Đồ án QHXDNTM xã Thanh Định - Huyện Định Hoá - Tỉnh Thái Nguyên
Phần I
MỞ ĐẦU
1. Sự cần thiết xây dựng quy hoạch:
- Đề án nghiên cứu mô hình quy hoạch xây dựng nông thôn mới gắn với đặc
trưng vùng miền và các yếu tố giảm nhẹ thiên tai là chương trình nhằm đáp ứng
sự phát triển theo các tiêu chí nông thôn mới do Chính phủ ban hành tại Quyết
định số 491/QĐ-TTg ngày 16/4/2009;
- Thanh Định là một xã miền núi nằm ở phía Tây Nam huyện Định Hóa,
cách trung tâm huyện 15 km, cách trung tâm thành phố 60 km về phía Tây Bắc.
Xã gặp những khó khăn, bất lợi do cơ sở hạ tầng xuống cấp, yếu kém làm ảnh
hưởng trực tiếp đến đời sống sinh hoạt và sản xuất của nhân dân. Điểm yếu kém
nhất trong cơ sở hạ tầng của xã là mạng lưới giao thông, phần lớn đường giao
thông chính trong xã là đường cấp phối đất chưa được cứng hoá, do đó thường
xuyên bị hư hại nghiêm trọng vào mùa mưa. Không chỉ khó khăn về giao thông,
các cơ sở hạ tầng kỹ thuật và xã hội khác của xã còn thiếu hoặc quy mô chưa đáp
ứng được nhu cầu của nhân dân;
- Xã Thanh Định lại có tiềm năng để phát triển kinh tế nông - lâm kết hợp
theo hướng sản xuất hàng hóa. Tuy nhiên, những tiềm năng đó chưa được khai
thác hợp lý để thúc đẩy tăng trưởng kinh tế nâng cao thu nhập cho nhân dân,
những hạn chế đó có nhiều nguyên nhân, trong đó có nguyên nhân là việc chỉ
đạo phát triển kinh tế xã hội của xã những năm qua chưa có quy hoạch;
- Việc Quy hoạch xây dựng NTM xã Thanh Định nhằm đánh giá rõ các điều
kiện tự nhiên, kinh tế xã hội và đưa ra định hướng phát triển về không gian, về
mạng lưới dân cư, về hạ tầng kỹ thuật, xã hội nhằm khai thác tiềm năng thế
mạnh vốn có của địa phương hướng tới đáp ứng cho sự phát triển kinh tế - xã hội
lâu dài. Đồ án cũng đưa ra đề xuất nhằm chủ động quản lý xây dựng, quản lý đất
đai tại địa phương đảm bảo kế hoạch phát triển kinh tế xã hội;
Chính vì vậy, Quy hoạch xây dựng NTM là rất cần thiết và cấp bách, nhằm
định hình phát triển điểm dân cư và phân vùng sản xuất một cách tổng thể chấm
dứt tình trạng phát triển manh mún, tự phát. Đồng thời phát triển hạ tầng kỹ
thuật hỗ trợ sản xuất và cải tạo môi trường của dân cư nông thôn.
2. Mục tiêu của đồ án:
- Đảm bảo cho việc phát triển kinh tế - xã hội bền vững đáp ứng được yêu
cầu hiện đại hóa nông thôn về sản xuất nông nghiệp, công nghiệp - TTCN, phát
Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Tân Việt
1
Đồ án QHXDNTM xã Thanh Định - Huyện Định Hoá - Tỉnh Thái Nguyên
triển dịch vụ;
- Nâng cấp cơ sở hạ tầng kỹ thuật, xây dựng cải tạo các công trình và chỉnh
trang làng xóm có cảnh quan đẹp;
- Giữ gìn phát huy bản sắc văn hóa, tập quán của địa phương, bảo vệ môi
trường sinh thái; an ninh trật tự được giữ vững.
- Nâng cao trình độ dân trí, đời sống vật chất và tinh thần cho nhân dân;
- Phòng chống và giảm nhẹ thiên tai đối với những địa phương thường
xuyên bị thiên tai (nếu có);
- Làm cơ sở pháp lý cho việc lập các dự án đầu tư xây dựng và quản lý xây
dựng theo quy hoạch.
3. Phạm vi, thời hạn lập quy hoạch:
- Thời hạn lập quy hoạch:
+ Giai đoạn 1: 2011 - 2015.
+ Giai đoạn 2: 2016 - 2020.
+ Tầm nhìn sau năm 2025.
- Phạm vi đối với quy hoạch chung xã bao gồm ranh giới toàn xã:
+ Toàn bộ địa giới hành chính xã Thanh Định, huyện Định Hóa, tỉnh Thái
Nguyên, diện tích tự nhiên 1933,55 ha. Dân số năm 2011: 4.012 người;
+ Phía Đông giáp: Xã Bình Yên;
+ Phía Tây giáp: Tỉnh Tuyên Quang;
+ Phía Nam giáp: Xã Điềm Mặc;
+ Phía Bắc giáp: Xã Bảo Linh, Định Biên.
