Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

DE THI KEM DAP AN 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (428.38 KB, 6 trang )

TRƯỜNG THPT KHOÁI CHÂU
ĐỀ THI CHÍNH THỨC

KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2015 LẦN I
Môn thi: TOÁN

( Đề thi gồm 01 trang)

Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề

Câu 1(2,0 điểm). Cho hàm số y =

2x +1
có đồ thị (C)
x −2

a) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
b) Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số y =

2x +1
trên 3;5 .
x −2

Câu 2(1,0 điểm).
a) Cho hàm số y = x 3 − 3x 2 . Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm cực đại và điểm cực
tiểu của đồ thị hàm số đã cho.
b) Giải phương trình log32 x − 8log3 x + 7 = 0
Câu 3(1,0 điểm). Tính nguyên hàm I =


(



x ln x 2 + 4
x +4
2

) dx

Câu 4(1,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình

( x − 1) + ( y − 2 )
2

2

=

8
. Viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua M( 5; 2 ) và tiếp xúc với (C).
5

Câu 5(1,0 điểm).
2
a) Giải phương trình ( 1 + sin 2 x ) ( cos x − sin x ) = 1 − 2sin x

b) Một lớp học có 27 học sinh nữ và 21 học sinh nam. Cô giáo chọn ra 5 học sinh để lập một tốp
ca chào mừng 20 - 11. Tính xác suất để trong tốp ca đó có ít nhất một học sinh nữ.
Câu 6(1,0 điểm). Cho hình chóp đều A.BCD có AB = a 3; BC = a . Gọi M là trung điểm của CD.
Tính thể tích khối chóp A.BCD theo a và khoảng cách giữa hai đường thẳng BM, AD.
Câu 7(1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có I( 1; - 2 )là tâm
đường tròn ngoại tiếp và ·AIC = 90 0 . Hình chiếu vuông góc của A trên BC là D( - 1; - 1). Điểm

K( 4; - 1 ) thuộc đường thẳng AB. Tìm tọa độ các đỉnh A, C biết điểm A có tung độ dương.

(

) (

8 2 x − 1 2 x − 2 x − 1 = y y 2 − 2 y + 4

Câu 8(1,0 điểm). Giải hệ phương trình 
 4 xy + 2 ( y + 2 ) ( y + 2 x ) = 5y + 12 x − 6


)

( x; y ∈ ¡ )

Câu 9(1,0 điểm). Cho các số thực dương a, b, c. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
M=

3a 4 + 3b 4 + 25c3 + 2

( a + b + c)

3

************ Hết ************
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Họ và tên thí sinh: ...................................................................................; Số báo danh: ......................



TRƯỜNG THPT KHOÁI CHÂU
ĐỀ THI CHÍNH THỨC

KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2015 LẦN I
ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM
Môn thi: TOÁN
( Đáp án - Thang điểm gồm 05 trang)

Câu

Đáp án( Trang 01)


TXĐ: D = ¡ \ { 2}



Sự biến thiên

- Chiều biến thiên: y′ = −

Điểm

0.25

5

( x − 2)

2


< 0 ∀x ∈ D

- Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( −∞;2 ) và ( 2; +∞ )
- Hàm số đã cho không có cực trị
- Tiệm cận lim y = 2 ⇒ TCN : y = 2

0.25

x →±∞

lim y = +∞ ; lim− y = −∞ ⇒ x = 2 : TCÑ
x →2

x →2 +



Bảng biến thiên

x

-∞

y'
1a

y

2


-

2
+∞

-

-∞


+∞
0.25

2

Đồ thị

0.25

5
f(x) xác định và liên tục trên 3;5 , f ′ ( x ) = −
2
( x − 2)
Với x ∈ [ 3;5] f ′ ( x ) < 0 ∀x ∈ 3;5
1b

Ta có: f ( 5 ) =

11

, f ( 3) = 7
3

11
Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của f(x) trên 3;5 lần lượt là 7 và
3

0.25
0.25
0.25
0.25


Câu

Đáp án( Trang 02)

Điểm

©x = 0
ª

y
=
0

- Ta có y′ = 3 x − 6 x ,
ª
ª«x = 2
2


2a

2b

0.25

- Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị là A( 0; 0 ) và B( 2; - 4 )
Do đó đường thẳng AB đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho là:
2x + y = 0
©log x = 1
ª 3

