Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề kiểm tra phần VR,DĐ,Sóng cơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.56 KB, 4 trang )

TRƯƠ
̀
NG THPT CÂ
̀
M BA
́
THƯƠ
́
C ĐÊ
̀
KIÊ
̉
M TRA CHÂ
́
T LƯƠ
̣
NG MÔN VÂ
̣
T LY
́

́
P LUYÊ
̣
N THI ĐA
̣
I HO
̣
C LÂ
̀
N THI THƯ


́
2 –ĐÊ
̀

́
1
(Đê
̀
na
̀
y gô
̀
m 50 câu/ 04 trang) (Thơ
̀
i gian la
̀
m ba
̀
i 90 phu
́
t)

Ho
̣
va
̀
tên ho
̣
c sinh:………………………………..Lơ
́

p: 12B…….
Câu 1. Một quả cầu được giữ đứng yên trên một mặt phẳng nghiêng . Nếu không có ma sát thì khi thả ra , quả cầu sẽ
chuyển động như thế nào
A. Chỉ trượt mà thôi . B. Chỉ quay mà thôi . C. Lăn không trượt . D. Vừa quay vừa tịnh tiến .
Câu 2: Cho hai nguồn kết hợp S
1
, S
2
giống hệt nhau cách nhau 5cm. Sóng do hai nguồn này tạo ra có bước sóng
2cm. Trên S
1
S
2
quan sát được số cực đại giao thoa là:
A. n = 7. B. n = 9. C. n = 5. D. n = 3.
Câu 3: Một cái đĩa bắt đầu quay quanh trục của nó với gia tốc góc không đổi . Sau 10s nó quay được 50 rad. Vận tốc góc
tức thời của đĩa tạ thời điểm t= 1,5s là:
A. 5rad/s B . 7,5rad/s C. 1,5rad/s D. 15rad/s.
Câu 4: Một bánh xe đang quay đều xung quanh trục của nó. Tác dụng lên vành bánh xe một lực
F

theo phương tiếp tuyến
với vành bánh xe thì
A. tốc độ góc của bánh xe có độ lớn tăng lên. B. tốc độ góc của bánh xe có độ lớn giảm xuống.
C. gia tốc góc của bánh xe có độ lớn tăng lên. D. gia tốc góc của bánh xe có độ lớn giảm xuống.
Câu 5 : Coi Trái đất như một chất điểm có khối lượng M = 6,0.10
24
kg và ở cách Mặt trời một khoảng r = 1,5.10
8
km.

Momen quán tính của Trái đất trong chuyển động quay xung quanh Mặt trời bằng
A. 1,35.10
40
kg.m
2
/s B. 2,7.10
40
kg.m
2
/s. * C. 0,89.10
33
kg.m
2
/s. D. 1,08.10
40
kg.m
2
/s
Câu 6: Điều kiện sóng dừng trên dây khi một đầu dây cố định và đầu còn lại tự do là chiều dài dây
l
:
A.
k
λ
=
l
B.
2
k
λ

=l
C.
(2 1)
2
k
λ
= +l
D.
(2 1)
4
k
λ
= +l
Câu 7 : Một chất điểm chuyển động trên một đường tròn bán kính r. Tại thời điểm t chất điểm có tốc độ dài, tốc độ góc, gia
tốc hướng tâm và động lượng lần lượt là v, ω, a
n
và P. Biểu thức nào sau đây không phải là momen động lượng của chất
điểm?
A. mrv. B. mωr
2
. C. Pr. D. m
n
a
r
Câu 8. Chọn câu sai .
A. Tích của momen quán tính của một vật rắn và vận tốc góc của nó là momen động lượng .
B. Momen động lượng là đại lượng vô hướng , luôn luôn dương.
C. Momen động lượng có đơn vị là kgm
2
/s

