GIÁO ÁN BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 7
PHẦN ĐẠI SỐ
CHỦ ĐỀ 1: CÁC BÀI TOÁN THỰC HIỆN PHÉP TÍNH TRÊN Q VÀ R
Dạng 1: TÍNH VÀ RÚT GỌN BIỂU THỨC:
Bài 1: Thùc hiÖn phÐp tÝnh:
a) A = (
b)
B
HD : A =
1
1
1
1 1 3 5 7 ... 49
...
)
4.9 9.14 14.19
44.49
89
212.35 46.92
2 .3 8 .3
2
6
4
5
510.73 255.492
125.7
3
59.143
9
7
;B=
28
2
3 3
0,375 0,3
1,5 1 0,75
1890
11
12
:
Bài 2: a) TÝnh A
115
2,5 5 1,25 0,625 0,5 5 5 2005
3
11 12
1 1 1 1
1
1
b) Cho B 2 3 4 ... 2004 2005
3 3 3 3
3
3
1
Chøng minh r»ng B .
2
5
5
1
3
1
13 2 10 . 230 46
4
27
6
25
4
Bài 3: a) Tính :
2
3 10 1
1 : 12 14
7
10 3 3
1 1 1
1
...
2 3 4
2012
b) TÝnh P
2011 2010 2009
1
...
1
2
3
2011
HD: Nhận thấy 2011 + 1 = 2010+2 = ….
2012
2010
1
MS 1
1
.... 1
2011
1
2
2011
2012
2012
1 1 1
1
2012
....
2011 = 2012( ......
)
2
2011
2 3 4
2012
1 1 1 1
(1 2 3 ... 99 100) (63.1,2 21.3,6)
2 3 7 9
c) A
1 2 3 4 ... 99 100
Bài 4: a) TÝnh gi¸ trÞ cña biÓu thøc:
11 3
1 2
1 31 . 4 7 15 6 3 .19 14 31
. 1
A
.
5
1
1
93 50
4 6 6 12 5 3
1 1 1
1
1
b) Chøng tá r»ng: B 1 2 2 2 ...
2
2 3 4
2004
2004
Bài 5: a) TÝnh gi¸ trÞ cña biÓu thøc:
1
2
4
3
81,624 : 4 4,505 125
3
4
A
2
11 2
2 13
: 0,88 3,53 (2,75) :
25
25
b) Chøng minh r»ng tæng:
1
1
1
1
1
1
1
S 2 4 6 ... 4 n 2 4 n .... 2002 2004 0,2
2
2
2
2
2
2
2
Bài 6: Rút gọn:
16 .3 120.6
5.4 .9 4.3 .8
46.95 69.120
9. 520. 279 3.915. 259
45.94 2.69
;
;
;
D=
;
C
B
E
A 10 8 8
5.29.619 7.229.276
84.312 611
2 .3 6 .20
7. 329.1256 3. 39. 1519
4 6.312 611
15
9
20
3
9
10
9
ÔN LẠI DÃY SỐ ĐÃ HỌC Ở LỚP 6
( HS tự làm GV giải đáp trong 2 buổi)
DẠNG 2: DÃY SỐ TỰ NHIÊN VIẾT THEO QUY LUẬT
Bài 1 : Tính tổng:
2 + 4 – 6 – 8 + 10 + 12 – 14 – 16 + 18 + 20 – 22 – 24 … - 2008
Bài 2: Cho A 1 2 3 4 ... 99 100.
a) Tính A.
b) A có chia hết cho 2, cho 3, cho 5 không ?
c) A có bao nhiêu ước tự nhiên. Bao nhiêu ước nguyên ?
Bài 3: Cho A 1 7 13 19 25 31 ...
a) Biết A = 181. Hỏi A có bao nhiêu số hạng ?
b) Biết A có n số hạng. Tính giá trị của A theo n ?
Bài 4: Cho A 1 7 13 19 25 31 ....
a) Biết A có 40 số hạng. Tính giá trị của A.
b) Tìm số hạng thứ 2004 của A.
Bài 5: Tìm giá trị của x trong dãy tính sau:
( x 2) ( x 7) ( x 12) ... ( x 42) ( x 47) 655
Bài 6: a) Tìm x biết : x + (x+1) + (x+2) + (x+3) + … + (x+2009) = 2009.2010
b) Tính M = 1.2+2.3+3.4+ … + 2009. 2010
Bài 7: Tính tổng: S 9.11 99.101 999.1001 9999.10001 99999.100001
Bài 8: Cho A 3 32 33 ... 3100
Tìm số tự nhiên n biết rằng 2A + 3 = 3n
Bài 9: Cho A 3 32 33 .... 32004
a) Tính tổng A.
b) Chứng minh rằng A 130 .
c) A có phải là số chính phương không ? Vì sao ?
Bài 10:
a) Cho A 1 3 32 33 ... 32003 32004. Chứng minh rằng: 4A -1 là luỹ thừa của 3.
2
b) Chứng minh rằng A là một luỹ thừa của 2 với A 4 2 2 2 ... 2
Bài 11:
a) Cho A 2 2 2 23 ... 2 60
Chứng minh rằng A chia hết cho 3, 7 và 15.
b) Chứng minh rằng tổng 2 + 22 + 23 + … + 22003 + 22004 chia hết cho 42
Bài 12:
Cho A = 2 + 22 + 23 + ............+299 + 2100
Chứng tỏ A chia hết cho 31
Bài 13: Cho S = 5 + 52 + 53 + . . . . + 596
a, Chứng minh: S 126
b, Tìm chữ số tận cùng của S
3
2
4
5
2003
2004
Bài 14: Cho A 1.2.3......29.30
B 31.32.33........59.60
a) Chứng minh: B chia hết cho 2 30
b) Chứng minh: B - A chia hết cho 61.
Bài 15: Cho A 3 2 2 23 2 4 ... 2 2001 2 2002 và B 2 2003. So sánh A và B.
Bài 16: Cho M = 3 32 33 ... 399 3100 .
a. M có chia hết cho 4, cho 12 không ? vì sao?
b.Tìm số tự nhiên n biết rằng 2M+3 = 3n .
Bài 17: Cho biểu thức: M = 1 +3 + 32+ 33 +…+ 3118+ 3119
a) Thu gọn biểu thức M.
b) Biểu thức M có chia hết cho 5, cho 13 không? Vì sao?
DẠNG 3:DÃY CÁC PHÂN SỐ VIẾT THEO QUY LUẬT
1 1 1
2
2003
Bài 18: Tìm số tự nhiên n biết:
...
3 6 10
n(n 1) 2004
Bài 19:
2
2
2
2
a) Tính:
.....
1.3 3.5 5.7
99.101
3
3
3
3
b) Cho S
n N * . Chứng minh: S 1
1.4 4.7 7.10
n(n 3)
2
2
2
2
Bài 20: So sánh: A
...
60.63 63.66
117.120 2003
5
5
5
5
và B
...
40.44 44.48
76.80 2003
Bài 21:
1
1
1
1
1
1
a) Tính A
10 40 88 154 238 340
1 1 1
1
2
b) Tính: M ....
3 6 10 15
2004.2005
1
1
1
c) Tính tổng: S
...
1.2.3 2.3.4
98.99.100
1 1
1
1
Bài 22: So sánh: A 1 2 3 ... 100 và B = 2.
2 2
2
2
Bài 23: So sánh:
5
5
5
5
2
2
2
2
B
...
A
...
và
40.44 44.48
76.80 2006
60.63 63.66
117.120 2006
Bài 24. Tính
2 2 2
2
2
a. A =
.
15 35 63 99 143
3
3
3
3
b. B = 3+
.
...
1 2 1 2 3 1 2 3 4
1 2 ... 100
Bài 25: Tính giá trị các biểu thức:
1 1
1
1
1 1 1
1
1 ...
...
3 5
97 99
100
a) A =
b) B = 2 3 4
1
1
1
1
1
99 98 97
1
...
...
