Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Đề Thi Thử THPT Môn Hóa 2016 (2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.2 KB, 8 trang )

SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT NGÔ SĨ LIÊN
(Đề thi gồm có 04 trang)

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016
Môn: HÓA HỌC (lần 3)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề

Cho biết nguyên tử khối của một số nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al
= 27; P = 31; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85; Ag = 108.
Câu 1: Ion R3+ có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3d5. Vị trí của R trong bảng tuần hoàn là
A. Chu kì 4, nhóm IIB
B. Chu kì 3, nhóm VIIIB
C. Chu kì 4, nhóm VIIB
D. Chu kì 4, nhóm VIIIB
Câu 2: Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử H2O là liên kết
A. cộng hóa trị phân cực
B. ion
C. hiđro
D. cộng hóa trị không phân cực
Câu 3: Nguyên tử X có tổng số các loại hạt p, e, n là 36. Số hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là
12. Số khối của X là
A. 23
B. 24
C. 27
D. 31
Câu 4: Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Ca2+.
B. Ag+.
C. Cu2+.
D. Fe3+.


Câu 5: Cho phương trình hóa học: aFe3O4 + bHNO3 → cFe(NO3)3 + dNO + eH2O. Tỉ lệ a : e là
A. 3 : 28
B. 9 : 28
C. 9 : 14
D. 3 : 14
2+

3+
Câu 6: Cho dãy các chất và ion: Mg, F 2, S, SO2, N2, HCl, Cu , Cl , Fe . Số chất và ion vừa có tính oxi hóa
vừa có tính khử là
A. 5.
B. 7.
C. 6.
D. 4.
Câu 7: Loại tơ nào dưới đây thường dùng để dệt vải, may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “len” đan áo rét?
A. Tơ capron
B. Tơ lapsan
C. Tơ nilon – 6,6
D. Tơ nitron
Câu 8: Dãy chất nào sau đây thuộc polime thiên nhiên?
A. PE, PVC, tinh bột, cao su thiên nhiên
B. Tinh bột, xenlulozơ, cao su thiên nhiên
C. Capron, nilon–6, PE
D. Xenlulozơ, PE, capron
Câu 9: Trùng hợp m tấn etilen thu được 1 tấn polietilen (PE) với hiệu suất phản ứng là 80%. Giá trị của m là
A. 1,80.
B. 2,00.
C. 0,80.
D. 1,25.
Câu 10: Dãy các chất nào sau đây đều phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường?

A. Etylen glicol, glixerol và ancol etylic.
B. Glucozơ, glixerol và saccarozơ.
C. Glucozơ, glixerol và etyl axetat.
D. Glixerol, glucozơ và axeton.
xt,t o

→ 2NH3 (k) + Q. Để hệ cân
Câu 11: Cho phương trình phản ứng tổng hợp amoniac: 2N2 (k) + 3H2 (k) ¬


bằng chuyển dịch theo phản ứng thuận thì cần
A. tăng áp suất.
B. tăng nồng độ NH3. C. tăng nhiệt độ.
D. giảm áp suất.
Câu 12: Cho phản ứng: NaOH + HCl → NaCl + H2O. Phản ứng nào sau đây có cùng phương trình ion thu
gọn với phản ứng đã cho?
A. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O
B. 2KOH + FeCl2 → Fe(OH)2 + 2KCl
C. KOH + HNO3 → KNO3 + H2O.
D. NaOH + NH4Cl → NaCl + NH3 + H2O.
Câu 13. Để trung hòa 100 ml dung dịch H2SO4 0,1M thì cần V ml dung dịch KOH 0,2M. Giá trị của V là
A. 100 ml
B. 200 ml
C. 300 ml
D. 150 ml
Câu 14. Hòa tan 0,23 gam Na vào nước dư thành 100 ml dung dịch. Giá trị pH của dung dịch đó là
A. 10
B. 11
C. 12
D. 13