D. Nếu tổng các momen lực tác dụng lên một vật bằng không thì momen động lượng của vật được bảo toàn.
Câu 9 Khẳng định nào sau đây là không đúng
A. Đối với sóng dừng, khoảng cách giữa 2 bụng hoặc 2 nút liên tiếp bằng một nửa bước sóng
B. Trong giao thoa sóng, biên độ sóng tổng hợp cực đại khi độ lệch pha bằng số chẵn π
C. Trong giao thoa sóng, biên độ sóng tổng hợp cực tiểu khi độ lệch pha bằng số lẻ nửa π
D. Sự truyền sóng là sự truyền năng lượng và năng lượng phụ thuộc biên độ dao động sóng
Câu 10. Một vật dao động điều hoà theo phương trình : x =
2
8
cos(4
2
3
- t
π
π
) (cm) Tìm thời gian ngắn nhất để vật
có vận tốc v =
2
1
v
max
. Lúc ấy vật có li độ x bao nhiêu ? Lấy
π
2
=10.
A. t =
224
1
s ; x = 4
1,5

cm. B. t =
212
1
s ; x = 4 cm.
C. t =
224
1
s ; x = 4 cm. D. t =
24
1
s ; x = 4 cm.
C©u 11: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khi một vật rắn chuyển động tịnh tiến thẳng thì mômen động lượng của nó đối với trục quay bất kì không đổi.
B. Mômen quán tính của vật đối với một trục quay là lớn thì mômen động lượng của nó đối với trục đó cũng lớn.
C. Đối với một trục quay nhất định nếu mômen động lượng của vật tăng 4 lần thì mômen quán tính của nó cũng tân 4 lần.
D. Mômen động lượng của một vật bằng không khi hợp lực tác dụng lên vật bằng không.
Câu 12. Chọn câu đúng . Biết momen quán tính của một bánh xe đối với trục của nó là 10 kgm
2
. Bánh xe quay với vận tốc
góc không đổi là 600 vòng trong một phút ( cho
π
2
= 10). Động năng của bánh xe sẽ là :
A. 6280 J . B. 3140J. C. 4.10
3
J D. 2.10
4
J.
Câu 13: Phương trình mô tả một sóng dừng có dạng:
x

10 os os 5 t -
3 4
y c c
π π
π
   
=
 ÷  ÷
   
ở đây x và y đo bằng cm, t đo
bằng s. Độ lớn vận tốc truyền sóng bằng:
A. 50
π
cm/s B. 15 cm/s C.
10
3
π
cm/s D.
1
15
cm/s
Câu 14. Chọn câu đúng . Xét một vật rắn đang quay quanh một trục cố định với vận tốc góc là
ω
.
A. Động năng của vật giảm đi 2 lần khi vận tốc góc giảm đi 2 lần .
B. Động năng của vật tăng lên 4 lần khi momen quán tính tăng lên 2 lần .
C. Động năng của vật tăng lên 2 lần khi momen quán tính của nó đối với trục quay tăng lên 2 lần và vận tốc góc vẫn giữ
nguyên .
D. Động năng của vật giảm đi 2 lần khi khối lượng của nó không đổi .
Câu 15: Giả sử khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, đầu A gắn với cần rung và đầu B. Câu nào dưới đây

đúng?
A. Nếu đầu B cố định thì sóng tới và sóng phản xạ tại đó cùng pha nhau.
B. Nếu đầu B cố định thì số bụng bằng số nút.
C. Nếu đầu B tự do thì số bụng bằng số nút.
D. Nếu đầu B tự do thì sóng tới và sóng phản xạ tại đó nghịch pha.
Câu 16. Khi một vật dao động điều hoà thì
A.Thế năng và động năng vuông pha nhau. B. li độ và gia tốc đồng pha.
C. vận tốc và li độ vuông pha nhau D. gia tốc và vận tốc đồng pha.
Câu 17. Đối với con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hoà:
A. Trọng lực của trái đất tác dụng lên vật ảnh hưởng đến chu kì dao động của vật.
B. Biên độ dao động phụ thuộc độ dãn lò xo ở vị trí cân bằng.
C. Lực đàn hồi tác dụng lên vật cũng chính là lực làm vật dao động điều hoà.
D. khi lò xo có chiều dài cực tiểuthì lực đàn hồi tác dụng vào vật đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu 18 .Một vật dao động điều hoà giữa 2 vị trí biên là B và B’ quanh VTCB O . Cho biết BB’ =12cm . Trong khoảng thời
gian 6s vật thực hiện được 5 dao động toàn phần. Viết phương trình dao động của vật . Lấy gốc toạ độ là vị trí cân bằng O ,
lấy gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm của trục toạ độ, lấy
π
2
=10
A. x = 12sin (0,6
π
t) (cm). B. x = 6cos






