Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

50 câu trắc nghiệm ôn tập chứng chỉ B Tin Học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.35 KB, 9 trang )

50 CÂU HỎI ÔN
PHẦN CƠ SỞ DỮ LIỆU
Câu 1: Trong Microsoft Access, một cơ sở dữ liệu quản lý học sinh có trường lưu năm sinh
và một trường lưu tuổi, cho biết cơ sở dữ liệu bị vi phạm tính chất nào khi thiết kế?
A. Tính toàn vẹn. (dữ liệu ở bảng này phải tồn tại ở bảng khác)
B. Tính độc lập.
C. Tính dư thừa. (trường lưu năm sinh => biết tuổi, không cần lưu thêm tuổi)
D. Tính nhất quán.
Câu 2: Hệ quản trị cơ sở dữ liệu được dùng trong Access là:
A. Cơ sở dữ liệu phân tán
B. Cơ sở dữ liệu hướng đối tượng
C. Cơ sở dữ liệu quan hệ
D. Cơ sở dữ liệu tập trung
Câu 3: Đâu là đối tượng trong cơ sở dữ liệu của Access:
A. Label.
B. Design.
C. Macro. (7 đối tượng Access: Table, Query, Form, Report, Pages, Macro, Module)
D. Relationship.
Câu 4: Cơ sở dữ liệu quan hệ là gì?
A. Là dữ liệu được lưu vào máy tính dưới dạng các bảng 2 chiều có quan hệ với nhau.
B. Là dữ liệu được lưu vào máy tính dưới dạng các bảng 2 chiều độc lập với nhau.
C. Là dữ liệu được lưu vào máy tính dưới dạng các biểu mẫu có quan hệ với nhau.
D. Là dữ liệu được lưu vào máy tính dưới dạng các bảng, các biểu mẫu có quan hệ với
nhau.
PHẦN TABLE
Câu 5:

Thuộc tính Validation Text của Field A sẽ quy định:

A. Chuỗi thông báo xuất hiện khi con trỏ di chuyển vào Field A.
B. Chuỗi thông báo khi nhập giá trị Field A không hợp lệ.


C. Điều kiện để con trỏ di chuyển được vào Field A.
D. Điều kiện hợp lệ để giới hạn miền giá trị nhập vào Field A.
Câu 6:

Thuộc tính Validation Rule dùng để làm gì?

A. Thông báo lỗi khi nhập dữ liệu không hợp lệ.
B. Kiểm tra sự hợp lệ của dữ liệu khi nhập.
C. Quy định khóa chính.
1


D. Quy định dữ liệu của Field.
Câu 7:

Chiều dài (số ký tự) cho phép tối đa của một tên trường (Field Name) là:

A. 64
B. 65
C. 255
D. Tùy ý.
Câu 8:

Biết Field “DIEM” có kiểu Number, chỉ nhận các giá trị từ 0 đến 10, hãy chọn thuộc tính
Validation Rule của Field “DIEM”:

A. [DIEM]>=0 and [DIEM]<=10
B. >=0 and <=10
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.

Câu 9:

Qui định dữ liệu hiển thị ra màn hình có dạng mm/dd/yy, ta chọn Format là:

A. Short Date
B. Medium Date
C. Long Date
D. General Date

(dd/mm/yy)
(dd-mm-yy)
(Thứ, ngày tháng, năm)
(Ngày tháng năm, giờ)

Câu 10: Khi người dùng cần thêm 1 hàng dữ liệu vào bảng thì thao tác nào đúng
A. Mở trực tiếp bảng để thêm vào
B. Dùng Append Query để thêm vào
C. Mở Form liên quan và tạo nút thêm có liên hệ dữ liệu cần thêm để thêm vào
D. Cả A, B,C đều đúng
Câu 11: Trong bảng, một dòng (trừ dòng tiêu đề) được gọi là:
A. Một mẫu tin.
B. Một dòng.
C. Một thuộc tính.
D. Một trường. (một cột gọi là một trường)
Câu 12: Trong cửa sổ Table\ Design View, Field Properties dùng để:
A. Thiết lập mối quan hệ giữa các bảng.
B. Khai báo thuộc tính cho cột.
C. Khai báo kiểu dữ liệu cho từng cột.
D. Tất cả đều đúng.


