Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ 19 TIÊU CHÍ NÔNG THÔN MỚI XÃ THẠNH LỢI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.34 KB, 22 trang )

UBND XÃ THẠNH LỢI
BAN QUẢN LÝ
CHƯƠNG TRÌNH XDNTM
Số:

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Thạnh Lợi, ngày

/BC-BQL

tháng năm 2015

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ 19 TIÊU CHÍ XÂY DỰNG NÔNG NÔNG MỚI
THEO THÔNG TƯ 41/2013/TT-BNNPTNT VÀ QĐ 425/QĐ-UBND-HC
Tiêu
chí

1

Tên tiêu chí

Quy hoạch và
thực hiện quy
hoạch

Nội dung tiêu chí
1.Quy hoạch sử dụng đất bố trí dân cư và hạ tầng công
cộng theo chuẩn nông thôn mới.
Quyết định số 488/QĐ-UBND ngày 22 tháng 11 năm
2011


2. Quy hoạch sử dụng đất sản xuất nông nghiệp (Bao
gồm: trồng trọt, chăn nuôi, lâm nghiệp, ngư nghiệp),đất
cho sản xuất công nghiệp – dịch vụ và hạ tầng phục vụ
sản xuất kèm theo.
Quyết định số 371/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2012
3. Tỷ lệ km đường trục xã, liên xã được nhựa hóa hoặc bê
tong hóa là: đường nối trung tâm HC xã với các ấp hoặc
nối giữa các xã (không thuộc đường huyện) có thiết kế
cấp IV. Đường cấp AH: (nền 06m; mặt 3,5 m, tải trọng 8
tấn).

Chỉ tiêu

Đánh giá
Chỉ tiêu

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

100%

Không
đạt

- Tuyến tỉnh lộ 845 từ ranh Trường Xuân đến Hòa Bình

chiều dài 12,8 km, đang chuẩn bị thi công.
4. Tỷ lệ km đường trục ấp, khóm, liên ấp được cứng hóa.
Đường cấp A (nền: 5m; mặt 3,5, tải trọng 6 tấn).
- Tuyến bờ Nam kênh Phước Xuyên (từ ranh Trường
Xuân đến Hòa Bình) dài 12,8 km, ngang 3,5 m, nhựa hóa 9,8
1

≥50%

Không
đạt

Ghi chú


Tiêu
chí

Tên tiêu chí

Nội dung tiêu chí

Chỉ tiêu

Đánh giá
Chỉ tiêu

km, 3 km lót dal.

- Tuyến bờ Tây kênh Công Sự (từ kênh Tân Công

Sính đến kênh Phước Xuyên) dài 5,5 km, đường dal,
mặt 2m.
5. Tỷ lệ km đường ngõ, xóm sạch và không lầy lội vào
100%
mùa mưa (nền 04 m, mặt 03 m), rãi đá.
- Tuyến bờ Tây kênh Công Sự (từ kênh Tân Công (≥30% cứng

Sính đến kênh Phước Xuyên) dài 5,5 km, mặt 2m,
đường dal.
- Tuyến đường bờ Đông kênh Cùng (từ kênh Tân
Công Sính đến kênh Phước Xuyên) dài 5,9 km, đường
đất.
- Tuyến bờ Nam kênh Lô 3 nối dài (từ kênh ranh đến
kênh Công Sự) dài 2,6 km, đường đất.
- Tuyến bờ Nam Lô 3 ( từ kênh Công Sự đến kênh An
Phước) dài 6,9 km, đường đất.
- Tuyến đường bờ Đông kênh Công Sự (từ kênh
Phước Xuyên đến kênh Tân Công Sính) dài 5,5 km ,
đường đất.
- Tuyến bờ Bắc kênh giữa Lô 3 (kênh Công Sự đến
kênh An Phước) dài 6,4 km đường đất.
- Tuyến bờ Nam kênh giữa Lô 3 (kênh Công Sự đến
kênh An Phước) dài 6,4 km đường đất.
- Tuyến bờ Tây kênh An Phước (từ kênh Phước Xuyên
đến kênh Giáo giáp) dài 2,5 km đường đất.
- Tuyến bờ Bắc kênh Hồng Kỳ (từ kênh Công Sự đến
kênh ranh Hòa Bình) dài 2,8 km đường đất.
- Tuyến bờ Bắc kênh Lô 3 (kênh Công Sự đến kênh
2


hóa)

Không
đạt

Ghi chú


Tiêu
chí

Tên tiêu chí

Nội dung tiêu chí

Chỉ tiêu

Đánh giá
Chỉ tiêu

≥50%

90%

Đạt

Đạt

≥45%


50%

Đồng Tiến) dài 10 km đường đất.
- Tuyến bờ Nam kênh Lô 3 (kênh An Phước đến kênh
Đồng Tiến) dài 3,1 km đường đất.
- Tuyến bờ Bắc kênh Đồng Tiến 3 (từ kênh An Phước
đến kênh ranh Trường Xuân) dài 4 km đường đất.
6. Tỷ lệ km đường trục chính nội đồng được cứng hóa, xe
cơ giới đi lại thuận tiện. Đường cấp B: (nền 4 m, mặt 3 m,
tải trọng 2,5 tấn).

