Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 8 - KÌ II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.51 KB, 1 trang )

ĐỀ 2
I-TRẮC NGHIỆM (Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau)
Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn:
A.

2
−1
− 3 = 0 B.
x+2=0
x
2

C. x + y = 0 D. 0 x + 5 = 0

Câu 2: Cho ∆ABC; D thuộc AB; E thuộc BC sao cho DE // AC. Cho AB = 16cm,
AC = 20cm, DE = 15cm. Độ dài AD là:
A. 4cm
B. 3cm
C. 5,5cm
D. 6cm
Câu 3: Điều kiện xác định giá trị của biểu thức
A. x ≠

−1
hoặc x ≠ −3
2

B. x ≠

−1
2



C. x ≠

−1
2

x
x +1
+
là:
2x + 1 3 + x

và x ≠ −3 D. x ≠ −3

Câu 4: Nếu giá trị biểu thức 7 – 4x dương thì ta có:
A. x < 3

B. x > 3

C. x <

7
4

D. x >

7
4

Câu 5: Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 9cm, chiều rộng 5cm và chiều cao 8cm.

Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật đó là:
A. 202cm2 B. 157cm2 C. 90cm2 D. 314cm2
Câu 6: Tam giác ABC vuông tại A có AB = 4cm, Ac = 3cm. Phân giác góc A cắt
BC tại D. Độ dài DC là:
A.

7
cm
15

B.

15
cm
7

C.

15
cm
8

D.

8
cm
15

II-TỰ LUẬN
2+ x 2−x

4x 2  x 2 − 6x + 9

 :

− 2
Bài 1: Cho biểu thức: A = 
2

x
2
+
x
x

4

 ( 2 − x )( x − 3)
1
a) Rút gọn biểu thức A; b) Tính giá trị của A biết x = ;
3

c) Tìm giá trị của x để A ≤ 1;
d) Tìm các số nguyên dương x lớn hơn 4 để giá trị của biểu thức A là một số
nguyên.
Bài 2: Có hai giá sách có tổng số 250 quyển sách. Nếu chuyển 10 quyển từ giá thứ
nhất sang giá thứ hai thì số sách ở giá thứ nhất bằng

2
số sách ở giá thứ hai. Hỏi
3


mỗi giá sách có bao nhiêu quyển sách?
Bài 3: Cho tam giác ABC vuông ở A, AB = 6cm, AC = 8cm, đường cao AH,
đường phân giác BD.
a)Tính độ dài các đoạn AD, DC?
b)Gọi I là giao điểm của của AH và BD. Chứng minh: AB.BI = BD.HB;
c)Chứng minh tam giác AID là tam giác cân;
d) Chứng minh: AI.BI = BD.IH;
e) Chứng minh: AH. AD + AH.IH = BH.HC.
Bài 4: Cho a ,b,c lµ sè ®o ba c¹nh tam gi¸c.
Chøng minh r»ng : 1 <

a
b
c
+
+
<2
b+c c+a a +b



×