Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2016 số 3 có GIẢI CHI TIẾT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (279.75 KB, 2 trang )

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA SỐ 3. Năm học 2015 – 2016
Câu 1 : Pin quang điện là nguồn điện, trong đó
A. hóa năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
B. quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
C. cơ năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
D. nhiệt năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
Câu 2: Con lắc đơn dao động với phương trình li độ góc α = 0,1cos(π t ) rad tại nơi có gia tốc trọng trường g=10m/s 2, lấy
π2=10, chiều dài dây treo con lắc là:
A. 100cm
B. 50cm
C. 120 cm
D. 94cm
Câu 3: Một sóng âm và một sóng ánh sáng truyền từ không khí vào nước thì bước sóng
A. của sóng âm tăng còn bước sóng của sóng ánh sáng giảm. B. của sóng âm giảm còn bước sóng của sóng ánh sáng tăng.
C. của sóng âm và sóng ánh sáng đều giảm.
D. của sóng âm và sóng ánh sáng đều tăng.
Câu 4: Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì có
A. năng lượng liên kết càng nhỏ .
B. năng lượng liên kết càng lớn.
C. năng lượng liên kết riêng càng lớn.
D. năng lượng liên kết riêng càng nhỏ
Câu 5: Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có rôto gồm 4 cặp cực từ, muốn tần số dòng điện xoay chiều mà máy phát ra là
50Hz thì rôto phải quay với tốc độ là bao nhiêu?
A. 3000vòng/phút.
B. 1500vòng/phút.
C. 750vòng/phút.
D. 500vòng/phút
Câu 6: Trong thí nghiệm I - âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Nếu tại điểm
M trên màn quan sát có vân tối thứ hai (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S 1, S2 đến M có độ
lớn bằng
A. 1,5λ


B. 2 λ
C. 2,5 λ
D. 3 λ
Câu 7: Một hạt nhân X đứng yên, phóng xạ α và biến thành hạt nhân Y. Gọi m 1 và m2, v1 và v2, K1 và K2 tương ứng là khối
lượng, tốc độ, động năng của hạt α và hạt nhân Y. Hệ thức nào sau đây là đúng?
A.

v 2 m 2 K1
=
=
.
v1 m1 K 2

B.

v1 m 2 K1
=
=
.
v 2 m1 K 2

C.

v1 m1 K1
=
=
.
v2 m2 K 2

D.


v1 m 2 K 2
=
=
.
v 2 m1 K1

Câu 8: Một vật dao động điều hòa với tần số góc 5 rad/s. Khi vật đi qua li độ 5cm thì nó có tốc độ là 25 cm/s. Biên độ dao động
của vật là:
A. 5,24cm.
B. 10 cm
C. 5 2 cm
D. 5 3 cm
Câu 9: Phóng xạ và phân hạch hạt nhân
A. đều có sự hấp thụ nơtron chậm.
B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
C. đều không phải là phản ứng hạt nhân.
D. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
Câu 10: Một con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ 18cm. Tại vị trí có li độ x = 6cm, tỉ số giữa động năng và thế năng của
con lắc là:
A. 8
B. 6
C. 3
D. 0,125
Câu 11: Một vật dao động điều hòa có quãng đường đi được trong một chu kỳ là 16cm. Biên độ dao động của vật là:
A. 2cm
B. 3cm
C. 4cm
D. 5cm
Câu 12: Khi nói về một vật dao động điều hòa có biên độ A và chu kì T, với mốc thời gian (t = 0) là lúc vật ở vị trí biên, phát

