Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

để cương ôn tập toán 6 hkII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (266.9 KB, 20 trang )

ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP TỐN 6 HKII
PHÂN SỐ BẰNG NHAU
a
c
b
d
Hai phân số

gọi là bằng nhau nếu a . d = b . c
TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ
* Nếu ta nhân cả tử và mẫu cùa một phân số với cùng một số ngun khác 0 thì ta được
a a.m
=
b b.m
một phân số bằng phân số đã cho.
với m∈Z và m ≠ 0
* Nếu ta chia cả tử và mẫu của một phân số cho cùng một ước chung của chúng thì ta được
a a:n
=
b b:n
một phân số bằng phân số đã cho
với n ∈ ƯC(a,b)
RÚT GỌN PHÂN SỐ
* Muốn rút gọn một phân số, ta chia cả tử và mẫu của phân số cho cùng một ước chung
( khác 1 và -1) của chúng
* Phân số tối giản là phân số mà tử và mẫu chỉ có ước chung là 1 và -1.
* Khi rút gọn phân số ta thường rút gọn đến tối giản
Bài 1 : Điền số thích hợp vào ơ vng
1
−28
3


−16
=
=
=
=
2
12
8
32
4
20
9
36
3
15
=
4

3

=

12
−24

4
12
=
5


7

=

21
−39

Bài 2 :Tìm các số ngun x và y, biết
x
6
−4
x
−5
20
=
=
=
7
21
8
−10
y
28
x
−6
=
5
10

−3

33
=
y
77

−4
−7
=
8
y

Chú ý: Cách giải hai dạng tốn trên ta dùng định nghĩa hai phân số bằng nhau ( nhân
chéo)
Bài 3 Các cặp phân số sau có bằng nhau không, vì sao?
1
3
2
6
4
−12
4
12
3
8
3
9
a)

b)


c)

−3
9
5
−15
d)

Bài 4 Rút gọn các phân số sau


a)

22
55

d)
2.14
7.8

8.5 − 8.2
16

e)
49 + 7.49
49

b)

g)


−63
81

c)

11.4 − 11
2 − 13

h)

3.5
8.24

17.5 − 17
3 − 20

QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ
*Muốn quy đồng mẫu nhiều phân số với mẫu dương ta làm như sau:
Bước 1: Tìm bội chung của các mẫu (BCNN) để tìm mẫu chung
Bước 2: Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu ( bằng cách chia mẫu chung cho từng mẫu)
Bước 3: Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng.
*Chú ý: Khi quy đồng mẫu nhiều phân số thì phân số đó phải có mẫu dương và phải là
phân số tối giản.
SO SÁNH PHÂN SỐ
* So sánh hai phân số cùng mẫu: Trong hai phân số có cùng mẫu dương, phân số nào có
tử lớn hơn thì lớn hơn.
*So sánh hai phân số không cùng mẫu: Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu ta viết
chúng dưới dạng hai phân số có cùng mẫu dương rồi so sánh các tử với nhau: phân số nào
có tử lớn hơn thì lớn hơn.

PHÉP CỘNG PHÂN SỐ
* Cộng hai phân số cùng mẫu: Muốn cộng hai phân số có cùng mẫu, ta cộng các tử và
giữ nguyên mẫu.
* Cộng hai phân số không cùng mẫu: Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu, ta viết
chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu rồi cộng các tử và giữ nguyên mẫu chung.
*Phép cộng phân số có các tính chất: Giao hoán, kết hợp, cộng với số 0.
−8 −7
6 11
a.

b.

9
9
7 10
Bài 1: So sánh các phân số sau :
Bài 2: Coäng caùc phaân soá sau
2 3
3 5
1 −4
+
+
+
7 7
8 8
7 7
a)
=
b)
=

c)
=
d)
7
−8
+
−25 25
6 −14
+
18 21

e)
7
9
+
21 −36

PHÉP TRỪ PHÂN SỐ

g)

6 −14
+
13 39

h)

−3 6
+
21 42


k)


*Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0
* Muốn trừ một phân số cho một phân số, ta cộng số bị trừ với số đối của số trừ.
PHÉP NHÂN PHÂN SỐ
*Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau.
* Phép nhân phân số có các tính chất: Giao hoán, Kết hợp, Nhân với số 1, phân phối của
phép nhân đối với phép cộng
PHÉP CHIA PHÂN SỐ
* Hai số gọi là nghịch đảo nhau nếu tích của chúng bằng 1
* muốn chia một phân số, hay một số nguyên cho một phân số, ta nhân số bị chia với số
nghịch đảo của số chia.
Bài 1:
2 −3
; ;0; −7
3 5
a) Tìm số đối của các số sau:
5 −4
1
; ; −3;
7 9
−8
b) Tìm số nghịch đảo của mỗi số sau:
c) Viết 45 phút ; 20 phút sang đơn vị giờ ( viết dưới dạng phân số tối giản
2
3
d) Viết giờ ra đơn vị phút
1 1

3 −1
−2 −3



8 2
5 2
5
4
Bài 2:Tính a)
b)
c)
1
−5 −
6
d)
−3
−28 −3
−2 5
(−2).
.
.
7
33 4
5 −9
e)
g)
h)
−7
.0

31
k)
−28 −3
5 −5
2 3
:
:
:
33 33
9 3
7 4
l)
m)
n)
−3
:9
7
o)
HỖN SỐ, SỐ THẬP PHÂN, PHẦN TRĂM
*Hỗn số:
-Khi viết phân số ra hỗn số ta lấy tử số chia cho mẫu số được thương làm phần nguyên,
7
3
=1
4
4
còn dư làm phần phân số mẫu số giữ nguyên.
-Khi viết hỗn số ra phân số ta lấy phần nguyên nhân với mẫu cộng với tử, mẫu số giữ
3 1.4 + 3 7
1 =

=
4
4
4
nguyên.


