Đồ án bê tông cốt thép số 2
GVHD: TS. PHM PH TèNH
Trờng đh kiến trúc hn
Khoa xây dựng
******
N Bấ TễNG CT THẫP S 2
THIT K KHUNG NGANG NH CễNG NGHIP MT TNG
Số liệu tính toán :
+ Nhà công nghiệp 1 tầng lắp ghép, có 3 nhịp đều nhau, cửa sổ trời ở giữa, mỗi
nhịp của nhà có 2 cầu trục hoạt động.
+ Sức trục của cầu trục
: Q= 200/50 kN = 20/5 T.
+ Móc cẩu
: Mm
+ Nhịp của cầu trục
: Lk= 16,5 m
+ Cao trình ray
: R= 7,25 m
+ Giá trị áp lực gió
: W0= 65 kG/m2 = 0,65 kN/m2 ( Lng Sn vựng IA)
+ Bớc cột
: a = 9 m.
+ Chế độ làm việc cầu trục : Trung bình
+ Chiu di khi nhit : 35 m
I. XC NH KCH THC KHUNG NGANG NH
1.Xác định trục định vị của khung ngang.
750
750
750
16500
18000
a
b
L = Lk + 2 = 16500 + 2.750 = 18000 mm.
Nhịp nhà:
= 750mm
Với:
: Là khoảng cách từ trục định vị đến trục đỡ dầm cầu
trục.
Lk
L
: Nhịp nhà. ; : Nhịp cầu trục.
SVTH: NGUYN NGC NGUYấN LP 09X7
1
Đồ án bê tông cốt thép số 2
GVHD: TS. PHM PH TèNH
Trờng đh kiến trúc hn
Khoa xây dựng
******
2. Xác định chỉ tiêu cầu trục chạy điện.
Cầu trục làm việc ở chế độ trung bình loại hai móc cẩu, sức trục
Q=200/50(kN), móc cẩu loại Mm.
Tra bảng ta có các thông số của cầu chạy nh sau:
Kớch thc cu trc,(mm)
Ch
lm vic
ca CT
Lk(m)
trung binh
16.5
p lc bỏnh xe lờn
ray,KN
Trng lng
kN
B
K
Hct
B1
Pmaxtc
Pmintc
Xe con
Ton
cu trc
6300
4400
2400
260
195
48
85
285
3.Dầm cầu trục.
Q = 200 / 50 kN
Với bc ct a=9m ; sức trục
, móc cẩu loại Mm.
Chọn dầm cầu trục tiết diện chữ T theo định hình có các kích thớc nh sau :
Trng lng tiờu
chun 1 dm
Gcc (kN)
Kớch thc dm cu trc,mm
Sc trc L(m)
Q(kN)
200
18
Chiu cao
Hc (m)
b(cm)
b'f (cm)
h'f
bf(cm)
hf
1
200
570
120
340
300
42
4.Đờng ray.
Chọn ray giống nhau cho cả hai nhịp, chiều cao ray và lớp đệm lấy
hr=150mm.
Trọng lợng tiêu chuẩn của ray và lớp đệm trên 1m dài : grc=1,5 kN/m.
Vậytổng trọng lợng tiờu chun của dầm cầu trục và ray là:
G c d = G c c + a.g r = 42 + 9.1,5 = 55,5 kN
5.Chọn kết cấu mái.
SVTH: NGUYN NGC NGUYấN LP 09X7
2
Trờng đh kiến trúc hn
Khoa xây dựng
******
Đồ án bê tông cốt thép số 2
GVHD: TS. PHM PH TèNH
Với nhịp nhà L= 18 (m), chọn kết cấu dàn mái BTCT hình thang.
Chọn cửa mái chỉ đặt ở nhịp giữa, rộng 12m, cao 4m, độ dốc i=1/12.
Chiều cao giữa dàn:
1 1
1 1
hg = ữ ữL = ữ ữ.18 = 2,571 ữ 2 m
7 9
7 9
hd = hg i.
L
18
= 2,5
= 1, 75m
2
12.2
hg = 2,5m
chọn
hd = 1,5m
Chiều cao đầu dàn:
chọn
Trọng lợng tiêu chuẩn của dàn (tra bảng tính nội suy) Gcdan= 66 kN
SVTH: NGUYN NGC NGUYấN LP 09X7
3
Trêng ®h kiÕn tróc hn
Khoa x©y dùng
******
SVTH: NGUYỄN NGỌC NGUYÊN – LỚP 09X7
§å ¸n bª t«ng cèt thÐp sè 2
GVHD: TS. PHẠM PHÚ TÌNH
4
Đồ án bê tông cốt thép số 2
GVHD: TS. PHM PH TèNH
Trờng đh kiến trúc hn
Khoa xây dựng
******
- Vi nhp L =18m , chon ca mỏi cú nhp Lcm= 12 m ; chiu cao ca ca
mỏi hcm= 4 m
4000
i=1/12
12000
.