Câu 15. Chất khí nào sau đây được dùng trong bình chữa cháy?
A. CO
B. N2.
C. CO2.
D. CH4.
Câu 16. Dãy gồm các chất đều có thể điều chế trực tiếp anđehit axetic bằng một phản ứng là
A. CH3COOH, C2H2, C2H4.
B. C2H5OH, C2H4, C2H2.
C. C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5.
D. HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH
Câu 17. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một acid cacboxylic đơn chức cần vừa đủ V lít khí O 2 (đktc) thu được
0,45 mol CO2 và 0,2 mol H2O. Giá trị của V là
A. 8,96 lít
B. 11,2 lít
C. 6,72 lít
D. 13,44 lít
Câu 18. Công thức chung của acid cacboxylic đơn chức no mạch hở là
A. CnH2nO2.
B. CnH2n+1O2.
C. CnH2n–1O2.
D. CnH2n–2O2.
Câu 19. Công thức chung của đieste tạo bởi axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở và ancol no, hai chức,
mạch hở là


A. CnH2n+2O4.
B. CnH2n–2O2.
C. CnH2n–2O4.
D. CnH2n–1O4.
Câu 20. Khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc nóng thường sinh ra khí SO 2. Để hạn chế khí SO2 thoát ra gây ô

nhiễm môi trường, người ta thường nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch
A. giấm ăn
B. muối ăn
C. ancol
D. kiềm
Câu 21. Đơn chất có dạng chất lỏng ở điều kiện thường là
A. lưu huỳnh
B. brom
C. nước
D. natri
Câu 22. Sục V ml khí cacbonic (đktc) vào 200 ml dung dịch Ca(OH) 2 0,2M thu được 3 gam kết tủa. Giá trị
của V là
A. 672 ml
B. 1120 ml
C. 896 ml
D. A và B đều đúng
Câu 23. Từ 6,2 gam P có thể điều chế được bao nhiêu gam dung dịch H3PO4 20%?
A. 98 gam
B. 100 gam
C. 196 gam
D. 147 gam
Câu 24. Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Mg, Ca, Fe, Be, Ba. Số kim loại trong dãy tác dụng với nước ở điều
kiện thường tạo thành dung dịch kiềm là
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Câu 25. Trường hợp nào sau đây, kim loại không bị ăn mòn điện hóa?
A. Đốt Al trong khí Cl2.
B. Để gang ngoài không khí ẩm

C. Vỏ tàu bằng thép tiếp xúc nước biển
D. Hợp kim Fe–Cu nhúng vào dung dịch HCl
Câu 26. Cho 0,5g kim loại X hóa trị II tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,28 lít khí H 2 (đktc). Kim
loại X là
A. Ba
B. Mg
C. Ca
D. Be
Câu 27. Lên men glucozo thành ancol etylic, dẫn toàn bộ khí sinh ra vào dung dịch nước vôi trong dư thu
được 40 gam kết tủa. Hiệu suất lên men đạt 75%. Khối lượng glucozo đã dùng là
A. 24 gam
B. 40 gam
C. 50 gam
D. 48 gam
Câu 28. Để tráng bạc ruột phích, người ta thủy phân 34,2 g saccarozo rồi tiến hành phản ứng tráng gương.
Hiệu suất mỗi phản ứng là 80%. Lượng Ag sinh ra có khối lượng là
A. 27,64 g
B. 43,90 g
C. 54,40 g
D. 56,34 g
Câu 29. Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm hóa xanh là
A. anilin, metylamin, amoniac.
B. amoni clorua, metylamin, natri hidroxit
C. anilin, amoniac, natri hidroxit
D. amoniac, metylamin, natri cacbonat
Câu 30. Hòa tan 1,12 gam Fe bằng 300 ml dung dịch HCl 0,2 M, thu được dung dịch X và khí H 2. Cho dung
dịch AgNO3 dư vào X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5) và m gam kết tủa. Biết các phản
ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 10,23 g
B. 8,61 g