+
2

t
6,0
ππ
(cm).
C. x = 6sin






+
2
t 1,2
π
π
(cm). D. x = 6cos






2
- t
6,0
ππ
(cm).
Câu 19: Hai học sinh A và B đứng trên chiếc đu đang quay tròn đều, A ở ngoài rìa, B ở cách tâm một đoạn bằng nửa bán
kính của đu. Gọi v

A
, v
B
, a
A
, a
B
lần lượt là tốc độ dài và gia tốc dài của A và B. Kết luận nào sau đây là đúng ?
A. v
A
= v
B
, a
A
= 2a
B
. B. v
A =
2v
B
, a
A
= 2a
B
. C. v
A =
0,5v
B
, a
A

= a
B
. D. v
A
= 2v
B
, a
A
= a
B
.
Câu 20. Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox . Phương trình dao động là : x = 2cos(2
2
- t
π
π
) (cm). Thời gian ngắn
nhất vật đi từ lúc bắt đầu dao động đến lúc vật có li độ x =
3
cm là :
A. 2,4s. B. 1,2s. C. 1/6 s . D. 1/12 s.
Câu 21 Một dây dài 60cm phát ra âm có tần số 100Hz, quan sát dây đàn thấy có 4 nút (gồm cả 2 nút ở 2 đầu dây).
Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 15m/s B. 30m/s C. 20m/s D. 40m/s
Câu 22. Một vật dao động điều hoà theo phương trình : x = 5cos(2
6
- t
π
π
) (cm). Tính quãng đường vật đã đi được sau

thời gian t = 0,5(s) kể từ lúc bắt đầu dao động .
A. 5cm B. 10cm C .15cm D. 20cm

Câu 23: Tại hai điểm A và B khá gần nhau trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng theo phương thẳng đứng với
các phương trình lần lượt là:
( )
1
asin tu
ω
=
cm và
( )
2
asin t + u
ω π
=
cm.
Điểm M trên mặt chất lỏng cách A và B những đoạn tương ứng là d
1
, d
2
sẽ dao động với biên độ cực đại, nếu:
A.
( )
2 1
/ 2d d k k Z
λ
− = ∈
B.
( ) ( )

2 1
0,5d d k k Z
λ
− = + ∈
C.
( )
2 1
(2 1)d d k k Z
λ
− = + ∈
D.
( )
2 1
d d k k Z
λ
− = ∈
Câu 24. Một con lắc lò xo điều hoà với biên độ dao động là A và năng lượng dao động là E. Khi biên độ dao động của con
lắc tăng gấp 3 thì
A. năng lượng dao động tăng 3 lần.
B. giá trị động năng cực đại của vật tăng 3 lần, giá trị thế năng cực đại của lò xo giảm 3 lần.
C. giá trị thế năng cực đại của lò xo tăng 3 lần, giá trị động năng cực đại của vật giảm 3 lần.
D. A,B,C đều sai.
Câu 25. Khi gắn quả nặng m
1
vào một lò xo , nó dao động với chu kì T
1
=1,2(s) . Khi gắn quả nặng m
2
vào lò xo đó , nó
dao động với chu kì T

2
=1,6(s) . Hỏi khi gắn đồng thời m
1
và m
2
vào lò xo đó , chúng dao động với chu kì bằng bao nhiêu?
A. 1,6s . B. 2s. C. 2,4s. D. 3.6s.
Câu 26: Một vật rắn đang quay quanh một trục cố định xuyên qua vật với tốc độ góc 20 rad/s thì bắt đầu quay chậm dần
đều và dừng lại sau 4 s. Góc mà vật rắn quay được trong 1 s cuối cùng trước khi dừng lại (giây thứ tư tính từ lúc bắt đầu
quay chậm dần) là
A. 37,5 rad. B. 2,5 rad. C. 17,5 rad. D. 10 rad.
Câu 27. Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hoà. Cứ sau khoảng thời gian 0.04s thì động năng của con lắc lại có
giá trị băng thế năng của nó. Biết lò xo có độ cứng k=50N/m ,
π
2
=10. Khối lượng vật nặng gắn vào lò xo là:
A. 32g B. 320g C.62,5g D.1,25kg
Câu 28. Nói về sự nhanh , chậm của đồng hồ con lắc đơn, mệnh đề nào sau đây sai:
A.Khi nhiệt độ tăng đồng hồ chạy chậm . B.Đưa lên cao đồng hồ chạy chậm.
C.Đưa xuống sâu đồng hồ chạy nhanh. D. Nhiệt độ giảm đồng hồ chạy nhanh.
Câu 29: Một đĩa tròn đồng chất có bán kính R=0,5m, khối lượng m=1kg quay đều với tốc độ góc
ω
=6 rad/s quanh 1 trục
thẳng đứng đi qua tâm của đĩa. Mômen động lượng của đĩa đối với trục quay đó:
A. 3(kgm
2
/s) B. 1,75(kgm
2
/s) C. 0,75(kgm
2

