Mô hình và
Các phương pháp mô hình hóa
Nội dung chi tiết
Mô hình (Model)
Mô hình hóa (Modelling)
Phương pháp mô hình hóa (Method)
Lịch sử các phương pháp mô hình hóa
Một số mô hình tiêu biểu
Mô hình
Là một dạng thể hiện đơn giản hóa của
thực tế (Efraim Turban)
Các đặc điểm
Diễn đạt một mức trừu tượng hóa
Tuân theo một quan điểm
Có một hình thức biểu diễn
− Văn bản
− Đồ thị, biểu đồ, sơ đồ
Mô hình (tt)
Mô hình tĩnh
Biểu diễn thông số, cấu trúc của hệ thống
− Dữ liệu, thông tin
Mô hình động
Biểu diễn hành vi, thủ tục của hệ thống
− Sự tương tác giữa các đối tượng
Mô hình hóa
Biểu diễn thế giới thực sử dụng mô hình
Mục đích
Làm sáng tỏ vấn đề tiếp cận
Mô phỏng hình ảnh của hệ thống
Làm đơn giản hóa hệ thống
Gia tăng khả năng duy trì hệ thống
Phương pháp mô hình hóa
Là tập các quy tắc, thứ tự thực hiện khi tin
học hóa một HTTT
Còn gọi là phương pháp phân tích thiết kế
Thành phần
Tập khái niệm, mô hình
Quy trình triển khai
Công cụ trợ giúp
Lịch sử
Xử lý
UML/RUP
2K
Thế hệ III
OOM
OMT
Sadt
OODa
Axial
Thế hệ II
90
Sa/sd
Ida
Ssa
80
Hipo
CRC
OOSA
Thời gian
OOA
Tiếp cận đối tượng
Remora
Merise
Tiếp cận hệ thống
Tiếp cận Descartes
Thế hệ I
Proteé
Tiếp cận sơ đẳng
60
Jsd
70
Arianne
Corig
Niam
Dữ liệu
Lịch sử (tt)
Thập niên 60
Chuẩn hóa các kỹ thuật của các nhà phát
triển ứng dụng
Thập niên 70
Phân rã các chức năng của HTTT theo mô
hình phân cấp
− Chia nhỏ công việc để xử lý
Áp dụng phương pháp lập trình cấu trúc và
đơn thể
Lịch sử (tt)
Thập niên 80
Tiếp cận toàn diện
− Dữ liệu, xử lý, biến cố của HTTT
− Phân rã có kết hợp các thành phần con
Có áp dụng HQT CSDL
Thập niên 90
Tổng hợp phương pháp ở thập niên 70 và 80
Đối tượng: gom nhóm cấu trúc dữ liệu và xử
lý
Nội dung chi tiết
Mô hình (Model)
Mô hình hóa (Modelling)
Phương pháp mô hình hóa (Method)
Lịch sử các phương pháp mô hình hóa
Một số mô hình tiêu biểu
Một số mô hình tiêu biểu
Mô hình tổ chức
Mô hình phân cấp các chức năng
Mô hình luân chuyển
Mô hình dòng dữ liệu
Mô hình tương tác thông tin
Mô hình dòng dữ liệu
Mô hình động
Mô hình mạng Petri-net
Mô hình trạng thái
Mô hình xử lý Merise
Một số mô hình tiêu biểu
Mô hình dữ liệu
Mô hình mạng
Mô hình thực thể kết hợp
Mô hình hướng đối tượng
Mô hình theo phương pháp OOA
Mô hình theo UML
Một số mô hình tiêu biểu
1
Mô hình
tổ chức
Mô hình phân cấp chức năng
2
Mô hình
dòng dữ liệu
Mô hình tương tác thông tin
Mô hình luân chuyển
Mô hình dòng dữ liệu
Mô hình Petri-net
Mô hình
3
Mô hình
động
Mô hình trạng thái
Mô hình Merise
Mô hình quan hệ
4
5
Mô hình
dữ liệu
Mô hình mạng
Mô hình thực thể kết hợp
Mô hình
hướng đối tượng
Mô hình OOA
Mô hình UML
Mô hình phân cấp chức năng
Phân rã 1 chức năng tổng hợp thành các
chức năng chi tiết
Hệ quản lý
cửa hàng
Bán hàng
Bán lẻ
Quản lý
đơn hàng
Quản lý
tồn kho
Kế toán
Quản lý
công nợ
Quản lý
nhập hàng
Quản lý
xuất hàng
Báo cáo
tồn
Mô hình phân cấp chức năng
Cho một cái nhìn khái quát, dễ hiểu, từ tổng thể
đến chi tiết.
Rất dễ thành lập bằng cách phân rã dần các
chức năng từ trên xuống.
Có tính chất tĩnh, bởi chúng cho thấy các chức
năng mà không cho thấy trình tự xử lý.
Lưu ý: phân biệt sơ đồ chức năng với sơ đồ tổ
chức của công ty. Sơ đồ tổ chức thể hiện các bộ
phận, các tổ chức hợp thành cong ty.