C. 7,36 g
D. 9,15 g
Câu 31. Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na 2CO3 0,2M và
NaHCO3 0,2M, sau phản ứng thu được số mol CO2 là
A. 0,030.
B. 0,015.
C.0,020.
D. 0,010.
Câu 32. Khi nói về kim loại kiềm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
B. Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước tăng dần.
C. Điều chế Na bằng cách điện phân dung dịch muối ăn.
D. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim.
Câu 33. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại.
B. Tất cả nguyên tố nhóm IA, IIA đều là nguyên tố kim loại.
C. Crom là chất cứng nhất; vàng là kim loại dẻo nhất; bạc là kim loại dẫn điện tốt nhất.
D. Để tấm sắt được mạ kín bằng thiếc ngoài không khí ẩm sẽ xảy ra ăn mòn điện hóa.
Câu 34. Một hiđrocacbon X cộng hợp với axit HCl theo tỉ lệ mol 1 : 1 tạo sản phẩm có thành phần theo khối
lượng của clo là 45,223%. Công thức phân tử của X là
A. C3H6.
B. C3H4.
C. C2H4.
D. C4H8.
Câu 35. Thực hiện tách nước từ 3–metylbutan–2–ol, sản phẩm chính thu được là
A. 2–metylbut–3–en. B. 2–metylbut–2–en. C. 3–metylbut–2–en. D. 3–metylbut–1–en.
Câu 36. Tiến hành các thí nghiệm sau
1. Cho Zn vào dung dịch AgNO3.
2. Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.
3. Cho Na vào dung dịch CuSO4.

4. Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nóng
5. Đun nóng hỗn hợp rắn gồm Fe và Mg(NO3)2.


Số thí nghiệm xảy ra quá trình oxi hóa kim loại là
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
Câu 37. Hỗn hợp X có tỉ khối so với H 2 là 21,2 gồm propan, propen và propin. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1
mol X, tổng khối lượng của CO2 và nước thu được là
A. 20,40 g.
B. 18,96 g.
C. 16,80 g.
D. 18,60 g.
Câu 38. Biết α–aminoaxit X có chứa một nhóm –NH 2. Cho 10,3 gam X tác dụng với axit HCl dư, thu được
13,95 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. H2NCH2COOH.
B. H2NCH2CH2COOH.
C. CH3CH2CH(NH2)COOH.
D. CH3CH(NH2)COOH.
Câu 39. Cho hỗn hợp X gồm hai ancol đa chức, mạch hở, thuộc cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn X,
thu được CO2 và nước có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 4. Hai ancol đó là
A. C3H5(OH)3 và C4H7(OH)3.
B. C2H5OH và C4H9OH.
C. C2H4(OH)2 và C4H8(OH)2.
D. C2H4(OH)2 và C3H6(OH)2.
Câu 40. Oxi hóa hết 2,2 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức thành anđehit cần vừa đủ 4,8 gam CuO. Cho toàn
bộ lượng anđehit tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 23,76 gam Ag. Hai ancol là
A. C2H5OH, C3H7CH2OH.

B. CH3OH, C2H5OH.
C. C2H5OH, C2H5CH2OH.
D. CH3OH, C2H5CH2OH.
Câu 41. Cho các chất: (1) axit picric; (2) cumen; (3) 1,2–đihiđroxi–4–metylbenzen; (4) 4–metylphenol. Các
chất thuộc loại phenol là
A. (1), (2) và (3).
B. (1), (2) và (4).
C. (2), (3) và (4).
D. (1), (3) và (4).
Câu 42. Hiđrat hóa 5,2 gam axetilen với xúc tác HgSO 4 trong môi trường axit, đun nóng. Cho toàn bộ các
chất hữu cơ sau phản ứng vào một lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 thu được 44,16 gam kết tủa. Hiệu
suất phản ứng hiđrat hóa axetilen là
A. 80%.
B. 70%.
C. 92%.
D. 60%.
Câu 43. Cho các chất: (a) đimetyl oxalat; (b) o–cresol; (c) o–xylen; (d) phenol; (e) etanal; (g) axit fomic; (h)
anlyl propionat. Chất trong số các chất trên phản ứng được với nước Brom, Na, dung dịch NaOH nhưng
không phản ứng được với NaHCO3 là
A. a và c
B. b và d
C. b, d và g
D. b, e và h
Câu 44. Xà phòng hóa hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau
phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
A. 17,80 g
B. 18,24 g
C. 16,68 g
D. 18,38 g
Câu 45. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm FeS2 và Fe3O4 bằng vừa đủ 100 gam dung dịch HNO3 a% thu được