4. Cơ sở lập quy hoạch:
4.1. Các văn bản pháp lý:
- Luật Xây dựng;
- Luật Quy hoạch;
- Nghị định số 08/2005/NĐ-CP của Chính phủ về Quy hoạch
xây dựng;
- Quyết định số 491/QĐ-TTg ngày 14/6/2009 của Thủ tướng
Chính phủ về việc ban hành Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn
mới;
Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Tân Việt
2
Đồ án QHXDNTM xã Thanh Định - Huyện Định Hoá - Tỉnh Thái Nguyên
- Thông tư số 07/2008/TT-BXD ngày 07 tháng 4 năm 2008
của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập, thẩm định, phê duyệt và
quản lý quy hoạch xây dựng;
- Thông tư số 31/2009/TT-BXD ngày 10/9/2009 của Bộ Xây
dựng ban hành tiêu chuẩn quy hoạch xây dựng nông thôn;
- Thông tư số 32/2009/TT-BXD ngày 10/9/2009 của Bộ Xây
dựng ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QHXD nông
thôn:
+ Thông tư số 07/2010/TT-BNNPTNT ngày 8/2/2010 của Bộ
Nông nghiệp & phát triển nông thôn hướng dẫn quy hoạch
phát triển sản xuất nông nghiệp cấp xã theo Bộ tiêu chí quốc
gia về nông thôn mới;
+ Quyết định số 03/2008/QĐ-BXD ngày 31 tháng 3 năm
2008 của Bộ xây dựng quy định về nội dung thể hiện bản vẽ,
thuyết minh đối với Nhiệm vụ và Đồ án QHXD;
+ Quyết định số 2614/QĐ-BNN-HTX ngày 8/9/2006 của Bộ
Nông nghiệp & phát triển nông thôn phê duyệt đề án thí điểm
xây dựng mô hình nông thôn mới;
+ Quyết định số 193/QĐ-TTg ngày 02/02/2010 của
Thủ tướng Chính Phủ về việc phê duyệt chương trình ra soát
quy hoạch nông thôn mới;
+ Căn cứ Quyết định số 800/QĐ-TTg ngày 04/06/2010 của
Thủ tướng Chính Phủ Phê duyệt Chương trình mục tiêu Quốc
gia về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010-2020;
+ Căn cứ quyết định số 04/2008/QĐ-BXD ngày 03/04/2008
của Bộ xây dựng về việc ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật Quốc
gia về Quy hoạch xây dựng”. QCXDVN 01:2008/BXD;
+ Căn cứ Quyết định số 21/2005/QĐ-BXD ngày 22/07/2005
của Bộ Xây Dựng về việc ban hành hệ thống ký hiệu bản vẽ
trong các đồ án quy hoạch xây dựng;
+ Căn cứ thông tư số 09/2010/TT-BXD ngày 04/08/2010 của
Bộ xây dựng quy định việc lập nhiệm vụ, đồ án quy hoạch
và quản lý quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới;
Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Tân Việt
3
Đồ án QHXDNTM xã Thanh Định - Huyện Định Hoá - Tỉnh Thái Nguyên
+ Căn cứ thông tư số 17/2010/TT-BXD ngày 30/09/2010 của
Bộ xây dựng Hướng dẫn xác định và quản lý chi phí quy
hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị;
+ Căn cứ thông tư số 13/2011/TT-BTNMT ngày 15/04/2011
của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về ký hiệu bản đồ
hiện trạng sử dụng đất và bản đồ quy hoạch sử dụng đất;
+ Căn cứ quyết định số 1282/QĐ-UBND ngày 25/05/2011
của UBND tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt Chương trình
Xây dựng nông thôn mới tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2011-
2015, định hướng đến 2020;
+ Căn cứ Thông tư liên tịch số 13/2011/TTLT-BXD-
BNNPTNT-BTN&MT, ngày 28/10/2011. Quy định việc lập,
thẩm định, phê duyệt quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới;
+ Căn cứ Quyết định số 278/QĐ-UBND ngày 14/11/2011 của
UBND xã Thanh Định về việc chỉ thầu tư vấn lập quy hoạch
chung xây dựng nông thôn mới xã Thanh Định - Huyện Định
Hóa - Tỉnh Thái Nguyên;
+ Căn cứ vào hợp đồng số 159/HD-XD ngày 15/11/2011 của
UBND xã Thanh Định về việc lập quy hoạch xây dựng nông
thôn mới xã Thanh Định, huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên
giữa Công ty CP tư vấn xây dựng Tân Việt Thái nguyên và
Ban quản lý xây dựng nông thôn mới xã Thanh Định;
+ Căn cứ Nghị quyết Đại hội đảng bộ xã Thanh Định khóa
XXVII, Nhiệm kỳ 2010 - 2015;
+ Căn cứ Quyết định số 4711/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12
năm 2011 của UBND huyện Định Hóa về việc phê duyệt
Nhiệm vụ quy hoạch và dự toán chi phí lập quy hoạch chung
xây dựng NTM xã Thanh Định.
4.2. Các tài liệu cơ sở khác:
- Căn cứ kết quả rà soát 19 tiêu chí theo Quyết định số
491/QĐ-TTg ngày 14/6/2009 của Thủ tướng Chính phủ về
việc ban hành Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới;
- Quy hoạch các ngành trên địa bàn như: Giao thông, cấp
nước, nông nghiệp, lâm nghiệp ;
Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Tân Việt
4
Đồ án QHXDNTM xã Thanh Định - Huyện Định Hoá - Tỉnh Thái Nguyên
- Các tài liệu, số liệu về điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội do
địa phương và các cơ quan liên quan cung cấp;
- Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/5.000;
- Bản đồ địa chính xã Thanh Định;
- Các quy chuẩn, tiêu chuẩn, quy phạm khác có liên quan;
- Thực trạng xã và các yêu cầu xây dựng nông thôn mới của xã.
Nội dung của Đồ án xây dựng nông thôn mới gồm:
Phần I: Mở đầu;
Phần II: Phân tích đánh giá thực trạng tổng hợp xã Thanh Định;
Phần III: Dự báo tiềm năng, định hướng phát triển;
Phần IV: Quy hoạch xã nông thôn mới;
Phần V: Kết luận và kiến nghị.
Phần II
PHÂN TÍCH ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG
I. Điều kiện tự nhiên:
1. Vị trí:
- Phạm vi ranh giới: Xã Thanh Định nằm ở phía Tây Nam của huyện Định
Hóa, cách trung tâm huyện 15 km theo đường tỉnh lộ 268, cách trung tâm thành
phố Thái Nguyên 60 km. Có địa giới hành chính được xác định như sau:
+ Phía Đông giáp: Xã Bình Yên;
+ Phía Tây giáp: Tỉnh Tuyên Quang;
+ Phía Nam giáp: Xã Điềm Mặc;
+ Phía Bắc giáp: Xã Bảo Linh, Định Biên.
- Xã bao gồm 18 thôn (bản): Thôn Bản Piềng, Hùng Lập, Nà Họ, Khuẩn
Nghè, Nạ Chía, Thẩm Thia, Thẩm Quẩn, Bản Cái Thanh Trung, Khảu Rỵ, Nạ
Mao, Pài Trận, Bản Cái Thanh Xuân, Khảu Cuộng, Cỏ Bánh, Nà Chèn, Văn
Lang, Đồng Chua, Keo En.
- Tổng diện tích đất tự nhiên của xã: 1.933,55 ha.
- Dân số hiện trạng 2011: 4.012 người.
Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Tân Việt
5
Đồ án QHXDNTM xã Thanh Định - Huyện Định Hoá - Tỉnh Thái Nguyên
2. Khí hậu - Thời tiết:
- Xã Thanh Định cũng có những đặc trưng của khí hậu khu vực miền núi
phía bắc đó là khí hậu nhiệt đới gió mùa, theo số liệu trạm quan trắc nhiệt độ
trung bình hàng năm vào khoảng 22
0
c - 23
0
c. Tháng nóng nhất vào các tháng 5,
6, 7, 8 nhiệt độ lên khoảng 36
0
c - 37
0
c, tháng lạnh nhất vào các tháng 12 và
tháng 1, 2 hàng năm nhiệt độ trung bình 18
0
c. Lượng mưa trung bình của 1 năm
khoảng từ 1.600 mm đến 1.900 mm/năm được tập chung ở các tháng 6, 7, 8, 9.
Độ ẩm trung bình cả năm từ 81 - 85%, độ ẩm cao nhất vào các tháng 4, 5, 6, 7,
độ ẩm thấp nhất vào các tháng 10, 11, 12.
3. Địa hình, địa mạo:
Là xã có địa hình tương đối phức tạp, phần lớn là đồi núi chiếm trên 80%
diện tích tự nhiên phân bố trên toàn xã, xen kẽ là những cánh đồng lòng chảo tạo
nên địa hình nhấp nhô lượn sóng, đồi bát úp, thung lũng nhỏ hẹp, chủ yếu là
những ruộng bậc thang. Độ cao lớn nhất trong xã là trên 700m so với mực nước
biển. Hướng dốc từ phía tây bắc về phía đông nam, do địa hình có khác biệt như
vậy nên hạn chế rất lớn đến sản xuất nông lâm nghiệp của nhân dân trong xã, ảnh
hưởng đến sự phát triển kinh tế - xã hội nói chung.
4. Nguồn nước thủy văn:
- Nguồn nước mặt phục vụ sản xuất: Là xã vùng núi địa hình bị chia cắt do
vậy nguồn nước phục vụ sản xuất còn khó khăn, hiện nay toàn xã có 04 con suối
chảy qua, lượng nước tăng giảm theo mùa, hiện nay chưa được khai thác một
cách hiệu quả để đưa vào sản xuất nông nghiệp, ngoài ra còn 29,26 ha đất có mặt
nước nuôi trồng thủy sản bao gồm 3 hồ (Hồ Bản Piềng, hồ Nà Cạy, hồ Bó Vàng)
và một số ao, chuôm nhỏ trong khu dân cư. Đây là nguồn nước chính để phục vụ
sản xuất nông nghiệp.
Nguồn nước phục vụ sinh hoạt: Toàn xã hiện nay 90% dùng nước giếng
khơi Mực nước ngầm trung bình có độ sâu từ 10-20m, còn lại 10% dùng nước
giếng khoan đây là nguồn nước sạch đảm bảo chất lượng phục vụ cho sinh hoạt
của nhân dân.
5. Các nguồn tài nguyên:
5.1. Tài nguyên đất:
Xã Thanh Định có tổng diện tích đất tự nhiên là: 1.933,55 ha với thành phần
các loại đất chính sau:
5.1.1 Diện tích đất nông nghiệp: 1.716,06 ha, chiếm 88,75 % diện tích đất
tự nhiên, trong đó:
- Đất trồng lúa 267,44 ha;
- Đất trồng cây hàng năm còn lại 14,05 ha;
Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Tân Việt
6
Đồ án QHXDNTM xã Thanh Định - Huyện Định Hoá - Tỉnh Thái Nguyên
- Đất trồng cây lâu năm 382,87 ha;
- Đất lâm nghiệp: 994,16 ha, chiếm 51,41 % diện tích đất tự nhiên, gồm:
+ Đất rừng sản xuất 327,78 ha;
+ Đất rừng đặc dụng 666,38 ha
- Đất nuôi trồng thủy sản: 57,54 ha, chiếm 2,98 % diện tích đất tự nhiên.
5.1.2. Diện tích đất phi nông nghiệp 204,63 ha chiếm 10,58 % so với diện
tích đất tự nhiên.
Trong đó:
- Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp: 0,13 ha chiếm 0,0067 % so với
diện tích đất tự nhiên;
- Đất nghĩa trang, nghĩa địa: 1,76 ha, chiếm 0,09 % so với tổng diện tích đất
tự nhiên;
- Đất có mặt nước chuyên dùng: 18,78 ha, chiếm 0,97 % so với tổng diện
tích đất tự nhiên.
- Đất sông suối: 16,56 ha, chiếm 0,85 % so với tổng diện tích đất tự nhiên.
- Đất có mục đích công cộng: 52,78ha, chiếm 2,72 % so với tổng diện tích
đất tự nhiên.
- Đất di tích danh thắng: 0,13 ha, chiếm 0,0067 % so với tổng diện tích đất
tự nhiên.
- Đất ở nông thôn: 114,49 ha chiếm 5,92 % so với diện tích đất tự nhiên;
5.1.3. Đất chưa sử dụng: 12,86 ha, chiếm 0,66% so với tổng diện tích đất tự
nhiên
6. Môi trường:
- Môi trường nước trên địa bàn xã nhìn chung chưa ô nhiễm.
+ Nguồn nước mặt: Nguồn nước mặt trên địa bàn xã Thanh Định chủ yếu từ
nguồn nước các Hồ, đập, suối, ao Nguồn này chủ yếu phục vụ cho sản xuất;
+ Nguồn nước ngầm: Nguồn nước ngầm là nguồn nước chính được sử dụng
trong sinh hoạt của người dân trong xã, được khai thác từ nước giếng đào, giếng
khoan, nước tự chảy.
+ Hiện trạng về nước thải sinh hoạt, nước thải chăn nuôi phần lớn được thải
trực tiếp ra các rãnh thoát nước chưa qua xử lý, nên cục bộ một số khu vực làm
ảnh hưởng đến nguồn nước mặt;
- Đánh giá môi trường đất: Nghĩa trang nghĩa địa chưa được quy hoạch,
việc sử dụng phân bón, thuốc bảo vệ thực vật, chất thải, nước thải từ các hoạt
động sinh hoạt, chăn nuôi chưa hợp lý, đã gây ảnh hưởng đến môi trường đất.
Nhận xét hiện trạng điều kiện tự nhiên, tài nguyên và môi trường
Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Tân Việt
7
Đồ án QHXDNTM xã Thanh Định - Huyện Định Hoá - Tỉnh Thái Nguyên
- Lợi thế: Điều kiện tự nhiên, đất đai, khí hậu thuận lợi nhiều loại cây trồng, vật
nuôi; Diện tích đất bình quân trên đầu người cao, phù hợp với nhiều hình thức
canh tác, đây là lợi thế lớn trong sản xuất nông lâm nghiệp,
- Hạn chế: Do địa hình có nhiều đồi núi cao đã ảnh hưởng rất lớn đến sản xuất
nông lâm nghiệp, nguồn nước phục vụ cho sản xuất nông nghiệp bị hạn chế.