Mô hình luân chuyển
Khách hàng
Diễn tả quá
trình luân
chuyển
thông tin
qua các
không gian
BP bán hàng
Kho
Văn phòng
Đặt mua
NGK
ĐĐH
ĐĐH không
hợp lệ
Kiểm tra
ĐĐH
ĐĐH
hợp lệ
Lưu ĐĐH
Kiểm tra
tồn kho
Tồn
kho
CSDL
Lên kế hoạch
giao hàng
DS
tồn kho
Lập phiếu
giao hàng
Lưu phiếu
giao hàng
Thích hợp dữ liệu, xử lý, tổ
chức
Không thích hợp xử lý giao tác
Phiếu giao
hàng
Phiếu giao
hàng
Ghi nhận
tồn kho mới
Mô hình luân chuyển
Chỉ rõ công việc phải thực hiện (ở lức vật lý)
Chỉ rõ trình tự công việc và các thông tin
được chuyển giao giữa các công việc đó.
chức năng xứ lý thông tin
chứng từ (trên giấy)
danh sách (in trên giấy)
lưu tại chỗ
tập trên băng từ
tập trên đĩa từ
Mô hình tương tác thông tin
Diễn tả dòng dữ liệu giữa các tác nhân
Đơn đặt mua NGK
Khách
hàng
Đơn đặt hàng bị từ chối
Thông tin giao NGK
Phòng
bán
hàng
Thông
tin
giao
NGK
Đơn đặt mua NGK
Đơn
đặt
mua
NGK
Tồn kho
Kho
Văn
phòng
Diễn tả rõ việc truyền thông
Không mô tả xử lý
Tác nhân
Dòng dữ liệu, thông tin
Mô hình dòng dữ liệu
Diễn tả dòng dữ liệu giữa các xử lý
Kiểm
tra ĐĐH
Đơn đặt mua NGK
Khách hàng
ĐĐH hợp lệ
Lưu
ĐĐH
Đơn đặt mua NGK
ĐĐH không hợp lệ
ĐĐH bị từ chối
NGK giao + hóa đơn
Thông
báo từ
chối
ĐĐH
Xử lý
ĐĐH mới
Đầu cuối
Đơn đặt mua NGK
Tính
tồn
kho
Dòng dữ liệu
Thông tin tồn kho
Kho dữ liệu
Tồn kho NGK
ĐĐH đủ hàng giao
Lập
đơn
giao
hàng
Hóa đơn giao hàng
Hoá đơn giao hàng
Diễn tả rõ việc truyền thông
Không mô tả tính đồng bộ
Mô hình Petri-net
Diễn tả biến cố và sự đồng bộ của biến cố
Đơn đặt hàng
Đặt hàng
Trạng thái
Lên lịch giao hàng
Biến cố
Được tạo mới
Đã lên lịch
Trạng thái hiện hành
Thanh toán
Giao hàng
Đã thanh toán
Đã giao
Diễn tả rõ khái niệm động
Không mô tả được các đối tượng
Mô hình trạng thái
Diễn tả biến cố và sự đồng bộ của biến cố
Đơn đặt hàng
Chấp nhận đặt hàng
Đặt hàng
ĐĐH mới
Hợp lệ
Từ chối do
không hợp lệ
Lên lịch giao
Đã lên lịch
giao
Bị từ chối
Trạng thái
Biến cố
Trạng thái kết thúc
Trạng thái bắt đầu
Thanh toán
1 tháng
Đã thanh
toán
Giao hàng
2 năm
Đã giao
Diễn tả rõ khái niệm động
Không mô tả được các đối tượng
Mô hình Merise
Diễn tả các quan niệm xử lý
Đơn đặt hàng
Đặt hàng
Biến cố
Kiểm tra đơn hàng
Được
Thanh toán
đơn hàng (a)
Lên lịch giao
hàng (b)
Không
Đồng bộ
Hành động
Từ chối
đơn hàng
a và b
Giao hàng
Luôn luôn
Đơn hàng
đã giao
Diễn tả tại sao
Phân chia dữ liệu và xử lý
Mô hình quan hệ
Diễn tả các quan niệm dữ liệu
Nước giải khát
Mã_NGK
Tên_NGK
Hiệu
Loại
Đơnvị
Đơngiá
Quan hệ
Đơn đặt hàng
Số_ĐĐH
Ngàyđặt
Ngàygiao Trạngthái Kháchhàng
Khóa ngoại
Chitiết_ĐĐH
Mã_NGK
Số_ĐĐH
Khóa chính
SL_Đặt
ĐG_Đặt
Mô hình mạng
Diễn tả
NGK
LOẠI_NGK
Loại thực thể
Liên kết 1-1
CHITIẾT_ĐĐH
ĐĐH_NGK
KHÁCH_HÀNG
Chỉ có 1 loại mối kết hợp
Không có liên kết dạng n-p
Mô hình thực thể - kết hợp
Diễn tả dữ liệu ở mức trừu tượng
NGK
(1,1)
(0,n)
THUỘC
LOẠI_NGK
Thực thể
(0,n)
Mối kết hợp
ĐẶT
(1,n)
ĐĐH_NGK
(1,1)
(1,n)
CỦA
KHÁCH_HÀNG