biểu nào sau đây là sai?
A. Sau thời gian T/8, vật đi được quãng đường bằng 0,5A.
B. Sau thời gian T/2, vật đi được quãng đường bằng 2 A.
C. Sau thời gian T/4, vật đi được quãng đường bằng A.
D. Sau thời gian T, vật đi được quãng đường bằng 4A.
Câu 13: Gọi εĐ, εL, εT lần lượt là năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ, phôtôn ánh sáng lam và phôtôn ánh sáng tím. Ta có
A. εĐ > εL > εT.
B. εT > εL > εĐ.
C. εT > εĐ > εL.
D. εL > εT > εĐ.
Câu 14: Trong không khí, tia phóng xạ nào sau đây có tốc độ nhỏ nhất?
A. Tia γ.
B. Tia α.
C. Tia β+.
D. Tia β-.
Câu 15: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch là u = 150cos100πt (V). Cứ mỗi giây có bao nhiêu lần điện áp này bằng không?
A. 100 lần.
B. 50 lần.
C. 200 lần.
D. 2 lần.
Câu 16: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần độ tự cảm L và tụ điện có điện dung thay đổi được từ C 1
đến C2. Mạch dao động này có chu kì dao động riêng thay đổi được.
A. từ 4π LC1 đến 4π LC2 . B. từ 2π LC đến 2π LC
C. từ 2 LC đến 2 LC
D. từ 4 LC đến 4 LC
1

2

1


2

1

2

Câu 17: Phát biểu nào sau đây là SAI?
A. Tia tử ngoại giúp xác định được thành phần hóa học của một vật. B. Tia tử ngoại có tác dụng làm phát quang một số chất.
C. Tia tử ngoại có tác dụng chữa bệnh còi xương.
D. Mặt trời là nguồn phát ra tia tử ngoại mạnh.
Câu 18: Một sợi dây đàn dài 60 cm, căng giữa hai điểm cố định, khi dây đàn dao động với tần số f = 500 Hz thì trên dây có
sóng dừng với 4 bụng sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là:
A. 50 m/s.
B. 100m/s.
C. 25 m/s.
D. 150 m/s.
Câu 19: Đặt điện áp u = U0cos(ωt + π/4) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch là i =
I0cos(ωt + ϕi). Giá trị của ϕi bằng
A. - π/2.
B. - 3π/4.
C. π/2.
D. 3π/4.
Câu 20:Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng vân trên màn quan sát là 1mm. Khoảng cách giữa
vân sáng bậc ba và vân tối thứ 10 (ở một bên của vân sáng trung tâm) là:
A. 4,5mm
B. 5,5mm
C. 6,5mm
D. 7,5mm


Câu 21: Một sóng âm truyền trong không khí với tốc độ 340 m/s và bước sóng 34 cm. Tần số của sóng âm này là
A. 500 Hz
B. 2000 Hz
C. 1000 Hz
D. 1500 Hz
Câu 22:Một đoạn mạch điện xoay chiều R,L,C, không phân nhánh. Nếu dòng điện qua mạch có tần số f 1 thì cảm kháng bằng 240

Ω còn dung kháng bằng 60 Ω . Nếu dòng điện qua mạch có tần số f 2 =30(Hz) thì điện áp tức thời u và dòng điện tức thời i trên
mạch cùng pha, f 1 bằng:
A. 15(Hz)
B. 60(Hz)
C. 50(Hz)
D. 40(Hz)
Câu 23: Đặt điện áp u = U0cos(ωt - π/2) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự
cảm L, cường độ dòng điện trong mạch là i = I0cos(ωt - 2π/3). Biết U0, I0 và ω không đổi. Hệ thức đúng là
A. R = 3ωL.
B. ωL = 3R.
C. R = ωL.
D. ωL = R.
Câu 24: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế u = 220 √2cos(ωt - π/2) (V) thì cường độ
dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức là i = 2 2 cos(ωt - π/4) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch này là
A. 440W.
B. 220 2 W.
C. 440 2 W.
D. 220 W.
Câu 25: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là SAI?
A. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp khi gặp vật cản.
B. Sóng điện từ là sóng ngang.
C. Sóng điện từ chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi.
D. Sóng điện từ truyền trong chân không với vận tốc c ≈ 3.108 m/s.