1.99 3.97 5.95
97.3 99.1
1
2
3
99
1
1
1
1
Bài 26: Tính A
...
1.2.3 2.3.4 3.4.5
97.98.99
Bài 27:
3
1 1 1 1 1
Bài 28: Tìm tích của 98 số đầu tiên của dãy : 1 ;1 ;1 ;1 ;1 ;....
3 8 15 24 35
1 1 1
1
Bài 29: Tính tổng 100 số hạng đầu tiên của dãy sau : ; ;
;
;...
6 66 176 336
A
Bài 30: Tính
biết:
B
1
1
1
1
1
1 1 1
1
1
A=
; B=
...
...
1.2 3.4 5.6
17.18 19.20
11 12 13
19 20
1
1
1
1
1
1
Bài 31: Tìm x, biết:
...
....
x
10.110
1.11 2.12
100.110
1.101 2.102
Bài 32: Tính :
a) S 1 a a2 a3 ... a n , với ( a 2, n N )
b) S1 1 a 2 a 4 a6 ... a 2n , với ( a 2, n N )
c) S2 a a3 a5 ... a 2n1 , với ( a 2, n N * )
Bài 33: Cho A 1 4 42 43 ... 499 , B 4100 . Chứng minh rằng: A
B
.
3
Bài 34: Tính giá trị của biểu thức:
a) A 9 99 999 ... 999...9
b) B 9 99 999 ... 999...9
50 ch÷ sè
200 ch÷ sè
DẠNG 4: CÁC BÀI TOÁN VỀ SỐ THẬP PHÂN- SỐ THỰC- CĂN BẬC HAI
(Dạy sau khi học xong chương I trên lớp)
Bài 1: Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số tối giản
0,(1); 0,(01); 0,(001); 1,(28); 0,(12); 1,3(4); 0,00(24); 1,2(31); 3,21(13)
1
Bài 2: Tính: a) 10,(3)+0,(4)-8,(6) b) 12, (1) 2,3(6) : 4, (21)
c) 0, (3) 3 0,4(2)
3
Bài 3: Tính tổng các chữ số trong chu kỳ khi biểu diễn số
116
dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn.
99
Bài 4: Tính tổng của tử và mẫu của phân số tối giản biểu diễn số thập phân 0,(12)
Bài 5: Tính giá trị của biểu thức sau và làm tròn kết quả đến hàng đơn vị
(4,6 5 : 6,25).4
4.0,125 2,31
0,5 0, (3) 0,1(6)
Bài 6: Rút gọn biểu thức M
2,5 1, (6) 0,8(3)
Bài 7: Chứng minh rằng: 0,(27)+0,(72)=1
Bài 8: Tìm x biết
3
0, (3) 0, (384615) x
0,1(6) 0, (3)
13 50
a)
b)
.x 0, (2)
0,0(3)
85
0, (3) 1,1(6)
a) A
(11,81 8,19).2,25
6,75
b) B
c) 0, (37) 0, (62)x 10
Bài 9: Cho phân số A
d) 0,(12):1,(6)=x:0,(4)
e) x : 0,(3) = 0,(12)
m 3m 2m 5
; (m N )
m(m 1)(m 2) 6
3
2
a) Chứng minh rằng A là phân số tối giản.
b) Phân số A có biểu diễn thập phân là hữu hạn hay vô hạn tuần hoàn? vì sao?
Bài 10: So sánh các số sau
4
1
4
9
:5
và 1
b)
25
9
16
c) CMR: với a, b dương thì a b a b
Bài 11: Tìm x biết
a) 0,5 100
25 9 và
a) x là căn bậc hai của các số: 16; 25; 0,81; a2 ; 2 3
b) 2 x 3 3 2 x
Bài 12: Tìm x biết
c)
a) x 2 x 0
b) x
2
Bài 13: Cho A
x 12 2 x 12 0
25 9
2
c) x 1
2
x
9
16
x 1
16
25
. CMR với x
và x
thì A có giá trị là một số nguyên(chuyển sang chủ đề
9
9
x 1
tìm gí trị nguyên)
Bài 14: Tìm các số nguyên x để các biểu thức sau có giá trị là một số nguyên
7
3
2
a) A
b) B
c) C=
(chuyển sang chủ đề tìm gí trị nguyên)
x
x 1
x 3
x 1
Tìm số nguyên x để A có giá trị là số nguyên (chuyển sang chủ đề tìm gí trị nguyên)
x 3
Bài 16: thực hiện phép tính
2
2
2 2 2 : 2,4 5,25 : 7 2 : 2 1 : 5 : 22 : 2 2
7
7
81
Bài 17: Tính giá trị biểu thức sau theo cách hợp lý.
1
1
1
1
2
49 49 7 7
A
2
64 4 2
4
2
7 7 343
Bài 15: Cho A
2
5
5
25
5
Bài 18: Tính bằng cách hợp lý. M 1
2
204
374
196 2 21
Bài 19: Tìm các số x, y, z thoả mãn đẳng thức
Bài 20: Thực hiện phép tính
x 2
2
y 2
2
x yz 0
2
1
2 49 1
6
7 1704
: 12 8
:
M 18 : 225 8 .
2
3
3
3
4
7
445
3
2
BÀI TẬP VỀ NHÀ: Làm các bài Toán tính giá trị biểu thức và dãy số trong tập 30 đề.
CHỦ ĐỀ 2: BÀI TOÁN VỀ TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU:
1. Kiến thức vận dụng :
a c
- a.d b.c
b d
a c e
a c e abe
-Nếu thì
với gt các tỉ số dều có nghĩa
b d f
b d f bd f
a c e
- Có = k Thì a = bk, c = d k, e = fk
b d f
2. Bài tập vận dụng
Dạng 1: Tìm các số khi biết tổng (hoặc tích) và tỷ số của chúng.
5
VD1: Tìm x,y,z biết:
a)
x y z
và x y z 18 ;
2 3 4
b)
x y z
và x y z 15
2 3 4
Giải:
a) Cách 1: Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta được:
x 2.2 4
x y z x y z 18
2 y 2.3 6
2 3 4 23 4 9
z 2.4 8
Cách 2: Đặt tỷ số bằng k rút x,y,z theo k.
x 2k
x y z
k y 3k (1)
2 3 4
z 4k
x y z 2k 3k 4k 9k
9k 18 k 2
Theo (1) ta có: x = 4; y = 6; z = 8
Cách 3: Rút x, y theo z.
1
x
z
x y z
2
2 3 4
y 3 z
4
1
3
9
x y z z z z z 18
2
4
4
z 8; x 4; y 6
x 3.2 6
x y z x y z 15
3 y 3.3 9
b)
2 3 4 23 4 5
z 3.4 12
VD2: Tìm x, y,z biết:
a)
x y z
x y z
và x 2 y 4 z 93 ; b) và 2 x y 3z 34
3 4 5
3 4 5
Giải:
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta được:
x 3.3 9
x y z 2 y 4 z x 2 y 4 z 93
3 y 3.4 12
a)
3 4 5
8
20
3 8 20
31
z 3.5 15
x 2.3 6
x y z 2 x 3z 2 x y 3z
34
2 y 2.4 8
b)
3 4 5 6 15
6 4 15
17
z 2.5 10
VD3: Tìm x, y,z biết:
6
2x 3y 4z
và x+2y+4z=220 ;
= =
3
4 5
Giải:
a) Từ
2x 3 y 4z
x
y
z
3
4
5
18 16 15
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta được:
x 2.18 36
x
y
z
x 2 y 4 z 220
2 y 2.16 32
18 16 15 18 32 60 110
z 2.15 30
VD 4: Tìm x, y biết:
a) 5x 7 y và x 2 y 51 ;
b) a.x b. y(a 0, b 0, b a) và x y b a
Giải:
a) Từ 5 x 7 y
x y
7 5
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta được:
x 21
x y x 2 y 51
3
7 5 7 10 17
y 15
b) Từ a.x b. y
x y
b a
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta được:
x b
x y x y ba
1
b a ba ba
y a
VD5: Tính các góc của tam giác ABC biết 2A=B; 3B=C
Giải:
2A=B; 3B=C 2A=B
Từ:
C
A B C A B C 1800
200
3
1 2 6
9
9
A 200 ; B 400 ;C 1200
Tổng quát :
x y z
= = và mx+ny+pz=d
a b c
Với a, b, c, dlà các số cho trước và m,n,p≠ 0
Tìm x,y,z biết
(*)
Phương pháp giải là: ta chỉ cần áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau để để tạo ra tỷ số là hằng số .