/s) D. 4,25(kgm
2
/s)
Câu 30. Có hai con lắc đơn mà độ dài của chúng khác nhau 22cm, dao động ở cùng một nơi. Sau cùng một khoảng thời gian
, con lắc thứ nhất thực hiện được 30 dao động , con lắc thứ hai thực hiện được 36 dao động. Độ dài của các con lắc nhận giá
trị nào sau đây:
A. l
1
= 88cm ; l
2
= 110cm . B. l
1
= 78cm ; l
2
= 110cm. C. l
1
= 72cm ; l
2
= 50cm . D. l
1
= 50cm ; l
2
= 72cm .
Câu 31: Khi một vật rắn quay đều quanh một trục cố định đi qua vật thì một điểm xác định trên vật ở cách trục quay khoảng
r ≠ 0 có
A. vectơ vận tốc dài biến đổi. B. vectơ vận tốc dài không đổi.
C. độ lớn vận tốc góc biến đổi. D. độ lớn vận tốc dài biến đổi.
Câu 32. Một con lắc đơn đếm dây chạy đúng khi nhiệt độ là 20
0
C. Biết hệ số nở dài của dây là

λ
= 1,8. 10
-5
k
-1
. ở nhiệt độ 80
0
C trong một ngày đêm con lắc
A. đếm chậm 47s. B. đếm nhanh 74s. C. đếm nhanh 4,7s. D. đếm chậm 7,4s.
Câu 33. Hai dao động điều hoà cùng phương , cùng tần số có phương trình dao động là :
x
1
= A
1
sin (
3
t
π
ω
+
) (cm) và x
2
= A
2
sin (
2
t
π
ω


) (cm) . Phương trình dao động tổng hợp của hai dao động này là : x =
9sin (
ϕω
t
+
) (cm) . Biên độ A
1
thay đổi được . Hãy tìm A
1
biết A
1
có giá trị sao cho A
2
max.
A. 8
2
cm B.9
3
cm C.
3
9
cm D. 4,5 cm
Câu 34: Một vật rắn đang quay với tốc độ góc ω quanh một trục cố định xuyên qua vật. Nếu tốc độ góc của vật giảm đi hai
lần thì động năng của vật đối với trục quay
A. tăng hai lần. B. giảm hai lần. C. tăng bốn lần. D. giảm bốn lần.
Câu 35. Biên độ dao động tổng hợp A của hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có biên độ A
1
và A
2
, có độ lệch

pha
2
π
ϕ
=∆
nhận giá trị nào sau đây ;
A. A =
2
2
2
1
A A
+
. B. A = A
1
– A
2
( khi A
1
> A
2
). C. A = A
2
– A
1
( khi A
1
< A
2
). D. A =

2
2
2
1
A A

.
Câu36: Khi có sóng dừng trên một đoạn dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng
A. một nửa bước sóng. B. một bước sóng. C. một phần tư bước sóng. D. hai lần bước sóng.
Câu 37: Hai chất điểm có khối lượng 1 kg và 2 kg được gắn ở hai đầu của một thanh nhẹ có chiều dài 1 m. Momen quán
tính của hệ đối với trục quay đi qua trung điểm của thanh và vuông góc với thanh có giá trị bằng
A. 0,75 kg.m
2
. B. 0,5 kg.m
2
. C. 1,5 kg.m
2
. D. 1,75 kg.m
2
.
Câu 38: Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta dựa vào:
A. Vận tốc truyền sóng và bước sóng. B. Phương truyền sóng và tần số sóng.
C. Phương dao động và phương truyền sóng. D. Phương dao động và vận tốc truyền sóng
Câu 39. Một con lắc lò xo nằm ngang có độ cứng 100N/m , vật nặng có khối lượng m=200g. Cho g=10m/s
2
. Do ma sát con
lắc dao động tắt dần. Quãng đường mà vật nặng đi được từ lúc có biên độ 8cm cho đến khi dừng hẳn là 2m. Hệ số ma sát
giữa vật và giá đỡ nằm ngang là:
A.0,02. B.0,18. C.0,08. D.0,24.
Câu 40: Một sóng truyền theo trục Ox với phương trình u = acos(4πt – 0,02πx) (u và x tính bằng cm, t tính bằng