-Khi đổi hỗn số âm ra phân số ta thực hiện như cách đổi trên và đặt dấu “ – “ trước kết quả
3
1.4 + 3
7
−1 = −
=−
4
4
4
*Phần trăm: những phân số có mẫu là 100 còn được viết dưới dạng phần trăm . Kí hiệu %
34
0,34 =
= 34%
100
Ví dụ:
Bài 1:
a) Viết Phân số

4
5

dưới dạng số thập phân
2

1

25
4
b) Viết phân số
dưới dạng %
Bài 2: Thực hiện phép tính một cách hợp lí
2 5 14
4 2 4
+ .
: . ÷
7 7 25
7 5 7
a)
b)
g)
5 7 5 9 5 3
. + . − .
−5 8
−2
4
7
9 13 9 13 9 13
+
+
+
+
e)
9 15 11 −9 15
k)


3 −3 7  5 1
+ : +
 +
 8 4 12  6 2

m)

n)
−2 15 −15 4 8
+ +
+ +
17 23 17 19 23

C=

−3 −10
x:
=
5
21 ;
b)

e)

−2 1
3
− ( 2 x − 5) =
3
3

2

i)*

BA BÀI TOÁN CƠ BẢN VỀ PHÂN SỐ

d*.

7 8 3 7 −12
× + × +
19
11 11 19 19
h)

−3 2 −1 3 5
+ + + +
4 7 4 5 7

Bài 3: Tính hợp lý giá trị các biểu thức sau:
8  7
8 
3
1
A = 49 −  5 + 14 
B = 6 +5
23  32
23 
8
2
;

;
2  4
2
D = 8 − 3 + 4 ÷
7  9
7
Bài 4: Tìm x biết
1
x : 4 = −2,5
3
;
a)
1
1 5
=
2
2 2
d) x +
;
1
1
x −8 =
3
2
h)*

c)

6 5
8

+ :5−
7 7
9

−3 5 4 −3
3
. + .
+2
7 9 9 7
7

c)

;

1 5 2
x− = .
4 8 3

2
1 1
x− =
3
2 10

g)

;

2

1 −3
.x + =
5
2 4

;

−5 2 5 9
. + .
7 11 7 11

i)
−7 39 50
×
×
25 −14 78
5 5 5 2 5
. + . − .
7 11 7 11 7
o)


* Tìm giá trị phân số của một số cho trước: Muốn tìm
m
b. ( m, n ∈ N , n ≠ 0)
n
.

m
n


của số b cho trước, ta tính

m
n

*Tìm một số biết giá trị một phân số của nó: Muốn tìm một số biết
của số đó bằng a, ta
m
a : (m, n ∈ N *)
n
tính
*Tỉ số phần trăm: Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số a và b, ta nhân a với 100 rồi chia
a.100
%
b
cho b và viết kí hiệu % vào kết quả :
Bài 1: Một lớp học có 24 học sinh nam và 28 học sinh nữ.
a) Tính tỉ số của học sinh nữ và học sinh nam
b)Số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh của lớp
Bài 2:Trong 40 kg nước biển có 2 kg muối. Tính tỉ số % của muối trong nước biển
1
5 m2
4
Bài 3: Tính chu vi của một hình chữ nhật, biết diện tích của nó là
và chiều rộng là
3
m
2
Bài 4: Kết quả sơ kết HKI, số học sinh khá và giỏi của lớp 6A chiếm 50% số hs cả lớp, số

2
5
hs trung bình chiếm số hs cả lớp, số còn lại là hs yếu,Tính số Hs khá và giỏi, số hs trung
bình, biết rằng lớp 6A có 4 hs yếu
2
9
Bài 5: Lớp 6A có 45 hs. Sau sơ kết học kì I thì số hs giỏi chiếm
số hs cả lớp, số hs khá
4
15
chiếm
số hs cả lớp, số hs trung bình chiếm 40% số học sinh cả lớp, số còn lại là hs yếu.
Tính số hs mỗi loại.
1
4
Bài 6: Tính diện tích và chu vi của một khu đất hình chữ nhật có chiều dài
km và chiều
1
8
rộng km
3
7
Bài 7: Tuấn có 21 viên bi Tuấn cho Dũng
số bi của mình hỏi Tuán còn bao nhiêu viên
bi?
Bài 8: 75% một mảnh vải dài 3,75 m . Hỏi cả mảnh vải dài bao nhiêu mét ?


GÓC:
*Góc là hình gồm hai tia chung góc.

