Câu 1: Các yếu tố ảnh hởng đến chất lợng thi công nền móng là gì?
1
2
3
4
5
6
7
8
Điều kiện địa chất công trình và địa chất thuỷ văn
Thời tiết lúc thi công
Công nghệ và thiết bị thi công
Định mức , đơn giá áp dụng cho thi công nền móng
Trình độ chuyên môn của cán bộ quản lý và công nhân
Khoảng cách vị trí các hạng mục công trình trong tổng mặt bằng
Giá thành hạng mục công trình
Ghi chép đầy đủ, kịp thời và trung thực vì công trình móng là
khuất
x
x
x
x
x
x
Câu 2 : Những công tác cần chú ý để việc thi công nền móng tự nhiên bảo
đảm chất lợng là gì?
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Định vị móng trên mặt bằng
Đối chiếu và kiểm tra đất nền khi đào với tài liệu khảo sát
Trình tự đào và vận chuyển đất
Trình tự đổ đầm san đất khi vận chuyển ra khỏi hố móng
Tổ chức thoát nớc mặt và nớc ngầm
Chắn giữ thành hố móng, đảm bảo ổn định công trình chung
quanh
Lấy mẫu thử và phơng pháp bảo dỡng bê tông
Xác định độ sâu và phạm vi gia cố móng
Xác định phơng pháp gia cố móng( hoá học, bấc thấm vải địa kỹ
thuật)
Sai số hình học và các trục của móng
x
x
x
x
x
x
x
x
12
Câu 3 : A/ Độ sụt của bê tông tại vị trí đổ, khi dùng đầm máy với kết cấu
BTCT có mật độ thép dày đặc
1
2
20-40 mm
60-80 mm
x
B/ Đối với các kết cấu đổ bằng bê tông bơm
1
2
80-120 mm
120-200 mm
x
C/ Khi trọng lợng trên một đơn vị chiều dài của 2 thanh thép tròn trơn , có gờ
bằng nhau thì đờng kính danh nghĩa của chúng thế nào
1
2
Bằng nhau
Khác nhau
D/ Khi thi công dầm BTCT chiều cao lớn ( h 700-1500 mm) thng xy ra
nhng vt nt thng ng hai bờn mt dm, hóy tỡm nguyờn nhõn
1
2
3
Do thit k thiu thộp cu to
Do co ngút bờ tụng
Do lỳn cõy chng cp pha
x
Cõu 4 :
A/ Loi thộp CCT38 th hin nhng c im gỡ
1
2
3
Theo TCVN thộp cỏcbon tho món yờu cu c hc v thnh phn
hoỏ hc cú gii hn bn chu kộo nh nht l 38 daN/mm2, nhúm
lng
Theo TCVN thộp cỏcbon tho món yờu cu c hc v thnh phn
hoỏ hc cú gii hn chy l 38 daN/mm2
Theo TCVN thộp cỏcbon tho món yờu cu c hc cú hm lng
cỏcbon trong hn hp l 0,38 %
B/ Sp xp cỏc loi thộp sau õy theo 3 nhúm tng ng v bn v v
phm vi ỏp dng
Theo TCVN : CT38, CT42.09Mn2Si
Theo ASTM : A36,A52, A572
Theo JIS : SM490, SS400
13
Nhóm 1 : Cường độ thường
Nhóm 2 : Cường độ khá cao
Nhóm 3 : Cường độ cao
C/ Nhà tiền chế và nhà thép truyền thống khác nhau ở những đặc điểm cơ
bản nào ?
1
2
3
Sử dụng chủ yếu là thép cường độ cao, cấu kiện đặc mảnh, tiết
diện linh hoạt, tính toán phức tạp và chưa phổ biến trong TCVN
Liên kết các cấu kiện dùng bu lông là chủ yếu, xây lắp nhanh, giá
rẻ
Cả hai nội dung trên đều đúng
Câu 5 :
A/ Mục tiêu cần đạt khi giám sát trộn hỗn hợp bê tông là gì?
1
2
3
Sử dụng đúng vật liệu và thành phần bê tông đã thí nghiệm
Trạm bê tông trộn đúng cấp phối do phòng thí nghiệm lập
Sử dụng đúng vật liệu đã lấy mẫu thí nghiệm
B/ Các chỉ tiêu cần quan tâm khi chấp nhận chứng chỉ cốt thép bê tông là gì?
