Bài 5:
Cho các số tực a, b, c > 0 thỏa mãn a + b + c = 3. Chứng minh:
N=
3 + a2 3 + b 2 3 + c 2
+
+
≥6
b+c c+a a+b
3 + a2 3 + b2 3 + c2
+
+
b+c
c+a
a+b
3
3
3 a2
b2
c2
+
+
+
+
+
=
÷
÷
b+c c+a a+b b+c c+a a+b
Giải: N =
Ta chứng minh BĐT sau:
1
1
1
Cho 3 số dương x, y, z. Chứng minh rằng (x+y+z). + + ÷ ≥ 9
x y z
+ Áp dụng BĐT trên với x= a+b, y = b+c, z = c+ a
ta có:
( ( a + b) + (b + c) + (c + a ) ) a + b + b + c + c + a ÷ ≥ 9
1
1
1
1
1
1
⇔ 2( a + b + c)
+
+
÷≥ 9
a+b b+c c+a
1
1
1
⇔ 2.3
+
+
vì a + b + c = 3.
÷≥ 9
a+b b+c c+a
3
3
3
9
⇔
+
+
≥
(1)
a+b b+c c+a 2
+) Áp dụng BĐT Bunhia với các số dương a,b,c ta có
a2
b2
c2
2
+
+
( a + b + b + c + c + a)
÷ ≥ (a + b + c)
b+c a+b c+a
a2
b2
c2 2
⇔ 2( a + b + c)
+
+
÷≥ 3
b+c a+b c+a
a2
b2
c2
3
⇔
+
+
≥
b+c a+b c+a 2
Từ 1 ; 2 ta có N ≥ 6 dấu = xảy ra khi a = b =c = 1
a2
b+c
≥a
Cách 2 :
+
b+c
4
⇔
a2
b+c
≥ a−
b+c
4
b2
a+c
≥ b−
Tương tự
c+a
4
c2
b+a
≥c−
và
a+b
4
a2
b2
c2
a+b+c
+
+
≥
b+c c+a a+b
2
2
2
2
a
b
c
3
⇔
+
+
≥
(2)
b+c c+a a+b
2
Từ 1 ; 2 ta có N ≥ 6 dấu = xảy ra khi a = b =c = 1
Vậy