(Tools\ RelationShips ….)

Câu 13: Trong cửa sổ Table\ Design View, thuộc tính Default Value trong Field Properties
dùng để:
A. Qui định dạng hiển thị dữ liệu.
B. Thiết lập giá trị mặc định cho cột.
C. Thiết lập tiêu đề cột.

2


D. Dùng để thay đổi tên Field.
Câu 14: Muốn hiệu chỉnh cấu trúc của một Table ta chọn chế độ:
A. Open (xem dữ liệu, nhập mới dữ liệu )
B. New
C. Design
D. Object
Câu 15: Trong Microsoft Access, tên cột (tên trường) được viết bằng chữ hoa hay thường:
A. Không phân biệt chữ hoa hay thường.
B. Bắt buộc phải viết hoa.
C. Tùy theo trường hợp.
D. Bắt buộc phải viết thường.
Câu 16: Một Table trong Access có thể xuất ra dưới dạng:
A. Một tập tin Excel.
B. Một tập tin Word.
C. Một tập tin Word hay tập tin Excel.
D. Bất kỳ một loại tập tin nào.
Câu 17: Để tạo liên kết ngoại cho một liên kết trong cửa sổ relationships ta Double Click
vào mối liên kết đó rồi thực hiện:
A. Chọn Join Type, chọn loại 2 hoặc 3

B. Chọn Join Type, chọn loại 1
C. Chọn Join Type, chọn loại 1 hoặc 3
D. Chọn Set Foreign.
Câu 18: Một khóa chính phải:
A. Có giá trị duy nhất (không trùng nhau)
B. Không được rỗng
C. Xác định duy nhất một mẫu tin.
D. Tất cả đều đúng.
PHẦN QUERY
Câu 19: Loại truy vấn nào mà Access đưa ra thông báo yêu cầu xác nhận trước khi thực
hiện:
A. Truy vấn tham số (parameter query).
B. Truy vấn tham chiếu chéo (crosstab query).
C. Truy vấn hành động (action query).
(tạo bảng (make-table query; cập nhật (update); xóa (delete query); thêm (append query))
D. Truy vấn chọn (select query).
Câu 20: Đâu không là truy vấn hành động:
A. Select Query (truy vấn chọn).

3


B. Update Query (truy vấn cập nhật).
C. Append Query (truy vấn thêm).
D. Make table Query (truy vấn tạo bảng).
Câu 21: Khi thực hiện truy vấn xóa (Delete Query), số mẫu tin bị xóa có thể là:
A. Ít nhất một mẫu tin.
B. Có thể không có mẫu tin nào được xóa tùy theo điều kiện.
C. Nhiều nhất hai mẫu tin.
D. Ít nhất hai mẫu tin trở lên.

Câu 22: Khi thực hiện truy vấn xóa (Delete Query) trong quan hệ 1 – N, ta chọn mục thiết
lập toàn vẹn nào để khi xóa giá trị bên nhánh 1 thì Access tự động xóa giá trị bên nhánh
nhiều?
A. Cascade Delete Related Records.
B. Cascade Update Related Fields.
C. Cascade Select Related Fields.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 23: Trong Access, công cụ

dùng để:

A. Xóa mẫu tin trong bảng.
B. Thêm mới mẫu tin trong bảng.
C. Tạo bảng mới.
D. Chỉnh sửa mẫu tin trong bảng.
Câu 24: Cách ghi nào đúng nhất cho điều kiện “Between” đối với trường kiểu ngày trong
query
A.
B.
C.
D.

Between #giá trị nhỏ# And #giá trị lớn#  ngày tháng năm
Between <giá trị lớn> And <giá trị nhỏ>
Between “giá trị nhỏ” And “giá trị lớn”
Between “giá trị lớn” And “giá trị nhỏ”

Cách ghi nào đúng nhất cho điều kiện “Between” đối với trường kiểu chuỗi trong query
E.
F.