ª
ĐK: x > 0 . PT
ª«log3 x = 7
©x = 3
⇔ ªª
( t / m)
ª«x = 2187

(

( (

)

))

2

Đặt ln x + 4 = u ⇒ du = d ln x 2 + 4 =

3

⇒I =

2x
dx
x +4

)

)

2 10
.
5
Gọi ∆ là đường thẳng đi qua M( 5; 2 )thì ∆ có phương trình dạng :
ax + by − 5a − 2b = 0
Đường tròn (C) có tâm I( 1; 2 ) và bán kính R =

4

Do ∆ tiếp xúc với (C) nên d ( I ; ∆ ) = R ⇔

−4 a
2

a +b


2

=

8
5

0.25

0.25

©b = 3a
ª
⇔ 10a 2 = a 2 + b 2 ⇔ ª
ª«b = −3a

0.25

+ Với b = 3a ⇒ ∆ : x + 3y − 11 = 0
+ Với b = −3a ⇒ ∆ : x − 3y + 1 = 0

0.25

2
2
PT ⇔ ( sin x + cos x ) ( cos x − sin x ) = cos 2 x

0.25

⇔ cos 2 x ( sin x + cos x − 1) = 0

5a

0.25

0.5

1
Vậy I = ln 2 x 2 + 4 + C
4

(

0.25

0.5

2

1
2x
1
1 u2
2
ln
x
+
4
.
dx
=

udu
=
. +C
2∫
x2 + 4
2∫
2 2

(

0.25

©

π

ª2 x = + kπ
© π
©
ª
ªx = + k π
ª2 x = π + kπ
2
ª
ª
ª
ª
4
2
ª

©cos 2 x = 0
ª π π
2
ª
ª
ª
ª
ª
ª

x
+
=
+
k
2
π

x
=
k
2
π

⇔ª
( k ∈¢)
ª
ª
4 4
ª«sin x + cos x = 1 ªªsin  x + π  = 1

ª
ª
π
ª
ª
÷
ª 
ª π 3π
ª x = + k 2π
4
ª« 
2
ªx + =
+ k 2π
ª«
2
ª«

4

0.25

4

5
= 1712304
Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh trong số 48 học sinh có: C48

5b


Gọi A là biến cố " chọn 5 học sinh trong đó có ít nhất một học sinh nữ" thì A là biến
cố " chọn 5 học sinh mà trong đó không có học sinh nữ ".

0.25


Câu

Đáp án( Trang 03)

Điểm

( )

Ta có số kết quả thuận lợi cho A là: C = 20349 ⇒ P A =
5
21

5b
⇒ P ( A) = 1−

20349
1691955
=
1712304
1712304
A

D
O


Có S∆BCD

1
a2 3
0

= BC .BD.sin 60 =
2
4

AO = AB 2 − BO 2 =

0.25

6

Gọi N, I, J lần lượt là trung điểm của AC, CO, OM.

(

Có: AD / / MN ⇒ AD / / ( BMN ) ⇒ d ( BM ; AD ) = d AD; ( BMN )

(

= d D; ( BMN ) = d C; ( BMN ) = 2d I ; ( BMN )

)

2a 6

3

0.25

1
a3 18
AO.S∆BCD =
( ñvtt )
3
18

VA. BCD =

)

0.25

a 3
3
Trong ∆AOB có:

C

lại có:

20349
1712304

OB =


M

I

(

C

=

hình chóp.

B

)

5
48

Gọi O là tâm tam giác đều BCD cạnh a.
Do A.BCD là chóp đều nên
AO ⊥ ( BCD ) ⇒ AO là đường cao của

N

(

5
C21


)
0.25

BM ⊥ IJ 
 ⇒ BM ⊥ ( IJN ) ⇒ ( BMN ) ⊥ ( IJN ) theo giao tuyến NJ.
BM ⊥ NI 

(

)

Trong mp(IJN) kẻ IK ⊥ NJ ⇒ IK ⊥ ( BMN ) ⇒ d I ; ( BMN ) = IK
* Xét ∆IJN có:

1
1
1
16
3
35
a 70
= 2 + 2 = 2 + 2 = 2 ⇒ IK =
2
IK
IJ
IN
a 2a
2a
35


(

)