1
2
3
Giới hạn chảy, giới hạn bền, độ dãn dài, đường kính uốn và góc
uốn
Loại, đường kính, giới hạn chảy
Loại, đường kính, giới hạn chảy , giới hạn bền, độ dãn dài,
đường kính uốn và góc uốn, tính hàn ( khi có mối hàn)
C/ Nếu thiết kế không chỉ định tiêu chuẩn vật liệu liên quan thì sử dụng tiêu
chuẩn vật liệu nào làm căn cứ giám sát
1
Thiết kế theo tiêu chuẩn quốc gia nào thì lấy tiêu chuẩn vật liệu
liên quan của quốc gia đó làm căn cứ
14
2
3
Lấy tiêu chuẩn quốc gia có mức chất lượng cao nhất để giám sát
Công trình xây dựng ở Việt Nam thì lấy tiêu chuẩn vật liệu của
Việt Nam làm căn cứ
D/ Mẫu bê tông tình trụ DxH 150 x 300 mm có cường độ cao hay thấp hơn
so với mẫu bê tông hình lập phương150 x 150 x 150 mm nếu được đúc cùng
một mẻ với hỗn hợp bê tông?
1
2
3
Bằng nhau
Cao hơn
Thấp hơn
Câu 6: Lưới dây điện
A/ Hãy đề xuất các tiêu chí để kiểm tra chất lượng mạng lưới dây điện
1
2
3
4
5
Đối chiếu vật liệu điện sử dụng cho từng nơi, từng lộ so thực tế
với bản vẽ
Bên lắp đặt phải chịu trách nhiệm về vận hành, không cần chi li
trong kiểm tra từng thứ vật liệu điện
Bên thiết kế đã qui định các tiêu chí dây dẫn theo tính toán,
không cần đối chiếu giữa phụ tải bên dưới với tiết diện dây
Cần kiểm tra từng trang thiết bị đến từng phụ tải
Chỉ cần nghiệm thu khâu sau cùng
Cấp nước đô thị
1
2
3
4
5
6
7
Giếng thu nước
Máy bơm nước thô
Bể tiếp xúc
Bể lắng, bể lọc và bể chứa
Trạm bơm
Hệ ống phân phối
Vòi phun
Câu 7 :
A/ Các yêu cẩu cần chống khi thiết kế điện theo IEC 60364
15
1
2
3
4
5
6
Chống điện giật
Chống các tác động nhiệt
Chống quá dòng
Chống sét
Chống rò điện
Chống nhiễu loạn điện áp
B/ Nội dung chính cần kiểm tra trong công việc thi công Móng máy
1
2
3
4
5
6
Kiểm tra kích thước hình học và chân bu lông
Kiểm tra chất lượng bê tông khi sắp đổ vào móng máy
Kiểm tra việc đầm bê tông
Kiểm tra kích thước hố đào
Kiểm tra mực nước ngầm và vách hố đào
Kiểm tra vị trí bu lông
Câu 8 : Hãy điền vào các con số tương ứng cần nhớ trong ISO 9000
1
2
3
4
Số lượng các yếu tố chất lượng của các tiêu chuẩn ISO 9001,
ISO9002, ISO9003 ( phiên bản 1987 và 1994)
Soos nhóm yếu tố chất lượng của tiêu chuẩn ISO9001-2000
Số lượng quy trình bắt buộc của hệ quản lý chất lượng theo tiêu
chuẩn ISO9001:2000
Số cấp văn bản của hệ quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn
ISO9001:2000
16
Câu hỏi kiểm tra phần Chuyên môn
1. Học viên phải trả lời bằng cách đánh dấu chọn (
) vào các dòng.
Trong một bảng phải chọn ít nhất 1 dòng nhưng không được chọn tất cả các
dòng.