*Góc bẹt là góc có hai cạnh là hai tia đối nhau
SỐ ĐO GÓC:
*Góc vuông có số đo bằng 900
*Góc nhọn có số đo lớn hơn 00 và nhỏ hơn 900
*Góc tù có số đo lớn hơn 900 và nhỏ hơn 1800
*Góc bẹt có số đo bằng 1800
·XOY + YOZ
·
= ·XOZ ?
KHI NÀO THÌ
·XOY + YOZ
·
= ·XOZ
*Nếu tia Oy nằm giữa hai tia Ox và oz thì
. Ngược lại, nếu
·XOY + YOZ
·
·
= XOZ
thì tia Oy nằm giữa hai tia Ox, Oz.
*Hai góc kề nhau là hai góc có một cạnh chung và hai cạnh còn lại nằm trên hai nữa mặt
phẳng đối nhau có bờ chứa cạnh chung.
*Hai góc phụ nhau là hai góc có tổng số đo bằng 900
*Hai góc bù nhau là hai góc có tổng số đo bằng 1800
*Hai góc vừa kề nhau, vừa bù nhau là hai góc kề bù.
TIA PHÂN GIÁC CỦA GÓC
*Tia phân giác của một góc là tia nằm giữa hai cạnh của góc và tạo vời hai cạnh ấy hai góc
bằng nhau.
ĐƯỜNG TRÒN: Đường tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách O một
khoảng bằng R.

kí hiệu (O; R)
TAM GIÁC: Tam giác ABC là hình gồm ba đoạn thẳng AB, BC, CA khi ba điểm A, B, C
không thẳng hàng.
A
Bài 1: Quan sát hình vẽ trả lời câu hỏi sau:
a) Tia AD nằm giữa hai tia nào?
b) Có tất cả mấy tam giác. Nêu tất cả các tam giác có trong hình vẽ.
·
xOz
= 600
Bài 2:Cho hai góc kề bù xOz và zOy, biết
D
B
a) Tính số đo góc zoy
b) Vẽ Om và On lần lượt là tia phân giác của xOz và zOy. Tính số đo của góc mOn?
Bài 3:Cho tia Oy, Oz cùng nằm trên một nữa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox. Biết góc xOy =
300, góc xoz = 1200
a) Tính số đo góc yOz.
b) Vẽ tia phân giác Om của góc xOy, tia phân giác On của yOz. Tính số đo của mOn
·
xOy
và ·yOx '
Bài 4: Vẽ hai góc kề bù:
; biết góc xOy = 1200 . vẽ tia phân giác Ot của góc
xOy. Tính và so sánh số đo của các góc : xOt, tOy, yOx’.
Bài 5: Vẽ hai góc kề nhau xOy và yOz biết góc xOy = 600; yOz = 900 . Tia Ot là tia phân
giác của góc xOy. Tính số đo của các góc xOz và tOz?
Bài 6: Trên cùng một nữa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho
·
·

xOy
= 1000 ; xOz
= 400
a) Trong ba tia Ox; Oy; Oz thì tia nào nằm giữa hai tia còn lại? vì sao?
b) Tính số đo của góc yOz

C


c) Gọi Ot là tia phân giác của góc yOz. Tính số đo của góc xOt?

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 6 CUỐI NĂM.
ĐỀ I


ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2012-2013
Mơn: TỐN Lớp 6
Thời gian làm bài: 90 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
Bài 1. (1,0 điểm) Hãy lập tất cả các phân số bằng nhau từ đẳng thức 3.4 = 6.2.
10 + 5
22.9
4.5
27.2
Bài 2. (1,0 điểm) Rút gọn phân số: a)
b)
Bài 3. (1,0 điểm) Cho góc xOy và góc zOt bù nhau. Tính số đo góc xOy, biết góc zOt
0

bằng 50 .
Bài 4(1,5 điểm) Thực hiện phép tính.(Tính nhanh nếu có thể)

2 3 2
1
− 10 4 − 10 3 10
 − −
⋅ +
⋅ +1
2 ⋅3
5 4 5
3
11 7 11 7
11
1/
2/
3/
Bài 5 (1,5 điểm) Tìm x biết:
3
x 1 5
1
3
1
− x = 0,2
− =
5
3 8 8
3
4
4
1/
2/
3/ 3 .x - 6 = 3

Bài 6 (1,5 điểm)
5
2
1
4
3
2
An có số bi bằng
số bi của Hà, số bi của Hà bằng
số bi của Hải và
số bi của
Hải là 12 bi.
a/ Tính số bi của An, Hà, Hải.(1,5 đ)
b/ Tính tỉ số phần trăm số bi của Hải so với số bi của cả ba bạn An, Hải,Hà.
Bài 7 (2,0 điểm)
Trªn mét nưa mỈt ph¼ng bê chøa tia Ox, vÏ tia Ot sao cho:
xOˆ y
xOˆ t
0
= 35 , vÏ tia Oy sao cho
= 700.
yOˆ t
a TÝnh
.
b Tia Ot cã ph¶i lµ tia ph©n gi¸c cđa gãc xOy kh«ng? Tại sao?
c VÏ tia Ot’ lµ tia ®èi cđa tia Ot. TÝnh sè ®o gãc kỊ bï víi gãc xOt.
Bài 8 (0,5 điểm) TÝnh gi¸ trÞ cđa biĨu thøc:

A=


9
9
9
9
9
+
+
+ ... +
+
1.2 2.3 3.4
98.99 99.100

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KT HỌC KỲ II TỐN LỚP 6
3 2 3 6 4 6 4 2
= ; = ; = ; =
6 4 2 4 2 3 6 3

Bài 1: 1,0 điểm Từ 3.4 = 6.2 suy ra được:
(Tìm được mỗi cặp phân số bằng nhau cho 0,25 điểm)


Bài 2: 1,0 điểm.