II. Đánh giá việc thực hiện các quy hoạch đã có:
Hiện nay xã đã có quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 và định
hướng đến năm 2015 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết giai đoạn 2006 - 2010.
Nhưng do điều kiện về nguồn vốn còn thiếu nên chưa thực hiện được.
III. Hiện trạng kinh tế - xã hội:
1. Các chỉ tiêu kinh tế:
- Cơ cấu kinh tế: + Nông - Lâm nghiệp: Chiếm 90 %;
+ Tiểu thủ công nghiệp, thương mại, dịch vụ: chiếm 10 %;
- Tổng thu nhập toàn xã: 34 tỷ đồng;
- Thu nhập bình quân/người/năm: 8,5triệu đồng/người/năm;
- Tỷ lệ hộ nghèo: 27,44%;
So sánh mức độ đạt được so với tiêu chí 10, 11 của Bộ tiêu chí quốc gia NTM:
Chưa đạt.
2. Lao động:
- Số lao động trong độ tuổi 2.206/ 4.012 người;
- Cơ cấu lao động theo các ngành:
+ Nông nghiệp: 96 %;
+ Công nghiệp thương mại dịch vụ: 4 %;
- Tỷ lệ lao động được đào tạo chuyên môn so với tổng số lao động:
+ Sơ cấp: chiếm 2,8 %;
+ Trung cấp: chiếm 1,6 %;
+ Đại học: chiếm 0,62 %.
- Tỷ lệ số lao động sau khi đào tạo có việc làm/ tổng số đào tạo 6,26 %;
So sánh mức độ đạt được so với tiêu chí quốc gia về NTM: Chưa đạt.
3. Hình thức tổ chức sản xuất:
- HTX, THT: Không có.
Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Tân Việt
8
Đồ án QHXDNTM xã Thanh Định - Huyện Định Hoá - Tỉnh Thái Nguyên
- Số hộ hoạt động kinh doanh dịch vụ: 37 hộ, tổng số lao động tham gia 74
người.
So sánh mức độ đạt được so với tiêu chí quốc gia về NTM: Chưa đạt.
IV. Văn hóa - Xã hội và Môi trường:
1. Văn hoá- giáo dục:
- Văn hóa: Tỷ lệ thôn, bản đạt tiêu chuẩn làng văn hoá 13/18 thôn đạt
72,2%;
So với tiêu chí văn hóa xã NTM: Đạt.
- Giáo dục: Mức độ phổ cập giáo dục trung học đã đạt 96 %; Tỷ lệ học sinh
sau tốt nghiệp THCS được tiếp tục học trung học (phổ thông, bổ túc, học nghề)
95 %/ tổng số học sinh trong độ tuổi;
So sánh mức độ đạt được so với tiêu chí quốc gia về NTM: Chưa đạt.
2. Y tế:
- Trạm Y tế đã đạt chuẩn năm 2005;
- Tỷ lệ người dân tham gia các hình thức bảo hiểm y tế 78,8 %;
So sánh mức độ đạt được so với tiêu chí quốc gia về NTM: Đã đạt.
3. Môi trường:
- Tỷ lệ hộ sử dụng nước sinh hoạt hợp vệ sinh 89,95 %;
- Tỷ lệ hộ có đủ 3 công trình hợp vệ sinh đạt chuẩn: 57%;
- Tỷ lệ hộ có cơ sở chăn nuôi hợp vệ sinh 50,4 %;
- Xử lý chất thải: Xã chưa có hình thức thu gom rác thải tập trung.
- Nghĩa trang: Xã chưa có quy hoạch.
V. Hệ thống chính trị:
- Hiện trạng đội ngũ cán bộ công chức xã
+ Tổng số cán bộ trong hệ thống chính trị của xã 20 người. (Trong đó: 16
biên chế, 4 người hợp đồng).
+ So với chuẩn tiêu chí đạt 16 người/ 20 người.
- Tình hình hoạt động của các tổ chức trong hệ thống chính trị tốt.
- Tình hình an ninh trật tự xã hội trên địa bàn xã được giữ vững và ổn định.
Nhận xét đánh giá hiện trạng kinh tế- văn hóa - xã hội:
Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Tân Việt
9
Đồ án QHXDNTM xã Thanh Định - Huyện Định Hoá - Tỉnh Thái Nguyên
+ Mặt được: Có nguồn lao động dồi dào, là nguồn lực lớn cho phát triển
kinh tế - xã hội của địa phương, có đội ngũ cán bộ trẻ, được đào tạo cơ bản về
chuyên môn, nghiệp vụ; Diện tích đất sản xuất nông lâm nghiệp được khai thác
và sử dụng hiệu quả trong những năm gần đây (tăng từ 2 vụ lên 3 vụ/năm, năng
suất cây trồng năm sau cao hơn năm trước); Có hệ thống tổ chức chính trị vững
mạnh.
+ Hạn chế: Sản xuất nông nghiệp vẫn manh mún hình thức nhỏ lẻ, manh
mún theo mô hình hộ gia đình, việc ứng dụng khoa học công nghệ trong sản xuất
còn thấp, hiệu quả sử dụng đất chưa cao, sản phẩm chưa mang tính hàng hóa, sức
cạnh tranh trên thị trường kém; Nguồn lao động dồi dào nhưng trình độ thấp;
Khu vực sản xuất không tập trung.
VI. Hiện trạng cơ sở hạ tầng:
1. Hiện trạng về phân bố dân cư và nhà ở:
- Dân cư tập trung ở 18 xóm, ngoài ra còn nằm rải rác xen kẽ với đất canh
tác, vườn đồi.
- Khu trung tâm: Do chưa có quy hoạch, các hộ dân ở rải rác trên trục liên
thôn, liên xã, làm cho đường giao thông vào khu trung tâm chật hẹp, khó khăn.
- Số nhà tạm là 107 nhà, chiếm 9,9 % so với tổng số.
- Tỷ lệ nhà kiên cố và bán kiên cố chiếm 90,1 % tổng số nhà toàn xã.
So sánh mức độ đạt được so với tiêu chí quốc gia về NTM: Chưa đạt.