15,344 lít hỗn hợp khí gồm NO và NO2 có khối lượng 31,35 gam và dung dịch chỉ chứa 30,15 gam hỗn hợp
muối. Giá trị của a gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 63
B. 57
C. 43
D. 46
Câu 46. Hỗn hợp X gồm Fe3O4, CuO và Al, trong đó khối lượng oxi bằng 25% khối lượng hỗn hợp. Cho
0,06 mol khí CO qua m gam X nung nóng, sau một thời gian thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z gồm 2
khí có số mol bằng nhau. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch HNO 3 loãng dư, thu được dung dịch chứa
3,08m gam muối và 0,04 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m gần bằng
A. 9,48 g
B. 9,51 g
C. 9,77 g
D. 9,02 g
Câu 47. Dẫn 1,68 lít hỗn hợp khí X gồm hai hiđrocacbon vào bình đựng dung dịch brom dư. Sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn, có 4 gam brom đã phản ứng và còn lại 1,12 lít khí. Nếu đốt cháy hoàn toàn 1,68 lít X
thì sinh ra 2,8 lít khí CO2. Các thể tích khí đều đo ở đktc. Công thức phân tử của hai hiđrocacbon là
A. C2H6 và C3H6.
B. CH4 và C3H6.
C. CH4 và C2H4.
D. CH4 và C3H4.
Câu 48. Cho hỗn hợp M gồm 2 chất hữu cơ no, đơn chức chứa các nguyên tố C, H, O tác dụng vừa đủ với
20 ml dung dịch NaOH 2M thu được 1 muối và một ancol. Đun nóng lượng ancol thu được với H 2SO4 đặc ở
170°C tạo ra 369,6ml olefin khí ở 27,30C và 1atm. Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp M trên rồi cho
sản phẩm qua bình đựng CaO dư thì khối lượng bình tăng 7,75 gam. Hỗn hợp M gồm
A. 1 este và 1 ancol giống ancol tạo thành este.
B. 2 axit
C. 1 este và 1 axit giống axit tạo ra este.
D. 1 axit và 1 ancol
Câu 49: Đun nóng 0,4 mol hỗn hợp E gồm đipeptit X, tripeptit Y và tetrapeptit Z đều mạch hở bằng lượng

vừa đủ dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 0,5 mol muối của glyxin và 0,4 mol muối của alanin và


0,2 mol muối của valin. Mặt khác đốt cháy m gam E trong O 2 vừa đủ thu được hỗn hợp CO 2, H2O và N2,
trong đó tổng khối lượng của CO2 và nước là 78,28 gam. Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 50
B. 40
C. 45
D. 35
Câu 50. Đốt cháy hoàn toàn 13,36 gam hỗn hợp X gồm axit metacrylic, axit ađipic, axit axetic và glixerol
(trong đó số mol axit metacrylic bằng số mol axit axetic) bằng O 2 dư, thu được hỗn hợp Y gồm khí và hơi.
Dẫn Y vào dung dịch chứa 0,38 mol Ba(OH) 2, thu được 49,25 gam kết tủa và dung dịch Z. Đun nóng Z lại
xuất hiện kết tủa. Cho 13,36 gam hỗn hợp X tác dụng với 140 ml dung dịch KOH 1M, sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 19,04 g
B. 18,68 g
C. 14,44 g
D. 13,32 g
ĐÁP ÁN:
1D 2A 3B 4B 5D 6D 7D 8B 9D 10B 11A 12C 13A 14D 15C 16B 17A 18A 19C 20D 21B 22D 23A 24C
25A 26C 27D 28A 29D 30D 31D 32C 33A 34A 35B 36B 37B 38C 39A 40D 41D 42B 43B 44A 45B 46A
47B 48C 49D 50C.


KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016
Môn thi: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31;
S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân?

