Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Đề thi Toán tiểu học học kỳ 2 Lớp 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.24 KB, 8 trang )

ĐỀ KHAO SÁT
MÔN TOÁN - LỚP 3

Phần 1: Trắc nghiệm
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng cho mỗi bài tập dưới đây.
1. Số liền trước của số 9870 là:
A. 9871
B. 9880
C. 9860
D. 9869
2. Số lớn nhất trong các số: 4257, 4725, 4527, 4572 là:
A. 4257
B. 4725
C. 4527
D. 4572
3. Tìm số dư của phép chia 9923 : 6
A. 3
B. 4
C. 5
D. 11
4. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 3km 56m = …cm
A. 3056
B. 356
C. 59
D. 3560
Phần 2: Trình bày bài giải các bài toán sau:
Bài 1: Đặt tính rồi tính
1729 + 3815
7280 – 1738
1726 x 3
7895 : 5


………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………

Bài 2: Tính giá trị biểu thức sau:
a) 2429 + 7455 : 7

b) 9036 – 1035 x 4

………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………

Bài 3: Một khu rừng có chiều rộng là 1635m, chiều rộng bằng
khu rừng đó.

1
chiều dài. Tính chu vi
2


Bài 1: Khoanh vào trước chữ đặt trước kết quả đúng: (3 điểm)
1) Số liền sau của số 53789 là :
A.53788

B.53790

C.53780


D.53799

2) Kết quả của phép tính 3583 + 2706 là :
A. 5289

B. 6289

C. 6279

3) Kết quả của phép tính 5068 – 2875 là :
A. 2293

B. 2392

C. 2193

4) Kết quả của phép tính 327 x 8 là :
A. 2616

B. 2566

C. 2516

5) Kết quả của phép tính 7230 : 5 là :
A.106

B. 1446

C. 146


6) Giá trị của biểu thức (4036 – 1768 ) : 2 là :
A.1434

B. 1134

C. 4434
A 14cm

B

Bài 2 : (1 điểm) viết kết quả thích hợp vào chỗ chấm :
1) Một hình chữ nhật có kích thước như hình bên
a) Chu vi hình chữ nhật ABCD là :
A 68 cm

B 38 cm

b) Diện tích hình chữ nhật là :

C

5cm

C 40cm
A 68 cm2

D

D 70cm
B 38 cm2


C 40cm2

D 70cm2
2) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 5m 7cm = ….....cm
Bài 5 : Giải toán (2 điểm)
a) Một cửa hàng có 9612 m vải. Đã bán được bằng

1
số vải. Hỏi cửa hàng còn
4

lại bao nhiêu mét vải?
Giải
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………


………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 6 Trong hình tứ giác ABCD có hai góc vuông và hai góc không vuông. Viết tiếp vào
chỗ chấm cho thích hợp
a) Góc có đỉnh ... là góc vuông

A

B

b) Góc có đỉnh ... là góc không vuông

D

C

c) Kẻ thêm một đoạn thẳng vào hình vẽ để được một hình chữ nhật và một hình tam
giác


Ôn thi học kì 2 lớp 3 năm học 2013-2014
Câu 1.Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng:
a) Số liền trước của 1590 là:
A. 151

B. 140

C. 1489

D. 160

b) Số liền sau của số 65739 là :
A. 65729

B. 65749

C. 65740

D. 65738

c) Số lớn nhất trong các số 8354; 8353; 8453; 8534
A. 8354


B. 8353

C. 8453

D. 8534

d) Số liền sau của số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau là:
A. 9876

B. 9877

C. 10000

e) Giá trị của chữ  trong phép tính  x 5 = 125 là :
A. 21

B. 25

C. 52

g) Trong cùng một năm , ngày 27 tháng 4 là thứ năm thì ngày 1 tháng 5 là :
A. Thứ hai

B. Thứ ba

C. Thứ tư

D. Thứ năm


h/ Hình tròn có đường kình bằng 28cm, thì bán kính hình tròn là:
A. 28 cm

B. 56cm

C. 14 dm

D. 14cm

i/ Trong một năm, tổng số tháng có 30 ngày là:
A. 7 tháng

B. 6 tháng

C. 5 tháng

k) Chữ số 5 trong số 1523 có giá trị là :
A. 500

B. 532

C. 3

D.50

l / Số dư trong phép chia 12327 : 5 là :

A2

C. 4


B3

D.5

D. 4 tháng


Câu2 . (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
30 472 + 61 806

91 752 – 6 328

5 143 x 3

7 014 : 7

...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
Câu 3. (1 điểm) Tìm X:
a) X + 13 522 = 19 846

b) X

x 3 + 2768 = 3113

.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................

Câu 4. ( 1 điểm
Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều rộng 7 cm, chiều dài 12 cm. Tính diện
tích miếng bìa đó?
Bài giải

............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
..........................................................................................................
Câu 5. Đàn bò có 36 con.