2. Hiện trạng các công trình công cộng:
2.1. Trụ sở UBND xã: Đã xây dựng từ năm 1998, diện tích 0,1076 ha, cao
2 tầng, có 10 phòng, hiện tại chưa đáp ứng đủ phòng làm việc cho các ban
ngành, đoàn thể.
- Hội trường: 200 chỗ ngồi, tổng diện tích 500m2, diện tích xây dựng 224
m2.
Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Tân Việt
10
Đồ án QHXDNTM xã Thanh Định - Huyện Định Hoá - Tỉnh Thái Nguyên
2.2. Giáo dục đào tạo gồm:
- Trường mầm non: Đạt chuẩn năm 2007, Chia thành 2 phân hiệu: Phân
hiệu trung tâm và phân hiệu Thanh xuân.
+ Trường mầm non khu trung tâm: Quy mô 0,1696 ha, diện tích xây dựng
404 m2, có 08 phòng (gồm phòng BGH và phòng học), 110 học sinh.
+ Trường mầm non phân hiệu Thanh xuân: Quy mô 0,1894 ha, diện tích
xây dựng 315 m2, có 04 phòng học với 90 học sinh.
- Trường tiểu học: Chưa đạt chuẩn, chia thành 2 phân hiệu: Khu trung tâm và
phân hiệu Thanh Xuân.
+ Trường tiểu học khu trung tâm: Quy mô 0,73 ha, diện tích xây dựng
0,1098 ha, có 15 phòng (gồm phòng BGH và phòng học), 167 học sinh.
+ Trường tiểu học phân hiệu Thanh Xuân: Quy mô 0,25 ha, diện tích xây
dựng 206 m2, có 04 phòng học với 96 học sinh.
Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Tân Việt
11
Đồ án QHXDNTM xã Thanh Định - Huyện Định Hoá - Tỉnh Thái Nguyên
- Trường trung học cơ sở: Chưa đạt chuẩn, Quy mô 0,492 ha, diện tích xây
dựng 0,1068 ha có 18 phòng với 223 học sinh.
2.3. Y tế: Đạt chuẩn cấp độ 1, quy mô 0,21 ha, diện tích xây dựng 226 m2,
có vườn thuốc nam quy mô 100m2.
So sánh mức độ đạt được so với tiêu chí quốc gia về NTM: Đạt.
2.4. Bưu điện xã: Đã xây dựng tại xóm Thẩm Quẩn, tổng diện tích 0,0202
ha, diện tích xây dựng 70m2. Số điểm truy tập internet 02 điểm.
So sánh mức độ đạt được so với tiêu chí quốc gia về NTM: Đạt.
2.5. Văn hóa - thể dục thể thao:
- Nhà văn hóa xã: Chưa có.
- Sân vận động, thể thao của xã: Đã có diện tích 0,55ha, đặt tại trung tâm xã
thuộc xóm Thẩm Quẩn (các xóm được hưởng lợi Thẩm Thia, Nạ chía, Nạ Mao,
Pài Trận)
Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Tân Việt
12
Đồ án QHXDNTM xã Thanh Định - Huyện Định Hoá - Tỉnh Thái Nguyên
- Số thôn đã có nhà văn hoá 15/18 thôn. (14 nhà xây kiên cố, 1 nhà bán
kiên cố).
- Khu thể thao của các thôn: Gồm 03 khu
+ Khu thể thao xóm Văn Lang, diện tích 0,23 ha ( các xóm hưởng lợi Văn
Lang, Đồng Chua, Keo En, Nà Chèn, Khảu Cuộng, Cỏ Bánh).
+ Khu thể thao xóm Nà Họ, diện tích 0,4 ha (các xóm hưởng lợi Nà Họ,
Khuẩn Nghè, Hùng Lập, Bản Piềng).
+ Sân thể thao xã - Thẩm Quẩn, diện tích 0,55 ha (các xóm hưởng lợi Thẩm
Thia, Nạ Chía, Nạ Mao, Pài Trận)
So sánh mức độ đạt được so với tiêu chí quốc gia về NTM: Chưa đạt.
2.6. Chợ:
Hiện nay xã đã có 01 chợ tạm để phục vụ cho nhân dân buôn bán, trao đổi
hàng hóa, diện tích 0,24 ha, địa điểm tại xóm Thẩm Thia.
Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Tân Việt
13
Đồ án QHXDNTM xã Thanh Định - Huyện Định Hoá - Tỉnh Thái Nguyên
2.7 Công trình tôn giáo, tín ngưỡng, di tích lịch sử:
- Đài tưởng niệm nghĩa trang liệt sĩ với diện tích 0,06 ha, vị trí đặt tại trung
tâm xã.
- Nhà, bia tưởng niệm nơi Tổng cục hậu cần làm việc trong thời kỳ kháng
chiến chống pháp, xây dựng năm 2002, tổng diện tích 738 m2.
- Hầm Trần Đăng Ninh xóm Thẩm Quẩn, diện tích 200m2, có tường rào
cổng và cửa hầm, xây dựng năm 2000.
- Di tích lịch sử Đồi Khẩu Quắc, xóm Keo En, diện tích 5000m2. ( là nơi
Tổng quân ủy và Bộ tổng tư lệnh bàn kế hoạch tác chiến Đông xuân 1953-1954)
Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Tân Việt
14
Đồ án QHXDNTM xã Thanh Định - Huyện Định Hoá - Tỉnh Thái Nguyên
- Di tích lịch sử nhà hội trường 8 mái của Tổng quân ủy Trung ương thời kỳ
năm 1949-1953, Nà Lẹng xóm Văn Lang, diện tích 200m2, xây dựng 2005.
Đánh giá hiện trạng các công trình công cộng.
- Các công trình công cộng của xã đã được đầu tư và xây dựng, nhưng so
với tiêu chuẩn tiêu chí NTM chưa đạt yêu cầu về quy mô, diện tích, quy cách, số
lượng … cần xây mới, nâng cấp như: Trụ sở UBND xã, Nhà văn hóa xã, khu
thể thao xã, thôn, chợ, Trạm y tế, khu trung tâm thương mại …
- Khu trung tâm: Do chưa có quy hoạch nên việc phân khu chức năng
chưa rõ ràng, khu dân cư thưa thớt, các công trình trong khu trung tâm xây dựng
rời rạc, chưa có mối liên hệ gắn kết.