Cụ thể:
Từ
x y z mx ny pz mx ny pz
d
= = =
= =
a b c ma nb pc ma nb pc ma nb pc
VD6: Tìm x,y,z biết:
a)
x y
và xy 24 ;
2 3
b)
x y z
và xyz 24
2 3 4
Giải:
7
a) Cách 1:
2
2
x y x y
x y xy 24
.
4
2 3 2 3
2 3 6
6
x
2 x 4
2
Với x = 4 y = 6
Với x = - 4 y = - 6
Cách 2: Đặt
x y
k x 2k ; y 3k
2 3
Thay x 2k ; y 3k vào xy 24 ta được:
2k.3k 6k 2 24 k 2 4 k 2
-Với k 2 x 4; y 6
-Với k 2 x 4; y 6
b) Đặt
x y z
k x 2k ; y 3k ; z 4k
2 3 4
Thay x 2k ; y 3k ; z 4k vào xyz 24 ta được:
x 2
2k .3k .4k 24k 24 k 1 k 1 y 3
z 4
3
3
VD7: Tìm x, y,z biết:
a)
x y z
2
2
2
và x 2 y 4 z 141
3 4 5
b)
x y z
và 2 x 2 y 2 3z 2 77
3 4 5
Giải:
x y z
(1)
3 4 5
a) Từ
x2 y 2 z 2
9 16 25
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta được:
x 2 y 2 z 2 2 y 2 4 z 2 x 2 2 y 2 4 z 2 141
1 x 2 9 x 3
9 16 25 32 100
9 32 100
141
x 3
x 3
kết hợp với (1) y 4 hoặc y 4
z 5
z 5
b) Từ
8
x y z
x2 y2 z 2
(1)
3 4 5
9 16 25
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta được:
x 2 y 2 z 2 2 x 2 3z 2 2 x 2 y 2 3z 2 77
1 x 2 9 x 3
9 16 25 18
75
18 16 75
77
x 3
x 3
kết hợp với (1) y 4 hoặc y 4
z 5
z 5
Tổng quát :
x y z
và mx k ny k pz k d
a b c
Với a, b, c, d , m, n, p, d , k là các số khác 0 k N *
Tìm x,y,z biết
Phương pháp giải như sau:
Từ
x y z
mx k ny k
pz k
a b c
ma k nb k
pc k
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau cho dãy tỉ số
mx k ny k
pz k
ta được:
ma k nb k
pc k
mx k ny k
pz k mx k ny k pz k
d
k k
k
k
k
k
k
ma
nb
pc
ma nb pc
ma nb k pc k
Bài tập có hướng dẫn (Dạng 1)
Bài 1 : Tìm x,y z . Biết
a/
x y z
và 2x - y + 3z = 45
3 15 8
b/
x y y z
; &
4 9 5 8
...=> x=9;y=45 ;z=24
x + y - z = - 35
HD: Để quy về tỷ số của y ta nhận thấy BCNN(9;5)=45 nên
x y
x
y
và
4 9
20 45
y z
y
z
x
y
z
Do đó ta được :
....=>x =100;y=225;z= 360
5 8
45 72
20 45 72
c/ 5x = 6y ; 5y = 6z và x + 2y – 3 z = 42
x y
y z
HD: Từ 5x = 6y và 5y = 6 z =>
và
6 5
6 5
x
y
z
Tương tự câu b : BCNN(5;6) =30 =>
... => x = 72, y=60, z=50
36 30 25
d/ 3x = 5y = 10z và x – 2y =Z = 15
HD : Để lập được các tỷ số ta chia mỗi tỷ số cho BCNN(3,5,10)=30 rồi rút gọn:
3x 5 y 10 z
x
y z
3x = 5y = 10z =
......=> x = 150,y = 90 z = 45
30 30 30
10 6 3
2
3
4
e/
x y z và x + y + z = 98
3
4
5
HD: Tương tự câu d ta chia mỗi tỷ số cho BCNN(2,3,4)=12 rồi rút gọn :
2x
3y
4z
x
y
z
.........=> x =35 ; y =32 ; z = 30
3.12 4.12 5.12
18 16 15
9
x
y y z
....=> x = 60 ; y = 30 và z = 75
; & 2 x 3 y 4 z 330
10 5 2 3
x y z
Bài 2 : Tìm x,y,z . Biết
và x.y.z = 576
3 4 6
HD :
f/
3
3
3
x y z x y z
x. y.z 576
Ta có : k 3
8 => k = 2
3 4 6 3 4 6
72
72
x y z
=>
2 x 6; y 8; z 12
3 4 6
x y
Bài 3 : Tìm x ,y . Biết
& x 2 . y 2 144
3 4
x y x2 y2
HD: Ta có :
3 4 32 4 4
Nhân mỗi tỷ số với x 2 ta được
x4 x 2 y 2 144
9 x 4 81 x 3 & y 4
9
16
16
x 1 y 2 2 z 14
Bài 4 a/ Tìm x,y,z. Biết
và x + z = y
3
5
9
x 1 y 2 2 z 14 2 x 2 2 y 4
HD: Ta có :
3
5
9
6
10
2 x 2 2 z 14 (2 y 4) 20
=
4 .......=> x = 11 ; y = 22 ; z = 11
6 9 10
5
3
4
5
b/
và x + y + z = 18
x 1 y 2 z 3
3
4
5
3 45
12
HD: Ta có
1
x 1 y 2 z 3 x 1 y 2 z 3 18 6
=> x = 4 ;y = 6 ;z = 8
Bài 5 : Tìm x,y . Biết :
x3 y3 x3 2 y3
a/
và x 6 . y 6 64
6
4
3
x y 3 x 3 2 y 3 2 x 3 2 y 3 2 x 3 2 y 3 x 3 2 y 3 3x 3
HD:
6
4
12
12 4
16
33
x y
x 2y
(x y ) (x 2 y ) 3y
6
4
64
2
3
3
3
6
3x
3y
x
x
y 3 y 3
y6
Do đó :
16
2
8
64
x 6 .y 6
64
y 12
1 y 1 & x 2
Nhân mỗi tỷ số với y 6 ta được
64
64
Vậy ta có : ( 2 ; 1) và ( -2 ; -1 )
x 4 3y 1 3y x 5
b/
6
8
x
x 4 3y 1 3y x 5 3y x 5
HD:
Ta có :
x = 2 & y = 3
6
8
x
2
Bài 6 : Ba lớp chia nhau dự định chia nhau một số kẹo theo tỷ lệ 5:6:7 . Nhưng Cô giáo lại cho chia theo tỷ
lệ 4:5:6 nên có một lớp được nhận hơn dự định 4
túi kẹo Tính tổng số túi kẹo ?
HD : Gọi x là là tổng số túi kẹo ( x thuộc N )
3
10
3
3
3
3
3
3
3
3
Số túi kẹo mỗi lớp dự định chia là a ; b ; c ta có :
a b c abc x
5x
6x
7x
a ; b
&c
5 6 7 5 6 7 18
18
18
18
- Số túi kẹo mỗi lớp chia theo cô giáo là m ; n ; p ta có:
m n p mn p x
4x
5x
6x
m
;b
&c
4 5 6
4 5 6 15
15
15
15
6 x 5x 5x 4 x 7 x 6 x
- Vì
;
;
Lớp thứ ba nhận nhièu hơn lúc đầu và
15 15 18 15 18 15
6x 7x
x
phân số chỉ 4 túi kẹo là :
15 18 90
=> Tổng số túi kẹo là : 4. 90 = 360 túi
37
Bài 7: Tìm ba phân số có tổng bằng 1
. Biết các tử số của chúng tỷ lệ với
44
4 : 3 : 5 và các mẫu tỷ lệ với 1 : 2 : 4 .
a c e
HD : Gọi ba phân số cần tìm là ; ;
( b,d,f =/= 0 . Ta có :
b d f
a c e
37 a c e b d
f
1 ; &
b d f
44 4 3 5 1 2 4
Do đó :
e
a c e
a c
81
a b c d e f
a
2c 4e
3
f
b d f
: : :
b d
44
5
3 5
27 11
4 1 3 2 5 4
4b 3d 5 f
4 3
4
2
4
2 4
4
a
3 12 c 3 3
9
e 5 3 15
Vậy:
4. ; .