A. Saccarozơ.
B. Xenlulozơ.
C. Protein.
D. Fructozơ.
Câu 2: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là
A. thạch cao nung. B. thạch cao sống.
C. vôi tôi.
D. đá vôi.
Câu 3: Chất không phải axit béo là
A. axit stearic.
B. axit panmitic.
C. axit fomic.
D. axit oleic.
Câu 4: Xà phòng hóa hoàn toàn 3,7 gam HCOOC 2H5 trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch
chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 4,1
B. 8,2
C. 6,8
D. 3,4
Câu 5: Dẫn V lít khí CO (đktc) qua ống sứ nung nóng đựng lượng dư CuO. Sau khi phản ứng hoàn toàn,
khối lượng chất rắn giảm 3,2 gam. Giá trị của V là
A. 3,36.
B. 2,24.
C. 4,48.
D. 5,60.
Câu 6: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nhóm IIA là
A. ns1.
B. ns².
C. ns²np1.
D. ns²np².

Câu 7: Chất làm mềm nước có tính cứng toàn phần là
A. NaHSO4.
B. NaOH.
C. NaCl.
D. Na2CO3.
Câu 8: Chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOH?
A. HOCH2CH2OH. B. CH3NHCH3.
C. C2H5OH.
D. H2NCH2COOH.
Câu 9: Metyl axetat có công thức là
A. CH3COOCH3.
B. HCOOC2H5.
C. CH3COOC2H5.
D. C2H3COOCH3.
Câu 10: Cho dãy các kim loại: Ca, Cr, Li, Cu. Kim loại cứng nhất trong dãy là
A. Li
B. Cu
C. Cr
D. Ca
Câu 11: Để phân biệt dung dịch Na2SO4 với dung dịch NaCl, người ta dùng dung dịch
A. KOH.
B. HCl.
C. KNO3.
D. BaCl2.
Câu 12: Cho 18 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 đun nóng, thu
được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 32,4 g.
B. 21,6 g.
C. 10,8 g.
D. 16,2 g.

Câu 13: Điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn giữa hai điện cực, thu được
A. natri hiđroxit.
B. clorua vôi.
C. nước clo.
D. nước gia–ven.
Câu 14: Dung dịch tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam là
A. vinyl axetat.
B. saccarozơ.
C. metanol.
D. propan–1,3–điol.
Câu 15: Oxit nào sau đây thuộc loại oxit bazơ?
A. Fe3O4.
B. Al2O3.
C. CrO3.
D. N2O.
Câu 16: Protein phản ứng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu đặc trưng là
A. màu vàng.
B. màu tím.
C. màu xanh lam.
D. màu đen.
Câu 17: Hòa tan hết 3,6 gam Mg bằng dung dịch HNO 3 loãng dư, thu được V ml khí N 2 (ở đktc, sản phẩm
khử duy nhất). Giá trị của V là
A. 560ml.
B. 840ml.
C. 784ml.
D. 672ml.
Câu 18: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. anilin.
B. axit glutamic.
C. alanin.

D. trimetylamin.
Câu 19: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. nilon–6,6.
B. teflon.
C. thủy tinh hữu cơ. D. poli(vinyl clorua).
Câu 20: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất so với các kim loại còn lại?
A. Al
B. Fe
C. Sn
D. Ni
Câu 21: Cho 38,7 gam oleum H2SO4.2SO3 vào 100 gam dung dịch H2SO4 30% thu được dung dịch X. Nồng
độ phần trăm của H2SO4 trong X là
A. 67,77%.
B. 53,42%.
C. 74,10%.
D. 32,23%.
Câu 22: Cho các phát biểu sau
(a) Hiđro hóa hoàn toàn axetilen (xúc tác Ni) thu được etilen.


(b) Phân tử toluen có chứa vòng benzen.
(c) Etylen glicol và glixerol là hai chất đồng đẳng.
(d) Anđehit vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
(e) Axit axetic hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 23: Hỗn hợp X gồm metanol và etanol. Đốt cháy hết m gam X, thu được 0,672 lít CO 2 (đktc) và 0,9

