Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi học sinh giỏi lớp 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (706.03 KB, 4 trang )

Thứ ngày tháng 3 năm 2012
Họ và tên: ......................................................................
Lớp: 4
Điểm

Năm học: 2011 2012
Môn: Toán
Thời gian: 60 phút
Lời phê của cô giáo

Phần I : ( 6 điểm) Mỗi bài tập dới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là
đáp số, kết quả tính). Hãy khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng.
1. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm 5 tấn 2 tạ =..........kg
A. 52
B. 502
C. 5200
D.
5002
2
2
2
2.Số thích hợp để viết vào chỗ chấm 7 km 4 m =..........m
A.704
B. 7000004
C.70040
D.7004
3. Từ các chữ số 2; 3; 4; 5 ta viết đợc số các số có 4 chữ số khác nhau là
A. 24 số
B. 64 số
C. 20 số
D. 28 số


4. 3 số tiếp theo của dãy số : 1; 4; 7;10 ; ....; ......;........; là
A. 11;12;13
B. 13;16 ;19
C. 11; 14 ;17
D. 12;15;17
171717
đợc phân số
232323
17
71
A.
B.
23
32
3
4
6.Phân số lớn hơn
bé hơn
là :
5
5
7
6
A
B
10
10

5. Rút gọn phân số


C.

171
232

D.

101
232

C.

7
15

b)

1
1
1
8
26
75
+
+ +
+
+
3
4
5

10
39
100

D.

8
10

Phần II : (14điểm) Làm các bài tập sau :
Bài 1(2 điểm ): Tính bằng cách thuận tiện :
a ( 532 x 7 - 266 x 14 ) x(532 x 7 + 266 )

Bài 2 (3 điiểm): Khi viết thêm một chữ số 9 vào bên trái một số tự nhiên có hai chữ
số thì số đó gấp lên 16 lần Tìm số có hai chữ số đó ?


Bài 3(4 điểm) : Tìm hai số có tích bằng 323, biết rằng nếu giữ nguyên thừa số thứ nhất
và tăng thừa số thứ hai thêm 5 đơn vị thì tích mới bằng 408.

Bài 4(3 điểm): Tổng của 2 số lẻ là 134. Tìm hai số đó biết rằng giữa chúng có 4 số
chẵn .

Bài 5(2 điểm ) : Trong đợt thu phế liệu vừa qua, lớp 4 A thu đợc 600 vỏ lon bia. Lớp
4B thu đợc 660 vỏ lon bia. Lơp 4C thu đợc ít hơn mức trung bình của 3 lớp là 30 vỏ
lon. Hỏi lớp 4C thu đợc bao nhiêu vỏ lon bia ?


Hớng dẫn chấm Bài KT HSG Lần I


Môn : Toán
Năm học : 2011 2012

Phần I : (6 điểm) Khoanh đúng mỗi phần đợc 1 điểm
1 Khoanh vào C .
5200
2.Khoanh vào B .
7000004
3 Khoanh vào A .
24 số
4.Khoanh vào B .
13;16;19
5.Khoanh vào D .
6 . Khoanh vào A .

17
23
7
10

Phần 2(14 điểm )
Bài 1 Tính đúng giá trị mỗi biểu thức cho 1 điểm
a) Kết quả bằng 0
b) Kết quả bằng 3
Bài 2 : 3 điểm
Gọi số có 2 chữ số là ab ( a 0 , a,b < 10 ) .
Khi viết thêm 1 chữ số 9 vào bên trái ta đợc số 9ab .
Theo đầu bài ta có ab x 16 = 9ab
(0,5đ )
ab x 16 = 900 + ab

( cấu tạo số )
(0,5 đ)
ab x 15 = 900
(cùng bớt 1 ab)
(0,5đ)
ab
= 900 : 15
(0,5đ)
ab
= 60
Thử lại: 9ab = 960
(0,5 đ)
960 : 60 = 16
Vậy số phải tìm là 60
Đáp số : 60
(0,5đ)
HS có thể giải theo phơng pháp tìm 2 số khi biết hiệu và tỉ số của 2 số đó
-Lí luận để tìm đợc hiệu
(0,5đ)
- Vẽ sơ đồ đúng
(0,5 đ)
- Hiệu số phần bằng nhau
(0, 5 đ)
-Tìm đợc số phải tìm là 60
(1 đ )
-Đáp số : 60
(0,5 đ )
Bài 3:( 4điểm )
-Tích mới hơn tích cũ là : 408 - 323 = 85 ( đơn vị )
(1 đ )

Vì giữ nguyên thừa số thứ nhất và tăng thừa số thứ hai thêm 5 đơn vị nên 85 chính
là 5 lần thừa số thứ nhất .
(0,5 đ )
Thừa số thứ nhất là : 85 : 5 = 17
(1 đ)
Thừa số thứ hai là : 408 : 17 = 19
(1 đ )
Đáp số : Thừa số thứ nhất : 17
(0,5 đ )
Thừa số thứ hai : 19
Bài 4 ( 3điểm )


Trong dãy số tự nhiên liên tiếp thì cứ có một số lẻ lại có một số chẵn .
Theo đề bài ta có sơ đồ :
SC
SC
SC
SC
SL bé

SL

SL

SL

SL lớn

Nhìn vào sơ đồ ta thấy dãy số trên có 9 số tự nhiên liên tiếp.

Vậy hiệu của 2 số lẻ lớn nhất và nhỏ nhất là 8
Vậy số lẻ bé là : (134 - 8 ) : 2 = 63
Số lẻ lớn là :
63 + 8 =71
Đáp số : 63 và 71
Baì 5 (2 điểm )
Lơp 4A và lớp 4B thu đợc số vỏ lon bia là :
600 + 660 = 1260 (vỏ lon )
Ta có sơ đồ về số vỏ lon bia của 3 lớp là

(0,5 đ)
(1 đ)
(1 đ)
(0,5 đ)
(0,5 đ )
(0,25 đ )

Nhìn vào sơ đồ ta thấy 2 lần trung bình cộng số vỏ lon bia của 3 lớp ít hơn số vỏ lon
bia của 2 lớp 4A và lớp 4 B là 30 vỏ lon bia .
Trung bình mỗi lớp thu đợc số vỏ lon bia là :
(1260 - 30 ) : 2 = 615 (vỏ lon )
(0, 5đ )
Lớp 4C thu đợc số vỏ lon bia là :
615 - 30 = 585 ( vỏ lon )
(0,5 đ )
Đáp số : 585 vỏ lon
(0,25 đ )




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×