- Đường bờ Tây kênh Công Sự (từ kênh Tân Công
Sính đến kênh Phước Xuyên) dài 5,5 km, lót dal ngang
2 đến 3 m.
- Đường bờ Đông kênh Công Sự (từ kênh Phước
Xuyên đến kênh Tân Công Sính) dài 5,5 km, lót dal dài
3 km, rãi đá 2,5 km.
- Tuyến bờ Bắc kênh Hồng Kỳ (từ kênh Công Sự đến
kênh ranh huyện Tam Nông)dài 2,8 km đường đất.
- Tuyến bờ Bắc kênh Lô 3 (kênh Công Sự đến kênh
Đồng Tiến) dài 10 km đường đất.
7. Hệ thống thủy lợi cơ bản đáp ứng yêu cầu phát triển sản
xuất và dân sinh.
- Kênh cấp 2: Kênh An Long - Đồng Tiến, dài 5,7 km;
Kênh Phước Xuyên dài 12,8 km
- Kênh cấp 3: Có 7 tuyến tổng chiều dài 43,9 km.
- Kênh nội đồng: 6 tuyến kênh, tổng chiều dài 32,2 km.

3


Thủy lợi

Tất cả các kênh đáp ứng yêu cầu phát triển sản xuất và phục
vụ dân sinh
8. Tỷ lệ km kênh mương do xã quản lý được đảm bảo
phục vụ tưới, tiêu kiên cố hóa cống đập.
3

Ghi chú


Tiêu
chí

Tên tiêu chí

Nội dung tiêu chí
Tồng chiều dài các tuyến là: 132.9km.
*Trạm bơm Thạnh Lợi 1: 256.5 ha
Đê bao: dài 9.0 km
Phía Đông: Bờ Tây kênh Công Sự dài 3.0 km.
Phía Tây: Bờ Đông kênh Cùng dài 3.0 km.
Phía Nam: Bờ Bắc Tân Công Sính 2 dài 1.5 km
Phía Bắc: Bờ Nam kênh Phước Xuyên dài 1.5 km
Thủy lợi nội đồng: 4km
- Kênh nội đồng (Từ trạm bơm Thạnh Lợi 1 đến đầu kênh
Tân Công Sính 2) dài 2.5km.
- Kênh nội đồng (Từ cống ngầm kênh cùng đến đầu cống
ngầm kênh Công Sự) dài 1.5km.
*Trạm bơm Thạnh Lợi 2: 89.9 ha

Đê bao: dài 5.0 km.
Phía Đông: Bờ Tây kênh Hậu 700 dài 1.5km
Phía Tây: Bờ Đông kênh Công Sự dài 1.5km
Phía Nam: Bờ Bắc kênh Giữa Lô 3 dài 1.0km
Phía Bắc: Bờ Nam kênh Phước Xuyên dài 1.0km
4

Chỉ tiêu

Đánh giá
Chỉ tiêu

Ghi chú


Tiêu
chí

Tên tiêu chí

Nội dung tiêu chí
Thủy lợi nội đồng: 1.8km.
- Kênh nội đồng (Từ kênh Giữa Lô 3 đến đầu đất ông Quận)
dài 1.1km.
- Kênh nội đồng (Từ đầu đất ông Quận đến kênh Hậu 700)
dài 0.7km
* Trạm bơm Thạnh Lợi 3: 185 ha
Đê bao: dài 6.5 km
Phía Đông: Bờ Tây kênh Công Sự dài 2.5 km
Phía Tây: Bờ Đông kênh Cùng dài 2.0 km

Phía Nam: Bờ Bắc Tân Công Sính 1 dài 1.0 km
Phía Bắc: Bờ Nam kênh Lô 3 nối dài dài 1.0 km
Thủy lợi nội đồng: 2.8km.
Kênh nội đồng (Từ trạm bơm Thạnh Lợi 3 đến đầu đất bà
Nguyễn Thị Em) dài 2.0 km.
Kênh nội đồng (Từ đầu đất ông Phan Văn Phép đến đầu đất
ông Nguyễn Văn Đức) dài 0.8km.
* Trạm bơm Thạnh Lợi 4: 74.7 ha
Đê bao: dài 3.8 km
Phía Đông: Bờ Tây kênh Hậu 700 dài 1.0 km
5

Chỉ tiêu

Đánh giá
Chỉ tiêu

Ghi chú


Tiêu
chí

Tên tiêu chí

Nội dung tiêu chí
Phía Tây: Bờ Đông kênh Công Sự dài 1.0 km
Phía Nam: Bờ Bắc kênh Lô 3 dài 0.9 km
Phía Bắc: Bờ Nam kênh Giữa Lô 3 dài 0.9 km
Thủy lợi nội đồng: 2.7km.