gam nước. Đun nóng X với H2SO4 đặc ở 140°C, khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam ete. Giá trị
của m là
A. 0,51 g.
B. 0,69 g.
C. 0,60 g.
D. 0,42 g.
Câu 24: Chất nào sau đây là thành phần chính của thuốc chữa bệnh đau dạ dày?
A. C2H5NH2.
B. NaHCO3.
C. NaOH.
D. C6H12O6 (glucozơ).
Câu 25: Phản ứng giải thích sự hình thành thạch nhũ trong các hang động núi đá vôi là
A. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2.
B. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O.
to
to
C. CaCO3 
D. Ca(HCO3)2 
→ CaO + CO2.
→ CaO + CO2 + H2O.
Câu 26: Dung dịch X gồm Ba(OH)2 1M và NaOH 1M; dung dịch Y gồm HCl 0,125M và H 2SO4 0,375M.
Trộn 10 ml X với 40 ml Y, được dung dịch Z. Giá trị pH của Z là
A. 1
B. 12
C. 2
D. 13
Câu 27: Cho dãy các chất sau: vinyl fomat, metyl acrylat, glucozơ, saccarozơ, etylamin, alanin. Phát biểu
nào sau đây sai?
A. Có 3 chất làm mất màu nước brom.
B. Có 3 chất bị thủy phân trong môi trường kiềm.

C. Có 3 chất hữu cơ đơn chức, mạch hở.
D. Có 2 chất tham gia phản ứng tráng bạc.
Câu 28: Cho 0,02 mol amino axit X (trong phân tử có một nhóm –NH 2) phản ứng vừa đủ với 40 ml dung
dịch NaOH 1M, thu được dung dịch chứa 3,82 gam muối. Công thức của X là
A. H2N–C2H4–COOH.
B. H2N–C2H3(COOH)2.
C. H2N–C3H5(COOH)2.
D. H2N–CH2COOH.
Câu 29: Tiến hành các thí nghiệm sau
(a) Cho Ca vào dung dịch CuSO4.
(b) Dẫn khí H2 qua Al2O3 đun nóng.
(c) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.
(d) Cho Cr vào dung dịch KOH đặc, nóng.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 30: Este X có tỉ khối hơi so với He bằng 22. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 31: X1, X2, X3 là ba chất hữu cơ có phân tử khối tăng dần. Khi cho cùng số mol mỗi chất tác dụng với
dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thì đều thu được Ag và muối Y, Z. Biết rằng lượng Ag sinh ra từ X 1 gấp hai
lần lượng Ag sinh ra từ X 2 hoặc X3. Chất Y tác dụng với dung dịch NaOH hoặc HCl đều tạo khí vô cơ. Các
chất X1, X2, X3 lần lượt là
A. HCHO, CH3CHO, C2H5CHO.
B. HCHO, HCOOH, HCOONH4.
C. HCHO, CH3CHO, HCOOCH3.

D. HCHO, HCOOH, HCOOCH3.
Câu 32: Điện phân 100 gam dung dịch X chứa 0,15 mol CuSO 4 và a mol KCl (điện cực trơ, màng ngăn
xốp), đến khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì ngừng, thu được dung dịch Y. Dung dịch Y
hòa tan tối đa 2,7 gam Al. Giả sử hiệu suất điện phân là 100%, khí sinh ra không tan trong nước. Nồng độ
phần trăm của K2SO4 trong Y là
A. 34,30%.
B. 26,10%.
C. 33,49%.
D. 27,53%.
Câu 33: Cho X, Y là hai axit cacboxylic mạch hở (M X < MY). Đốt cháy hoàn toàn a mol các hỗn hợp gồm X
và Y với tỉ lệ mol tùy ý, luôn thu được 3a mol CO 2 và 2a mol H2O. Phần trăm khối lượng của oxi trong X và
Y lần lượt là
A. 44,44%; 43,24%. B. 69,57%; 71,11%. C. 44,44%; 61,54%. D. 45,71%; 43,24%.
Câu 34: Limonel (C10H16) là chất hữu cơ có mùi thơm dịu được tách từ tinh dầu chanh. Tổng số liên kết π và
vòng có trong phân tử limonel là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1


Câu 35: Dung dịch X chứa các ion: Na+, Ba2+ và HCO3–. Chia X thành ba phần bằng nhau. Phần một tác
dụng với KOH dư, được m gam kết tủa. Phần hai tác dụng với Ba(OH) 2 dư, được 4m gam kết tủa. Đun sôi
đến cạn phần ba, thu được V1 lít CO2 (đktc) và chất rắn Y. Nung Y đến khối lượng không đổi, thu được
thêm V2 lít CO2 (đktc). Tỉ lệ V1 : V2 là
A. 1 : 3.
B. 3 : 2.
C. 2 : 1.
D. 1 : 1.
Câu 36: Tiến hành các thí nghiệm sau