Rút gọn phân số: a)
b)

15 15 : 5 3
=
=
20 20 : 5 4


0,5 điểm

4.9 2.1 2
=
=
27.2 3.1 3

0,5 điểm

Bài 3: 1,0 đ1ểm – Do góc xOy và góc zOt bù nhau.
xOˆ y + zOˆ t = 180 0
Nên ta có:
xOˆ y = 180 0 − zOˆ t = 180 0 − 50 0 = 130 0
Suy ra:
Bài 4: 1,5 điểm Thực hiện phép tính.(Tính nhanh nếu có thể)
1
1
2 ⋅3
3
3
1/
= 2.3 + .3 (0,25đ) = 6+1 = 7 (0,25đ)
2 3 2 2 2 3 −3
 − − = − − =
4
5 4 5 5 5 4
2/
− 10 4 − 10 3 10 − 10  4 3  10
⋅ +

⋅ +1 =
⋅ +  +1
11 7 11 7
11
11  7 7  11
3/
điểm
− 10
10
=
⋅1 + 1 +
11
11

0,5 điểm
0,5 điểm

0,5 điểm

0,5 điểm

0,25

=1
0,25 điểm
( Hs có thể tính theo cách khác đúng ,cũng cho điểm theo biểu điểm)
Bài 5: 1,5 điểm Tìm x biết:
3
3
1

3 1 2
− x = 0,2 ⇔
−x=
x= − =

5
5
5
5 5 5
1/
x 1 5
x 5 1
x 6
3.6 9
− = ⇔ = + ⇔ = ⇔x=
=
3 8 8
3 8 8
3 8
8
4
2/
1
3

3/ 3 .x - 6

3
4


=3

1 ⇔ 3 1 ⋅ x = 3 1 + 6 3 


3
4
 4
4


0,5điểm
0,5 điểm

0,25điểm

10
⋅ x = 10
3

⇔ x = 10 :

10 10.3
=
=3
3
10

0,25 điểm



Bài 6 :1,5 điểm
1
2

a/

- Số bi của Hải : 12 :
= 24 (bi)
2
3
- Số bi của Hà : 24. = 16 (bi)
5
4
- Số bi của An : 16. = 20 (bi)
b/ -Tỉ số phần trăm số bi của Hải so với ba bạn An, Hải , Hà :
24.100
%
=
40%
24 + 16 + 20

0,5 điểm.
0,25 điểm.
0,25 điểm.

0,5 điểm.

Bài 7: 2,0 điểm


t’

- Vẽ hình đúng.
0,5 điểm
y
a) Vì trên cùng nữa mặt phẳng bờ chứa tia Ox có :
xOˆ y
xOˆ t
0
= 35 <
= 700.
t Nên tia Ot nằm giữa hai tia Ox, Oy,
0,25điểm
0
xOˆ t + tOˆ y = xOˆ y
hay 35 + tOˆ y = 70 0
Do đó
⇒ tOˆ y = 70 0 − 35 0 = 35 0
0,25điểm
O
x
b) Tia Ot là tia phân góc của góc xOy .
0,25điểm
1
xOˆ t = tOˆ y = xOˆ y (= 35 0 )
2
Vì:
0,25điểm
c)Ta có góc xOt’ kề bù với góc xOt.
0,25điểm

0
0
0
0
0
ˆ
ˆ
ˆ
ˆ
xOt + xOt ' = 180 ⇒ xOt ' = 180 − xOt = 180 − 35 = 145
Nên
.

0,25điểm
Bài 8: 0,5 điểm.
1 1 1 1 1 1 1
1
1
+ − + − + − + ... + −
2 2 3 3 4 4 5
99 100
1
100 − 1 99
11
9A = 1−
=
=
⇒ A=
100
100

100
100
9A = 1−

ĐỀ II:
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức sau:

0,25điểm
0,25điểm.


11

1)

3  4
3
−2 +5 ÷
13  7
13 

2)

4 5
2
+ : 5 − 0,375. ( −2 )
7 6

c)


1 3  1 2
+ . − + ÷
4 4  2 3

Bài 2: Tìm x, biết:
x−2 5+ x
=
4
3

a)

1
 1
 2
 3 + 2x ÷.2 = 5
3
 2
 3

2x + 3 = 5
b)

c)
Bài 3: Lớp 6C có 40 HS bao gồm ba loại: giỏi, khá và trung bình. Số HS giỏi chiếm
1
5

3
8


số HS cả lớp, số HS trung bình bằng số HS còn lại.
a Tính số HS mỗi loại của lớp?
b Tính tỉ số phần trăm của số HS trung bình so với số HS cả lớp?
Bài 4: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy
và Oz sao cho

·
·
xOy
= 600 xOz
= 300

1. Tính số đo của

·
zOy

;

?

2. Tia Oz có là tia phân giác của

.

·
xOy

không ? Vì sao?