Kênh nội đồng (Từ đầu đất ông Nguyễn Văn Lùng đến kênh
Lô 3) dài 1.0 km.
Kênh nội đồng (Từ kênh Giữa Lô 3 đến đầu đất ông Nguyến
Văn Hồng) dài 1.0 km.
Kênh nội đồng (Từ đầu đất ông Nguyễn Văn Lùng đến kênh
Hậu 700) dài 0.7 km.
* Trạm bơm Thạnh Lợi 5: 138 ha
Đê bao: dài 8.8 km.
Phía Đông: Bờ Tây kênh Công Sự dài 2.0 km
Phía Tây: Bờ Đông kênh ranh TN – TM dài 1.0 km
Phía Nam: Bờ Bắc Tân Công Sính 1 dài 3.0 km
Phía Bắc: Bờ Nam kênh Lô 3 nối dài dài 2.8 km
Thủy lợi nội đồng: 2km.
Kênh nội đồng (Từ kênh Lô 3 nối dài đến kênh Cùng) dài
1km.
6

Chỉ tiêu

Đánh giá
Chỉ tiêu

Ghi chú


Tiêu
chí

Tên tiêu chí


Nội dung tiêu chí
Kênh nội đồng (Từ trạm bơm Thạnh Lợi 5 đến đầu đất ông
Nguyễn Văn Lắm) dài 1km.
* Trạm bơm Thạnh Lợi 6: 136 ha
Đê bao: dài 6.6 km.
Phía Đông: Bờ Tây kênh Hậu 700 dài 2.2 km.
Phía Tây: Bờ Đông kênh Công Sự dài 2.5 km.
Phía Nam: Bờ Bắc kênh Giáo Giáp dài 1.0 km
Phía Bắc: Bờ Nam kênh Lô 3 dài 0.9 km
Thủy lợi nội đồng: 2.7 km.
Kênh nội đồng (Từ trạm bơm Thạnh Lợi 6 đến đầu đất ông
Trần Quốc Đóng) dài 0.7 km.
Kênh nội đồng (Từ đầu đất ông Phạm Văn Săng đến đầu đất
ông Nguyến Văn Cứng) dài 2 km.
* Trạm bơm Tây Phước Xuyên: 195.5 ha.
Đê bao: dài 6.2 km.
Phía Đông: Bờ Tây kênh Cùng dài 1.5 km.
Phía Tây: Bờ Đông kênh ranh Hòa Bình dài 1.7 km.
Phía Nam: Bờ Bắc kênh Đứng Nông Trường dài 1.5 km
Phía Bắc: Bờ Nam kênh Phước Xuyên dài 1.5 km
7

Chỉ tiêu

Đánh giá
Chỉ tiêu

Ghi chú



Tiêu
chí

Tên tiêu chí

Nội dung tiêu chí
Thủy lợi nội đồng: 2.84 km.
Kênh nội đồng (Từ trạm bơm Tây Phước Xuyên đến cống
hở) 1.5 km
Kênh nội đồng (Từ đầu đất ông Nguyễn Văn Ghi đến
Nguyễn Văn Chín) 0.67 km
Kênh nội đồng (Từ đầu đất ông Nguyễn Văn Lộc đến
Nguyễn Văn Bé) dài 0.67 km
* Trạm bơm Hậu 500 Tây Phước Xuyên: 525.3 ha.
Đê bao: dài 14.1 km.
Phía Đông: Bờ Tây kênh An Phước dài 1.1 km
Phía Tây: Bờ Đông kênh Hậu 700 dài 1.5 km
Phía Nam: Bờ Bắc kênh Giữa Lô 3 dài 5.8 km
Phía Bắc: Bờ Nam kênh Phước Xuyên dài 5.7 km
Thủy lợi nội đồng: 8.8 km.
Kênh nội đồng (Từ trạm bơm Hậu 700 Tây Phước Xuyên
đến Cống hở) dài 5.7 km.
Kênh nội đồng (Từ Cống kênh Hậu 700 đến Cống kênh Giữa
Lô 3) dài 1.7 km
Kênh nội đồng (Từ đầu đất ông Nguyễn Văn An đến Nguyễn
Văn An ) dài 0.5 km.
8

Chỉ tiêu


Đánh giá
Chỉ tiêu

Ghi chú


Tiêu
chí

Tên tiêu chí

Nội dung tiêu chí
Kênh nội đồng (Từ đầu đất ông Đoàn Văn Út Anh đến Đoàn
Văn Út Anh) dài 0.9 km.
* Trạm bơm: Đông Giáo giáp: 145 ha.
Đê bao: dài 7.6 km.
Phía Đông: Bờ Tây kênh Tập Đoàn 13B dài 2.2 km.
Phía Tây: Bờ Đông kênh Hậu 700 dài 2.0 km.
Phía Nam: Bờ Bắc kênh Giáo Giáp dài 1.6 km.
Phía Bắc: Bờ Nam kênh Lô 3 dài 2.0 km.
Thủy lợi nội đồng: 2.73 km.