3. Hiện trạng hạ tầng kỹ thuật:
3.1. Giao thông:
- Hiện trạng hệ thống đường giao thông của xã (đường trục xã, liên xã; đường
trục thôn, xóm; đường ngõ, xóm và đường trục chính nội đồng): 71,307 km.
trong đó:
- Đường liên xã (Tuyến Đá Bay - Thanh Xuân): Tổng chiều dài 6,2 km, kết
cấu rải nhựa, đạt 100%; so với tổng số đạt 8,69 %.
- Đường liên xóm: Tổng chiều 22,107 km, chiều rộng đường từ 1- 4 m,
trong đó: Đã cứng hóa được 3,2 km so với tổng số đạt 4,48 %; chưa cứng hóa là
18,907 km (đường đất) một số tuyến thường lầy lội vào mùa mưa, cần nâng cấp,
cải tạo 22,107 km theo tiêu chí nông thôn mới.
Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Tân Việt
15
Đồ án QHXDNTM xã Thanh Định - Huyện Định Hoá - Tỉnh Thái Nguyên
- Đường Nội thôn: Tổng chiều dài 22,620 km ( đường đất); chiều rộng
đường hiện trạng từ 1 – 2,5 m đường đất lầy lội vào mùa mưa.
TT Tuyến đường
Hiện trạng
T
T
Tuyến đường
Hiện trạng
Chiều dài (m)
Chiều rộng
(m)
Kết cấu
Đường liên thôn, xóm
1
Tuyến Thẩm Thia- Hùng Lập - Bản
Piềng ( Đã bê tông hóa 2300m)
2 300 4 Đất, bê tông
2
Tuyến Khuẩn Nghè - Nạ Họ - Hùng
Lập
1 320 4 Đất
3 Tuyến Bản Piềng - Điềm Mặc 900 2
Đất
4 Tuyến Bản Piềng - Nạ Mao 1 700 3
Đất
5 Tuyến Nạ Mao - Thẩm Quẩn 700 2
Đất
6 Tuyến Khuẩn Nghè - Nạ Chía 1 700 3
Đất
7
Tuyến Thẩm Quẩn - Bản Cái Thanh
Trung (Đã bê tông hóa 900m)
2 487 4
Đất, bê tông
8 Tuyến Thẩm Quẩn - Khảu Rỵ 1 000 1 Đất
9 Tuyến Bản Cái Thanh Trung - Bình Yên 900 2,5
Đất
10 Tuyến Thẩm Thia - Thẩm Quẩn 900 3
Đất
11 Tuyến Khảu Rỵ - Bản Cái Thanh Trung 1 200 4
Đất
12
Tuyến Bản Cái T Xuân - Khảu Cuộng
(1)
1 100 3
Đất
13
Tuyến Bản Cái T Xuân - Khảu Cuộng
(2)
1 200 2
Đất
14 Tuyến Bản Cái Thanh Xuân - Nà Chèn 400 1,2
Đất
15 Tuyến Nà Chèn - Cỏ Bánh 1 500 3
Đất
16
Tuyến Văn Lang - Đồng Chua - Keo
En
1 800 3
Đất
17
Tuyến Đồng Chua - Làng Vẹ Định
Biên
1 000 2,5
Đất
Tổng cộng 22.107
Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Tân Việt
16
Đồ án QHXDNTM xã Thanh Định - Huyện Định Hoá - Tỉnh Thái Nguyên
Chiều dài (m) Chiều rộng (m) Kết cấu
1 Thôn: Bản Piềng 1 300
Đường bê tông Thẩm Pặng- Khuối nòng 500 2,50
Đường
đất
Đ Bê tông - Nạ Nhàng - Khẩu Màn 500 2
Đường
đất
Đường Hồ Bản Piềng- Khuối Nòong 500 4
Đường
đất
2 Thôn: Hùng Lập 1 450
Đường bê tông - nghĩa trang 450 3
Đường
đất
Đường bê tông Nà Nhàng 1 000 2
Đường
đất
3 Thôn: Nà Họ 1 700
Đường
đất
Nạ Họ đi Thẩm Tà 700 2,5
Đường
đất
Nạ Họ đi Nạ Kịu 700 2
Đường
đất
Nạ Họ đi Đá Bay 300 2,5
Đường
đất
4 Thôn: Khuẩn Nghè 600
Đường Thẩm tường 600 2
Đường
đất
5 Thôn: Nạ Chía 500
Đường nhựa - Nhà văn hóa 500 3
Đường
đất
6 Thôn: Thẩm Thia 1 000
Chợ Thanh Định - Nạ chi 1 000 2,5
Đường
đất
7 Thôn:Thẩm Quẩn 700
Đường
đất
Thẩm Quẩn - Nạ Bưởn 500 3
Đường
đất
Đường Hăm Hắc 200 3
Đường
đất
8 Thôn: Bản Cái Thanh Trung 1 500
Đ bê tông - Nạ Puộp - Nạ khoảng 400 2
Đường
đất
Đường bê tông - Khuẩn Bo 500 2,5
Đường
đất
Đường bê tông - Hồ Nạ cạy 200 3
Đường
đất
Đường bê tông - Nà Trợ 400 2
Đường
đất
Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Tân Việt
17
Đồ án QHXDNTM xã Thanh Định - Huyện Định Hoá - Tỉnh Thái Nguyên
9 Thôn: Khảu Rỵ 4 300
Khảu Rỵ - Ke Minh 1 000 3
Đường
đất
Khảu Rỵ - Khuẩn Bo 800 2
Đường
đất
Đường Trục- Nhà Văn Hóa 500 2
Đường
đất
Đường Trục - Nạ Màn 1 500 1,5
Đường
đất
Đường trục - Nạ Tượng 500 2
Đường
đất
10 Thôn: Nạ Mao 900
Cầu Nạ Đưa - Thẩm Hỉn 500 1,5
Đường
đất
Thẩm Hỉn - Trường TH 400 2.0
Đường
đất
11 Thôn: Pài Trận 1 300
Đường nhựa - Thẩm Thần 1 000 2.0
Đường
đất
Pài Trận - Nạ Á 300 2.0
Đường
đất
12 Thôn: Bản Cái Thanh Xuân 1 200
Bản Cái - Thẩm Tấu 800 0,5
Đường
đất
Bản Cái - Nà Cóoc 400 0,5
Đường
đất
13 Thôn: Khảu Cuộng 2 670
Khảu cuộng - An Đình 1 100 3.0
Đường
đất
Khảu Cuộng - Khuẩn Khoảng 1 000 3.0
Đường
đất
Khảu Cuộng - Nạ Bá 220 2.0
Đường
đất
Nạ bá - Thẩm Luổng - An Đình 350 20.0
Đường
đất
14 Thôn: Cỏ Bánh 150
Cỏ Bánh - Phải Chẹn 150 2,5
Đường
đất
15 Thôn: Nà Chèn 550
Đường nhựa - Nạ Pỉnh 400 2
Đường
đất
Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Tân Việt
18
Đồ án QHXDNTM xã Thanh Định - Huyện Định Hoá - Tỉnh Thái Nguyên
Ngả 3 Nà Chèn - Nạ Pỉnh 150 1
Đường
đất
16 Thôn: Văn Lang 1 900
Đường Nhựa - Nạ Héo- keo En 400 2
Đường
đất
Trạm điện - Nạ lể 700 1,5
Đường
đất
Cầu Phải Lể - Nạ Héo 800 1
Đường
đất
17 Thôn: Đồng Chua 600
Đồng Chua - Nạ Mạt 300 3.0
Đường
đất
Cầu Chiêng - Nạ Ý - Cỏ Chú 300 3.0
Đường
đất
18 Thôn: Keo En 300
Đường Nhựa - Keo Cặp 300 2,5
Đường
đất
Tổng cộng 22 620
- Đường nội đồng: Tổng chiều dài 23,4 km ( đường đất); chiều rộng đường
từ 1 - 2,5m, đường đất, lầy lội vào mùa mưa.