& .
b
11 11 d 2 11 22 f 4 11 44
Bài 8 : Tìm ba số . Biết BSCNN của chúng bằng 120 ; Số thứ nhất và số thứ hai tỷ lệ 3 ; 4 . Số thứ nhất
với số thứ ba tỷ lệ 5 ; 8 .
HD : Ba số cần tìm là a,b,c thì ta có :
a b a c
a
b
c
&
k a 15k ; b 20k & c 24k
3 4 5 8
15 20 24
BCNN (a,b,c) = BCNN ( 15k;20k;24k ) =120 k =120 =>k= 1
Vậy a = 15 ; b= 20 ; c = 24
14
9
Bài 9 : Tìm a số tự nhiên .Biết rắng số thứ nhất bằng
số thứ hai và số thứ hai bằng
số thứ ba .Tổng
15
10
2 lần số thứ nhất và 3 lần số tjhứ hai nhiều hơn 4 lần số thứ ba là 19 .
Hướng dẫn : Gọi x;y;z là ba số tự nhiên phải tìmTheo đề bài ta có :
4
9
x= y& y
và 2x + 3y – 4 z = 19.
5
10 z
a b c
bca
Bài 10: Cho dãy tỷ số bằng nhau
Tính giá trị biểu thức :
3 4 11
a cb
bca bca
a c b a c b
b c a 12
Ta có :
va
4 11 3
12
3 11 4
10
a c b 10
1
1
Bài 11: Ba tấm vải có chiều dai tổng cộng 145 m . Nếu cắt tâm thứ nhất đi
;cắt tấm thứ hai đi và cắt
2
3
1
tấm thứ ba đi
chiều dài mỗi tấm thì chiều dài của ba tấm còn lại bằng nhau .Hỏi chiều dài mỗi tấm trước
4
khi cắt ?
11
HD: Gọi chiều mỗi tấm trước khi cắt là x;y;z ( >0 , mét )). Thì sau khi cắt tâm thứ nhất còn 1/2x,tấm thứ hai
còn 2/3y và tấm thứ ba còn 3/4z. Vì chiều dài mỗi tấm con lại bằng nhau nên ta có
x 2 y 3z
x
y z
:
và x + y + z = 145
2
3
4
12 9 8
Áp dụng DTSBN ........=> x= 60 m ; y = 45 m và z = 40 m
3
Bài 12: Tìm ba phân số biết tổng 3 và biết tử tỷ lệ với 2 ; 3 ; 5 và mẫu tỷ lệ với 5 ; 4 ; 6 ?
7
Hướng dẫn: Gọi x;y;z là 3 phân số cần tìm theo đề bài ta có :
2 3 5
x
y
z
7
x:y:z = : : 24 : 45 : 50
&x yz 3
5 4 6
24 45 50
60
11
22
33
55
Áp dụng DTSBN => x
.24 ; y
&z
420
35
28
42
AB 3
Bài 13: Cho tam giác vuông Â=90 độ . Biết
và BC = 15 cm . Tính
AC 4
AB ; AC ?
AB 3
AB AC AB 2 AC 2 15 2
Hướng dẫn :
9 AB 9cm & AC 12cm
AC 4
3
4
25
32 4 2
3
Bài 14: Tìm hai phân số tối giản biết hiệu của chúng
;các tử số tỷ lệ
196
với 3 ; 5 và các mẫu số tương ứng tỷ lệ với 4 và 7.
Hướng dẫn: gọi x;y là phân số cần tìm .
3 5
x
y
3
9
15
Ta có x : y = : 21 : 20
và x- y =
x
&y
4 7
21 20
196
28
49
12 x 15 y 20 z 12 x 15 y 20 z
Bài 15: Tìm x;y;z Biết :
& x y z 48
7
9
11
12 x 15 y 20 z 12 x 15 y 20 z
0
Hướng dẫn : Ta có ........=
0
7 9 11
27
=> 12x - 15y = 0 <=> 12x = 15 y <=> x : 5 = y :4 (1)
20z - 12x = 0 <=> 12x = 20z <=> x : 5 = z : 3 (2)
x y z x y z 48
TỪ(1) và(2) =>
x 20; y 16 & z 12
5 4 3 5 4 3 12
Bài 16: Một khu vườn hình chữ nhật có diện tích 300 m vuông. Hai cạnh tỷ lệ với 4; 3. Tính chiều dài chiều
rộng khu vườn ?
Hướng dẫn : Gọi x ; y là chièu dai và chiều rộng khu vườn
Ta có x .y = 300 và x : 4 = y : 3 => x=4k ; y = 3k
x . y = 4k . 3k = 12k 2 =k 2 =25=>k = 5 (k=-5 loại)
Vậy x = 20 mét và y = 15 mét
Dạng 2: Chứng minh đẳng thức từ một hệ thức cho trước. Tính giá trị của một biểu thức.
VD1: Cho tỉ lệ thức:
a c
(a, b, c, d 0; a b; c d )
b d
Chứng minh rằng:
a)
ab cd
a b cd
b)
ab cd
b
d
Giải:
a) Cách 1: Áp dụng tính chất dãy tỷ số bằng nhau.
Từ
12
a c
a b
. Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta được:
b d
c d
a b a b a b
c d cd cd
do :
a b a b
ab cd
cd cd
a b cd
Cách 2: Đặt tỷ số bằng k rút tử theo k và mẫu:
a b kb b k 1
a kb a b kb b k 1
a c
Đặt k
b d
c kd
c d kd d k 1
c d kd d k 1
Vậy:
ab cd
a b cd
Cách 3: Áp dụng tính chất của tỷ lệ thức.
b)do:
b a+b
a+b c+d
=
=
d c+d
b
d
Cách 2: Đặt tỷ số bằng k rút tử theo k và mẫu:
Cách 3: Áp dụng tính chất của tỷ lệ thức.
Cách 4:
a c
a
c
a b c d
1 1
b d
b
d
b
d
a c
VD2: Cho tỉ lệ thức: = Chứng minh rằng:
b d
2a+3b 2c+3d
=
a)
2a-3b 2c-3d
3a 2 +5ab 3c 2 +5cd
b) 2
=
7a -10b 2 7c2 -10d 2
Giải:
a) Cách 1: Áp dụng tính chất dãy tỷ số bằng nhau.
do:
a c
a b
. Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta được:
b d
c d
a b 2a 3b 2a+3b 2a-3b
= = = =
=
c d 2c 3d 2c+3d 2c-3d
từ :
2a+3b 2a-3b
2a+3b 2c+3d
=
=
2c+3d 2c-3d
2a-3b 2c-3d
Cách 2: Đặt tỷ số bằng k rút tử theo k và mẫu:
2a+3b 2kb+3b 2k+3
=
=
a=kb 2a-3b 2kb-3b 2k-3
a c
Đặt = =k
b d
c=kd 2c+3d = 2kd+3d = 3k+3
2c-3d 2kd-3d 2k-3
Vậy:
2a+3b 2c+3d
=
2a-3b 2c-3d
Cách 3: Áp dụng tính chất của tỷ lệ thức.
b) Cách 1: Áp dụng tính chất dãy tỷ số bằng nhau.