Kênh nội đồng (Từ trạm bơm Đông Giáo Giáp đến đầu
đất Văn Đình Tôi) dài 0.33 km.
Kênh nội đồng (Từ đầu đất Văn Đình Tôi đến cống
ngầm kênh Giáo Giáp) dài 1.2 km.
Kênh nội đồng (Từ đầu đất ông Nguyễn Văn Nhanh đến
Cống hở kênh Giáo Giáp) dài 1.2 km.
* Trạm bơm Đông kênh tập đoàn 1: 418
Đê bao: dài 9.6 km

Phía Đông: Bờ Tây kênh An Tiến dài 1.0 km
Phía Tây: Bờ Đông kênh Tập Đoàn 1 dài 1.0 km
9

Chỉ tiêu

Đánh giá
Chỉ tiêu

Ghi chú


Tiêu
chí

Tên tiêu chí

Nội dung tiêu chí
Phía Nam: Bờ Bắc kênh Giữa Lô 3 dài 3.9km
Phía Bắc: Bờ Nam kênh Giáo Giáp 3.7km
Thủy lợi nội đồng: 3.8 km.

Kênh nội đồng (Từ trạm bơm Đông Tập Đoàn 1 đến đầu
Cống hở) dài 3.8 km.
* Trạm bơm Nam Lô 3: 431 ha.
Đê bao: dài 11.3 km
Phía Đông: Bờ Tây kênh An Tiến dài 2.2 km.
Phía Tây: Bờ Đông kênh Tập Đoàn 13B dài 1.0 km.
Phía Nam: Bờ Bắc kênh Giáo Giáp dài 4.2km
Phía Bắc: Bờ Nam kênh Lô 3 dài 3.9km

Thủy lợi nội đồng: 7.0 km.

Kênh nội đồng (Từ kênh Tập Đoàn 13B đến Trạm Bơm
Nam Lô 3 Thương) dài 2.5 km.
Kênh nội đồng (Từ Trạm Bơm Nam Lô 3 Thương đến
Trạm Bơm Nam Lô 3 Tâm) dài 1.5 km.
Kênh nội đồng (Từ Trạm Bơm Nam Lô 3 Tâm đến kênh
An Tiến) dài 0.5 km.
Kênh nội đồng (Từ Trạm Bơm Nam Lô 3 Thương đến
10

Chỉ tiêu

Đánh giá
Chỉ tiêu

Ghi chú


Tiêu
chí

Tên tiêu chí

Nội dung tiêu chí
kênh Giáo Giáp) dài 1.5 km.
Kênh nội đồng (Từ Trạm Bơm Nam Lô 3 Tâm đến kênh
Giáo Giáp) dài 1.0 km.
* Trạm bơm Đông kênh Giữa Nông Trường: 130 ha.
Đê bao: dài 6.7 km

Phía Đông: Bờ Tây kênh Cùng dài 1.8 km
Phía Tây: Bờ Đông kênh Giữa Nông Trường dài 1.7 km
Phía Nam: Bờ Bắc kênh Tân Công Sính 2 dài 1.6 km
Phía Bắc: Bờ Nam kênh Đứng Nông Trường dài 1.6 km
Thủy lợi nội đồng: 4.2 km.

Kênh nội đồng (Từ trạm bơm Đông kênh Giữa Nông
Trường đến đầu đất Trần Văn Hùng) dài 1.5 km.
Kênh nội đồng (Từ đầu đất ông Trần Văn Hùng đến đầu
đất ông Nguyễn Văn Lý) dài 0.5 km.
Kênh nội đồng (Từ đầu đất ông Nguyễn Văn Lý đến đầu
đất ông Nguyễn Văn Có) dài 1.5 km.
Kênh nội đồng (Từ đầu đất ông Nguyễn Văn Có đến
trạm bơm Đông kênh Giữa Nông Trường) dài 0.7 km.
* Trạm bơm Tây kênh Giữa Nông Trường: 111.7 ha.
11

Chỉ tiêu

Đánh giá
Chỉ tiêu

Ghi chú


Tiêu
chí

Tên tiêu chí


Nội dung tiêu chí
Đê bao: dài 6.0 km
Phía Đông: Bờ Tây kênh Giữa Nông Trường dài 1.7 km
Phía Tây: Bờ Đông kênh ranh Hòa Bình dài 1.5 km
Phía Nam: Bờ Bắc kênh Tân Công Sính 2 dài 1.4 km
Phía Bắc: Bờ Nam kênh Đứng Nông Trường dài 1.4 km
Thủy lợi nội đồng: 1.5 km.

Kênh nội đồng (Từ trạm bơm Tây kênh Giữa Nông
Trường đến đầu đất Trần Văn Nhiều) dài 1.5 km.
* TB Đông An Tiến – Nam Lô 3: 371 ha.
Đê bao: dài 9 km.
Phía Đông: Giáp Trường Xuân dài 0 km
Phía Tây: Bờ Đông kênh An Tiến dài 3.5 km
Phía Nam: Bờ Bắc kênh Đồng Tiến dài 2.5 km
Phía Bắc: Bờ Nam kênh Lô 3 dài 3.0 km
Thủy lợi nội đồng: 1.62 km.