G.
H.

Between #giá trị nhỏ# And #giá trị lớn#
Between giá trị lớn And giá trị nhỏ (Between 3 and 5)  số
Between “giá trị nhỏ” And “giá trị lớn”  chuỗi
Between “giá trị lớn” And “giá trị nhỏ”  chuỗi

Câu 25: Chọn phát biểu đúng về thêm dữ liệu trong truy vấn thêm:
A. Kiểu dữ liệu các trường thêm vào không cần phải tương thích với kiểu dữ liệu của
trường trong bảng được thêm.
B. Ta chỉ có thể thêm dữ liệu vào tất cả các trường trong bảng.
C. Dữ liệu nối vào bảng không cần phải thỏa các quy tắc hợp lệ (Validation Rule) của các
trường, bảng.

4


D. Dữ liệu nối vào bảng phải thỏa các ràng buộc toàn vẹn giữa các bảng.
Câu 26: Khi thực hiện truy vấn xóa (Delete Query), trên dòng Delete (xem hình), trường
Where chỉ:

A. Các dòng bị xóa từ bảng.
B. Điều kiện xóa.
C. Các cột bị xóa từ bảng.
D. Điều kiện lọc.
Câu 27: Muốn tổng hợp dữ liệu theo chủng loại (tổng số, số lượng, trị trung bình,…)
A. Update Query
B. CrossTab Query
C. Make Table Query

D. Delete Query
Câu 28: Trong cửa sổ thiết kế Query, để hiện hay ẩn một cột khi chạy Query ta phải sử
dụng dòng nào?
A. Show
B. Sort
C. Criteria
D. Total
Câu 29: Mục tiêu của điều kiện “Is Not Null “*”” trong query
A.
B.
C.
D.

Xóa dữ liệu trong bảng theo điều kiện “Is Null “*””
Cho kết quả rỗng trong bảng (Is null)
Cho kết quả không rỗng trong bảng (Is not null)
Lỗi cú pháp

Câu 30: Dấu * là ký tự đại diện cho: (?, #,*)
A. Nhiều số
B. Nhiều ký tự
C. Một số
D. Tối đa 8 số hoặc 8 ký tự
PHẦN FORM
Câu 31: Trên Form, loại điều khiển nào cho phép ta thiết kế một biểu mẫu mà trong đó
chứa nhiều biểu mẫu độc lập khác:
5


A. Combo Box.

B. Option Group.
C. Tab Control.
D. Command Button.
Câu 32: Để tạo một nút lệnh (Command Button) bằng Wizard cho phép chuyển mẫu tin
đầu tiên, ta chọn loại hành động nào:
A.
B.
C.
D.

Navigation -> go to First Record
Navigation -> go to Last Record
Navigation -> go to Next Record
Navigation -> go to Previous Record

Câu 33: Biểu mẫu (Form) trong Access dùng để:
A.
B.
C.
D.

Thể hiện, cập nhật dữ liệu cho bảng và tổ chức giao diện chương trình
Quản lý người dùng
Quản lý các tập tin
Chứa dữ liệu giống như bảng

Câu 34: Trên Form, khi trượt thanh trượt đứng, thành phần trong vùng nào luôn cố định
không bị trôi khi trượt:
A. Detail
B. Form Header

C. Form Footer
D. Cả B và C là đúng
Câu 35: Trên Form, điều khiển nào dùng để hiển thị hình ảnh, biểu đồ hay đối tượng kiểu
OLE?
A. Bound Object Frame.
B. Text Box.
C. Option Box.
D. Command Button.
Câu 36: Muốn điều khiển Text Box bị buộc vào một trường dữ liệu của truy vấn, thì ta
chọn thuộc tính gì của điều khiển đó:
A.
B.
C.
D.

Record Source
Control Source
Buond
Format

Câu 37: Trong hộp thoại New Form, nếu ta chọn Design View là tạo Form dạng:
A.
B.
C.
D.

Form dạng danh sách
Form dạng biểu đồ
Form trắng và ta tự thiết kế
Form tạo được sự hướng dẫn của Access

6


Câu 38: Các điều khiển trên Form bao gồm:
A.
B.
C.
D.