13
do:
a c
a b
. Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta được:
b d
c d
2
2
a b a b a b a 2 b 2 ab
= = . 2 = 2
c d c d
c d c d
cd
2
2
2
2
3a 7a 10b
5ab 3a +5ab 7a 2 -10b 2
2= 2=
=
3c 7c 10d 2 5cd 3c 2 +5cd 7c 2 -10d 2
3a 2 +5ab 3c 2 +5cd
2
=
7a -10b 2 7c 2 -10d 2
3a 2 +5ab 7a 2 -10b 2
3a 2 +5ab 3c2 +5cd
=
2
=
3c2 +5cd 7c2 -10d 2
7a -10b 2 7c2 -10d 2
từ
Cách 2: Đặt tỷ số bằng k rút tử theo k và mẫu:
Cách 3: Áp dụng tính chất của tỷ lệ thức.
Tổng quát :
a c
Nếu: = thì:
b d
ma+nb mc+nd
a)
=
m'a+n'b m'c+n'd
ma 2 +nb2 +kab mc2 +nd 2 +kac
b)
=
m'a 2 +n'b 2 +k'ab m'c 2 +n'd 2 +kcd
Nhận xét: Hầu hết các bài tập trong hai dạng toán trên đều có thể giải bằng nhiều cách tuy nhiên ở mỗi bài
ta nên chọn cách giải hợp lý nhất.
VD 3: Cho tỉ lệ thức:
ab cd
. Chứng minh rằng: a c .
a b cd
b
d
Giải:
ab cd
a b 2b c d 2d
2b
2d
1
1
a b c d
a b
cd
a b
cd
c d a b
c 1 a 1
a c
2d
2b
2d 2 2b 2
b d
a b c
a 2 +b 2 +c2
Ví dụ 4: Cho : = = hãy tính giá trị của biểu thức M=
(a+b+c)2
b c a
Giải:
a b c a+b+c
= = =
=1 a = b = c
b c a a+b+c
a 2 +b 2 +c2 a 2 +a 2 +a 2 3a 2 3a 2 1
M=
=
=
=
=
(a+b+c) 2 (a+a+a) 2 (3a) 2 9a 2 3
Một số bài tập có hướng dẫn (dạng 2)
a2 c2 a
a c
Bài 1: Cho . Chứng minh rằng: 2 2
b c
b
c b
a c
HD: Từ suy ra c 2 a.b
c b
a 2 c 2 a 2 a.b
khi đó 2 2 2
b c
b a.b
a ( a b) a
=
b( a b) b
14
Bài 2: Cho a,b,c R và a,b,c 0 thoả mãn b2 = ac. Chứng minh rằng:
(a 2012b) 2
a
=
c
(b 2012c) 2
HD: Ta có (a + 2012b)2 = a2 + 2.2012.ab + 20122.b2 = a2 + 2.2012.ab + 20122.ac
= a( a + 2.2012.b + 20122.c)
(b + 2012c)2 = b2 + 2.2012.bc + 20122.c2 = ac+ 2.2012.bc + 20122.c2
= c( a + 2.2012.b + 20122.c)
(a 2012b) 2
a
Suy ra :
=
c
(b 2012c) 2
a c
5a 3b 5c 3d
Bài 3: Chøng minh r»ng nÕu th×
b d
5a 3b 5c 3d
a c
HD : Đặt k a = kb, c = kd .
b d
5a 3b b(5k 3) 5k 3
5c 3d d (5k 3) 5k 3
Suy ra :
và
5a 3b b(5k 3) 5k 3
5c 3d d (5k 3) 5k 3
5a 3b 5c 3d
Vậy
5a 3b 5c 3d
a 2 b 2 ab
Bài 4:
BiÕt 2
với a,b,c, d 0 Chứng minh rằng :
c d 2 cd
a c
a d
hoặc
b d
b c
2
2
a b
ab 2ab a 2 2ab b 2 (a b)2
ab 2
HD : Ta có 2
=
2
(
) (1)
2
2
2
c d
cd 2cd c 2cd d
(c d )
cd
a 2 b 2 ab 2ab a 2 2ab b 2 (a b)2
a b 2
=
2
(
) (2)
2
2
2
2
c d
cd 2cd c 2cd d
(c d )
cd
a b a b
c d c d
ab 2
a b 2
Từ (1) và (2) suy ra : (
) (
)
cd
cd
ab ba
c d d c
Xét 2 TH đi đến đpcm
a c
Bài 5 : Cho tØ lÖ thøc . Chøng minh r»ng:
b d
2
2
ab a b 2
a 2 b2
ab
vµ
2
c d2
cd c 2 d 2
cd
a c
HD : Xuất phát từ biến đổi theo các
b d
ab a 2 b2 a 2 c 2 a 2 b 2
a b 2
2
2 2 2
(
)
hướng làm xuất hiện
2
2
cd c d
b
d
c d
cd
Bài 6 : Cho d·y tØ sè b»ng nhau:
2a b c d a 2b c d a b 2c d a b c 2d
a
b
c
d
ab bc cd d a
TÝnh M
cd d a ab bc
2a b c d a 2b c d a b 2c d a b c 2d
HD : Từ
a
b
c
d
2a b c d
a 2b c d
a b 2c d
a b c 2d
1
1
1
1
Suy ra :
a
b
c
d
15
a bcd a bcd a bcd a bcd
a
b
c
d
Nếu a + b + c + d = 0 a + b = -( c+d) ; ( b + c) = -( a + d)
ab bc cd d a
= -4
M
cd d a ab bc
ab bc cd d a
Nếu a + b + c + d 0 a = b = c = d M
=4
cd d a ab bc
Bài 7 : a) Chøng minh r»ng:
x
y
z
NÕu
a 2b c 2a b c 4a 4b c
a
b
c
Th×
x 2 y z 2x y z 4x 4 y z
a
b c
b) Cho:
.
b
c d
a
abc
Chøng minh:
d
bcd
x
y
z
a 2b c 2a b c 4a 4b c
HD : a) Từ
x
y
z
a 2b c 2a b c 4a 4b c
a 2b c 2(2a b c) 4a 4b c
a
(1)
x
2y
z
x 2y z
2(a 2b c) (2a b c) 4a 4b c
b
(2)
2x
y
z
2x y z
4(a 2b c) 4(2a b c) 4a 4b c
c
(3)
4x
4y
z
4x 4 y z
a
b
c
Từ (1) ;(2) và (3) suy ra :
x 2 y z 2x y z 4x 4 y z
x
y
z
t
Bài 8: Cho
y z t z t x t x y x y z
chøng minh r»ng biÓu thøc sau cã gi¸ trÞ nguyªn.
x y y z z t t x
P
z t t x x y y z
x
y
z
t
y z t z t x t x y x y z
HD Từ
x
y
z
t
y z t z t x t x y x y z
y z t
z t x
t x y
x yz
1
1
1
1
x
y
z
t
x y z t z t x y t x y z x y z t
x
y
z
t
Nếu x + y + z + t = 0 thì P = - 4
Nếu x + y + z + t 0 thì x = y = z = t P = 4
yzx zx y x yz
Bài 9 : Cho 3 số x , y , z khác 0 thỏa mãn điều kiện :
x
y
z
x
y z
Hãy tính giá trị của biểu thức : B = 1 1 1
y
z x
Bài 10 Các số a , b , c , d thoả mãn điều kiện
a
b
c
d
& a b c d 0 . Chứng tỏ : a=b=c =d ?