Kênh nội đồng (Từ trạm bơm 1 Đông An Tiến - Nam
Lô 3 đến đầu đất Phạm Văn Mười Hai) dài 0.3 km.
Kênh nội đồng (Từ cống ngầm kênh An Tiến đến đầu
đất ông Nguyễn Hữu Định) dài 1.3 km.
12

Chỉ tiêu

Đánh giá
Chỉ tiêu

Ghi chú



Tiêu
chí

Tên tiêu chí

Nội dung tiêu chí
Kênh nội đồng (Từ cống ngầm kênh Đồng Tiến đến đầu
đất ông Nguyễn Văn Nhơn) dài 0.02 km.
* TB Đông An Tiến – Bắc Lô 3: 455 ha.
Đê bao: dài 9.5 km
Phía Đông: Bờ Tây kênh Ba Bé dài 1.0 km
Phía Tây: Bờ Đông kênh An Tiến dài 1.0 km
Phía Nam: Bờ Bắc kênh Lô 3 dài 3.5 km
Phía Bắc: Bờ Nam kênh Giữa Lô 3 dài 4.0 km
Thủy lợi nội đồng: 1.7 km.
Kênh nội đồng (Từ trạm bơm 1 Đông An Tiến - Bắc Lô 3
đến đầu đất Phan Văn Nhiều) dài 1.0 km
Kênh nội đồng (Từ trạm bơm 2 Đông An Tiến - Bắc Lô 3
đến đầu đất Phan Văn Nhiều) dài 0.7 km.
* Trạm bơm Tây Tập Đoàn 1: 111 ha.
Đê bao: dài 4.1 km
Phía Đông: Bờ Tây kênh Tập Đoàn 1 dài 1.0 km
Phía Tây: Bờ Đông kênh Hậu 700 dài 1.0 km
Phía Nam: Bờ Bắc kênh Lô 3 dài 1.1 km
Phía Bắc: Bờ Nam kênh Giũa Lô 3 dài 1.0 km
13

Chỉ tiêu


Đánh giá
Chỉ tiêu

Ghi chú


Tiêu
chí

Tên tiêu chí

Nội dung tiêu chí

Chỉ tiêu

Đánh giá
Chỉ tiêu

Đạt

Đạt

Thủy lợi nội đồng: 0.7 km.
Kênh nội đồng (Từ Trạm Bơm Tây Tập Đoàn 1 đến kênh
Giữa Lô 3) dài 0.7 km.
* Trạm bơm Đông kênh Hậu 700: 148ha.
Đê bao: dài 9.1 km
Phía Đông: Bờ Tây kênh Cùng dài 0.8 km
Phía Tây: Bờ Đông kênh ranh TN – TM dài 2.5 km

Phía Nam: Bờ Bắc kênh Lô 3 nối dài dài 3.0 km
Phía Bắc: Bờ Nam kênh Tân Công Sính 2 dài 2.8 km
Thủy lợi nội đồng: 3.8 km.
Kênh nội đồng (Từ Cống thủy lợi kênh ranh đến Cống thủy
lợi kênh cùng) dài 3.0 km.
Kênh nội đồng (Từ trạm bơm Đông kênh Hậu 700 đến đầu
đất ông Nguyễn Văn Bảy) dài 0.8 km
9. Có hệ thống điện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của ngành
điện
- Số trạm biến áp: 26 trạm biến áp, đều đạt chuẩn, tổng
dung lượng là 1.845 KWA.
- Số km đường dây hạ thế: 21,1 km (hạ thế hỗn hợp là
11,9 km; hạ thế độc lập là 9,2 km) đều đạt chuẩn.

4

Điện

- Số km đường dây trung thế: 17,8 km đều đạt chuẩn.
14

Ghi chú


Tiêu
chí

Tên tiêu chí

Nội dung tiêu chí


Chỉ tiêu

Đánh giá
Chỉ tiêu

Đạt

Không
đạt

≥70%

50%

Đạt

Chưa đạt

100%

Chưa đạt

10. Tỷ lệ hộ sử dụng điện thường xuyên, an toàn đạt quy
định của vùng.

Số hộ dân sử dụng điện 1146 hộ/1154 hộ, đạt 99,3%
(trong đó có 6 điện kế cụm cấp điện cho 62 hộ).