Text Box, Label, Button
List Box, Combo Box, Check box
Tab Control
Cả 3 câu A, B, C đều đúng

Câu 39: Khi thiết kế Form dạng Mainform – Subform không sử dụng Wizards, thuộc tính
nào chỉ ra các trường liên kết giữa Mainform và Subform:
A. Link Child Fields.
B. Link Master Fields.
C. Link Child Fields và Link Master Fields.
D. Cả A, B và C đều sai.
Câu 40: Giả sử ta có hai bảng A và B có quan hệ 1-1 với nhau, ta xây dựng 2 biểu mẫu
FormA và FormB dựa trên 2 bảng A và B đó. Khi đó nếu ta liên kết 2 biểu mẫu FormA và
FormB thì ta được:
A.
B.
C.
D.

Tạo ra biểu mẫu chính phụ (mainform/subform)
Hai biểu mẫu này không thể liên kết được với nhau do quan hệ 1-1

Hai biểu mẫu liên kết được
Cả 3 câu A, B và C đúng

PHẦN REPORT
Câu 41: Report là gì?
A. Report là công cụ cho phép lọc mẫu tin theo một điều kiện nào đó (Query)
B. Report là công cụ dùng thiết kế in ấn dữ liệu hữu hiệu trong Access (Report)
C. Report là công cụ để tạo các nút lệnh điều khiển
(Form)
D. Report là là tập hợp các lệnh để tự động hóa một số thao tác thường xuyên lập lại (Macro)
Câu 42: Để tạo Report bằng Wizard ta thực hiện:
A. Trong ngăn Reports, chọn New\ Report Wizard
B. Trong ngăn Report, Double Click chuột vào mục Create Report by using Wizard
C. Trong ngăn Report, Double Click chuột vào mục Using Wizard
D. Cả hai câu A, B đúng
Câu 43: Để sắp xếp và phân nhóm dữ liệu ta chọn lệnh:
A. Edit\ Sorting and grouping
B. View\ Sorting and grouping
C. Format\ Sorting and grouping
D. Insert\ Sorting and grouping
Câu 44: Đối tượng cung cấp dữ liệu để tạo một Report là:

7


A. Chỉ một Table
B. Chỉ một query
C. Có thể là Table hoặc Query
D. Có thể nhiều Table
Câu 45: Để đánh số thứ tự tự động theo nhóm trong Report người ta gõ vào thuộc tính

Control Source của Text Box là =1, sao đó vào thuộc tính Running Sum của Text Box
chọn:
A. Over All
B. Over Group
C. Over Groups
D. Cả hai câu A và B đúng
Câu 46: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG khi nói về chức năng của Report:
A. In ấn
B. Tổng hợp dữ liệu báo cáo
C. Tạo báo cáo theo yêu cầu người dùng
D. Cả ba câu A, B và C đúng.
PHẦN MACRO
Câu 47: Trong Microsoft Access, tạo Macro cho phép di chuyển đến điều khiển ta dùng Action
(Trang 138)

A. GotoPage
B. GotoRecord
C. GotoControl
D. Tất cả đều sai
Câu 48: Để sử dụng phím F1 mở một Form trong Macro thì trong cột Macro name ta
nhập mã phím như thế nào?
A. ^F1
B. +{F1}
C. {F1}
D. %{F1}
Câu 49: Để thi hành Macro Autokeys, ta thực hiện ở vị trí nào trong cơ sở dữ liệu?
A. Bất kì vị trí nào trong cơ sở dữ liệu
B. Chỉ thực hiện được khi ta mở Macro đó
C. Chỉ thực hiện trong Form hoặc Report có gắn Macro đó.
D. Chỉ thi hành được khi ta đã đóng cơ sở dữ liệu đó

Câu 50: Trong Microsoft Access, khi thiết kế Macro muốn thoát khỏi ứng dụng Access ta
chọn Action là hành động nào?
A. Exit

8


B. Quit
C. Close
D. Cả A, B, C đều đúng

9



×