1
2
3
4
6.Các lớp cấu tạo máI
STT
Cỏc lp mỏi
1
B dy lp gch (cm)
B dy lp bt nh
(cm)
B dy lp btcht (cm)
2
3
4
5
H panen (12x1,5)m
Tng cng g (kN/m2)
KN/m3
18
Ti trng Ti trng
T (cm) H s tiờu chun tớnh toỏn
n
KN/m2
KN/m2
5
1,3
0,9
1,17
12
12
1,3
1,44
1,872
25
4
1,1
1
1,1
3.2 kN/m2
45
1,1
3,2 kN/m2
3,520
-
66
-
7 kN/m2
7,662
7.Xác định các kích thớc chiều cao của nhà.
Lấy cao trình nền nhà tơng ứng với cốt
SVTH: NGUYN NGC NGUYấN LP 09X7
0,00 để xác định kích thớc khác
5
Đồ án bê tông cốt thép số 2
GVHD: TS. PHM PH TèNH
Trờng đh kiến trúc hn
Khoa xây dựng
******
Cao trình vai cột:
V = R ( hr + h ) V = 7, 25 (0,15 + 1, 0) = 6,1m
- Cao trình đỉnh ray
R = 7, 25m
.
- Chiều cao ray và các lớp đệm
- Chiều cao dầm cầu trục
Cao trình đỉnh cột:
hr = 0,15m
h = 1, 0 m
D = R + H ct + a1 D = 7, 25 + 2, 4 + 0,15 = 9,8m
H ct = 2, 4m
- Chiều cao cầu trục( tra bảng)
.
- Khe hở an toàn từ đỉnh xe con đến mặt dới kết cấu mang lực mái,
chọn
a1 = 0,15m
đảm bảo
a1 0,1m
.
M = D + hg + hcm + t
Cao trình đỉnh mái:
hg = 2, 5m
-Chiều cao giữa dàn:
hcm = 4m
- Chiều cao cửa mái
.
-Tổng chiều dày các lớp mái t = 0,51m.
Cao trình đỉnh mái
M 1 = 9,8 + 2,5 + 0,66 = 12,96m
SVTH: NGUYN NGC NGUYấN LP 09X7
ở
2
nhịp
biên(không
có
cửa
6
mái):
Đồ án bê tông cốt thép số 2
GVHD: TS. PHM PH TèNH
Trờng đh kiến trúc hn
Khoa xây dựng
******
Cao trình đỉnh mái ở nhịp giữa(có cửa mái):
M 2 = 9,8 + 2,5 + 4 + 0, 66 = 16,96m
8.Kích thớc cột.
Chiều dài phần cột trên:
Chiều dài phần cột dới:
Trong đó :
a2
H t = D V = 9,8 6,1 = 3, 7 m = 3700 mm
.
H d = V + a2 = 6,1 + 0,5 = 6, 6m = 6600mm
là khoảng cách từ mặt nền
0, 00
.
đến mặt móng, chọn
a2 = 0,5m
.
Chọn cột đặc tiết diện chữ nhật.
Thống nhất bề rộng cho toàn bộ phần cột trên và cột dới, cho cả cột biên
lẫn cột giữa :
Chọn theo kích thớc định hình b=400 mm
Cột biên:
ht = 400mm
- Chiều cao tiết diện phần cột trên lấy
, thoả mãn điều kiện:
a4 = ht B1 = 750 400 260 = 90mm > 60mm
B1=260mm khoảng cách từ trục ray đến mút cầu trục
- Chiều cao tiết diện phần cột dới
SVTH: NGUYN NGC NGUYấN LP 09X7
hd = 600mm
7
Đồ án bê tông cốt thép số 2
GVHD: TS. PHM PH TèNH
Trờng đh kiến trúc hn
Khoa xây dựng
******
Cột giữa:
ht = 600mm
- Chiều cao tiết diện phần cột trên lấy
, thoả mãn điều kiện:
t4 = 0,5.ht B1 = 750 0,5.600 260 = 190mm > 60mm
B1: khoảng cách từ trục ray đến mút cầu trục
- Chiều cao tiết diện phần cột dới
.