Ghi chú


11. Tỷ lệ trường học các cấp: mầm non, mẫu giáo, tiểu
học, THCS có cơ sở vật chất đạt chuẩn quốc gia.

5

Trường học

Hiện nay trên địa bàn xã có 4 trường trong đó: có 02 trường
đạt chuẩn quốc gia gồm Trường THCS Thạnh Lợi, Trường
Mẫu Giáo Thạnh Lợi còn lại 02 trường gồm trường tiểu học
Thạnh Lợi I, trường tiểu học Thạnh Lợi II.
12. Có nhà văn hóa và khu thể thao xã đạt chuẩn theo Bộ
VH-TT-DL tại Thông tư số 12/2010/TT-BVHTTDL ngày
22/12/2010 quy định mẫu về tổ chức, hoạt động và tiêu chí
của các Trung tâm văn hóa – thể thao xã.
- Hiện xã chưa có nhà văn hóa và khu thể thao đạt chuẩn
theo quy định của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch tại Thông tư số 12/2010/TT-BVHTTDL ngày
22/12/2010 quy định mẫu về tổ chức, hoạt động và tiêu chí
của các Trung tâm văn hóa – thể thao xã.

6

Cơ sở vật chất
văn hóa

13. 100% thôn hoặc liên thôn có nhà văn hóa và khu thể
thao đạt chuẩn theo qui định của bộ trưởng Bộ văn hóa,
Thể thao và du lịch tại thông tư số 06/2011/TTBVHTTDL ngày 08/3/2011 quy định mẫu về tổ chức,

hoạt động và tiêu chí của nhà văn hóa – khu thể thao
thôn.
- Hiện có 1/5 ấp trên địa bàn xã có nhà văn hóa theo quy
định của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại
Thông tư số 06/2011/TT-BVHTTDL ngày 08/3/2011 quy
15

Chuẩn bị triển
khai xây dựng
4 nhà văn hóa
ấp


Tiêu
chí

Tên tiêu chí

Nội dung tiêu chí

Chỉ tiêu

Đánh giá
Chỉ tiêu

Đạt

Đạt

định mẫu về tổ chức, hoạt động và tiêu chí của nhà văn hóa –

khu thể thao nông thôn.

7

14. Về công trình kỹ thuật: Có đủ các công trình của chợ
nông thôn do xã quản lý (chợ hạng 3) được quy định trong
TCVN 9211: 2012 Chợ - Tiêu chuẩn thiết kế ban hành tại
Quyết định 3621/QĐ-BKHCN ngày 28/12/2012 của Bộ
trưởng Bộ khoa học và công nghệ về việc công bố Tiêu
chuẩn quốc gia.

Chợ

Chợ xã xây dựng chưa đúng theo quy định trong TCVN
9211: 2012 Chợ - Tiêu chuẩn thiết kế ban hành tại Quyết
định 3621/QĐ-BKHCN ngày 28/12/2012 của Bộ trưởng Bộ
khoa học và công nghệ về việc công bố Tiêu chuẩn quốc gia.
15. Điều hành quản lý chợ
- Có tổ chức quản lý;
- Có nội quy chợ do UBND xã quy định và niêm yết công
khai để điều hành hoạt động, xử lý quy vi phạm;
- Có sử dụng cân đối chứng, thiết bị đo lường để người
tiêu dùng kiểm tra về số lượng, khối lượng hành hóa;

8
Bưu điện

- Các hành hóa, dịch vụ kinh doanh tại chợ không thuộc
danh mục cấm kinh doanh theo quy định của pháp luật.
16. Có ít nhất 1 điểm cung cấp được 02 dịch vụ bưu chính

và viễn thông đạt chuẩn ngành theo quy định của bộ
trưởng bộ thông tin và truyền thông tại quyết định số
463/QĐ-BTTTT ngày 22/3/2012 về ban hành hướng dẫn
thực hiện tiêu chí ngành thông tin và truyền thông về xây
dựng nông thôn mới.
- Bưu điện xã đạt chuẩn.
16

Ghi chú


Tiêu
chí

Tên tiêu chí

Nội dung tiêu chí
17. Có phủ sóng hoặc mạng để truy cập Internet.
- Hiện nay trên địa bàn xã có 2 điểm truy cập Internet tập
trung ở ấp 1.

Nhà ở dân cư

Đánh giá
Chỉ tiêu

Ghi chú
Còn lại ấp 2, ấp
3, ấp 4 và ấp 5
chưa có dịch

vụ Internet.

Đạt

Đạt

Đạt

Chưa đạt

19. Nhà ở nông thôn đạt chuẩn Bộ xây dựng phải đảm
bảo các yêu cầu sau:
- Nhà ở đảm bảo “03 cứng” (nền cứng, khung cứng, mái
cứng) và diện tích nhà ở đạt từ 14 m2/ người trở lên;
- Niên hạn sử dụng công trình nhà ở từ 20 năm trở lên;
- Các công trình phụ trợ (bếp, nhà vệ sinh, chuồng trại
chăn nuôi …) phải được bố trí đảm bảo vệ sinh, thuận
tiện cho sinh hoạt;
- Kiến trúc, mẫu nhà ở phù hợp với phong tục, tập quán,
lối sống của từng dân tộc, vùng miền.