Sẽ loại bỏ mà không tính điểm của bài làm khi:
• Chọn tất cả các dòng
• Không chọn dòng nào
2. Thời gian làm bài thi 20 phút
Nội dung các câu hỏi như sau:
Câu hỏi kiểm tra nhóm B1
Câu 1 :
A / Những chỉ tiêu gì cần kiểm tra sau khi tạo lỗ cọc khoan nhồi
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Độ sụt của bê tông. Tính đồng nhất của bê tông tươi
Cặn lắng ở đáy hố khoan
Chất lượng của dung dịch sét giữ thành vách
Đường kính, độ sâu, độ nghiêng của cọc
Sức chịu tải và cường độ của bê tông
Thể tích của cọc và thể tích của bê tông đổ vào cọc
Sự trồi lên hoặc sụt xuống của lồng thép
Độ đồng nhất của bê tông thân cọc
Số lượng và cách bố trí lồng cốt thép
Vị trí của cọc trên mặt bằng
17
B / Cải tạo nền đất bằng phương pháp nào là thích hợp
1
a
b
c
2
a
b
c
d
Với mục đích tăng cường độ là chính :
Dùng phương pháp hoá học
Dùng cọc trộn xi măng hoặc cọc bơm ép vữa, đầm chặt nông và sâu
Bấc thấm, vải kỹ thuật
Với mục đích tăng nhanh độ lún
Bơm ép vữa, cọc trộn sâu
Đầm chặt bề mặt
Thoát/ tháo nước ( bấc thấm, cọc cát)
Vải địa kỹ thuật
Câu 2 :
A/ Khi thi công bê tông khối lớn, hãy chọn biện pháp hiệu quả và đơn giản
nhất trong các biện pháp sau đây để hạn chế ứng suất kéo do chênh lệch
nhiệt độ
1
2
3
4
5
6
Dùng phụ gia hoá dẻo
Dùng xi măng ít toả nhiệt
Dùng phụ gia chậm đông kết
Trộn bê tông bằng nước lạnh
Che phủ bê tông bằng vật liệu cách nhiệt
Độn đá hộc vào khối đổ
B/ Tần số kiểm tra cốt thép vào những thời điểm nào khi dùng một trong các
phương pháp sau đây
1
a
b
2
a
b
3
Theo phiếu giao hàng, chứng chỉ và quan sát gờ cốt trhép
Mỗi lần nhận hàng
Trước khi gia công
Đo lường bằng thước kẹp cơ khí
Mỗi lần nhận hàng
Trước khi gia công
Thử mẫu theo TCVN 197,198-1985
18
a
b
Mỗi lâng nhận hàng
Trước khi gia công
Câu 3 :
A/ Những yêu cầu trong giám sát thi công nút cầu trong mái lưới hệ thanh
không gian
1
2
3
Giám sát chất lượng nút cầu: vật liệu và quy cách nút, chiều sâu
và đường kính lỗ ren, góc tương đối giữa các lỗ, diện tích và
chất lượng mặt vát
Giám sát chất lượng vật liệu và quy cách của các đầu côn, bu
lông, ống lồng và vít chì
Cả hai nội dung trên đều đúng
B/ Biến hình do hàn gây nên tác hại gì cho sụ làm việc của kết cấu
1
2
3
4
Biến hình hàn làm phát sinh ứng suất phụ ban đầu trong kết cấu
Biến hình hàn làm thay đổi hình dạng kéo theo sự thay đổi các
đặc trưng hình học của tiết diện; Sự phân bố uứng suất trên tiết
diện thực tế khác đi so với dự kiến tính toán ban đầu
Biến hình làm cong vênh trục thanh, thay đổi hình dạng kết
cấu, giá trị và sự phân bố nội lực trên kết cấu thực khác đi so
với dự kiến ban đầu
Cả ba nội dung trên đều đúng
C/ Phân biệt sự làm việc chủ yếu của bulông trong hai loại liên kết truyền
lực do tỳ chặt và truyền lực do ma sát
1
Trong liên kết tỳ chặt bu lông chịu cắt và ép mặt. Trong liên
kết truyền lực ma sát giữa các mặt tiếp xúc bu lông chịu kéo
19
2
3
để ép chặt các mặt có ma sát
Trong cả hai loại liên kết, bu lông chịu cắt và ép mặt là chủ
yếu
Trong cả hai loại liên kết trên, bu lông chịu kéo là chủ yếu
D/ Nêu những nguyên nhân chủ yếu gây nên sai số khi dùng clê mô men để
khống chế lực xiết bu lông
1
Sai số do chất lượng lỗ, chất lượng bản thép
2
Sai số do chất lượng bu lông, vòng đệm
3
Sai số do tính đàn hồi của tay đòn clê
4
Sai số do cả 3 nguyên nhân trên
Câu 4 :
A/ Vì sao để đảm bảo chất lượng phải giám sát sử dụng vật liệu không chỉ
trước khi thi công mà còn cả trong quá trình thi công
1
2
3
Vì chúng có thể gây ảnh hưởng đến một số quá trình thi công
Vì chúng quyết định tới giá thành công trình
Vì chúng có các chỉ tiêu chất lượng có thể bị thay đổi hoặc
chỉ hình thành hoàn chỉnh trong quá trình thi công
B/ Khi kiểm tra đường kính cốt thép gai, phương án nào trong các phương
án sau đây là chính xác?