3b 3c 3d 3a
3
16
HD: Áp dụng dãy TSBN :
a
b
c
d
abcd
1
3b 3c 3d 3a 3(a b c d ) 3
a 1
a b(1)
3b 3
b 1
b c(2)
3c 3
Ta suy ra:
c
1
c d (3)
3d 3
d 1
d a (4)
3a 3
Từ (1);(2);(3) và(4) ta được a = b = c = d.
a
b
c
Bài 11: Tìm x, biết rằng: x
bc ca ab
HD: * Khi a + b + c khác 0 ta có:
abc
abc
1
x=
(b c) (a c) (a b) 2(a b c) 2
* Khi a + b + c = 0 thì a = -(b+c) ; b = -(a+c ) và c = - (a +b
Một số bài tương tự (dạng 2 tự giải)
Bài 12 Cho d·y tØ sè b»ng nhau:
2012a b c d a 2012b c d a b 2012c d a b c 2012d
a
b
c
d
ab bc cd d a
TÝnh M
cd d a ab bc
Bài 13: Cho 3 số x , y , z, t khác 0 thỏa mãn điều kiện :
y z t nx z t x ny t x y nz x y z nt
( n là số tự nhiên)
x
y
z
t
và x + y + z + t = 2012 . Tính giá trị của biểu thức P = x + 2y – 3z + t
Bài 14: a/ Chứng minh rằng nếu có :
2( x + y ) = 5 (y =z ) = 3 (z + x )
x y yz
Thì :
4
5
2
a b2 a
b/ Cho b 2 ac Chứng minh :
b2 c2 c
x y yz zx
Hướng dẫn : a/ Ta có : 2(x+y) = 5(y+z) = 3(z+x ) <=>
15
6
10
xz yz xz yz x y
Vậy :
(1)
10
6
10 6
4
x y zx x yzx yz
(2)
15
10
15 10
5
x y yz
Từ(1) và (2) =>
4
5
a b
a2 b2 a b a
b/ Ta có : b 2 ac 2 2 .
b c
b c c
b
c
2
2
a b
a
Do đó :
2
2
c
b c
Bài 15: Cho dãy tỷ số bằng nhau :
17
2a b c d a 2b c d a b 2c d a b c 2d
a
b
c
d
ab bc cd d a
Tớnh giỏ tr ca biu thc M . Bit M =
cd d a ab bc
Hng dn : Mi t s ó cho u bt i 1 ta c :
2a b c d
a 2b c d
a b 2c d
a b c 2d
1
1
1
1
a
b
c
d
abcd abcd abcd abcd
=
a
b
c
d
Nu : a+b+c+d 0 => a=b=c=d lỳc ú M= 1+1+1+1 = 4
Nu : a+b+c+d = 0 => a+b = -(c+d) ; b+c = -(d+a)
C+d = -(a+b) ; d+a = -(b+c)
Lỳc ú : (-1)+(-1)+(-1)+(-1) = - 4
x 2 y 3z
Bi 16 : Cho P =
.
Tớnh P? Bit x;y;z t l vi 5;4;3 .
x 2 y 3z
x y z
Hng dn: Ta cú :
K x 5k , y 4k & z 3k
5 4 3
5k 8k 9k 4k 2
2
Vy :
P
5k 8k 9k
6k 3
3
Dng 3 : Vn dng tớnh cht dóy t s bng nhau tỡm x,y,z, (ch cú 1 iu kin)
Bi 1: Tỡm cp s (x;y) bit :
1+3y 1+5y 1+7y
12
5x
4x
HD : p dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
1+3y 1+5y 1+7y 1 7y 1 5y 2y 1 5y 1 3y
2y
12
5x
4x
4x 5x
x
5x 12
5x 12
2y
2y
vi y = 0 thay vo khụng tha món
x 5 x 12
Nu y khỏc 0
=> -x = 5x -12
=> x = 2. Thay x = 2 vào trên ta đ-ợc:
1 3y 2 y
1
y =>1+ 3y = -12y => 1 = -15y => y =
12
2
15
1
Vậy x = 2, y =
thoả mãn đề bài
15
=>
a b c
v a + b + c 0; a = 2012.
b c a
Tớnh b, c.
a b c a bc
HD : t
1 a = b = c = 2012
b c a a bc
Bi 4 : Tỡm cỏc s x,y,z bit :
y x 1 x z 2 x y 3
1
x
y
z
x yz
HD: p dng t/c dóy t s bng nhau:
y x 1 x z 2 x y 3 2( x y z )
1
(vỡ x+y+z 0)
2
x
y
z
( x y z)
x yz
Suy ra : x + y + z = 0,5 t ú tỡm c x, y, z
Bi 3 : Cho
18
1 2 y 1 4 y 1 6 y
18
24
6x
1 2 y 1 4 y 1 6 y 2(1 2 y) (1 4 y) 1 2 y 1 4 y (1 6 y)
HD : Từ
18
24
6x
2.18 24
18 24 6 x
1 1
Suy ra :
x 1
6 6x
x y x y
xy
Bài 6: Tìm các số x , y , z biết :
3
13
200
x y x y
xy
HD: Ta có :
(1)
3
13
200
x y x y x y x y 2x x
Và
:
(2)
3
13
3 13
16 8
xy
x
8 xy 200 x 8 xy 200 0
200 8
Từ (1) và (2) =>
x 0
8 x( y 25) O
y 25
Xét hai trường hợp:
0 y 0 y
Nếu x=0 thì
0 y 0
3
13
x 25 x | 25
Nếu y=25 thì
13x 325 3x 75 x 40
3
13
Vậy: x = 0 ; y =0 và x =40 ; y= 25
x
y
z
Bài 7: T×m x, y, z biÕt:
x y z (x, y, z 0 )
z y 1 x z 1 x y 2
x
y
z
x yz
1
HD : Từ
x y z
z y 1 x z 1 x y 2
2( x y z ) 2
1
1
1
1
Từ x + y + z = x + y = - z , y +z = - x , z + x =
- y thay vào đẳng thức ban đầu để tìm x.
2
2
2
2
3x 3 y
3z
Bài 8 : T×m x, y, z biÕt
vµ 2 x 2 2 y 2 z 2 1
8
64 216
2x 1 4 y 5 2x 4 y 4
Bài 9 : Tìm x , y biết :
5
9
7x
C.BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài 1: Tìm hai số x và y biết:
x
y
x 7
a) và 5x – 2y = 87;
b)
và 2x – y = 34;
19 21
y 3
Bài 2: Tìm các số a, b, c biết rằng: 2a = 3b; 5b = 7c và 3a + 5c – 7b = 30.
Bài 5 : Tìm x, biết rằng:
Bài 3: Tìm các số x; y; z biết rằng:
x y z
x y y z
a)
và 5x + y – 2z = 28; b)
; và 2x + 3y – z = 186;
10 6 24
3 4 5 7
2x 3y 4z
c) 3x = 2y; 7y = 5z và x – y + z = 32; d)
và x + y + z = 49;
3
4
5
x 1 y 2 z 3
e)
và 2x + 3y – z = 50;
2
3
4
Bài 4: Tìm các số x; y; z biết rằng:
19
a)
x y z
và xyz = 810;
2 3 5
b)
x 3 y3
z3
và x2 + y2 + z2 = 14.
8 64 216
Bài 5: Tìm các số x; y; z biết rằng:
1 2y 1 4y 1 6y
2x 1 3y 2 2x 3y 1
a)
;
b)
18
24
6x
5
7
6x
Bài 6: Ba người cùng góp vốn kinh doanh được tổng số tiền là 180 triệu đồng. Biết rằng 3 lần số vốn của
người thứ nhất bằng 2 lần số vốn của người thứ hai và 4 lần số vốn của người thứ hai bằng 3 lần vốn của
người thứ 3. Tính số vốn mà từng người đã góp.
Bài 7: Cho tỉ lệ thức: a c ; Chứng minh rằng:
b
d
2
2
5a 3b 5c 3d
a)
;
b) 7a 2 3ab2 7c 2 3cd2 .