Xác định kích thớc vai cột: chọn sơ bộ nh sau:
+
+
hv = 600mm
lv = 600mm
lv = 400mm
hd = 800mm
- cột biên và cột giữa.
- cột giữa.
0
- cột biên, góc nghiêng =45 .
Kiểm tra iều kiện về độ mảnh: chỉ cần kiểm tra với cột biên
+ Kiểm tra trong mặt phẳng khung ngang (khi không kể đến tảI trọng cầu
trục)
+ Với phần cột trên:
SVTH: NGUYN NGC NGUYấN LP 09X7
8
Đồ án bê tông cốt thép số 2
GVHD: TS. PHM PH TèNH
Trờng đh kiến trúc hn
Khoa xây dựng
******
Tra bảng phụ lục 4:
L0 = 2,5 H t = 2,5.3700 = 9250mm
L 9250
h = 0 =
= 23,125 < 30
ht
400
+ Với phần cột dới:
Tra bảng phụ lục 4:
h =
.
thoả mãn điều kiện về độ mảnh.
L0 = 1, 2 H = 1, 2.(3700 + 6100) = 11760mm
.
L0 11760
=
= 19, 6 < 30
hd
600
thoả mãn điều kiện về độ mảnh.
+ Kiểm tra trong mặt phẳng thẳng góc với khung ngang (khi kể đến tảI
trọng cầu trục)
+ Với phần cột trên:
Tra bảng phụ lục 4:
L0 = 1,5H t = 1,5.3700 = 5550mm
L 5550
b = 0 =
= 13,875 < 30
b
400
+ Với phần cột dới:
Tra bảng phụ lục 4:
b =
.
thoả mãn điều kiện về độ mảnh.
L0 = 0,8.H d = 0,8.6600 = 5280mm
L0 5280
=
= 13, 2 < 30
b
400
II. XC NH TI TRNG
.
thoả mãn điều kiện về độ mảnh.
1.Tĩnh tải mái.
2
Phần tĩnh tải mái do trọng lợng bản thân các lớp mái tác dụng trên 1 m
mặt bằng mái xác định theo bảng sau:
STT
Cỏc lp mỏi
1
B dy lp gch (cm)
B dy lp bt nh
(cm)
B dy lp btcht (cm)
2
3
4
5
H panen (12x1,5)m
Tng cng g (kN/m2)
KN/m3
18
Ti trng Ti trng
T (cm) H s tiờu chun tớnh toỏn
n
KN/m2
KN/m2
5
1,3
0,9
1,17
12
12
1,3
1,44
1,872
25
4
1,1
1
1,1
3.2 kN/m2
45
1,1
3,2 kN/m2
3,520
-
66
-
7 kN/m2
7,662
Tĩnh tải do trọng lợng bản thân dàn mái nhịp 18,0m là
n=1,1.
SVTH: NGUYN NGC NGUYấN LP 09X7
G c1 =
66 (KN), hệ số
9
Đồ án bê tông cốt thép số 2
GVHD: TS. PHM PH TèNH
Trờng đh kiến trúc hn
Khoa xây dựng
******
G1 = n.G c1 = 1,1.66 = 72, 6 kN.
Trọng lợng khung cửa mái rộng 12m, cao 4m, lấy
Gc2 =
28(KN), n=1,1.
G2 = 28.1,1 = 30,8 kN.
Trọng lợng kính và khung cửa kính lấy 5kN/m, n=1,2.
g k = 5.1, 2 = 6 kN/m
.
Tĩnh tải mái quy về lực tập trung tác dụng:
- ở nhịp biên không có cửa mái:
Gm1 = 0,5. ( G1 + g m .a.L ) = 0,5.(72,6 + 7,662.9.18) = 656,92kN
- ở nhịp giữa có cửa mái:
Gm 2 = 0,5. ( G1 + g m .a.L + G2 + 2 g k .a )
= 0,5.(72, 6 + 7, 662.9.18 + 30,8 + 2.6.9) = 726,32kN
Các lực
Gm1 , Gm 2
đặt cách trục định vị đoạn 0,150 m.
g m1
150
a
2.Tĩnh tải do dầm cầu trục.
g m2
g m1
150 150
b
Gd = ( Gc + a.g r ) .n = G c d .n
Trọng lợng bản thân dầm cầu trục:
Trọng lợng ray và các lớp đệm, lấy
Hệ số vợt tải n=1,1.