·
tOy
3. Gọi Ot là tia đối của tia Oz. Tính số đo của
?
1+

Bài 5: Rút gọn biểu thức: A =

1 1 1
1
+ 2 + 3 + ... + 2012
2 2 2
2

ĐỀ III:
Bài 1: Thực hiện phép tính:
7   1
 3 −7   10 2 
 −5
+ 0, 75 + ÷:  −2 ÷
 +
÷.  + ÷

12   4 
 4 2   11 22 
 24
a)
b)
1
 1

 1
4
9
.x = − 0,125
 3 − 2.x ÷.3 = 7
3
 2
 3
9
8
Bài 2: Tìm x, biết:
a)
b)
c)

− X 20
=
21
7

2
3

Bài 3: Lớp 6A có 25% số học sinh đạt loại giỏi, số học sinh đạt loại khá và 3 học
sinh đạt loại trung bình (không có học sinh yếu kém). Hỏi lớp 6A:


Bài 4: Vẽ

a Có bao nhiêu học sinh?

b Có bao nhiêu học sinh đạt loại giỏi, bao nhiêu học sinh đạt loại khá?
·
·
·
xOy
yOz
xOy



a
b
c

= 1300..

kề bù sao cho

Tính số đo của

·
yOz

?

Vẽ tia Ot nằm trong

·
xOy


sao cho

·
xOt
= 800

Tia Oy có phải là tia phân giác của
20 + 1
2010 − 1

A=

. Tính số đo

?

không? Vì sao?

20 − 1
2010 − 3
10

10

Bài 5: So sánh:

·
tOz

·

yOt

và B =

ĐỀ IV:
Bài 1: Thực hiện phép tính:
5
3
 3
13 + 4 ÷− 8
13 
7
 7
a)

( 4,5 − 2.x ) .1

b)

4 11
=
7 14

4 1 3 1

 6 − 2 ÷.3 − 1 :
5 8 5 4


( 2,8.x − 32 ) :


2
= −90
3

Bài 2: Tìm x, biết: a)
b)
Bài 3: Có một tập bài kiểm tra gồm 45 bài được xếp thành ba loại: Giỏi, khá và
1
3
trung bình. Trong đó số bài đạt điểm giỏi bằng tổng số bài kiểm tra. Số
bài đạt điểm khá bằng 90% số bài còn lại.
a Tính số bài trung bình.
b Tính tỷ số phần trăm số bài đạt điểm trung bình so với tổng số bài kiểm
tra .
Bài 4: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho
·
·
xOy
= 1000
xOz
= 500

.
·
zOy

a

Tính số đo của


b

Tia Oz có phải là tia phân giác của

c

Gọi Ot là tia đối của tia Oz. Tính số đo của

Bài 5: Tính nhanh: P =

?

2 1 5
− +
3 4 11
5
7
+1−
12
11

·
xOy

không? Vì sao?
·
tOy

?



ĐỀ V
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THỊ XÃ THỦ DẦU MỘT

KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn: Toaùn 6
Thời gian làm bài: 90 phút

I. Trắc nghiệm (3 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất.
1 Tổng các số nguyên x thỏa mãn -5 < x < 7 là :
A. 5
B. 7
C. 9
2

3

4

D. 11

4,5% của một số là 2,7. Số đó là :
A. 60
B. 70

C. 80

D. 90


Cho (2x – 7).( -3 ) = 51. Vậy x bằng :
A. 5
B. -5

C. 17

D. -17

Một quyển sách giá 9.000 đồng. Sau khi giảm giá 20%, giá quyển sách sẽ
là :
A. 80% đồng
B. 1.800 đồng
C. 2.700 đồng
D. 7.200 đồng
µA

µ
B

5

Góc A và góc B là hai góc bù nhau, Biết 5 = 4 . Số đo góc A là :
A. 800
B. 850
C. 900
D. 1000

6


Có bao nhiêu góc tạo thành từ 7 tia chung goác ?
A. 19
B. 20
C. 21

D. 22

II. Tự luận (7 điểm)
Bài 1: (1 đ) Thực hiện phép tính :
a)

10 5 7 −8 11
− + +

17 13 17 13 25

b) 1 – 2 + 3 – 4 + 5 – 6 + ... + 2011 - 2012

Bài 2: (2 đ) Tìm x bieát:
2
5
−x=
3
4

124 − ( 20 − 4 x )  : 30 + 7 = 11

a)
b)
Bài 3: (2 đ) Lớp 6A có 42 học sinh. Cuối năm học, các em được xếp loại học

lực có 3 mức độ: Giỏi, khá, trung bình. Biết số học sinh giỏi bằng
5
13

1
4

số học sinh

cả lớp; số học sinh khá bằng
số học sinh còn lại. Tính:
a) Số học sinh trung bình của lớp 6A ?
b) Số học sinh trung bình chiếm tỉ lệ bao nhiêu phần trăm học sinh cả lớp .


Bài 4: (2 đ) Trên cùng một nữa mặt phẳng bờ chứa tia Oy, vẽ hai tia Ox, Oz sao
cho

·
xOy
= 500

a) Tính



·
xOz

·yOz = 1000


.

?

b) Tia Ox có phải là tia phân giác của

·yOz

c) Gọi Ot là tia đối của tia Oy. Tính số đo

không ? Vì sao ?

·
xOt

?