5a 3b 5c 3d
11a 8b
11c 8d
Bài 8: Cho tỉ lệ thức: 2a 13b 2c 13d . Chứng minh rằng: a c .
b
d
3a 7b
3c 7d
x
y
z
Bài 9: Cho dãy tỉ số : bz cy cx az ay bx . Chứng minh rằng:
.
a
b
c
a
b
c
Bài 10: Cho 4 số a1; a2; a3; a4 thoả mãn: a22 = a1.a3 và a32 = a2.a4.
a 3 a 32 a 33 a1
Chứng minh rằng: 13
.
a 2 a 33 a 34 a 4
2
2
a
c
Bài 11*: Cho tỉ lệ thức : a 2 b2 ab . Chứng minh rằng:
.
b
d
c d
cd
Bài 12: Cho ba tỉ số bằng nhau: a , b , c . Tìm giá trị của mỗi tỉ số đó ?
bc ca a b
Bài 13: Cho a, b, c là các số hữu tỉ khác 0 sao cho:
a+b-c a-b+c -a+b+c
=
=
c
b
a
Tìm giá bằng số của biểu thức: M
Bài 14: Cho biểu thức: P=
(a+b)(b+c)(c+a)
abc
x+y y+z z+t t+x
.Tìm giá tri của biểu thức P biêt rằng:
+
+
+
z+t t+x x+y z+y
x
y
z
t
y+z+t z+t+x t+x+y x+y+z
Bài 15: Cho 2016 số thoả mãn a1+a2+...+a2016 0 và
Hãy tính giá trị của biểu thức: N=
Bài 16: Cho P =
a
a
a1 a 2
= =...= 2015 = 2016
a 2 a3
a 2016
a1
2
a12 +a 22 +...a 22015 +a 2016
(a1 +a 2 +...+a 2015 +a 2016 ) 2
ax 2 + bx + c
a
b
c
Chứng minh rằng nếu
= =
2
2
a1x + b1x + c1
a1 b1 c1
Thì giá trị của P không phụ thuộc vào giá trị của x.
Buổi 8-9-10
CHỦ ĐỀ 3: VẬN DỤNG TÍNH CHẤT PHÉP TOÁN ĐỂ TÌM X, Y
20
1. Kiến thức vận dụng :
-
Tính chất phép toán cộng, nhân số thực
-
Quy tắc mở dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế
A, A 0
- Tính chất về giá trị tuyệt đối : A 0 với mọi A ; A
A, A 0
- Bất đẳng thức về giá trị tuyệt đối :
A B A B dấu ‘=’ xẩy ra khi A.B 0;
A B A B dấu ‘= ‘ xẩy ra A và B >0
A m
A m
A m
(m 0) ; A m
(hay m A m) với m > 0
A m
A m
- Tính chất lũy thừa của 1 số thực : A2n 0 với mọi A ; - A2n 0 với mọi A
Am = An m = n; An = Bn A = B (nếu n lẻ ) hoặc A = B ( nếu n chẵn)
0< A < B An < Bn ;
2. Bài tập vận dụng
DẠNG 1: CÁC BÀI TOÁN CƠ BẢN
Bài 1: Tìm x biết
a) x + 2x + 3x + 4x + …..+ 2011x = 2012.2013
b)
x 1 x 2 x 3 x 4
2011 2010 2009 2008
c)
x2 x3 x4 x5 x6
11
12
13
14
15
HD : a) x + 2x + 3x + 4x + …..+ 2011x = 2012.2013
x( 1 + 2 + 3 + ….+ 2011) = 2012.2013
x.
2011.2012
2.2013
2012.2013 x
2
2011
b) Nhận xét : 2012 = 2011+1= 2010 +2 = 2009 +3 = 2008 +4
Từ
x 1 x 2 x 3 x 4
2011 2010 2009 2008
( x 2012) 2011 ( x 2012) 2010 ( x 2012) 2009 ( x 2012) 2008
2011
2010
2009
2008
x 2012 x 2012 x 2012 x 2012
2
2011
2010
2009
2008
1
1
1
1
( x 2012)(
) 2
2011 2010 2009 2008
1
1
1
1
x 2 : (
) 2012
2011 2010 2009 2008
Bài 2 Tìm x nguyên biết (tự hướng dẫn – dễ)
21
a)
1
1
1
1
49
....
1.3 3.5 5.7
(2 x 1)(2 x 1) 99
b) 1- 3 + 32 – 33 + ….+ (-3)x =
91006 1
4
c)
x2 x2 x2 x2 x2
11
12
13
14
15
DẠNG 2 : TÌM X CÓ CHỨA GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI
Dạng : x a x b và x a x b x c
Khi giải cần tìm giá trị của x để các GTTĐ bằng không, rồi so sánh các giá trị đó để chia ra các khoảng giá
trị của x ( so sánh –a và –b)
Bài 1 : Tìm x biết :
a) x 2011 x 2012
b) x 2010 x 2011 2012
HD : a) x 2011 x 2012 (1) do VT = x 2011 0, x
nên VP = x – 2012 0 x 2012 (*)
x 2011 x 2012 2011 2012(vôly)
Từ (1)
x 2011 2012 x x (2011 2012) : 2
Kết hợp (*) x = 4023:2
b) x 2010 x 2011 2012 (1)
Nếu x 2010 từ (1) suy ra : 2010 – x + 2011 – x = 2012 x = 2009 :2 (lấy)
Nếu 2010 < x < 2011 từ (1) suy ra : x – 2010 + 2011 – x = 2012 hay 1 = 2012 (loại)
Nếu x 2011 từ (1) suy ra : x – 2010 + x – 2011 = 2012 x = 6033:2(lấy)
Vậy giá trị x là : 2009 :2 hoặc 6033:2
Một số bài tương tự:
Bài 2 : T×m x biÕt x 1 x 3 4
Bài 3 : a)T×m c¸c gi¸ trÞ cña x ®Ó: x 3 x 1 3x
b) Tìm x biết: 2 x 3 x 2 x
Bài 4 : tìm x biết :
a) x 1 4
b) x 2011 2012
DẠNG : SỬ DỤNG BĐT GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI
Bài 1 : a) Tìm x ngyên biết : x 1 x 3 x 5 x 7 8
b) Tìm x biết : x 2010 x 2012 x 2014 2
HD : a) ta có x 1 x 3 x 5 x 7 x 1 7 x x 3 5 x 8 (1)
Mà x 1 x 3 x 5 x 7 8 suy ra ( 1) xẩy ra dấu “=”
1 x 7
3 x 5 do x nguyên nên x {3;4;5}
Hay
3 x 5
b) ta có x 2010 x 2012 x 2014 x 2010 2014 x x 2012 2 (*)
Mà x 2010 x 2012 x 2014 2 nên (*) xẩy ra dấu “=”
x 2012 0
x 2012
Suy ra:
2010 x 2014
Các bài tương tự
Bài 2 : Tìm x nguyên biết : x 1 x 2 ..... x 100 2500
Bài 3 : Tìm x biết x 1 x 2 ..... x 100 605x
22
Bài 4 : T×m x, y tho¶ m·n: x 1 x 2 y 3 x 4 = 3
Bài 5 : Tìm x, y biết : x 2006 y x 2012 0
HD : ta có x 2006 y 0 với mọi x,y và x 2012 0 với mọi x
Suy ra : x 2006 y x 2012 0 với mọi x,y mà x 2006 y x 2012 0
x y 0
x 2012, y 2
x 2006 y x 2012 0
x 2012 0
Bài 6 : T×m c¸c sè nguyªn x tho¶ m·n.