G c d = G c c + a.g r = 42 + 9.1,5 = 55,5 kN
g r = 1,5kN / m
.
Gd = 1,1.55 = 61,05 kN
, đặt cách trục định vị đoạn 0,75(m).
3.Tĩnh tải do trọng lợng bản thân cột.
SVTH: NGUYN NGC NGUYấN LP 09X7
10
Đồ án bê tông cốt thép số 2
GVHD: TS. PHM PH TèNH
Trờng đh kiến trúc hn
Khoa xây dựng
******
Cột biên: ( ct trc A)
- Phần cột trên:
- Phần cột dới:
Gtb = n.b.ht .H t . = 1,1.0, 4.0, 4.3, 7.25 = 16, 28 kN
.
h + hv
1 + 0, 6
Gdb = n. b.ht .H d + b.
.lv . = 1,1. 0, 4.0, 6.6, 6 + 0, 4
.0, 4 ữ.25 = 47, 08 kN
2
2
.
Cột giữa: ( ct trc B)
- Phần cột trên:
Gtg = 1,1.0, 4.0, 6.3, 7.25 = 24, 42 kN
.
1, 2 + 0, 6
).0, 6 ữ.25 = 69,96 kN
2
Gdg = 1,1. 0, 4.0,8.6,6 + 2.0, 4.(
- Phần cột dới:
Tờng xây gạch là tờng chịu lực nên trọng lợng bản thân của nó.
=> không gây ra nội lực cho khung
.
4. Hoạt tải mái.
Trên mái nhà công nghiệp, hoạt tải mái chỉ là hoạt tải sửa chữa, theo quy
phạm
P = 75daN / m2 = 0, 75kN / m2 , n = 1,3
Hoạt tải này đa về lực tập trung
Pm
đặt ở đầu cột.
Pm = 0,5.n.P.a.L = 0,5.1,3.0, 75.9.18 = 79 kN
Gm
.
; vị trí của từng
Pm
đặt trùng với từng
.
5. Hoạt tải cầu trục.
a.Hoạt tải đứng do cầu trục.
- Do nhịp nhà có cùng loại cầu trục hoạt động nên tải trọng thẳng đứng của
các cầu trục ở các nhịp do các bánh xe tác dụng xuống ray là nh nhau.
- Do hai phía của cột đều có cầu trục hoạt động nên để tìm áp lực lớn nhất
tác dụng lên vai cột, ta dùng đờng ảnh hởng.
áp lực thẳng đứng tác dụng lên vai cột là:
Dmax = n.Pmaxã. yi
.
yi
Các tung độ
của đờng ảnh hởng ứng với vị trí các lực tập trung
xác định theo tam giác đồng dạng.
SVTH: NGUYN NGC NGUYấN LP 09X7
11
Pmax
Đồ án bê tông cốt thép số 2
GVHD: TS. PHM PH TèNH
Trờng đh kiến trúc hn
Khoa xây dựng
******
6300
4400
c
c
p max
4600
6300
4400
c
p max
4400
c
p max
1900
y2 =0,511 y1 =1
p max
4400
2700
y3 =0,789
9000
y4 =0,3
9000
y1 = 1 ; y2 = (a K ) / a = (9 4, 4) / 9 = 0,511
y3 = (a ( B K )) / a = (9 (6,3 4, 4)) / 9 = 0,789;
y4 = (a B) / a = (9 6,3) / 9 = 0,3
-
Từ đờng ảnh hởng ta có:
Dmax = Dmax = n.Pmaxã.( y1 + y2 + y3 + y4 )
= 1,1.195. ( 1 + 0, 511 + 0, 789 + 0, 3 ) = 577, 7 kN
Dmax
Điểm đặt của
cách trục định vị 0,75 m.
b. Hoạt tải do lực hãm ngang của xe con.
- Lực hãm ngang do một bánh xe truyền lên dầm cầu trục trong trờng
hợp móc mm xác định theo công thức:
Q + G 200 + 85
Tc =
=
= 7,125(kN )
40
40
.
- Lực hãm ngang
nh
Dmax
:
Tmax
truyền lên cột đợc xác định theo đờng ảnh hởng
Tmax = n.T1c . yi = 1,1.7,125. ( 1 + 0, 511 + 0, 789 + 0, 3 ) = 20, 38 kN .