Câu 26: Một sóng điện từ có tần số 100 MHz truyền với tốc độ 3.10 8 m/s có bước sóng là
A. 300 m.
B. 0,3 m.
C. 30 m.
D. 3 m.
Câu 27: Chiếu xiên từ không khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm ba thành phần đơn sắc:
cam, lam và tím. Gọi vc, vl, vt lần lượt là tốc độ của tia cam, tia lam, tia tím trong nước. Hệ thức đúng là:
A. vc = vl = vt
B. vc > vl > vt
C. vc = vl < vt
D. vc < vl < vt
Câu 28: Phát biểu nào sau đây là KHÔNG ĐÚNG theo thuyết lượng tử ánh sáng ?
A. Chùm ánh sáng là một chùm hạt, mỗi hạt được gọi là một photon mang năng lượng.
B. Cường độ chùm ánh sáng tỉ lệ thuận với số photon trong chùm.
C. Khi ánh sáng truyền đi các photon không đổi, không phụ thuộc vào khoảng cách đến nguồn sáng.
D. Các photon có năng lượng bằng nhau vì chúng lan truyền với tốc độ bằng nhau.
Câu 29: Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào
A. hiện tượng tán sắc ánh sáng.
B. hiện tượng quang điện ngoài.
C. hiện tượng quang điện trong.
D. hiện tượng phát quang của chất rắn.
Câu 30: Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì có
A. năng lượng liên kết càng nhỏ.
B. năng lượng liên kết càng lớn.
C. năng lượng liên kết riêng càng lớn.
D. năng lượng liên kết riêng càng nhỏ
4
27
30
1

Câu 31: Bắn hạt α vào hạt nhân nguyên tử nhôm đang đứng yên gây ra phản ứng: 2 He + 13 Al → 15 P + 0 n . Biết phản ứng thu
năng lượng là 2,70 MeV; giả sử hai hạt tạo thành bay ra với cùng (véc tơ) vận tốc và phản ứng không kèm bức xạ γ . Lấy khối
lượng của các hạt tính theo đơn vị u có giá trị bằng số khối của chúng. Động năng của hạt α là
A. 2,70 MeV
B. 3,10 MeV
C. 1,35 MeV
D.1,55 MeV
Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi U và tần số f thay đổi đặt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp
gồm cuộn cảm L có điện trở thuần r và tụ điện có điện dung thay đổi được. Ban đầu khi tần số của mạch giữ bằng f 1 thì tổng trở
cuộn dây là 100Ω. Điều chỉnh điện dung của tụ điện sao cho điện áp hiệu dụng trên tụ điện đạt cực đại thì giữ điện dung của tụ
điện không đổi. Sau đó thay đổi tần số f thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch thay đổi và khi f = f 2 = 100Hz thì cường
độ hiệu dụng trong mạch đạt cực đại. Tìm độ tự cảm của cuộn dây.
A. L =

2
H
π

B. L =

1
H


C. L =

1
H
π


D. L =

1
H


Câu 33: Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox có vận tốc bằng 0 tại hai thời điểm liên tiếp là t 1 = 1,75s và t2 = 2,25s, tốc độ
trung bình trong khoảng thời gian đó là 80cm/s. Ở thời điểm t=0,25s chất điểm đi qua:
A. vị trí cân bằng theo chiều âm của trục tọa độ
B. vị trí x=10cm theo chiều âm của trục tọa độ
C. vị trí x=10 2 cm theo chiều dương của trục tọa độ
D. vị trí cách vị trí cân bằng 20cm.
Câu 34: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn S 1 và S2 cách nhau 10cm, dao động theo phương vuông góc với mặt
nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 50 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 100 cm/s. Trên mặt nước kẻ đường thẳng
(d) vuông góc với S1S2, cắt S1S2 tại H (biết S2H=1,5cm). Điểm M trên (d) dao động với biên độ cực đại gần S 2 nhất cách S1S2
một đoạn gần đúng bằng:
A.3,7cm
B. 2,4cm
C. 9,7cm
D. 13,9cm
Câu 35: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng (Y-âng), khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ mặt
phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,2m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng hỗn hợp gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước
sóng 500 nm và 660 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn. Biết vân sáng chính giữa (trung tâm) ứng với hai bức xạ trên
trùng nhau. Khoảng cách từ vân chính giữa đến vân gần nhất cùng màu với vân chính giữa là:
A. 4,9 mm.
B. 19,8 mm.
C. 9,9 mm.
D. 29,7 mm.