giây). Tốc độ truyền của sóng này là
A. 100 cm/s. B. 150 cm/s. C. 200 cm/s. D. 50 cm/s.
Câu 41 Một sợi dây l=1m được cố định đầu A còn đầu B để hở, dao động với bước sóng bằng bao nhiêu để có 10
nút trong hình ảnh sóng dừng của sợi dây?
A. 21,05cm B. 22,22cm C. 19,05cm D. kết quả khác
Câu 42. Một chất điẻm khối lượng m=0,01kg, thực hiện dao động điều hoà với chu kì T=2s và pha ban đầu bằng 0 rad.
Năng lượng toàn phần của chất điểm là E=10
-4
J. Lực hồi phục cực đại tác dụng lên chất điểm là:
A.0,45N B. 4,5N C. 45N D.9N
Câu 43 Câu trả lời nào sau đây sai khi nói về dao động sóng cơ học: với 2 điểm nguồn dao động cùng pha thì, d
1

d
2
là khoảng cách giữa điểm đang xét với 2 nguồn thì
A. Vị trí cực đại giao thoa d
1
-d
2
=k
λ
B. Vị trí cực tiểu giao thoa d
1
-d
2
=(2k+1)
λ
/2
C. Đường trung trực của đoạn thẳng nối 2 điểm nguồn là cực đại giao thoa D. Câu B, C sai

Câu 44: Một sóng lan truyền trên mặt nước với tốc độ 6 m/s. Người ta thấy hai điểm gần nhau nhất trên phương
truyền sóng cách nhau 40 cm luôn dao động lệch pha nhau 60
0
. Tần số của sóng là:
A. 1,5 Hz B. 2,5 Hz C. 4 Hz D. 25Hz
Câu 45. Một vật dao động điều hoà theo phương trình : x = 2cos(2
π
t - 2
3
π
) (cm) . Tìm thời điểm vật qua vị trí có li độ
x =
3
(cm) và đang đi theo chiều (-) lần thứ 20.
A. t= 18,4s B. t= 19,42s C . t=19,83s D. t=18,58s
Câu 46: Chọn kết luận sai khi nói về sự phản xạ của sóng:
A. Sóng phản xạ luôn luôn có cùng tốc độ truyền sóng với sóng tới nhưng ngược hướng.
B. Sóng phản xạ luôn luôn cùng pha với sóng tới.
C.Sóng phản xạ có cùng tần số với sóng tới.
D. Sự phản xạ ở đầu cố định làm đổi dấu phương trình sóng.
Câu 47: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi AB hai đầu cố định thì thấy trên dây có 7 nút. Biết tần số sóng
là 42 Hz. Với dây AB và tốc độ truyền sóng như trên, muốn dây có 5 nút thì tần số sóng phải là:
A. 28 Hz B. 30 Hz C. 63 Hz D. 58 Hz
Câu 48: Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp
1
S

2
S
cách nhau 20 cm. Hai nguồn này

dao động theo phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là
( )
1
u 5cos 40 t mm= π

( ) ( )
2
u 5cos 40 t mm= π + π
.
Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng
1 2
S S

A. 8. B. 9. C. 11. D. 10.
Câu 49..Một con lắc dơn có chu kì dao động T
0
=2s.Treo con lắc đơn trong một thang máy, gia tốc trọng trường g=
10m/s
2
.Khi thang máy chuyển động nhanh dần đều hướng lên với gia tốc a = 2
2
s
m
, giá trị nào là chu kì dao động của con
lắc:
A. T = 1,82s . B. T= 2,4s. C. T = 2,2s. D. T = 1,62s .
Câu 50: Trên một dây dài 9cm, một đầu cố định một đầu tự do, có 5 nút sóng. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là
20m/s. Chu kì của sóng là:
A. 2.10
-3

s. B. 10
-3
s. C. 0,05 s. D. 0,025 s

×