≥70%

Chưa đạt

Đạt chuẩn
BXD là 37,6%

20.Đạt thu nhập bình quân đầu người khu vự nông thôn:


Triệu
Đạt

Năm 2014 là
25 triệu

18. Nhà tạm, nhà dột nát là loại nhà xây dựng bằng các
vật liệu tạm thời, dễ cháy, có niên hạn sử dụng dưới 5
năm hoặc không đảm bảo “3 cứng” (nền cứng, khung
cứng, mái cứng), thiếu diện tích ở, bếp, nhà vệ sinh theo
quy định, không đảm bảo an toàn cho người sử dụng.

9

Chỉ tiêu

- Hiện nay trên địa bàn xã còn nhà tạm: có 11/1127căn,

chiếm tỷ lệ 0,97%;

10

Thu nhập

- Năm 2012.

20

- Năm 2015.


29

- Năm 2020.

49
17


Tiêu
chí
11

Tên tiêu chí
Hộ nghèo

Nội dung tiêu chí
21.Tỷ lệ hộ nghèo
Tổng số hộ nghèo 68/1.151 hộ chiếm 5,91%

Chỉ tiêu

Đánh giá
Chỉ tiêu

<7%

Đạt

5,91%


≥90%

Đạt

có 99% lao
động có việc
làm thường
xuyên

Đạt

Đạt

Ghi chú

22. Xã được công nhận đạt tiêu chí này khi có tỷ lệ lao động có
việc làm thường xuyên đạt từ 90 % trở lên.
- Lao động có việc làm thường xuyên của xã là những người
trong độ tuổi có khả năng lao động, có đăng ký hộ khẩu
thường trú tại xã, có thời gian làm việc bình quân 20 ngày
công/tháng trở lên trong năm cả ở trong và ngoài địa bàn xã.

12

Cơ cấu LĐ

- Tỷ lệ lao động có việc làm thường xuyên là tỷ lệ phần trăm
giữa số người lao động có việc làm thường xuyên trong tổng
số dân trong độ tuổi lao động của xã.
+ Số người trong độ tuổi lao động là 2.397 người. Trong

đó số lao động có việc làm thường xuyên là 2.373 người
chiếm tỷ lệ 99%
Lĩnh vực Nông nghiệp 1802 người.
Lĩnh vực Thương mại - Dịch vụ 59 người.
Công nhân, trí thức 311 người.
+ Lao động khác 201 người.

13

23. Xã được công nhận đạt tiêu chí về hình thức tổ chức sản
xuất khi có ít nhất 01 hợp tác xã hoặc tổ hợp tác có đăng ký,
Hình thức tổ chức hoạt động đạt hiệu quã trong sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
theo luật, có hợp đồng liên kết với doanh nghiệp.
sản xuất
a) Hợp tác xã hoạt động có hiệu quả khi đảm bảo 03 yêu cầu:
- Được thành lập và hoạt động theo quy định của luật hợp tác
xã năm 2012;
- Tổ chức ít nhất 01 loại dịch vụ cơ bản, thiết yếu theo đặc
điểm từng vùng phục vụ thành viên hợp tác xã và người dân
18


Tiêu
chí

Tên tiêu chí

Nội dung tiêu chí

Chỉ tiêu


Đánh giá
Chỉ tiêu

Đạt

Đạt

≥80%

Đạt

Ghi chú

trên địa bàn;
- Kinh doanh có lãi liên tục trong 03 năm liền kề ( trường hợp
mới thành lập thì cũng phải đủ 2 năm liền kề có lãi liên tục).
*Hiện nay trên dịa bàn xã không có HTX hoạt động.
b) Tổ hợp tác hoạt động có hiệu quả đảm bảo 02 yêu cầu:
- Thành lập, tổ chức, quản lý và hoạt động theo qui định tại
nghị định số 151/2007/NĐ- CP ngày 10/10/2007 của Chính
Phủ và thông tư số 04/2008/TT-BKH ngày 09/7/2008 của Bộ
kế hoạch và đầu tư;
- Hoạt động sản xuất kinh doanh có lãi liên tục trong 03 năm
liền kề được Ủy ban nhân dân xã xác nhận (trường hợp mới
thành lập thì cũng phải đủ 2 năm liên tục có lãi).
Hiện nay trên địa bàn xã có 15 tổ hợp tác loại hình hoạt động tưới
tiêu liên kết.
c) Liên kết giữa hộ nông dân (hợp tác xã hoặc tổ hợp tác) với
doanh nghiệp, tổ chức khoa học hoặc nhà khoa học lâu dài là

có hợp đồng được ký kết giữa các bên và thực hiện có hiệu
quả các khâu sản xuất- chế biến- tiêu thụ nông sản với thời
hạn tối thiểu 03 năm.
- Sự liên kết giữa các hộ dân, THT với các công ty, doanh nghiệp
điều có hợp đồng như liên kết với Công ty Phạm Thu Hà, Công
ty Cẩm Nguyên, Công ty TNHH BVTV An Giang điều có ký kết
hợp đồng chặt chẻ.