SVTH: NGUYN NGC NGUYấN LP 09X7
12
Đồ án bê tông cốt thép số 2
GVHD: TS. PHM PH TèNH
Trờng đh kiến trúc hn
Khoa xây dựng
******
Tmax
- Xem lực
đặt lên cột ở mức mặt trên dầm cầu trục, cách mặt vai cột
1,0 m và đỉnh cột một đoạn y = 3,7-1,0= 2,7m.
6. Hoạt tải gió.
2
Tải trọng gió tính toán tác dụng lên 1m bề mặt đứng của công trình là :
W = n.k .cW
. 0
Trong đó :
+ n: Hệ số độ tin cậy về tải trọng, n=1,2.
+
W0
: giá trị áp lực gió ở độ cao 10m so với mốc tiêu chuẩn
W0 = 65daN / m 2 = 0, 65kN / m 2
, Lng Sn - IA
+ c: Hệ số khí động.
+ k: hệ số tính đến sự thay đổi chiều cao và dạng địa hình A.
Mức đỉnh cột, cao trình +9,8m có k dc=1,18. (tính nội suy PL13
Trang181)
Mức đỉnh mái, cao trình +16,81m có kdm=1,26.
c = -0,1307
e1
h2
+0.3
-0.3
-0.6
h1
-0.6
h4
h3
-0.6
h5
-0.6
-0.6
-0.5
-0.4
C = -0.4
+0.8
E2
Trong đó :
Ce1 tính với góc = 4,760 ( độ dốc i =tg =1/12 ), tỉ số
H 9,8 + 1,5
=
= 0, 20926
l
3.18
Nội suy
h5=0,666m.
Ce1 = -0,203
h 1=1,5+0,66=2,16m ; h2=1,0m ; h3=0,333m ; h4=4m ;
ktb =
kdc + kdm 1,179 + 1, 274
=
= 1, 227
2
2
SVTH: NGUYN NGC NGUYấN LP 09X7
13
Trờng đh kiến trúc hn
Khoa xây dựng
******
Đồ án bê tông cốt thép số 2
GVHD: TS. PHM PH TèNH
Tải trọng gió tác dụng lên khung ngang từ đỉnh cột trở xuống là phân bố
đều:
qd = n.k dc .cd .W0 .a = 1, 2.1,18.0,8.0, 65.9 = 6, 63
+ Phía gió đẩy:
qh = n.k dc .ch .W0 .a = 1, 2.1,18.0, 4.0, 65.9 = 3,31
+ Phía gió hút:
kN
m
kN
m
Phần tải trọng gió tác dụng lên mái, từ đỉnh cột trở lên đa về thành lực tập
P1
P2
trung đặt ở đầu cột ,
với k lấy giá trị trung bình
Hệ số khí động tính nh hình vẽ trong đó :
+ Tính trị số Pi theo công thức:
Pi = n.ktb .W0 .a. Ci .hi = 1, 2.1, 22.0,65.9. Ci .hi = 8,5644. Ci .hi (kN )
P1 = 8,5644.(0,8h1 0, 203h2 + 0,6h2 0,3h3 + 0,3h4 0, 6h5 )
= 8,5644.(0,8.2,16 0, 203.1,0 + 0, 6.1, 0 0,3.0,333 + 0,3.4 0, 6.0, 666) = 24,63 kN
P2 = 8,5644.(0, 4h1 + 0, 4h2 0,5h2 + 0, 6 h3 + 0, 6 h4 + 0, 6h5 )
= 8,5644.(0, 4.2,16 + 0, 4.1, 0 0,5.1, 0 + 0, 6.0,333 + 0, 6.4 + 0, 6.0, 666) = 31,38 kN
P
P
1
q
d
2
q
h
III. XC NH NI LC
Nhà ba nhịp có mái cứng cao trình bằng nhau nên khi tính toán với tải
trọng thẳng đứng và lực hãm của cầu trục đợc phép bỏ qua chuyển vị
ngang ở đỉnh cột, tính với các cột độc lập. Khi tính đến tải trọng gió phải
tính đến chuyển vị ngang ở đầu cột .
1.Các đặc trng hình học .
Cột trục A:
SVTH: NGUYN NGC NGUYấN LP 09X7
14
Đồ án bê tông cốt thép số 2
GVHD: TS. PHM PH TèNH
Trờng đh kiến trúc hn
Khoa xây dựng
******
t
d
- Có H = 3,7m ; H = 6,6m => H= 3,7+ 6,6 = 10,3m .
t
- Tiết diện phần cột trên : b=40 cm ; h =40 cm .
d
- Tiết diện phần cột dới : b=60 cm ; h =60 cm .
t
- Mô men quán tính : J =
- Các thông số:
tb =
40 ì 403
= 213333 cm4
12
Ht
3, 7
=
= 0,359
H 10,3
K b = tb3 ì (
;
d
;
J =
40 ì 603
= 720000 cm 4
12
.