(a) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Cr2(SO4)3.
(b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch Na[Al(OH)4] hoặc NaAlO2.
(c) Cho dung dịch NaF vào dung dịch AgNO3.
(d) Sục khí NH3 dư vào dung dịch CuCl2.
(e) Cho hỗn hợp Al4C3 và CaC2 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư.
(g) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 4.
B. 3.
C. 6.
D. 5.
Câu 37: Hòa tan hoàn toàn 3,84 gam Cu trong dung dịch HNO 3 dư, thu được hỗn hợp khí X gồm NO2 và
NO (không còn sản phẩm khử khác). Trộn X với V lít O 2 (đktc) thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y tác dụng
với H2O, thu được dung dịch Z, còn lại 0,25V lít O2 (đktc). Giá trị của V là
A. 0,672.
B. 0,896.
C. 0,504.
D. 0,784.
Câu 38: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit mạch hở X, thu được 3 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala)
và 1 mol valin (Val). Thủy phân không hoàn toàn X thu được hai đipeptit Gly–Ala, Ala–Gly và tripeptit
Gly–Gly–Val nhưng không thu được peptit nào sau đây?
A. Gly–Gly–Gly.
B. Gly–Val.
C. Gly–Ala–Gly.
D. Gly–Gly.
Câu 39: Hỗn hợp X gồm phenol (C 6H5OH) và một axit cacboxylic đơn chức, mạch hở. Cho 26 gam X tác
dụng vừa đủ với nước brom, thu được dung dịch Y và 66,2 gam kết tủa 2,4,6–tribromphenol. Dung dịch Y
phản ứng tối đa với V lít dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Mặt khác, cho 26 gam X phản ứng hết với Na dư,
thu được 32,6 gam muối. Giá trị của V là
A. 0,8

B. 0,7
C. 0,6
D. 0,9.
Câu 40: Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm về NH 3 (ban đầu trong bình chỉ có khí NH 3, chậu thủy tinh chứa nước
cất có nhỏ vài giọt phenolphtalein)
khí NH3

nước cất có
phenolphtalein

Phát biểu nào sau đây sai?
A. Thí nghiệm trên chứng tỏ NH3 tan nhiều trong nước và có tính bazơ.
B. Nước phun vào bình do NH3 tan mạnh làm giảm áp suất trong bình.
C. Hiện tượng xảy ra tương tự khi thay NH3 bằng metylamin.
D. Nước phun vào trong bình chuyển từ không màu thành màu xanh.
Câu 41: Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ đơn chức, đều có công thức phân tử C 7H6O2 và chứa vòng benzen
trong phân tử. Cho 3,66 gam X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, thu được 21,6 gam Ag.
Khối lượng muối thu được khi cho cùng lượng X trên tác dụng hết với dung dịch KOH dư là
A. 4,72 gam.
B. 4,04 gam.
C. 4,80 gam.
D. 5,36 gam.
Câu 42: Cho m gam Na tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3, thu được dung dịch X và 336 ml khí (ở đktc,
phản ứng chỉ tạo một sản phẩm khử duy nhất của N +5). Thêm từ từ đến dư dung dịch KOH vào X (đun
nóng), thu được 224 ml khí (đktc). Giá trị của m là
A. 1,84 g.
B. 3,91 g.
C. 2,53 g.
D. 3,68 g.
Câu 43: Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X gồm Al và Cr 2O3, sau một thời gian thu được 15,4 gam

chất rắn Y. Để hòa tan hoàn toàn Y cần vừa đủ 450 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Z và 1,344 lít