24. Phổ cập giáo dục trung học cơ sở

14

Giáo dục

25. Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp THCS được tiếp tục học trung
học (phổ thông, bổ túc, học nghề)
19

89,58%


Tiêu
chí

Tên tiêu chí

Nội dung tiêu chí
26. Tỷ lệ lao động qua đào tạo
27. Trạm y tế xã đạt chuẩn quốc gia


≥20%
Đạt

Đánh giá
Chỉ tiêu
Đạt
Đạt

(≥70%)

Chưa đạt

54%

Đạt

Đạt

Đạt

(98,4% nước
HVS; 85,18%
nước đạt
QCQG)

Đạt

Đạt

Đạt


90%

100%

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Chỉ tiêu

Ghi chú
25%

28. Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế

15

Y tế

- Hiện nay người dân tham gia bảo hiểm được 4.980/ 9.224
đạt 54 %
Tiếp tục vận động nhân dân tham gia bảo hiểm.

16


17

Văn hóa

Môi trường

29. Xã được công nhận đạt tiêu chí văn hóa khi có từ
70% thôn trở lên được công nhận và giữ vững danh hiệu
“Thôn văn hóa’ liên tục từ 05 năm trở lên.
Hiện xã có 5 ấp trong đó: ấp 1, 3 năm; ấp 2, 8 năm; ấp 3, 3
năm; ấp 4, 2 năm; ấp 5, 5 năm. Tổng số có 2/5 ấp đạt danh
hiệu ấp văn hóa liên tục 5 năm trở lên, chiếm tỷ lệ 40%
30. Tỷ lệ hộ được sử dụng nước sạch hợp vệ sinh theo quy định
đạt mức quy định của vùng;
Toàn xã có 05 trạm cấp nước phục vụ cho 1135/1154 hộ chiếm
tỷ lệ 98,4%.
31. 90% cơ sở sản xuất kinh doanh trên địa bàn đạt
chuẩn về môi trường. (10% còn lại tuy có vi phạm nhưng
đang khắc phục);
- Các cơ sở sản xuất kinh doanh trên địa bàn xã là 64/64 cơ
sở đạt 100%
32. Đường lang ngõ xóm, cảnh quan từng hộ xanh, sạch,
đẹp, không có hoạt động làm suy giảm môi trường;
33. Nghĩa trang có quy hoạch và quản lý theo quy hoạch;
Đã có quy hoạch nghĩa trang, diện tích 12.000m2 (sử dụng
chung với xã Hưng Thạnh).
34. Chất thải, nước thải được thu gom và xử lý theo quy
định.
- Rác thải của các hộ dân ở khu vực trung tâm xã (điểm mua
bán xã và cụm dân cư) được tổ chức thu gom vận chuyển về

20


Tiêu
chí

Tên tiêu chí

Nội dung tiêu chí

Chỉ tiêu

Đánh giá
Chỉ tiêu

bãi rác tập trung của huyện để xử lý.
- Rác thải của các hộ khác tự tiêu hủy theo hình thức chôn
hoặc đốt tại nhà.

18

Hệ thống tổ chức
chính trị xã hội
vững mạnh

35. 100% cán bộ, công chức xã đạt chuẩn theo quy định
của Bộ trưởng Nội vụ tại Thông tư số 06/2012/TT-BNV
ngày 30/10/2012 hướng dẫn về trức trách, tiêu chuẩn cụ
thể, nhiệm vụ và tuyển dụng công chức xã, phường, thị
trấn.

36. Có đủ các tổ chức trong hệ thống chính trị cơ sở theo quy
định.
37.Đảng bộ xã đạt tiêu chuẩn “Trong sạch vững mạnh” theo
quy định của ban tổ chức Trung Ương tại hướng dẫn số 07HD/BTCTW ngày 11/10/2011 về đánh giá chất lượng tổ
chức cơ sở đảng và đảng viên.
38. Các tổ chức đoàn thể chính trị - xã hội của xã đều đạt
danh hiệu tiên tiến trở lên

21

Ghi chú
Cần tập chung
chú trọng quản
lý tốt rác thải,
nguồn
nước,
chăn nuôi gia
súc trên địa bàn
xã.

Chưa đạt

Chưa đạt

Đạt

Đạt

Đạt


Đạt

Đạt

Đạt

Còn lại 1 đ/c
công chức.


Tiêu
chí

19

Tên tiêu chí

An ninh, trật tự
xã hội

Nội dung tiêu chí

Chỉ tiêu

Đánh giá
Chỉ tiêu

Đạt

Đạt


39. Xã đạt tiêu chí “An ninh, trật tự xã hội được giữ
vững” khi đạt 04 yêu cầu:
- Không có tổ chức, cá nhân hoạt động chống đảng Chính
quyền, phá hoại kinh tế; truyền đạo trái pháp luật, khiếu kiện
đông người kéo dài;
- Không có tụ điểm phức tạp về trật tự xã hội và không phát
sinh thêm người mắc các tệ nạn xã hội trên địa bàn;
- Trên 70% dân số thôn được công nhận đạt tiêu chuẩn an
toàn về an ninh, trật tự;
- Hàng năm công an xã đạt danh hiệu đơn vị tiên tiến trở lên

22

Ghi chú



×