Jd
213333
1) = 0,3593 ì (
1) = 0,1101
Jt
720000
Cột trục B :
t
- Tiết diện phần cột trên : b=40 cm ; h =60
cm .
d
- Tiết diện phần cột dới : b=40 cm ; h =80 cm .
- Mô men quán tính:
t
J =
40 ì 80
= 1706667 cm 4
12
40 ì 603
= 720000 cm4
12
;
J
d
3
- Các thông số:
.
t g = tb =
Ht
3, 7
=
= 0,359
H
10, 3
;
K g = t g3 ì (
Jd
720000
1) = 0,3593 ì (
1) = 0, 064
Jt
1706667
Quy định chiều dơng của nội lực theo hình vẽ.
2. Nội lực do tĩnh tải mái.
a) Cột trục A
Vị trí điểm đặt của tảI trọng
này 1 đoạn:
Gmb
nằm ở bên tráI trục cột trên và cách trục
et = 0,15 ht / 2 = 0,15 0, 4 / 2 = 0, 05m.
SVTH: NGUYN NGC NGUYấN LP 09X7
15
Đồ án bê tông cốt thép số 2
GVHD: TS. PHM PH TèNH
Trờng đh kiến trúc hn
Khoa xây dựng
******
Lực
Gmb
gây ra mômen đỉnh cột :
M = Gmb .et = 656,92.0, 05 = 32,846 kNm.
Độ lệch tâm giữa cột trên và cột dới:
a = 0,5.(hd ht ) = 0,5.(0, 6 0, 4) = 0,1m
Vì et, a nằm khác phía so với trục cột trên nên phản lực đầu cột:
K
0,1101
3M 1 + b ữ 3.32,846 1 +
tb
0,359 ữ
R1 =
=
= 5, 63 kN
2 H ( 1 + Kb )
2.10,3. ( 1 + 0,1101)
Tính R2 với
cột.
R2 =
M ' = Gmb .a = 656,92.0,1 = 65, 692 kNm.
3M ' ( 1 tb2 )
2H ( 1 + Kb )
=
3.65, 692. ( 1 0,359 2 )
2.10,3. ( 1 + 0,1101)
R = R1 + R2
.
Mômen này đặt ở mức vai
= 7,506 kN
R = R1 + R2 = 5, 63 7, 206 = 13,14 kN .
- Xác định nội lực trong các tiết diện:
M I = Gmb .et = 656,92.0, 05 = 32,846 kNm
M II = M I R.H t = 32,846 + 13,14.3, 7 = 15, 76 kNm
M III = Gmb .ed R.H t = 656,92.0,15 + 13,14.3, 7 = 49,94kNm
ed = 0,15 hd / 2 = 0,15 0, 6 / 2 = 0,15m
M IV = Gmb .ed R.H = 656,92.0,15 + 13,14.10,3 = 36, 76 kNm
N I = N II = N III = N IV = Gmb = 656,92 kN
QIV = R = 13,14 kN
SVTH: NGUYN NGC NGUYấN LP 09X7
16
Trêng ®h kiÕn tróc hn
§å ¸n bª t«ng cèt thÐp sè 2
GVHD: TS. PHẠM PHÚ TÌNH
3800
Khoa x©y dùng
******
SVTH: NGUYỄN NGỌC NGUYÊN – LỚP 09X7
17
Đồ án bê tông cốt thép số 2
GVHD: TS. PHM PH TèNH
Trờng đh kiến trúc hn
Khoa xây dựng
******
b) Cột trục B.
Gmb , Gmg
- Sơ đồ tác dụng của tĩnh tải mái
nh hình .
Gmb , Gmg
m
- Khi đa
về trục cột ta đợc lực G
Gm = Gmb + Gmg = 656,92 + 726,32 = 1383, 24kN
M = ( 726,32 656,92 ) .0,15 = 10, 41kNm
- Và một mômen :
- Phản lực đầu cột là:
6650
K
3M . 1 + g ữ 3.10, 41. 1 + 0,064
0,359 ữ
tg ữ
= 1, 678 kN .