Vậy d ( BM ; AD ) = 2d I ; ( BMN ) =
7

2a 70
35
©·
0
·AIC = 90 0 ⇒ ªª ABC = 45
Do
ª·
ª«ABC = 1350

A
K( 4; -1)

·
⇒ ABD
= 450 nên ∆ADB vuông cân tại
D

I
C

D

0.25


B

do đó DA = DB. Lại có: IA = IB
⇒ DI ⊥ AB

0.25


Câu

Đáp án( Trang 04)

Điểm

Nên đường thẳng AB đi qua ( 4; - 1 ) và vuông góc với DI có phương trình
2 x − y − 9 = 0 . Gọi A ( a;2a − 9 ) ∈ AB , do DA = 2d ( D; AB ) = 2 10


7

( a + 1) + ( 2a − 8)
2

2

0.25

= 2 10


©a = 1 ©
ª A ( 1; −7 ) ( loaïi )
ª
⇒ ªª
⇔ a2 − 6a + 5 = 0 ⇔ ª
ª«a = 5 ª A ( 5;1) ( t / m )
«
uuur
Phương trình DB đi qua D có VTPT AD : 3 x + y + 4 = 0

0.25

C ∈ DB ⇒ C ( c; −3c − 4 ) . Do ∆IAC vuông cân tại I nên
uur uur
IA.IC = 0 ⇔ 4 ( c − 1) − 3 ( 3c + 2 ) = 0 ⇔ c = −2 ⇒ C ( −2;2 )

0.25


1
x ≥
2
ĐK: 
. Từ pt (1) ⇒ dể pt có nghiệm thì y ≥ 0
( y + 2 ) ( y + 2 x ) ≥ 0


0.25

(


) (

)

3

2

(

)

PT ( 1) ⇔ 2 2 x − 1 − 2 2 2 x − 1 + 4 2 2 x − 1 = y 3 − 2 y 2 + 4 y (*)
3
2
Xét hàm số f ( t ) = t − 2t + 4t

( t ≥ 0)

0.25



f ′ ( t ) = 3t 2 − 4t + 4 = 2t 2 + ( t − 2 ) > 0 ∀t ≥ 0 nên f(t) luôn đồng biến
2

8

(


)

Từ pt (*) ⇒ f 2 2 x − 1 = f ( y ) ⇔ 2 2 x − 1 = y

0.25

Thay vào pt ( 2 ) ta được pt y 3 + 2 ( y + 2 ) y + 2 = 3y ( y + 2 )
Đặt z = y + 2 ta được pt
©y = −2 z ( loaïi )
ª
y + 2 z = 3yz ⇔ ( y − z ) ( y + 2z ) = 0 ⇔ ªª
ª«y = z
( t / m)
3

3

2

2

0.25

Với y = z ta được y = y + 2 ⇒ y = 2 ⇒ x = 1 (t / m)
9

(

)


4
4
4
2
3
- Áp dụng BĐT Cô - Si ta có: 2a + a + 1 ≥ 2a + 2a ≥ 4a hay 3a 4 + 1 ≥ 4a3 .

- Tương tự 3b 4 + 1 ≥ 4b3 ⇒ M ≥
Mà ( a − b )

2

( a + b) ≥ 0 ⇒ 4 ( a

( a + b ) + 25c
⇒M≥
( a + b + c)
3

3

Đặt t =

c
a+b+c

3

3


0.25

4a3 + 4b3 + 25c3

( a + b + c)

3

)

3

+ b3 ≥ ( a + b )
3

0.25
3

3

3

 a+b 

 
c




c
c
=
+ 25 
÷ + 25 
÷ = 1 −
÷
÷
 a+b+c 
 a+b+c   a+b+c 
 a+b+c 

( 0 < t < 1)


Câu

Đáp án( Trang 05)

Điểm

Xét hàm số f ( t ) = ( 1 − t ) + 25t 3 ( 0 < t < 1)
3

© 1
ªt =
ª
2
2
ª 6

có: f ′ ( t ) = −3 ( 1 − t ) − ( 5t )  , f ′ ( t ) = 0 ⇔ ª
ª


ªt = − 1
ª«
4
Bảng biến thiên
9

t
f'(t)

-∞ 0

1
- 60

1

0.25

+∞

+

f(t)

0.25


25
36
1

 1  25
25
2
Vậy Min f ( t ) = f  ÷ =
khi t = hay Min M =
a = b = 1, c = .
6
36
5
 6  36



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×