TT Tuyến đường
Hiện trạng
Chiều dài (m) Chiều rộng (m) Kết cấu
Đường nội đồng
1 Thôn: Bản Piềng 1 400
Đường Bê tông - Nạ Màn 0
Đường đất
Đường Bê tông - Cỏ Pén 0
Đường đất
Đường Bê tông - Cỏ Sang 0
Đường đất
Đường Nạ Ba - Nạ Hấu 200 2,5
Đường đất
Nạ Cóoc – Nhọt tồng 300 1
Đường đất
Nạ Puộp - Cỏ Chú 500 0,5
Đường đất
Thẩm En - Nạ Chẹt 400 0,5
Đường đất
2 Thôn: Hùng Lập 1 400
Đường Bê tông - Đồi chè ươm 1 000 1,5
Đường đất
Đường bê tông – Thẩm Ang 400 2,5
Đường đất
3 Thôn: Nà Họ 1 700
Nà Lỵ - Nà Đỏn 1 000 2
Đường đất
Nạ Họ - Pụ Chùa 700 0,8
Đường đất
4 Thôn: Khuẩn Nghè 1 400
Thẩm tý – Thẩm Mân 1 200 1,5
Đường đất
Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Tân Việt
19
Đồ án QHXDNTM xã Thanh Định - Huyện Định Hoá - Tỉnh Thái Nguyên
Đường Nhựa – Liều Tậu 200 1,6
Đường đất
5 Thôn: Nạ Chía 1 500
Nạ Chía - Nạ Cuối 600 2,5
Đường đất
Nạ Hồ - Nạ Mặn 400 2,5
Đường đất
Đường nhựa - Pụ Bình 500 2
Đường đất
6 Thôn: Thẩm Thia 200
Đường Nhựa – Pa Dẻng 200 1
Đường đất
7 Thôn:Thẩm Quẩn 2 500
Nạ Chước 300 0,8
Đường đất
Nạ Cái - Nạ Tờ 700 0,4
Đường đất
Nạ Tẩu - Nạ Táng 500 0,5
Đường đất
Nạ Cuối 500 0,6
Đường đất
Bưu Điện - Nghĩa Địa 500 1,5
Đường đất
8 Thôn: Bản Cái Thanh Trung 4 200
Đường trục - Vai Liệng 500 0,5
Đường đất
Nạ Lin - Nạ Chi 800 0,5
Đường đất
Nạ Chợ - Bình Yên 500 0,5
Đường đất
Nạ Hụ - Nạ Ma 300 0,5
Đường đất
Đường Bê tông – Thẩm Ó 500 0,5
Đường đất
Nạ hương – Nghĩa Địa 800 0,5
Đường đất
Nạ Cạy – Khuẩn Bo 800 0,5
Đường đất
9 Thôn: Khảu Rỵ 0
10 Thôn: Nạ Mao 2 100
Đường Nạ Luổng 400 1
Đường đất
Nạ Pục – Bán Cuối 700 0,6
Đường đất
Bo Dung – Nạ Cạm 1000 0,6
Đường đất
11 Thôn: Pài Trận 2 400
Thẩm Thần 300 1
Đường đất
Đường khuối mưởng 1 500 1
Đường đất
Nạ Tò 600 0,6
Đường đất
12 Thôn: Bản Cái Thanh Xuân 200
Bản Cái - Nạ Lạng 200 1
Đường đất
13 Thôn: Khảu Cuộng 1 100
Khảu Cuộng - Nạ tà 400 1
Đường đất
Khảu Cuộng - Nạ Nghè 300 1
Đường đất
Khảu Cuộng - Nạ Khoảng 400 0,5
Đường đất
14 Thôn: Cỏ Bánh 500
Cỏ chòong - Vai Chấu 500 1
Đường đất
Bán Cau - Goặng Ai
Đường đất
Cỏ bát - Nạ Dượng
Đường đất
15 Thôn: Nà Chèn 2 300
Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Tân Việt
20
Đồ án QHXDNTM xã Thanh Định - Huyện Định Hoá - Tỉnh Thái Nguyên
Nạ Pỉnh - Nạ pục – Suối Cái 800 1
Đường đất
Nạ Pỉnh - Suối cái 700 1
Đường đất
Nạ Chèn - Vai Hó 400 1
Đường đất
Nạ Tèng - Vai Hó 400 1
Đường đất
16 Thôn: Văn Lang 0
Đường Nhựa - Lăng Đình 0
Đường đất
17 Thôn: Đồng Chua 0
Đồng Chua – Bãi tha ma
Đường đất
Cỏ Chú - Nạ Mạt
Đường đất
Bến Ngạn – Khảu Quất - Tồng
khoang
Đường đất
18 Thôn: Keo En 500
Keo Cặp 500 1
Đường đất
Tổng cộng 23.400
3.2. Thủy lợi:
- Hệ thống kênh mương: Tổng chiều dài 41,050 km, trong đó:
+ Hệ thống kênh mương đã được cứng hóa: 1,4 km, có kết cấu bê tông, B x
H (0,6 x 0,4m).