khí H2 (đktc). Dung dịch Z phản ứng tối đa với dung dịch chứa m gam NaOH. Các phản ứng thực hiện trong
khí trơ. Giá trị của m là
A. 37,6 g.
B. 36,0 g.
C. 34,8 g.
D. 40,8 g.
Câu 44: Hỗn hợp X gồm H2 và một anken (là chất khí ở điều kiện thường) có số mol bằng nhau. Dẫn X qua
Ni nung nóng, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với He bằng 11,6. Hiệu suất của phản ứng hiđro hóa là
A. 75,0%.
B. 62,5%.
C. 37,5%.
D. 25,0%.
Câu 45: Hỗn hợp X gồm Al, Ca, Al 4C3 và CaC2. Cho 15,15 gam X vào nước dư, chỉ thu được dung dịch Y
và hỗn hợp khí Z (C2H2, CH4, H2). Đốt cháy hết Z, thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 9,45 gam nước. Nhỏ từ từ
200 ml dung dịch HCl 2M vào Y, được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 27,3 g.
B. 19,5 g.
C. 16,9 g.
D. 15,6 g.
Câu 46: Cho X, Y là hai chất hữu cơ mạch hở, có cùng số nguyên tử cacbon, M X – MY = 14. Đốt cháy hoàn
toàn 0,05 mol hỗn hợp gồm X và Y cần vừa đủ 3,84 gam O 2, thu được 3,36 lít CO2 (đktc) và 1,26 gam nước.
Đun nóng X hoặc Y với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 thì đều thu được số mol Ag bằng 4 lần số
mol mỗi chất X, Y đã phản ứng. Tổng số công thức cấu tạo của X và Y thỏa mãn các tính chất trên là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.

Câu 47: Cho 7,36 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch chứa AgNO 3 và Cu(NO3)2, khi phản ứng kết
thúc thu được chất rắn Y và dung dịch Z. Hòa tan hết Y bằng dung dịch H 2SO4 đặc nóng dư, thu được 5,04
lít SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Cho NaOH dư vào Z, được kết tủa T. Nung T trong không khí đến
khối lượng không đổi được 7,2 gam hỗn hợp rắn. Phần trăm khối lượng của Fe trong X là
A. 60,87%.
B. 38,04%.
C. 83,70%.
D. 49,46%.
Câu 48: Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic đơn chức, một axit cacboxylic hai chức (hai axit đều mạch hở,
có cùng số liên kết π) và hai ancol đơn chức thuộc cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, thu
được 2,912 lít CO2 (đktc) và 2,7 gam nước. Thực hiện phản ứng este hóa m gam X (giả sử hiệu suất các
phản ứng đều bằng 100%), thu được 3,36 gam sản phẩm hữu cơ chỉ chứa este. Phần trăm khối lượng của
axit cacboxylic đơn chức trong X là
A. 14,08%.
B. 20,19%.
C. 16,90%.
D. 17,37%.
Câu 49: Cho m gam hỗn hợp X gồm MgO, CuO, MgS và Cu 2S (oxi chiếm 30% khối lượng) tan hết trong
dung dịch H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch Y chỉ chứa 4m gam muối trung hòa và 0,672 lít (đktc) hỗn
hợp khí gồm NO2, SO2 (không còn sản phẩm khử khác). Cho Y tác dụng vừa đủ với dung dịch Ba(NO 3)2,
được dung dịch Z và 9,32 gam kết tủa. Cô cạn Z được chất rắn T. Nung T đến khối lượng không đổi, thu
được 2,688 lít (đktc) hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 bằng 19,5. Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 3,0
B. 2,5
C. 3,5
D. 4,0
Câu 50: Đun nóng 4,63 gam hỗn hợp X gồm ba peptit mạch hở với dung dịch KOH vừa đủ. Khi các phản
ứng kết thúc, cô cạn dung dịch thu được 8,19 gam muối khan của các amino axit đều có dạng H 2N–CmHn–
COOH. Đốt cháy hoàn toàn 4,63 gam X cần 4,2 lít O2 (đktc), hấp thụ hết sản phẩm cháy gồm CO2, H2O, N2
vào dung dịch Ba(OH)2 dư. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa và khối lượng phần dung dịch giảm bớt

21,87 gam. Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 35,0g.
B. 27,5g.
C. 32,5g.
D. 30,0g.
1D 2B 3C 4D 5C 6B 7D 8D 9A 10C 11D 12B 13D 14B 15A 16B 17D 18D 19A 20A 21B 22B 23C 24B
25D 26A 27B 28C 29B 30C 31D 32A 33C 34A 35C 36A 37B 38A 39D 40A 41D 42B 43A 44A 45C 46C
47C 48C 49A 50C



×