---------Hết--------ĐỀ VI:
Bài 1: Thực hiện phép tính sau:
1)

−17 11 −7

+
30 −15 12

2)

−7 11 −7 2 18

. + . −
25 13 25 13 25

−5 5  2
1
+ : 1 − 2 ÷
9 9  3
12 

3)

1
 1
 1
 3 − x ÷.1 = −1
20
 2
 4

−7
1
= −1
15
20

Bài 2: Tìm x, biết: a) x +
b)
Bài 3: Một thùng đựng xăng có 45 lít xăng. Lần thứ nhất, người ta lấy đi 20% số
2
3


xăng đó. Lần thứ hai, người ta tiếp tục lấy đi số xăng còn lại. Hỏi cuối
cùng thùng xăng còn lại bao nhiêu lít xăng?
Bài 4: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng chứa tia Ox, vẽ hai tia Ot
0
·
·
xOt
= 650 xOy = 130

và Oy sao cho
;
.
1 Trong ba tia Ox, Ot, Oy tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
·
tOy

2

Tính số đo

3

Tia Ot có là tia phân giác của

Bài 5: Cho A =

196 197
+
197 198


?

;B=

·
xOy

196 + 197
197 + 198

không ? Vì sao?

. Trong hai số A và B, số nào lớn hơn?

ĐỀ VII:
Bài 1: Thực hiện phép tính sau:
1) A =

−2 2 5
+ −
4 7 28

2) B =

1
3
5
 .0, 6 − 5 : 3 ÷. ( 40% − 1, 4 ) . ( −2 )
2

7


x−

2 7
=
3 12

1
3
.x + . ( x − 2 ) = 3
2
5

Bài 2: Tìm x, biết: a)
b)
Bài 3: Lớp 6A có 40 HS bao gồm ba loại giỏi, khá và trung bình. Số HS khá bằng
3
4

60% số học sinh cả lớp, số HS giỏi bằng
số HS còn lại. Tính số HS trung
bình của lớp 6 A?
Bài 4: Cho hai tia Oy và Ot cùng nằm trên nửa mặt bờ có bờ chứa tia Ox. Biết
0
·
·
xOt
= 400 xOy = 110


,
.
1 Tia Ot có nằm giữa hai tia Õ và Oy không? Vì sao?
· =?
yOt

2

Tính số đo

3

Gọi tia Oz là tia đối của tia Ox. Tính số đo

4

Tia Oy có phải là tia phân giác của

Bài 5: Cho B =

1 1 1
1
+ + + ... +
4 5 6
19

·
zOt


·
zOy
=?

không? Vì sao?

. Hãy chứng tỏ rằng B > 1.
ĐỀ VIII:

Bài 1: Thực hiện phép tính sau:
1)

−7 11 5
+ −
12 8 9

Bài 2: Tìm x, biết:

2)
a)

1 8
3
2
− : 8 − 3 : . ( −2 )
7 7
4

11
3

1
.x + = −
12
4
6

b)

1, 4.

3)

15  4 2  1
−  + ÷: 2
49  5 3  5

1
 2 2
3 −  − x ÷. =
6
 3 3
3
8

Bài 3: Khối lớp 6 của một trường có 400 học sinh, trong đó số HS giỏi chiếm .
Trong số HS giỏi đó, số HS nữ chiếm 40%. Tính số HS nữ của khối 6 đạt
loại giỏi?
Bài 4: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy
và Oz sao cho
giác của


·
xOz

·
xOy
= 400

;

·
xOz
= 1200

. Vẽ Om là phân giác của

.

·
·
·
xOm
xOn
mOn
1. Tính số đo của
:
;
?

không ? Vì sao?

·
tOz
3 Gọi Ot là tia đối của tia Oy. Tính số đo của
?
2

Tia Oy có là tia phân giác của

·
mOn

·
xOy

, On là phân


Bài 5: Tính nhanh giá trị của biểu thức: M =

3 3 3
+ −
5 7 11
4 4 4
+ −
5 7 11

.

ĐỀ IX:
Bài 1: Thực hiện phép tính sau:

1) A =

 −2 1 1  −24
 + 1 − ÷.
4 6  10
 3

2) B =

5,2.x + 7

13
19  23
8
.0, 25.3 +  − 1 ÷:1
15
 15 60  24

3
 −1

2, 4 :  − x ÷ = 1
5
 2


2
3
=6
5

4

Bài 2: Tìm x, biết: a)
b)
Bài 3: Một vòi nước chảy vào bể cạn trong 3 giờ. Giờ thứ nhất vòi chảy được 40%
bể. Giờ thứ hai vòi chảy được
đầy bể. Tìm dung tích bể?
Bài 4: Cho hai góc kề bù
1

Tính số đo

·
CBA

·
DBC
=?



3
8

·
DBC

bể. Giờ thứ ba vòi chảy được 1080 lít thì
với


·
CBA
= 1200

2. Trên cùng nửa mặt phẳng bờ AD chứa tia BC vẽ
Tia BM có phải là tia phân giác của
Bài 5: Cho S =

·
DBC

3
3
3
3
3
+
+
+ ... +
+
1.4 4.7 7.10
40.43 43.46

·
DBM
= 300

.

không? Vì sao?


. Hãy chứng tỏ rằng S < 1.