Câu 36: Chuyển động của một vật là

x1 = sin(2π t +

tổng

hợp của hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số



1
)(cm); x 2 = 3cos(2π t+ )(cm) . Tại thời điểm t =
( s) kể từ lúc ban đầu (t = 0). Tỷ số giữa động
4
4
12

năng và thế năng của vật bằng
A. 2
B. 3
C. 4
210
Câu 37: Chất phóng xạ poolooni 84 Po phát ra tia α và biến đổi thành chì

206
82

D. 1
Pb . Cho chu kì của


210
84

Po là 138 ngày. Ban đầu
1
(t = 0) có một mẫu pôlôni chuyên chất. Tại thời điểm t 1, tỉ số giữa số hạt nhân pôlôni và số hạt nhân chì trong mẫu là . Tại
3
thời điểm t2 = t1 + 276 ngày, tỉ số giữa số hạt nhân pôlôni và số hạt nhân chì trong mẫu là
A.

1
.
9

B.

1
.
16

C.

1
.
15

D.

1
.

25

Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos100π t vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R; cuộn cảm thuần
có cảm kháng ZL = 50Ω và tụ điện có điện dung ZC = 100Ω. Tại một thời điểm nào đó, điện áp trên điện trở và trên cuộn dây có
giá trị tức thời đều là 40V thì điện áp tức thời giữa hai đầu mạch điện khi đó là:
A. 40V
B. 0
C. 60V
D. 40 2 V
Câu 39: Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp được đặt tại A và B dao động theo phương trình
u A = u B = acos25πt (a không đổi, t tính bằng s). Trên đoạn thẳng AB, hai điểm có phần tử nước dao động với biên độ cực đại
cách nhau một khoảng ngắn nhất là 2cm. Tốc độ truyền sóng là:
A. 25cm/s
B. 100cm/s
C. 50cm/s
D. 75cm/s
Câu 40: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, chuyển động của êlectron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Tỉ
số giữa tốc độ của êlectron trên quỹ đạo K và tốc độ của êlectron trên quỹ đạo M bằng
A. 9.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 41: Đặt điện áp xoay chiều u = 80 2 cos100π t (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện có
điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm đạt giá trị
cực đại thì thấy giá trị cực đại đó bằng 100 V, điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở bằng bao nhiêu?
A. 48 V
B. 64 V
C. 60 V
D. 36 V
Câu 42: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, hai khe chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 µm đến

0,76µm. Tại vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,76µm người ta khoét một khe hẹp (song song với hai
khe) và đặt cửa sổ của máy quang phổ lăng kính tại đó. Trên màn của máy quang phổ người ta có thể quan sát được số vạch
sáng là:
A. 3
B. 5
C. 4
D. 7
Câu 43: Đoạn mạch xoay chiều AB gồm đoạn mạch AM nối tiếp với đoạn mạch MB. Cho dòng điện có cường độ
i = 2 2 cos(100π.t − π / 6)(A) chạy qua mạch, thì điện áp trên các đoạn mạch AM, MB có biểu thức lần lượt là
u AM = 100 2 cos(100π.t − π / 2)(V);u MB = 100 6 cos(100π.t − π / 3)(v) . Công suất tiêu thụ của mạch AB bằng:
A. 315W.
B. 400W.
C. 300W
D. 350W
Câu 44: Mạch dao động điện từ LC lí tưởng dao động điều hòa với độ từ cảm của cuộn dây là L = 5mH . Khi hiệu điện thế
giữa hai đầu cuộn cảm bằng 1,2mV thì cường độ dòng điện trong mạch bằng 1,8mA. Còn khi hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện
bằng -0,9mV thì cường độ dòng điện trong mạch bằng 2,4mA. Tìm chu kì dao động của năng lượng điện trường trong tụ điện.
A. 20πµs
B. 20 , 0µ s
C. 5πµs
D. 10πµs
Câu 45: Sóng dừng trên dây có tần số f = 20Hz và truyền đi với tốc độ 1,6m/s. Gọi N là vị trí của một nút sóng; C và D là
hai vị trí cân bằng của hai phần tử trên dây cách N lần lượt là 9 cm và 32/3 cm và ở hai bên của N. Tại thời điểm t 1 li độ của
phần tử tại điểm D là – 3 cm. Xác định li độ của phần tử tại điểm C vào thời điểm t2 = t1 + 9/40 (s) là:

Câu 48: Nối 2 cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào 2 đầu đoạn mạch ngoài RLC nối tiếp. Bỏ qua điện trở dây
nối, coi từ thông cực đại gửi qua các cuộn dây của máy phát không đổi. Khi rôto của máy quay với tốc độ 1800 vòng/phút và
2400 vòng/phút thì công suất tiêu thụ ở mạch ngoài có cùng một giá trị như nhau. Công suất tiêu thụ mạch ngoài đạt cực đại nếu
rôto của máy quay với tốc độ:
A. 2078 vòng/phút.

B. 2036 vòng/phút.
C. 3000 vòng/phút.
D. 2200 vòng/phút.
Câu 49: Sóng truyền theo phương ngang trên một sợi dây dài với tần số 20Hz. Điểm P trên dây tại một thời điểm đang ở vị trí
cao nhất và tại thời điểm đó điểm Q cách P là 5cm; đang đi qua vị trí có li độ bằng nửa biên độ và đi xuống hướng về vị trí cân
bằng. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền. Biết khoảng cách PQ nhỏ hơn một bước sóng của sóng trên dây. Chọn đáp án
đúng cho tốc độ truyền sóng và chiều truyền sóng.
A. 60cm/s, truyền từ P đến Q.
B. 3m/s, truyền từ Q đến P.
C. 120cm/s, từ P đến Q.
D. 6m/s, từ P đến Q.
Câu 50: Con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng với biên độ 8cm và chu kì T. Khoảng thời gian ngắn nhất từ lúc lực
đàn hồi cực đại đến lúc lực đàn hồi cực tiểu là T/3. Tốc độ của vật tính theo cm/s khi nó cách vị trí thấp nhất 2cm. Lấy g = π2
m/s2.
A. 57,3cm/s
B. 83,12cm/s.
C. 87,6cm/s
D. 106,45cm/s
---HẾT--Một dạng toán thường gặp trong Dòng điện xoay chiều:

Một cách giải mới cho bài toán Sóng âm:

A. – 2 cm
B. – 3 cm
C. 2 cm
D. 3 cm
Câu 46: Đặt điện áp u = 220 2cos100π tV vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 20 Ω , cuộn cảm có độ tự cảm
0,8
10−3
H và tụ điện có điện dung

F . Khi điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở bằng 110 3V thì điện áp tức thời giữa hai đầu
π


cuộn cảm có độ lớn bằng:
A. 440V
B. 330V
C. 440 3V
D. 330 3V
Câu 47: Một chất điểm khối lượng m=300g đồng thời thực hiện hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Ở thời điểm t
bất kỳ li độ của hai dao động thành phần này luôn thỏa mãn 16x12 + 9x 22 = 25 (x1, x2 tính bằng cm). Biết lực hồi phục cực đại tác
dụng lên chất điểm trong quá trình dao động là F = 0,4N. Tần số góc của dao động có giá trị là:
A. 4 rad/s
B. 10π rad/s
C. 8 rad/s
D. 4π rad/s

“CHÚC CÁC TRÒ THÀNH CÔNG NHÉ!”



×