R=
=
2.10,3. ( 1 + 0, 064 )
2H .( 1 + K g )
- Nội lực trong các tiết diện cột:
M I = M = 10, 41 kNm
M II = M I R.H t = 10, 41 1, 678.3, 7 = 4, 20 kNm
M IV = M R.H = 10, 41 1, 678.10,3 = 6,87 kNm
N I = N II = N III = N IV = Gmb + Gmg = 1383, 24 kN
QIV = R = 1, 678 kN
SVTH: NGUYN NGC NGUYấN LP 09X7
18
Đồ án bê tông cốt thép số 2
GVHD: TS. PHM PH TèNH
Trờng đh kiến trúc hn
Khoa xây dựng
******
m
n
q
Sơ đồ tính và biểu đồ nội lực do tĩnh tải mái gây ra ở cột biên
SVTH: NGUYN NGC NGUYấN LP 09X7
19
Trờng đh kiến trúc hn
Khoa xây dựng
******
Đồ án bê tông cốt thép số 2
GVHD: TS. PHM PH TèNH
m
Sơ đồ tính và biểu đồ nội lực do tĩnh tải mái gây ra ở cột giữa
SVTH: NGUYN NGC NGUYấN LP 09X7
20
Đồ án bê tông cốt thép số 2
GVHD: TS. PHM PH TèNH
Trờng đh kiến trúc hn
Khoa xây dựng
******
3. Nội lực do tĩnh tải dầm cầu trục.
a)
Cột trục A.
d
- Sơ đồ tính với tĩnh tải dầm cầu trục G nh hình vẽ.
d
- Lực G gây ra mômen với trục cột dới, đặt tại vai cột:
ở đó:
-
M = Gd .ed
ed = 0,5hd = 750 0,5.600 = 450mm = 0, 45m; Gd = 61,
05kN
13,14
M = 61, 05.0, 45 = 27, 473 kNm
.
Phản lực đầu cột là:
3M .(1 tb2 ) 3.27, 473 ì (1 0,3592 )
R=
=
= 3,14( KN ).
2 H .(1 + K b ) 2 ì10,3 ì (1 + 0,1101)
656,92
- Nội lực trong các tiết diện cột:
M I = 0 kNm
M II =4,20
R.H t = 3,14.3, 7 = 11, 62 kNm
10,41
M III = M R.H t = 27, 473 3,14.3, 7 = 15,86kNm
24,947
49,94
32,846
M IV = M R.H = 27, 473 3,14.10,3 = 4,87 kNm
N I = N II = 0
N III = N IV =6,87
Gd = 61, 05 kN
1,678
QIV = R = 3,14 kN
36,76
1383,24
n
SVTH: NGUYN NGC NGUYấN LP 09X7
q
21
Trêng ®h kiÕn tróc hn
§å ¸n bª t«ng cèt thÐp sè 2
GVHD: TS. PHẠM PHÚ TÌNH
3700
Khoa x©y dùng
******
750
750
1018,02
19,96
10450
200
100
a
SVTH: NGUYỄN NGỌC NGUYÊN – LỚP 09X7
22
Đồ án bê tông cốt thép số 2
GVHD: TS. PHM PH TèNH
Trờng đh kiến trúc hn
Khoa xây dựng
******
b)
Cột trục B.
d
- Sơ đồ tính với tĩnh tải dầm cầu trục G nh hình vẽ.
- Do tải đối xứng nên:
M = 0; Q = 0;
.
6600
N I = N II = 0; N III = N IV = 2.Gd =2.61,05=122,1 kN
4. Ni lc do trng lng bn thõn ct.
Cột biên(A):
Cột giữa(B):
a, Cột trục A.
Gtb = 16, 28kN ; Gdb = 47, 08kN
Gtg = 24, 24kN ; Gdg = 69,96kN
- Do trc phn ct trờn v di lch nhau 1 on a nờn trng lng bn thõn
ct trờn v di s gõy ra cho ct di 1 Momen, thnh phn natf phỏt
sinh phn lc R nh ct => gõy ra M v Q trờn cỏc tit din ct :
M = Gt .a = 16, 28.0,1 = 1, 63kN
3M .(1 tb2 ) 3.1,63 ì (1 0,3592 )
R=
=
= 0,186( KN ).