ĐỀ X:
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức sau:

1)

5
10  2
 12
− ÷:
 +
 32 −20 24  3

−0,6.x −

Bài 2: Tìm x, biết:

a)

2

2)
7
= 5, 4
3

1 
3  1

4 :  2,5 − 3 ÷+  − ÷
2 
4  2

b)

2
1

2,8 :  − 3.x ÷ = 1
5
5


Bài 3: Lớp 6A có ba loại học sinh: giỏi, khá và trung bình. Trong đó

2
3

là 8 em. Số HS giỏi bằng 80% số HS khá. Số HS trung bình bằng
HS khá và HS giỏi. Tìm số HS của lớp?

số HS giỏi
7
9

tổng số


Bài 4: Vẽ góc bẹt


·
xOy

1. Tính số đo
2

·
·
xOt
= 1500 xOm
= 300

. Trên cùng nửa mặt phẳng bờ xy, vẽ

,

·
mOt
=?

Vẽ tia Oz là tia đối của tia Om. Tia Oy có phải là tia phân giác của
không? Vì sao?

Bài 5: Chứng tỏ rằng : B =

1 1 1 1 1 1 1
+ + + + + + <1
22 32 42 52 62 7 2 82


·
zOt

. .

ĐỀ XI:
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức sau:
1)

−5  3 1 
: − ÷
2 4 2

2)

27.18 + 27.103 − 120.27
15.33 + 33.12

298  1 1 1  2011
:  + − ÷−
719  4 12 3  2012

5 5
15

 x − ÷. = −
8  18
36



c)

x−

1 5
=
3 6

Bài 2: Tìm x, biết: a)
b)
Bài 3: Một miếng đất hình chữ nhật có chiều dài 70 m. Biết 40% chiều rộng bằng
2
7

chiều dài. Tìm chu vi và diện tích miếng đất ấy.

Bài 4: Cho
1
2
3

·
xOy
= 1200

Tính số đo

kề bù với

·

yOt

·
yOt

=?

Vẽ tia phân giác Om của
Vẽ tia phân giác On của

Bài 5: Rút gọn: B =

.

·
xOy

·
tOy

. Tính số đo của

. Tính số đo của

·
mOt

·
mOn


=?
=?

1 
 1  1  1 
 1 − ÷. 1 − ÷. 1 − ÷... 1 − ÷
 2   3   4   20 

ĐỀ XII:
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức sau: (tính nhanh nếu có thể).
1)

−5 2 − 9
5
. + . +1
7 11 7 11 7

2 1  4 5 7
+ .  − + ÷:
3 3  9 6  12

2)

6 5
3
2
+ : 5 − . ( −2 )
7 8
16


c)


Bài 2: Tìm x, biết:

a)

1  −2 1
3
=
 .x + 2 ÷.
2 3 8
4

Bài 3: Ở lớp 6B số HS giỏi học kì I bằng

2
9

số HS cả lớp. Cuối năm học có thêm 5

HS đạt loại giỏi nên số HS giỏi bằng
6A?
Bài 4: Vẽ góc bẹt

·
xOy

1. Tính số đo
2


, vẽ tia Ot sao cho

b)

1
3

số HS cả lớp. Tính số HS của lớp

· = 600
yOt

·
xOt
=?

.

·
yOt

Vẽ phân giác Om của
và phân giác On của
kề nhau không? Có phụ nhau không? Giải thích?

Bài 5: Tính giá trị của biểu thức sau: A =

1
.x − 0,5.x = 0, 75

3

·
tOx

. Hỏi

·
mOt



·
tOn

7  3333 3333 3333 3333 
.
+
+
+
÷
4  1212 2020 3030 4242 

ĐỀ XIII:
Câu 1: (3đ)
a

Rút gọn các phân số sau :

b


Tìm số nghịch đảo của 5;

−5 6
;
10 9
−2
3

c Viết các hỗn số sau dưới dạng phân số:
Câu 2: (2 điểm) Tính giá trị các biểu thức sau:

A=

4 3
2 ;4
7 5

−2 5 −7
+ +
9 11 9

Câu 3: (1 điểm) Tìm x biết:
Câu 4: (1 điểm)

B=
x 2
6
+ =1
5 5

5

1 
1
 1

 2 + 3  :  − 4 .0,2 
2 
6
 3





3
8

Học sinh lớp 6A đã trồng được 56 cây trong 3 ngày. Ngày thứ nhất trồng được số
4
7
cây.Ngày thứ hai trồng được
số cây còn lại. Tính số cây học sinh lớp 6A trồng được
trong ngày thứ ba
Câu 5: ( 3 điểm)
xOˆ y
xOˆ t
0
Trên cùng một nữa mặt phẳng bờ Ox, vẽ tia Ot, Oy sao cho
= 40 ,

= 800
a)Tia Ot có nằm giữa hai tia Ox và Oy không? Vì sao?
b)So sánh góc xOt và góc tOy
c)Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy không? Vì sao?
IV. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Câu 1:
− 5 −1 6 2
=
=
10
2 9 3
a)
;
(1đ)
3 1
;
−2 5
b)
(1đ)
4 18 3 23
2 = ;4 =
7 7 5 5
c)
(1đ)
− 2 5 − 7  − 2 + − 7  + 5 = −1 + 5 − 6