1
1
số con của đàn bò bằng
số con của đàn
4
5

trâu.Hỏi đàn trâu có bao nhiêu con?
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
..................................................................................................................................


ễn tp
I. Phần trắc nghiệm :


Hãy chọn các chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng ghi vào bài làm :
1. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm : 8m 9cm = .......... cm là :
A. 89
B. 890
C. 8009
D. 809
2. Giá trị của biểu thức 126 - 72 : 6 + 3 bằng :
A. 12
B. 6
C. 117
D. 111
3. Ba số ở dòng nào đợc viết theo thứ tự tăng dần :
A. 7885 ; 7858 ; 8785
B. 6897; 6879 ; 6789
C. 39889 ; 39908 ; 39921
D. 27615 ; 35661 ; 31999
4. Các tháng có 30 ngày là :
A. Tháng 1 , Tháng 4 , Tháng 6 , Tháng 9
B. Tháng 4 , Tháng 6 , Tháng
9 , Tháng 11
C. Tháng 2 , Tháng 4 , Tháng 6 , Tháng 9
D. Tháng 4 , Tháng 6 , Tháng
8 , Tháng 11
5. Ngày 20 tháng 11 là ngày thứ ba thì ngày 15 tháng 10 cùng năm đó là :
A. Chủ nhật
B. Thứ hai
C. Thứ ba
D. Thứ t
6. Cho hình chữ nhật có chu vi bằng 48cm và gấp 3 lần chiều dài. Diện tích hình
chữ nhật đó là :

A. 128cm2
B. 768cm2
C. 48cm2
D. 512cm2
7. Trong hình bên ta có :
A
C
B
A. C là điểm ở giữa hai điểm A và B.
B. C là trung điểm của đoạn thẳng AB
C. D là điểm ở giữa hai điểm A và B
D. D là trung điểm của đoạn thẳng AB
D
8. Số tứ giác có trong hình bên là :
A. 3
B. 6
C. 5
D. 4
II. Phần tự luận :

Bài 1 : a) Tính nhanh : 4 + 7 + 10 + 13 + .... + 58 + 61
b) Tìm x :
x - 96 : 3 = 185


Bài 2 : Một cửa hàng có 4653 m vải. Buổi sáng cửa hàng bán đợc 1256m vải,
buổi chiều cửa hàng bán đợc nhiều hơn buổi sáng 375m vải. Hỏi cửa hàng còn lại
bao nhiêu mét vải ?.
Bài 3 : Bình có một túi bi. Bình lấy ra


1
số bi trong túi và 7 viên bi thì đợc 19
5

viên bi. Hỏi túi bi của Bình có mấy viên bi ?.
Bài 4 : Một mảnh vờn hình vuông có chu vi 112 m. Ngời ta chia mảnh vờn đó
thành hai mảnh vờn hình chữ nhật có hiệu hai chu vi là 8 m. Tính diện tích mỗi
mảnh vờn hình chữ nhật ?

I- Đề bài:
1. phần trắc nghiệm:

đề khảo sát cuối nm

Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trớc của câu trả lời đúng
a. 398g > 3kg
b. 205g > 2kg 50g
c. 17kg 4g = 1704g
d. 3660g = 3kg 660g
Câu 2: Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng
- Một hình chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Diện
tích hình chữ nhật đó là:
a. 288cm2
b. 216cm2
c. 144cm2
d. 72cm2
Câu 3: Số liền sau của số 54819 là:
a. 54939
b. 54819


c. 54828

d. 54820

Câu 4: Số lớn nhất trong các số 8576; 8756; 8765; 8675 là:
a. 8576
b. 8756
c. 8765

d. 8675

Câu 5: Kết quả của phép nhân: 1614 x 5 là:
a. 8070
b. 5050
c, 5070

d. 8050

Câu 6: Kết quả của phép chia: 28360 : 4 là
a. 709
b. 790
c. 7090
Câu 7: Khoanh vào chữ đặt trớc kết quả đúng:
- Tìm x biết; X x 6 = 84156

d. 79


a. x = 1426


b. 14026

c. 14626

d. 14062

Câu 8: Khoanh vào chữ đặt trớc kết quả đúng:
- kết quả của phép trừ: 71584 - 5367
a. 76217
b. 66217
c. 76227

d. 17114

Câu 9: Khoanh vào chữ đặt trớc kết quả đúng:
- Gía trị của biểu thức: 12316 x 8 : 4 là
a. 98528
b. 24632
c. 24622

d. 24607

Câu 10:Khoanh vào chữ đặt trớc kết quả đúng:
- Biểu thức: 59922 - 53856 : 6 + 4527 có giá trị là:
a. 50946
b. 55473
c. 54473

d. 5538




×