+ Hệ thống kênh mương chưa được cứng hóa: 39,65 km, 100% mương đất.
TT Tuyến kênh mương
Hiện trạng
Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Tân Việt
21
Đồ án QHXDNTM xã Thanh Định - Huyện Định Hoá - Tỉnh Thái Nguyên
Chiều dài (m) Chiều rộng (m) Kênh hiện trạng
1 Thôn: Bản Piềng 3 800
Phải cay- Cỏ vượng - Cỏ pén 800 0,4 Mương đất
Nạ hấu - Nạ chẹt 1 000 0,3 Mương đất
Cỏ phây - Nạ lấu 1 200 0,4 Mương đất
Cỏ Chú - Nạ màn 200 0,4 Mương đất
Phải pất - Hỉn chượng 100 0,3 Mương đất
Nhọt tồng – Cỏ Chú 500 0,4 Mương đất
2 Thôn: Hùng Lập 0
3 Thôn: Nà Họ 3 700
Mương phải khẩm 1 400 0,2 Mương đất
Nạ chiêu 800 0,2 Mương đất
Nạ chạm 1 000 0,2 Mương đất
Nạ chảo 500 0,2 Mương đất
4 Thôn: Khuẩn Nghè 1 600
Thẩm tí- Nạ cầu 1 000 0,6 Mương đất
Thẩm cao - Nạ đồn 600 0,6 Mương đất
5 Thôn: Nạ Chía 2 000
Thẩm phủa - Nạ chi 1 000 0,4 Mương đất
Thẩm phủa - Nạ hồ 1 000 1 Mương đất
6 Thôn: Thẩm Thia 3 100
Lải đầm TT – Thẩm Phủa 1 500 1 Mương đất
Cống đầm - Vai cỏ sang 600 1 Mương đất
Thẩm chẹo- Nạ chía 1 000 1 Mương đất
Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Tân Việt
22
Đồ án QHXDNTM xã Thanh Định - Huyện Định Hoá - Tỉnh Thái Nguyên
Thẩm ang - Hùng lập Mương đất
7 Thôn:Thẩm Quẩn 2 300
Phải Mả - Nạ Cuối 1 000 0,4 Bê Tông
Mương Nạ Kèn 500 0,7 Mương đất
Nạ Tẩu 300 0,7 Mương đất
Nạ cái 500 0,6 Mương đất
Nạ cuối - Nạ liệng Mương đất
8 Thôn: Bản Cái Thanh Trung 3 650
Vai Đình – Nạ Hụ 400 0,5 Bê tông
Nạ hụ - Nạ khoảng 50 0,6 Mương đất
Nạ hụ - Nạ pác 800 0,7 Mương đất
Nạ dại - Nạ liệng Mương đất
Nạ cạy - Nạ chạ 1 400 0,6 Mương đất
Mương chính - Cỏ khảm 500 0,3 Mương đất
Mương chính - Nạ vờ 500 0,7 Mương đất
Nạ liệng - Nạ mặn Mương đất
9 Thôn: Khảu Rỵ 2 500
Nạ nghiệu - Nạ chặm 1 500 0,4 Mương đất
Nạ gọng - Nạ chặm 1 000 0,4 Mương đất
10 Thôn: Nạ Mao 1 000
Nạ Chet - Đầu cầu 1 000 0,3 Mương đất
11 Thôn: Pài Trận 2 700
Nạ cạm 1 200 0,6 Mương đất
Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Tân Việt
23
Đồ án QHXDNTM xã Thanh Định - Huyện Định Hoá - Tỉnh Thái Nguyên
Thẩm thần 1 500 0,6 Mương đất
12 Thôn: Bản Cái Thanh Xuân 4 150
Vai trát - Nạ pén 1 000 0,6 Mương đất
Nạ pén - Đồng cóng 500 0,3 Mương đất
Nạ pén - Nạ áo 600 0,3 Mương đất
Nạ tà - Nạ lạng 750 0,4 Mương đất
Nạ dại - Nạ tà 700 0,3 Mương đất
Thẩm tấu - Nạ Ẻn Mương đất
Nạ liền - Nạ cóc Mương đất
13 Thôn: Khảu Cuộng 1 300
Suối mạ - Nạ lẹng 800 0,4 Mương đất
Nạ rôộc - Nạ bá 500 0,5 Mương đất
Khuẩn khoảng - Nạ chiếm Mương đất
14 Thôn: Cỏ Bánh 1 200
Suối cái – Bán Cau 700 0,3 Mương đất
Khảu Quẩn - Giáng sa 500 0,3 Mương đất
15 Thôn: Nà Chèn 2 700
Vai chấu – Nạ tèng 1 800 0,5 Mương đất
Vai chẹn – Nạ tèng 500 0,5 Mương đất
Vai hó – Nạ Lể 400 0,5 Mương đất
16 Thôn: Văn Lang 0
Nạ lể Mương đất
17 Thôn: Đồng Chua 4 200
Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Tân Việt
24
Đồ án QHXDNTM xã Thanh Định - Huyện Định Hoá - Tỉnh Thái Nguyên
Mương nà chè 2 500 0,4 Mương đất
Mương cỏ chú 1 200 0,2 Mương đất
Mương nà thoóc 500 0,2 Mương đất
18 Thôn: Keo En 1 150
Cỏ lôộc 100 0,5 Mương đất
Nạ tà 1 000 0,5 Mương đất
Cỏ phát 50 0,5 Mương đất
Nạ chiêng Mương đất
Tổng cộng 41.050
- Hệ thống hồ, đập:
+ Hồ Bản Piềng, xây đá kiên cố, năng lực tưới 100 ha, xóm Bản Piềng.
+ Hồ Bó Vàng, xây đá kiên cố, năng lực tưới 300 ha, xóm Pải Trận.
+ Hồ Nạ Cạy, đắp đất, năng lực tưới 15 ha, xóm Bản cái TT.
- Hệ thống vai chắn nước: Gồm 38 vai đập chắn nước, trong đó có 03 vai
được cứng hóa bê tông, còn lại là đắp đất.
T
T
Tên vai
Hiện trạng Mở rộng Thêm Làm mới
Chiều
dài
đập
(m)
Chiều
rộng (m)
Hiện
trạng
Chiều
dài (m)
Chiều
rộng
(m)
Chiều
dài (m)
Chiều
rộng
(m)
1 Thôn: Bản Piềng 45 45
Phải Cay 06 0,8 Vai đất
Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Tân Việt
25