2 H .(1 + K b ) 2 ì10,3 ì (1 + 0,1101)
- Nội lực trong các tiết diện cột:
M I = 0 kNm
M II = R.H t = 0,186.3, 7 = 0,69 kNm
M III = M R.H t = 1, 63 + 0,186.3, 7 = 0,942kNm
M IV = M R.H = 1, 63 + 0,186.10,3 = 0, 286kNm
NI = 0
N II = N III = Gt = 16, 28
N IV = Gt + Gd = 16, 28 + 47, 08 = 63,36 kN
QIV = R = 0,186 kN
b, Cột trục B.
0
SVTH: NGUYN NGC NGUYấN LP 09X7
23
Trờng đh kiến trúc hn
Khoa xây dựng
******
Đồ án bê tông cốt thép số 2
GVHD: TS. PHM PH TèNH
3700
- Do trc phn ct trờn v di trựng nhau => nờn trng lng bn thõn ct
trờn v di khụng gõy ra ni lc M v Q trờn cỏc tit din ct ; m ch
gõy ra thnh phn lc dc N :
M = 0kNm , Q = 0kN
NI = 0
N II = N III = Gt = 24, 42
N IV = Gt + Gd = 24, 42 + 69,96 = 94,38 kN
5. Tổng nội lực của tĩnh tải.
Cộng đại số các nội lực các trờng hợp đã tính ở trên cho từng tiết diện
của từng cột, kết quả đợc ghi nh hình, trong đó lực dọc N còn đợc cộng
thêm trọng lợng bản thân của cột (đã tính ở trên ).(thành phần mô men và lực cắt
do trọng lợng bản thân cột không đáng kể nên bỏ qua)
ở đó
a, Cột biên(A):
Gtb = 16, 28kN ; Gdb = 47, 08kN
M I = 32,846 + 0 + 0 = 32,846 kNm
M II = 15, 76 11,62 + 0, 69 = 4,83 kNm
M III = 49,94 + 15,86 0,942 = 35, 02 kNm
M IV = 36, 76 4,87 + 0, 286 = 32,18 kNm
N I = 656,92 + 0 + 0 = 656,92 kN
N II = 656,92 + 0 + 16, 28 = 673, 2 kN
N III = 656,92 + 61, 05 + 16, 28 = 734, 25 kN
N IV = 656,92 + 61, 05 + 63,36 = 781,33 kN
QIV = 13,14 3,14 + 0,186 = 10,186 kN
b, Cột giữa(B):
Gtg = 24, 24kN ; Gdg = 69,96kN
M I = 10, 41 + 0 + 0 = 10, 41 kNm
M II = 4, 20 + 0 + 0 = 4, 20 kNm
M III = 4, 20 + 0 + 0 = 4, 20 kNm
M IV = 6,87 + 0 + 0 = 6,87 kNm
SVTH: NGUYN NGC NGUYấN LP 09X7
24
Đồ án bê tông cốt thép số 2
GVHD: TS. PHM PH TèNH
Trờng đh kiến trúc hn
Khoa xây dựng
******
656,92 726,32
N I = 1383, 24 + 0 + 0 = 1383, 24 kN
150
150
N II = 1383, 24 + 0 + 24, 42 = 1407, 66 kN
N III = 1383, 24 + 122,1 + 24, 42 = 1529, 76 kN
N IV = 1383, 24 + 122,1 + 94,38 = 1599, 72 kN
6600
QIV = 1, 687 + 0 + 0 = 1, 687 kN
4,83
32,846
656,92
35,02
673,2
734,25
b
32,18
n
m
10,186
781,33
1383,24
10,41
1407,66
1529,76
4,20
6,87
q
m
Biểu đồ nội lực của cột A do tổng tĩnh tải gây ra
1,687
1599,72
q
n
Biểu đồ nội lực của cột B do tổng tĩnh tải gây ra
6. Nội lực do hoạt tải mái.
a) Cột trục A.
- Sơ đồ tính giống nh khi tính với
Gmb
, nội lực đợc xác định bằng cách nhân
Pm
79
=
= 0,12026
b
Gm 656,91
Gmb
nội lực do
gây ra với tỷ số
- Xác định nội lực trong các tiết diện:
M I = 32,846.0,12026 = 3,95kNm ; M II = 15, 76.0,12026 = 1,89 kNm
;
M III = 46, 4.0,12026 = 6, 00 kNm M IV = 36, 76.0,12026 = 4, 42 kNm
;
N I = N II = 0 = N III = N IV = 656,92.0,12026 = 78,98 kN
;
QIV = 13,14.0,12026 = 1,58 kN
SVTH: NGUYN NGC NGUYấN LP 09X7
25