1
2
3
Dùng thước cặp đo đường kính trong, ngoài và lấy trung bình
Tính bằng công thức theo trọng lượng chia cho chiều dài mẫu
thử
Đo chu vi trong và ngoài, lấy trung bình quy đổi ra đường
kính
C/ Trình độ công nghệ sản xuất bê tông : Thủ công hoàn toàn, thủ công bán
cơ giới, cơ giới liên hoàn ảnh hưởng tới quyết định nào sau đây của người tư
vấn giám sát?
1
2
Mẫu ở trong phòng thí nghiệm phải có độ an toàn phù hợp về
cường độ
Mẫu ở trong phòng thí nghiệm phải có độ an toàn về độ sụt
20
3
Lựa chọn kết cấu được phép thi công
D/ Khi bê tông khối đổ có yêu cầu về độ chống thấm nước cần quan tâm
giám sát nhất công đoạn nào?
1
2
3
Sử dụng đúng vật liệu, thành phần đã chọn trong phòng thí
nghiệm, trộn kỹ, đổ và đầm bê tông từng lớp đúng quy phạm;
xử lý tốt các mạch ngừng ; tăng cường bảo dưỡng độ ẩm cho bê
tông
Sử dụng vật liệu sạch, cho thêm phụ gia chống thấm, đầm bê
tông nhiều lần kết hợp với vỗ bên ngoài ván khuôn
Cho thêm một ít xi măng hoặc phụ gia chống thấm
Câu 5 :
A/ Điều kiện tối thiểu để định vị công trình trên mặt bằng:
1
2
3
Có một điểm biết trứơc toạ độ
Có 2 điểm biết trước toạ độ hoặc 1 điểm biết trước toạ độ và
một hướng cho trước
Có 3 điểm biết trước toạ độ
B/ Hãy lựa chọn những ý đúng trong giám sát công tác đo lún công trình
1
2
3
4
5
6
7
Khâu công việc quan trọng nhất là quá trình gắn các mốc lún
vào công trình
Khâu quan trọng nhất là quá trình đo chênh cao giữa các mốc
lún
Khâu công việc quan trọng nhất là quá trình thi công đặt các
mốc chuẩn
Số lượng mốc chuẩn là 2 mốc
Số lượng mốc chuẩn là 3 mốc
Vị trí mốc chuẩn nằm trong công trình
Vị trí mốc chuẩn nằm ngoài khu vực ảnh hưởng lún của công
trình
Câu 6 :
21
Cỏc tiờu chớ cn kim tra trong h thng thụng giú nh di õy, nhng tiờu
chớ no ỳng :
1
2
3
4
5
6
7
8
Th kớn khớt ca ng dn khớ
sch ca ng trong h thng lnh
o ỏp lc nc ti cỏc im u chy
Kim tra b trao i nhit v mt ỏp sut
Thi b tp cht, th kớn khớt,rỳt chõn khụng,bm mụi cht lnh
v vn hnh th h thng lnh
Nhit nc thi khụng quỏ 35oC u vo v 70oC u ra
ca mỏy lnh khi th h thng lnh
Chy th ton b h thng
iu ho trung tõm phi chy th khụng ớt hn 24 h.
Cõu 7 :
A/ Mu bờ tụng kim tra ngoi hin trng thng ly theo kớch thc no
nht
1
2
3
4
5
6
100 x 100 x 100
150 x 150 xz 150
200 x 200 x 200
300 x 300 x 300
100 x 200
150 x 300
B/ Nguyên tắc chống thấm
1
2
Tầng tầng, lớp lớp
Đầm bê tông thật kỹ
C/ Nêu điều kiện đợc gọi là bê tôngkhối lớn
1
2
3
Chiều cao h > 2 m và cạnh a min > 2 m
Chiều cao h > 1,5 m và cạnh a min > 2,5 m
Chiều cao h > 1 m và cạnh a min > 1 mét
22
Câu hỏi thi nhóm B2
Câu 1: Các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng thi công nền móng là gì?
1
2
3
4
5
6
7
8
Điều kiện địa chất công trình và địa chất thuỷ văn
Thời tiết lúc thi công
Công nghệ và thiết bị thi công
Định mức , đơn giá áp dụng cho thi công nền móng
Trình độ chuyên môn của cán bộ quản lý và công nhân
Khoảng cách vị trí các hạng mục công trình trong tổng mặt bằng
Giá thành hạng mục công trình
Ghi chép đầy đủ, kịp thời và trung thực vì công trình móng là
khuất
Câu 2 : Những công tác cần chú ý để việc thi công nền móng tự nhiên bảo
đảm chất lượng là gì?