+ +
9  11
11 11

9 11 9  9
Câu 2: A =
=
=
(1 điểm)
1 
1
 1
  7 7   − 25 2  35 − 5
. =
:
= −7
 2 + 3  :  − 4 .0,2   +  : 
2 
6
 3
  3 2   6 10  6 6
B=
=
(1 điểm)
x 2
6
+ =1
5 5
5
Câu 3:
x 11 2
= −
5 5 5
x 9

=
5 5

x=9
( 1 điểm)
Câu 4: Ngày thứ nhất trồng được 21 cây
( 0,25 điểm)
Số cây còn lại là 35 cây
( 0,25 điểm)
Ngày thứ hai trồng được 20 cây
( 0,25 điểm)
Ngày thứ ba trồng được 15 cây
( 0,25 điểm)
Câu 5
- vẽ hình đúng
(0,5 điểm)
ˆ
ˆ
xOt < xOy
a)Tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy vì
( 1 điểm)


b)Tính được

tOˆ y

= 40

0


⇒ xOˆ t = tOˆ y

( 1 điểm)

c)Tia Ot là tia phân giác của góc xOy vì tia Ot nằm giữa hai tia Ox, Oy và
( 0,5điểm)

xOˆ t = tOˆ y

ĐỀ XIV

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TOÁN 6
NĂM HỌC : 2012 – 2013 . Thời gian : 90 phút .
Câu I.( 2 điểm ) Tính giá trị của các biểu thức sau( tính nhanh nếu có thể)

1)

 7 −4 7 −1 
 . + . ÷.50% − 0,1
4 5 2 5 

2)

1
 1
 2 + 3 ÷.0, 2 + 25%
2
 3


Câu II. ( 3 điểm ) Tìm x biết:
x−

1

2
= 0, 24
5

.

2)

7
 2
 .x − 0, 6 ÷: 3 = 1
3
 5

.

Câu III.( 2 điểm ) Lớp 6A có 40 học sinh.Trong học kỳ vừa qua có 8 học sinh đạt
loại giỏi.25% số học sinh cả lớp đạt loại khá. Còn lại là số học sinh trung bình.Tính:
a

Số học sinh đạt loại khá và số học sinh đạt loại trung bình.

b

Tổng tỉ số phần trăm của số học khá và số học sinh giỏi so với số học

sinh cả lớp.

Câu IV . ( 2 điểm ) Cho góc
·
xOy
= 300 ; ·yOz = 750

1
2

·
·
xOy
và yOz

là hai góc kề nhau.Biết:

.Gọi Ot là tia đối của tia Ox.

Tính số đo góc

·
zOt

.

Oz có phải là tia phân giác của góc

Câu V . ( 1 điểm ) So sánh : A =


2011 + 2012
2012 + 2013

·yOt

không? Vì sao?.

và B =

2011 2012
+
2012 2013

.


ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TOÁN 6
NĂM HỌC 2012- 2013 . Thời gian 90’
CÂU

ĐÁP ÁN

THANG
ĐIỂM

2

Câu I

1)

2)
=
=

7 − 4 −1 1 1 − 7 1 1
( + ). − =
. −
2 5
5 5 10 2 5 10
−7 1
=

10 10
−8 −4
=
=
10
5
1
 1
 2 + 3 ÷.0, 2 + 25%
2
 3

=

0,5
0,5

7 7 1 1

 + ÷. +
3 2 5 4

35 1 1 7 1
. + = +
6 5 4 6 4

0,5
0,5

17
12

3

Câu II
x−

1)

2)

2
= 0, 24
5

2
⇒ x − = 0, 24
5
24 2

⇒x=
+
100 5
16
⇒x=
25

7
 2
 .x − 0, 6 ÷: 3 = 1
3
 5
6  17
7
⇒  x − ÷: = 1
10  5
3
7
3 17
⇒ x− =
3
5 5
7
17 3 20
⇒ x= + =
=4
3
5 5 5
7 12
⇒ x = 4: =

3 7

Câu
III

40.25% =

1) Số học sinh khá bằng:

0,5
0,5

0,5
0,5
0,5
0,5

40
= 10
4

2
0,5


0,5

2) Số học sinh trung bình bằng : 40 – 8 – 10 = 22
b) Tổng tỉ số phần trăm của số học khá và số học sinh giỏi so với số học sinh cả
lớp là :


18
.100% = 45%
40

1
2
0,5

vẽ hình đúng được 0,5 điểm

Câu
IV

a) Ta có :

·
·
xOz
= xOy
+ ·yOz = 300 + 750 = 1050

b) Ta có : Ox và Ot đối nhau nên
Oz nằm giữa Ox và Ot nên :
Vậy,

·yOz = zOt
·

Ta có : A =

Câu V

· = 180
xOt

( Oy nằm giữa Ox và Oz)
.

nên Oz là tia phân giác của góc

2011 2012 2011 2012 4023
+
>
+
=
>1
2012 2013 2013 2013 2013

0,5

0

· = xOz
·
· = 180 0 ⇒ zOt
· = 1800 − 1050 = 750
xOt
+ zOt

2011 + 2012 4023

=
<1
2012 + 2013 4025

B=
Vậy, A < B .

0,5

·yOt

0,5
0,5

0,5
0,5



×