2004 x 4 x 10 x 101 x 990 x 1000
MỘT SỐ BÀI TẬP THAM KHẢO LIÊN QUAN ĐẾN GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI (HS TỰ HỌC)
(GIẢI ĐÁP 1 BUỔI)
1. Dạng 1:
A(x) k ( Trong đó A(x) là biểu thức chứa x, k là một số cho trước )
* Cách giải:
- Nếu k < 0 thì không có giá trị nào của x thoả mãn đẳng thức (Vì giá trị tuyệt đối của mọi số đều không âm)
- Nếu k = 0 thì ta có A( x) 0 A( x) 0
A( x) k
- Nếu k > 0 thì ta có: A( x) k
A( x) k
Bài 1.1: Tìm x, biết:
a) 2 x 5 4
b)
1 5
1
2x
3 4
4
Bài 1.2: Tìm x, biết:
1
a) 2 2 x 3
b) 7,5 3 5 2 x 4,5
2
Bài 1.3 Tìm x, biết:
1 3
a) x 5%
4 4
b) 2
3
1
5
x
2
4
4
c)
1
1 1
x
2
5 3
c) x
c)
d)
3
7
2x 1
4
8
4
3,75 2,15
15
3 4
3 7
x
2 5
4 4
d) 4,5
3 1
5 5
x
4 2
3 6
Bài 1.4 Tìm x, biết:
11 3
1 7
15
3
1
21
x 2
9
1
a) 6,5 : x 2 b)
c) 2,5 : x 3 d)
: 4x
3: 6
4 2
5 2
4
4
2
5
4 3
4
3
2. Dạng 2: A(x) B(x) ( Trong đó A(x) và B(x) là hai biểu thức chứa x )
* Cách giải:
a b
A( x) B( x)
Vận dụng tính chất: a b
ta có: A( x) B( x)
a b
A( x) B( x)
Bài 2.1: Tìm x, biết:
a) 5x 4 x 2
b) 2 x 3 3x 2 0
c) 2 3x 4 x 3
d) 7 x 1 5x 6 0
Bài 2.2: Tìm x, biết:
5
7 5
3
7
5 1
3
1
7
2 4
1
a) x 4 x 1 b) x x 0 ; c) x x ; d) x x 5 0
4
2 8
5
8
6 2
2
2
5
3 3
4
3. Dạng 3: A(x) B(x) ( Trong đó A(x) và B(x) là hai biểu thức chứa x )
* Cách 1: Ta thấy nếu B(x) < 0 thì không có giá trị nào của x thoả mãn vì giá trị tuyệt đối của mọi số đều
không âm. Do vậy ta giải như sau:
A( x) B( x) (1)
Điều kiện: B(x) 0 (*)
23
A( x) B( x)
(1) Trở thành A( x) B( x)
( Đối chiếu giá tri x tìm được với điều kiện ( * )
A( x) B( x)
* Cách 2: Chia khoảng xét điều kiện bỏ dấu giá trị tuyệt đối:
Nếu a 0 a a
Nếu a 0 a a
Ta giải như sau: A( x) B( x)
(1)
Nếu A(x) 0 thì (1) trở thành: A(x) = B(x) ( Đối chiếu giá trị x tìm được với điều kiện )
Nếu A (x ) < 0 thì (1) trở thành: - A(x) = B(x) ( Đối chiếu giá trị x tìm được với điều kiện )
Bài 3.1: Tìm x, biết:
1
a) x 3 2 x
b) x 1 3x 2
2
c) 5 x x 12
d) 7 x 5 x 1
Bài 3.2: Tìm x, biết:
a) 9 x 2 x
b) 5 x 3x 2
c) x 6 9 2 x
d) 2 x 3 x 21
Bài 3.3: Tìm x, biết:
a) 4 2 x 4 x
b) 3x 1 2 x
c) x 15 1 3x
d) 2 x 5 x 2
4. Dạng 4: Đẳng thức chứa nhiều dấu giá trị tuyệt đối:
* Cách giải: Lập bảng xét điều kiện bỏ dấu giá trị tuyệt đối:
A( x) B( x) C ( x) m Căn cứ bảng trên xét từng khoảng giải bài toán (Đối chiếu điều kiện tương ứng)
Bài 4.1: Tìm x, biết:
a) 4 3x 1 x 2 x 5 7 x 3 12
1
1
1
c) 2 x x 8 1,2
5
5
5
b) 3 x 4 2 x 1 5 x 3 x 9 5
d) 2 x 3
1
1
1
x 3 2 x
2
2
5
Bài 4.2: Tìm x, biết:
a) 2 x 6 x 3 8
c) x 5 x 3 9
d) x 2 x 3 x 4 2
e) x 1 x 2 x 3 6
f)
2 x 2 4 x 11
5. Dạng 5: Xét điều kiện bỏ dấu giá trị tuyệt đối hàng loạt:
A(x) B(x) C(x) D(x) (1)
Điều kiện: D(x) 0 kéo theo A( x) 0; B( x) 0; C ( x) 0
Do vậy (1) trở thành: A(x) + B(x) + C(x) = D(x)
Bài 5.1: Tìm x, biết:
a) x 1 x 2 x 3 4 x
b) x 1 x 2 x 3 x 4 5x 1
Bài 5.2: Tìm x, biết:
1
2
3
100
a) x
x
x
... x
101x
101
101
101
101
1
1
1
1
b) x
x
x
... x
100 x
1.2
2.3
3.4
99.100
DẠNG 3: CHỨA LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
Bài 1: Tìm số tự nhiên x, biết :
a) 5x + 5x+2 = 650
b) 3x-1 + 5.3x-1 = 162
HD : a) 5x + 5x+2 = 650 5x ( 1+ 52) = 650 5x = 25 x = 2
b) 3x-1 + 5.3x-1 = 162 3x -1(1 + 5) = 162 3x – 1 = 27 x = 4
24
Bài 2 : Tìm các số tự nhiên x, y , biết:
a) 2x + 1 . 3y = 12x
b) 10x : 5y = 20y
22 x 3 y
HD : a) 2x + 1 . 3y = 12x x 1 x 2 x 1 3 y x
2
3
Nhận thấy : ( 2, 3) = 1 x – 1 = y-x = 0 x = y = 1
b) 10x : 5y = 20y 10x = 102y x = 2y
Bài 3 : Tìm m , n nguyên dương thỏa mãn :
a) 2m + 2n = 2m +n
b) 2m – 2n = 256
HD: a) 2m + 2n = 2m +n 2m + n – 2m – 2n = 0 2m ( 2n – 1) –( 2n – 1) = 1
n
2 1 1
m
n
(2 -1)(2 – 1) = 1 m
m n 1
2 1 1
b) 2m – 2n = 256 2n ( 2m – n - 1) = 28
Dễ thấy m n, ta xét 2 trường hợp :
+ Nếu m – n = 1 n = 8 , m = 9
+ Nếu m – n 2 thì 2m – n – 1 là 1 số lẻ lớn hơn 1, khi đó VT chứa TSNT khác 2, mà VT chỉ chứa TSNT 2
suy ra TH này không xảy ra : vậy n = 8 , m = 9
x 1
x 11
Bài 4 : Tìm x , biết : x 7 x 7 0
HD :
x 1
x 11
x 7 x 7 0
x 7
x 7
x 1
1 x 7 10 0
x 1
1 x 7 10 0
x 7 x10
1( x7)10 0
x7
x 70
10
x 8
( x 7) 1 x 6
Bài 5 : Tìm x, y biết : x 2011y ( y 1)2012 0
HD : ta có x 2011y 0 với mọi x,y và (y – 1)2012 0 với mọi y
Suy ra : x 2011y ( y 1)2012 0 với mọi x,y . Mà x 2011y ( y 1)2012 0
x 2011y 0
x 2011, y 1
y 1 0
Các bài tập tương tự :
Bài 6 : Tìm x, y biết :
a) x 5 (3 y 4)2012 0
b) (2 x 1)2 2 y x 8 12 5.22
BÀI TẬP VỀ NHÀ: LÀM TẤT CẢ CÁC BÀI TẬP LIÊN QUAN TRONG TẬP 30 ĐỀ.
CHỦ ĐỀ 4: GIÁ TRỊ NGUYÊN CỦA BIẾN, GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC :
1 . Các kiến thức vận dụng:
- Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9
- Phân tích ra TSNT, tính chất của số nguyên tố, hợp số , số chính phương
- Tính chất chia hết của một tổng , một tích
- ƯCLN, BCNN của các số
2. Bài tập vận dụng :
* Tìm x,y dưới dạng tìm nghiệm của đa thức
Bài 1: a) T×m c¸c sè nguyªn tè x, y sao cho: 51x + 26y = 2000
b) T×m sè tù nhiªn x, y biÕt: 7( x 2004)2 23 y 2
c) T×m x, y nguyªn biÕt: xy + 3x - y = 6
d) T×m mäi sè nguyªn tè tho¶ m·n : x2-2y2=1
25