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Định vị móng trên mặt bằng
Đối chiếu và kiểm tra đất nền khi đào với tài liệu khảo sát
Trình tự đào và vận chuyển đất
Trình tự đổ đầm san đất khi vận chuyển ra khỏi hố móng
Tổ chức thoát nước mặt và nước ngầm
Chắn giữ thành hố móng, đảm bảo ổn định công trình chung
quanh
Lấy mẫu thử và phương pháp bảo dưỡng bê tông
Xác định độ sâu và phạm vi gia cố móng
Xác định phương pháp gia cố móng( hoá học, bấc thấm vải địa
kỹ thuật)
Sai số hình học và các trục của móng
Câu 3 : A/ Độ sụt của bê tông tại vị trí đổ, khi dùng đầm máy với kết cấu
BTCT có mật độ thép dày đặc
1
2
20-40 mm
60-80 mm
B/ Đối với các kết cấu đổ bằng bê tông bơm
1
80-120 mm
23
2
120-200 mm
C/ Khi trọng lượng trên một đơn vị chiều dài của 2 thanh thép tròn trơn , có
gờ bằng nhau thì đường kính danh nghĩa của chúng thế nào
1
2
Bằng nhau
Khác nhau
D/ Khi thi công dầm BTCT chiều cao lớn ( h ≥ 700-1500 mm) thường xảy
ra những vết nứt thẳng đứng ở hai bên mặt dầm, hãy tìm nguyên nhân
1
2
3
Do thiết kế thiếu thép cấu tạo
Do co ngót bê tông
Do lún cây chống cốp pha
Câu 4 :
A/ Loại thép CCT38 thể hiện những đặc điểm gì
1
2
3
Theo TCVN thép cácbon thoả mãn yêu cầu cơ học và thành phần
hoá học có giới hạn bền chịu kéo nhỏ nhất là 38 daN/mm2, nhóm
lặng
Theo TCVN thép cácbon thoả mãn yêu cầu cơ học và thành phần
hoá học có giới hạn chảy là 38 daN/mm2
Theo TCVN thép cácbon thoả mãn yêu cầu cơ học có hàm lượng
cácbon trong hỗn hợp là 0,38 %
B/ Sắp xếp các loại thép sau đây theo 3 nhóm tương đương về độ bền và về
phạm vi áp dụng
Theo TCVN : CT38, CT42.09Mn2Si
Theo ASTM : A36,A52, A572
Theo JIS : SM490, SS400
Nhóm 1 : Cường độ thường
Nhóm 2 : Cường độ khá cao
Nhóm 3 : Cường độ cao
24
C/ Nhà tiền chế và nhà thép truyền thống khác nhau ở những đặc điểm cơ
bản nào ?
1
2
3
Sử dụng chủ yếu là thép cường độ cao, cấu kiện đặc mảnh, tiết
diện linh hoạt, tính toán phức tạp và chưa phổ biến trong TCVN
Liên kết các cấu kiện dùng bu lông là chủ yếu, xây lắp nhanh, giá
rẻ
Cả hai nội dung trên đều đúng
Câu 5 :
A/ Mục tiêu cần đạt khi giám sát trộn hỗn hợp bê tông là gì?
1
2
3
Sử dụng đúng vật liệu và thành phần bê tông đã thí nghiệm
Trạm bê tông trộn đúng cấp phối do phòng thí nghiệm lập
Sử dụng đúng vật liệu đã lấy mẫu thí nghiệm
B/ Các chỉ tiêu cần quan tâm khi chấp nhận chứng chỉ cốt thép bê tông là gì?
1
2
3
Giới hạn chảy, giới hạn bền, độ dãn dài, đường kính uốn và góc
uốn
Loại, đường kính, giới hạn chảy
Loại, đường kính, giới hạn chảy , giới hạn bền, độ dãn dài,
đường kính uốn và góc uốn, tính hàn ( khi có mối hàn)
C/ Nếu thiết kế không chỉ định tiêu chuẩn vật liệu liên quan thì sử dụng tiêu
chuẩn vật liệu nào làm căn cứ giám sát
1
Thiết kế theo tiêu chuẩn quốc gia nào thì lấy tiêu chuẩn vật liệu
liên quan của quốc gia đó làm căn cứ
25